Quyết định 3460/2005/QĐ-UBND về quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: 3460/2005/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Nguyễn Văn Đảm
Ngày ban hành: 26/12/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3460/2005/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 26 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang".

Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng theo chức năng của ngành có nhiệm vụ chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký và các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức kinh tế và công dân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính, Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo, Đài PTTH An Giang;
- Lưu VT, P. TH, XDCB, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đảm

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo Quy định này sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

e) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Không áp dụng đối với:

a) Các phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đã được phê duyệt trước ngày 01 tháng 01 năm 2006.

b) Trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Các loại đất được quy định giá

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và tình hình thực tế của địa phương, giá các loại đất được quy định:

1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cỏ chăn nuôi, đất lan bồi, đất trồng cây hàng năm khác).

b) Đất trồng cây lâu năm.

c) Đất nuôi trồng thủy sản.

d) Đất rừng sản xuất.

2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất ở: đất ở đô thị, đất ở nông thôn, đất ở ven đô.

Đất ở ven đô là khu vực tiếp giáp giữa đất ở đô thị và đất ở nông thôn trong cùng một huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là cấp huyện). Phạm vi đất ở ven đô do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định, giới hạn từ chân lộ giới vào trong 100 mét. Luật Đất đai năm 2003 và khung giá đất của Chính phủ không có giá đất ở ven đô. Nhưng xét tình hình thực tế của địa phương, cần thiết phải có giá đất ở vùng ven đô thị để không có sự cách biệt quá lớn giữa giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn liền kề.

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng các khu công nghiệp; đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

c) Đất dùng cho các mục đích: xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; an ninh, quốc phòng; các cơ sở tôn giáo; đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; nghĩa trang, nghĩa địa; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi nông nghiệp khác.

d) Đất chưa sử dụng (đất bằng, đất đồi núi, núi đá không có cây rừng).

Chương II

CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

Điều 3. Đất nông nghiệp và đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp được phân theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp để định giá đất.

1. Giá đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm: gồm 5 hạng đất. Đất hạng 1 có giá cao nhất.

2. Giá đất rừng sản xuất: gồm 3 hạng đất từ hạng 3 đến hạng 5.

3. Giá đất trong một số trường hợp đặc biệt:

a) Giá đất nông nghiệp trong nội ô được tính bằng giá đất nông nghiệp trong huyện, thị xã, thành phố nhân hệ số 2.

b) Giá đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ được tính bằng giá đất nông nghiệp trong khu vực nhân hệ số 1,5.

c) Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền, sông Hậu) được tính bằng giá đất nông nghiệp trong khu vực nhân hệ số 1,2.

Giới hạn cự ly để xác định diện tích tăng giá trị đất là 150 mét kể từ chân lộ hiện hữu, bờ kênh, bờ sông.

Điều 4. Đất ở nông thôn

Phân loại xã và vị trí:

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã phân theo 3 loại:

1. Loại A: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi cao.

2. Loại B: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi kém hơn loại A.

3. Loại C: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi kém.

Đối với các chợ còn lại nằm ngoài trung tâm xã thì tính bằng 60% giá đất của chợ trung tâm xã theo từng loại.

Mỗi loại có 2 mức giá tương ứng với 2 vị trí:

a) Vị trí 1: Các dãy nhà phố tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.

b) Vị trí 2: Các dãy nhà phía trong tính bằng 60% của vị trí 1.

Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.

Điều 5. Đất ở đô thị

Đất ở đô thị được phân theo loại đường phố và vị trí để định giá. Loại đường phố căn cứ vào điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, có khả năng sinh lợi, khoảng cách đến trung tâm đô thị, thương mại dịch vụ. Mỗi loại đường phố được phân từng đoạn đường phố; mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí (căn cứ vào vị trí tiếp giáp mặt tiền đường phố hay ở phía trong của đường phố).

1. Phân loại đường phố:

Thành phố Long Xuyên, thị xã Châu Đốc: phân thành 04 loại đường phố.

Các huyện còn lại: phân thành 03 loại đường phố.

Đường phố loại I có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.

2. Phân đoạn đường phố: căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.

3. Phân loại vị trí: mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:

a) Vị trí 1: tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất.

b) Vị trí 2: trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.

c) Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng nhỏ hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.

d) Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.

Điều 6. Đất ở ven đô thị, trục giao thông

Được phân theo 2 vị trí đất; gồm vị trí 1 và vị trí 2; giá đất tính bằng giá bình quân giữa đất ở đô thị với đất ở nông thôn liền kề.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh

1. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị, ven đô, nông thôn: bằng 70% giá đất ở liền kề.

2. Đất chuyên dùng làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch ngói: bằng giá đất nông nghiệp liền kề.

Điều 8. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác (đất chuyên dùng) và đất chưa sử dụng: giá đất tính bằng giá các loại đất liền kề.

Điều 9. Đất khu vực giáp ranh, tiếp giáp

1. Xác định phạm vi giáp ranh:

a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện là 500 mét.

b) Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 300 mét.

c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng một loại đô thị theo quy định hiện hành thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 200 mét.

d) Trường hợp khu vực đất giữa các huyện bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên vào sâu địa phận của mỗi huyện như quy định tại điểm a, b, c nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.

đ) Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, đường liên xã được giới hạn cự ly tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu.

2. Trường hợp phân vệt giáp ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến thửa đất cùng một hộ sử dụng có 2 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.

3. Giá đất khu vực giáp ranh bằng giá bình quân của các loại đất liền kề.

Điều 10. Xử lý một số trường hợp đặc biệt đối với đất ở đô thị và ven đô thị

1. Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 25 mét: thì 25 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 25 mét) tính bằng 60% giá đất vị trí 1.

2. Đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên): thì tính theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và nhân 1,2 lần.

3. Trường hợp cùng trên một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đoạn giáp ranh (trên địa bàn huyện) được tính giá như sau:

a) Đối với đất ở đô