Quyết định 07/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục chỉ tiêu cần kiểm tra và mức giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga
Số hiệu: 07/2007/QĐ-BTS Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản Người ký: Lương Lê Phương
Ngày ban hành: 27/07/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 03/09/2007 Số công báo: Từ số 636 đến số 637
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Y tế - dược, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ THY SN
*******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hạnh phúc
**********

Số: 07/2007/QĐ-BTS

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU CẦN KIỂM TRA VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO LIÊN BANG NGA

BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN

Căn c Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02/5/2003 xủa Chính ph quy đnh chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức ca B Thủy sản;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phm, năm 2003;
Nhằm đm bo cht ng, an toàn v sinh thc phẩm thủy sản Việt nam đáp ứng các quy định của Chính phủ Liên bang Nga (Sanpin 2.3.2 .1078-01);
Theo đề nghị của Ông Cục trưng Cục Quản CL, ATVS & TYTS Ông Vụ trưng vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục ch tiêu mc gii hn tối đa cho phép trong các lô hàng thủy sản sản xuất và xuất khẩu vào Liên bang Nga (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng, Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Pháp triển Nông thôn (có quản lý thủy sản) và giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯNG
TH TRƯNG




Lương Phương

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU PHẢI KIỂM TRA VÀ GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC LÔ HÀNG THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
(Kèm theo Quyết đnh số 07/2007/QĐ-BTS, ngày 27/7/2007 của Bộ Thy sản)

1. Nhóm sn phm giáp xác (tôm, cua, ghẹ…) tươi, lạnh, đông lạnh

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mc giới hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01

Ghi chú

 

Vi khun:

 

 

 

1.1.

Tổng tạp khuẩn (TPC)

 

 

 

- Dng chế

1.105 cfu/g

Bảng 1, mc 2.5

 

- Dng xử lý nhit

2.104 cfu/g

Bảng 1, mc 3.3

 

1.2.

Coliform

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,001g

Bảng 1, mc 2.5

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 0,1g

Bảng 1, mc 3.3

 

1.3.

S. aureus

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mc 2.5

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1,0g

Bảng 1, mc 3.3

 

1.4.

Sulfite-reducing Clostridium

 

 

 

- Dng chế

Không quy định

 

Ch áp dụng vi sản phm bao gói chân không

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1,0g

Bảng 1, mc 3.3

1.5.

Salmonella spp.

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mc 2.5

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1,0g

Bảng 1, mc 3.3

 

1.6.

V. parahaemolyticus

100 cfu/g

Bảng 1, mc 2.5

 

1.7.

Enterococcus

 

 

 

- Sán phẩm dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt

1.103 cfu/g

Bảng 1, mc 3.1

 

- Sán phẩm dạng xay đã qua xử lý nhiệt

2.103 cfu/g

Bảng 1, mc 3.1

 

 

sinh trùng:

 

 

 

1.8.

Sán (Trematode):

Opisthorchis

Không phát hin u trùng sống

Bảng 4, mục

1.1, 1.2

 

 

Hóa học:

Kim loại nặng

 

 

 

1.9.

Pb

10,0 mg/kg

Bảng 5

 

1.10.

As

5,0 mg/kg

Bảng 5

 

1.11.

Cd

2,0 mg/kg

Bảng 5

 

1.12.

Hg

0,2 mg/kg

Bảng 5

 

1.13.

Cu

30,0 mg/kg

Bảng 5

 

1.14.

Zn

200,0 mg/kg

Bảng 5

 

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

1.15.

Các dạng muối polyphosphat (E450, E451)

10 g/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn.

1.16.

Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid)

30,0 mg/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

Chất tạo màu thc phm, chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phm đã qua xử nhiệt.

1.17.

Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226)

 

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

 

- Dạng sơ chế

100,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

- Dng đã qua xử nhiệt

30,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

1.18.

Muối citrate natri (E331)

1,0 g/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

 

 

Kháng sinh đối với giáp xác nuôi:

 

 

 

1.19.

Levamisol

Không cho phép,
LOD= 0,01 mg/kg

Bảng 5

 

1.20.

Nhóm tetracyclin

Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg

Bảng 5

 

1.21.

Grizin

Không cho phép,
LOD = 0,5 mg/kg

Bảng 5

 

1.22.

Batsitratsin

Không cho phép,
LOD = 0,02 mg/kg

Bảng 5

 

Chú thích:

- Thủy sản tươi: còn sng, hoc đã chết, chưa qua bảo quản

- Thủy sản lnh: thủy sn đưc bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 40C

- Thủy sản đông lạnh: thủy sản đưc bảo quản trong khong nhit độ thấp hơn 180C

2. Nhóm sn phm các loi (cá nguyên con, fillet, cắt khúc, thịt xay…) tươi, lạnh, đông lạnh

 

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mức giới hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 1

Ghi chú

 

 

Vi khun:

 

 

 

 

2.1.

Tổng tạp khuẩn (TPC)

 

 

 

 

 

- Dng chế

1.105/g

Bảng 1, mục 2.1

 

 

- Thịt cá xay, pa

5.104/g

Bảng 1, mục 2.2

 

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

1.104/g

Bảng 1, mc 11

 

 

2.2.

Coliform

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

Không phát hin trong 0,001g

Bảng 1, mục 2.1

 

 

- Thịt xay, patê

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mục 2.2

 

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

Không phát hin trong 0,1g

Bảng 1, mc 11

 

 

2.3.

S. aureus

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mục 2.1

 

 

- Thịt xay, patê

Không phát hin trong 0,1g

Bảng 1, mục 2.2

 

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

Không phát hin trong 1g

Bảng 1, mc 11

 

 

2.4.

Sulfite-reducing Clostridium

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mục 2.1

Ch áp dụng vi sản phm bao gói chân không

 

- Thịt xay, patê

Không phát hin trong 0,1g

Bảng 1, mục 2.2

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

Không phát hin trong 1,0g

Bảng 1, mc 11

Chyêu cầu khi có bao gói chân không

 

2.5.

Salmonella spp.

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

Không phát hin trong 25g

Bảng 1, mục 2.1

 

 

- Thịt xay, patê

Không phát hin trong 25g

Bảng 1, mục 2.2

 

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

Không phát hin trong 25g

Bảng 1, mc 11

 

 

2.6.

L. monocytogene

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

1 cfu/g

Bảng 1, mục 2.1

Chyêu cầu với nưc ngt

2.7.

V. parahaemolyticus

 

 

 

 

- Dng chế (fillet, cắt khúc)

100 cfu/g

Bảng 1, mục 2.1

Chyêu cầu đối với biển

 

2.8.

Nm mc

 

 

 

 

 

- Dng xử lý nhit (hp/luộc chín) và các sản phm dạng ăn liền

100 cfu/g

Bảng 1, mục 11.1

 

 

 

sinh trùng:

 

 

 

 

2.9.

Sán (Trematode)

Không phát hin u trùng sống

Chỉ tiêu an toàn ký sinh tng bảng 1,2,3

Quy đnh chi tiết về từng loài sinh trùng đối với tng loài cá nêu trong quy định Sanfin

 

2.10.

Sán dây (Cestode)

Không phát hin u trùng sống

 

2.11.

Giun tròn (Nematode)

Không phát hin u trùng sống

 

 

Hóa học:

Kim loại nặng

 

 

 

 

2.12.

Pb

 

Bảng 5

 

 

- H cá ngừ, kiếm, cá begula

2,0 mg/kg

 

 

 

- Các loi khác

1,0 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

1,0

 

 

 

2.13.

As

 

Bảng 5

 

 

- nước ngọt

1,0 mg/kg

 

 

 

- bin

5,0 mg/kg

 

 

 

2.14.

Cd

 

Bảng 5

 

 

- Thịt cá các loại

0,2 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

0,7 mg/kg

 

 

 

2.15.

Hg

 

Bảng 5

 

 

- nước ngọt (ăn thực vật)

0,3 mg/kg

 

 

 

- nước ngọt (ăn thịt)

0,6 mg/kg

 

 

 

- bin

0,5 mg/kg

 

 

 

- thuc h ng, kiếm cá beluga

1,0 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

0,5 mg/kg

 

 

 

 

Độc tố sinh học

 

 

 

 

2.16.

Histamin

100 mg/kg

Bảng 5

Đối với họ thu ngừ, hồi, cá mòi

 

2.17.

Nitrozamin tổng

0,003 mg/kg

Bảng 5

 

 

 

Thuốc trừ sâu

 

 

 

 

2.18.

α, β, γ-HCH

 

Bảng 5

 

 

- biển

0,2 mg/kg

 

 

 

- nước ngọt

0,003 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

1,0 mg/kg

 

 

 

2.19.

DDT các dẫn xuất

 

Bảng 5

 

 

- nước ngọt

0,3 mg/kg

 

 

 

- tầm, cá mòi, cá hồi

2,0 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

3,0 mg/kg

 

 

 

2.20.

2,4-D các dẫn xut

 

Bảng 5

 

 

- nước ngọt

Không cho phép, LOD 0,01 mg/kg

 

 

 

2.21.

PCBs

 

Bảng 5

 

 

- Thịt

2,0 mg/kg

 

 

 

- Gan và các sn phẩm làm từ gan

5,0 mg/kg

 

 

 

Kháng sinh đối với cá nuôi:

 

 

 

 

2.22.

Levamisol

Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg

Bảng 5

 

 

2.23.

Nhóm tetracyclin

Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg

Bảng 5

 

 

2.24.

Grizin

Không cho phép,
LOD = 0,5 mg/kg

Bảng 5

 

 

2.25.

Batsitratsin

Không cho phép,
LOD = 0,02 mg/kg

Bảng 5

 

 

 

Phóng xạ

 

 

 

 

2.26.

Cs-137

 

Bảng 5

 

 

- Dng chế

130 Bg/kg

 

 

 

- Dng đã qua xử nhit, ăn liền

260 Bg/kg

 

 

 

2.27.

Sr-90

 

Bảng 5

 

 

- Dng chế

100 Bg/kg

 

 

 

- Dng đã qua xử nhit, ăn liền

200 Bg/kg

 

 

 

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

 

2.28.

Các dạng muối polyphosphat (E450, E451)

10 g/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn.

 

2.29.

Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid)

30,0 mg/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

Chất tạo màu thc phm, chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phm đã qua xử nhiệt.

 

2.30.

Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226)

 

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

 

 

- Dng chế

100,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

 

- Dng đã qua xử nhiệt

30,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

 

2.31.

Muối citrate natri (E331)

1,0 g/kg

Bảng 5, phần phụ gia thực phm

 

 

Chú thích:

- Thủy sản tươi: còn sng, hoc đã chết, chưa qua bảo quản

- Thủy sản lnh: thủy sn đưc bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 4OC

- Thủy sản đông lạnh: thủy sản đưc bảo quản trong khong nhit độ thấp hơn 18OC

3. Nhóm sn phm nhuyn thể (mực, bạch tuộc, nhuyễn thể khác tr nhuyn thể hai mnh vỏ) tươi, lạnh, đông lạnh

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mc gii hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01

Ghi chú

 

Vi sinh vt:

 

 

 

3.1.

TPC

 

 

 

- Dng chế

1.105 cfu/g

Bng 1, mc 2.7

 

- Dng xử lý nhit

2.104 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

3.2.

Coliform

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,001g

Bng 1, mc 2.7

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 0,1g

Bng 1, mc 3.2

 

3.3.

S. aureus

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,01g

Bng 1, mc 2.7

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1g

Bng 1, mc 3.2

 

3.4.

Sulfite-reducing Clostridium

 

 

 

- Dng chế

Không quy định

Bng 1, mc 2.7

Ch áp dụng vi sản phm bao gói chân không

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1g

Bng 1, mc 3.2

3.5.

Salmonella spp.

Không phát hin trong 25g

Bng 1, mc 2.7

 

3.6.

V. parahaemolyticus

100 cfu/g

Bng 1, mc 2.7

 

3.7.

Enterococcus

 

 

 

- Sán phẩm dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt

1.103 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

- Sán phẩm dạng xay đã qua xử lý nhiệt

2.103 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

 

sinh trùng:

 

 

 

3.8.

Giun tròn (Nematode): 5, 6,7

Không phát hin u trùng sống

c chỉ tiêu về ký sinh trùng Bng 4, mc 2.1

Đối với mực

3.9.

Giun tròn (Nematode): 5,7

Không phát hin u trùng sống

c chỉ tiêu về ký sinh trùng Bng 4, mc 2.2

Đối với bạch tuộc

 

Hóa học:

Kim loại nặng

 

 

 

3.10.

Pb

10.0 mg/kg

Bng 5

 

3.11.

As

5.0 mg/kg

Bng 5

 

3.12.

Cd

2.0 mg/kg

Bng 5

 

3.13.

Hg

0.2 mg/kg

Bng 5

 

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

3.14.

Các dạng muối polyphosphat (E450, E451)

10 g/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn.

3.15.

Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid)

30,0 mg/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

Chất tạo màu thc phm, chỉ tiêu này c áp dụng đối với sản phm đã qua xử nhiệt.

3.16.

Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226)

 

Bng 5, phần phụ gia thực phm

 

- Dng chế

100,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

- Dng đã qua xử nhiệt

30,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

3.17.

Muối citrate natri (E331)

1,0 g/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

 

Chú thích:

- Thủy sản tươi: còn sng, hoc đã chết, chưa qua bảo quản

- Thủy sản lnh: thủy sn đưc bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 40C- Thủy sản đông lạnh: thủy sản đưc bảo quản trong khong nhit độ thấp hơn 180C

4. Nhóm sn phm nhuyn thể 2 mảnh vỏ đông lạnh

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mc gii hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01

Ghi chú

 

Vi sinh vt:

 

 

 

4.1.

TPC

 

 

 

- Dng chế

5.104 cfu/g

Bng 1, mc 2.6

 

- Dng xử lý nhit

2.104 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

4.2.

Coliform

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,1g

Bng 1, mc 2.6

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 0,1g

Bng 1, mc 3.2

 

4.3.

S. aureus

 

 

 

- Dng chế

Không phát hin trong 0,1g

Bng 1, mc 2.6

 

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1g

Bng 1, mc 3.2

 

4.4.

Sulfite-reducing Clostridium

 

 

 

- Dng chế

Không quy định

Bng 1, mc 2.6

Ch áp dụng vi sản phm bao gói chân không

- Dng xử lý nhit

Không phát hin trong 1g

Bng 1, mc 3.2

4.5.

Salmonella spp.

Không phát hin trong 25g

Bng 1, mc 2.6

 

4.6.

V. parahaemolyticus

 

 

 

 

- Dng chế

100 cfu/g

Bng 1, mc 2.6

 

4.7.

Enterococcus

 

 

 

- Sản phẩm dạng ch vỏ đã qua xử lý nhiệt

1.103 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

- Sản phẩm dạng xay đã qua xử lý nhiệt

2.103 cfu/g

Bng 1, mc 3.2

 

 

Hóa học:

Kim loại nặng

 

 

 

4.8.

Pb

10,0 mg/kg

Bng 5

 

4.9.

As

5,0 mg/kg

Bng 5

 

4.10.

Cd

2,0 mg/kg

Bng 5

 

4.11.

Hg

0,2 mg/kg

Bng 5

 

 

Thuốc trừ sâu:

 

 

 

4.12.

α, β, γ-HCH

0,2 mg/kg

Bng 5

 

4.13.

DDT các dẫn xut

0,4 mg/kg

Bng 5

 

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

4.14.

Các dạng muối polyphosphat (E450, E451)

10 g/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn.

4.15.

Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-apthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid)

30,0 mg/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

Chất tạo màu thc phm, chỉ tiêu này c áp dụng đối với sản phm đã qua xử nhiệt.

4.16.

Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226)

 

Bng 5, phần phụ gia thực phm

 

- Dng chế

100,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

- Dng đã qua xử nhiệt

30,0 mg/kg

 

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

4.17.

Muối citrate natri (E331)

1,0 g/kg

Bng 5, phần phụ gia thực phm

 

 

5. Nhóm sn phm thy sản k

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mức giới hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01

Ghi chú

 

Vi sinh

 

 

 

5.1.

Tổng tạp khuẩn (TPC)

 

 

 

- phơi tái

- hong khô

- sấy khô

5.104 cfu/g

Bảng 1, mc 5.1

Bảng 1, mc 5.2

Bảng 1, mc 5.3

 

- Sản phẩm hong khô, sy khô từ động vật thy sản không xương sống.

2.104 cfu/g

Bảng 1, mc 5.4

 

- Súp cá hoc hải sản khô

5.104 cfu/g

Bảng 1, mc 5.4

Sản phm phi nấu chín trưc khi ăn

5.2.

Coliform

 

 

 

- phơi tái

- hong khô

Không trong 0,1g

Bảng 1, mc 5.1

Bảng 1, mc 5.2

 

- xấy khô

- Sản phẩm hong khô, sy khô từ động vật thy sản không xương sống.

- Rong biển khô

Không phát hin trong 1,0g

Bảng 1, mc 5.3

Bảng 1, mc 5.4

 

Bảng 1, mc 5.7

 

- Súp cá hoc hải sản khô

Không phát hin trong 0,001g

Bảng 1, mc 5.5

Sản phm phi nấu chín trưc khi ăn

5.3.

S. aureus

Không quy định

 

 

5.4.

Sulfite-reducing Clostridium

 

 

 

 

- phơi tái

Không phát hin trong 1g

Bảng 1, mc 5.1

Áp dụng khi bao gói chân không

 

- hong khô

Không phát hin trong 0,1g

Bảng 1, mc 5.2

Áp dụng khi bao gói chân không

 

- sấy khô

Không phát hin trong 0,01g

Bảng 1, mc 5.3

Áp dụng khi bao gói chân không

 

- Sản phẩm khô, sấy khô từ đng vật thủy sản không xương sống

Không phát hin trong 0,1g

 

 

5.5.

Salmonella

 

 

 

 

- phơi tái

- hong khô

- sấy khô

- Sản phẩm khô, sấy khô từ đng vật thủy sản không xương sống

- Súp cá hoc hải sản khô

- Rong biển khô

Không phát hin trong 25g

Bảng 1, mc 5.1

Bảng 1, mc 5.2

Bảng 1, mc 5.3

Bảng 1, mc 5.4

 

Bảng 1, mc 5.5

Bảng 1, mc 5.7

 

5.6.

Nm mốc

 

 

 

- phơi tái

50 cfu/g

Bảng 1, mc 5.1

 

- hong khô

- xấy khô

- Sản phẩm hong khô, sy khô từ động vật thy sản không xương sống.

- Súp cá hoc hải sản khô

- Rong biển khô

100 cfu/g

Bảng 1, mc 5.2

Bảng 1, mc 5.3

Bảng 1, mc 5.4

 

Bảng 1, mc 5.5

Bảng 1, mc 5.7

 

5.7.

Nm men

 

 

 

- phơi tái

- hong khô

- xấy khô

- Sản phẩm hong khô, sy khô từ động vật thy sản không xương sống.

- Súp cá hoc hải sản khô

- Rong biển khô

100 cfu/g

Bảng 1, mc 5.1

Bảng 1, mc 5.2

Bảng 1, mc 5.3

Bảng 1, mc 5.4

 

Bảng 1, mc 5.5

Bảng 1, mc 5.7

 

 

Hóa học

 

 

 

 

Kim loại nặng

 

 

Mc gii hạn tính theo hàm lưng trong sản phẩm tươi ban đầu

5.8.

Pb

 

Bảng 5

- H cá ngừ, kiếm, cá begula

2,0 mg/kg

 

- Các loi khác

1,0 mg/kg

 

5.9.

As

 

Bảng 5

- nước ngọt

1,0 mg/kg

 

- bin

5,0 mg/kg

 

5.10.

Cd

 

Bảng 5

- Thịt cá các loại

0,2 mg/kg

 

5.11.

Hg

 

Bảng 5

- nước ngọt (ăn thực vật)

0,3 mg/kg

 

- nước ngọt (ăn thịt)

0,6 mg/kg

 

- bin

0,5 mg/kg

 

- thuc h ng, kiếm, cá beluga

1,0 mg/kg

 

5.12.

Histamin

 

Bảng 5

- ngừ, thu, hi, mòi

100 mg/kg

 

5.13.

Nitrozamin tổng

0.003 mg/kg

Bảng 5

 

Chất phóng xạ

 

 

 

5.14.

Cs-137

260 Bg/kg

Bảng 5

 

5.15.

Sr-90

200 Bg/kg

Bảng 5

 

 

Thuốc trừ sâu

 

 

 

5.16.

α, β, γ-HCH

200 mg/kg

Bảng 5

 

5.17.

DDT các dẫn xuất

 

Bảng 5

 

- Sản phẩm cá ba-lc (còn xương sống), cá i

2 mg/kg

 

 

- Các loài khác

0,4 mg/kg

 

 

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

5.18.

Các muối phosphat (Е450, E451)

10 g/kg

Bảng 5, phần phụ gia thc phẩm

Sử dng riêng bit hoặc hn hợp

5.19.

Các muối sulfite (E221, Е223, Е224, E225, E226)

100 mg/kg

Bảng 5, phần phụ gia thc phẩm

Phn ăn được ca tôm ca chín.

5.20.

Muối citrate natri (E331)

1,0 g/kg.

Bảng 5, phần phụ gia thc phẩm

 

 

6. Nhóm sn phm đồ hp thy sn

TT

Ch tiêu phải kiểm tra

Mc giới hạn tối đa cho phép

Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01

Ghi chú

 

Vi sinh

 

 

 

Đồ hp thành phm

6.1.

TPC

Đáp ng yêu cầu tiệt trùng

Bng 2, Mc 6

Nhit độ bảo qun không đưc quá  20°С.

6.2.

В. subtilis

11 cfu/g (см3)

Bng 2, Mc 1

Tổng bào t ca vi khuẩn kiếu khí và kỵ khí. Phải đáp ng yêu cầu tit trùng công nghiệp.

6.3.

В. cereus (hoc) В. роlуmуха.

Đáp ng yêu cầu tiệt trùng

Bng 2, Mc 2

Tổng bào t ca vi khuẩn kiếu khí và kỵ khí.

6.4.

Меzоfil cstridii spp.

1 cfu/g (см3)

Bng 2, Mc 3

Đáp ng yêu cầu tit trùng công nghip. Trừ C. botulinum và С. Perfringens

6.5.

Nm mc, nấm men

Không quy định

Bng 2, Mc 4

 

Bán thành phẩm đồ hp

6.6.

TPC

2 .102 cfu/g

Bng 3, Mc 1

 

6.7.

Coliform

Không cho phép trong 1g

Bng 3, Mc 2

 

6.8.

В. Cereus

Không cho phép trong 1g

Bng 3, Mc 3

 

6.9.

Sulfite-reducing Clostridium

Không cho phép trong 1g

Bng 3, Mc 4

 

6.10.

S. aureus

Không cho phép trong 1g

Bng 3, Mc 5

 

6.11.

Vi khuẩny bệnh, trong đó có salmonella spp.

Không cho phép trong 25g

Bng 3, Mc 6

 

 

Hóa học

Kim loại nặng và các cht độc hại

 

 

 

6.12.

Sn

200 mg/kg

Bng 5

Đối với đồ hộp có hộp bng sắt tây

6.13.

Cr

0,5 mg/kg

Bng 5

Đối với đồ hộp có hộp tráng crôm

6.14.

Benzopiren

0,001 mg/kg

Bng 5

Đối với sn phẩm hun khói

 

Phụ gia thực phẩm

 

 

 

6.15.

Các muối phosphat (Е450, Е450, Е451)

10 g/kg

Bng 5

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn

6.16.

Ponceau 4R (E124), Tartrazin (E102), Sunset yellow (E110)

30,0 mg/kg

Bng 5

Chất tạo màu thc phm. Sử dng riêng bit hay phi trộn

6.17.

Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226)

30,0 mg/kg

Bng 5

Phần ăn đưc, quy đổi ra SO2

6.18.

Citrat natri (Е331)

1,0 g/kg.

Bng 5

 

6.19.

Axit citric (Е330)

0,1%

Bng 5

 

6.20.

Axit Ostofosfore (Е338)
dihydrat pirоphоsphat nаtri (Е450)

1,0 g/kg

Bng 5

Sử dng riêng bit hoặc phi trộn

6.21.

Ethylen-diamin tetraacetat canxi- natri (Е385)

75 mg/kg

Bng 5

 

6.22.

Glutamattri (Е621)

500 mg/kg

Bng 5

 

6.23.

Axit tactric  (Е334)

0,4%

Bng 5

trong dung dịch muối ăn

6.24.

Axit malic

0,3%

Bng 5

Chyêu cầu cho đồ hộp trẻ em. Đ chua quy đổi sang axit malic.

 

(Công báo số 636+637 ngày 3/9/2007)





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.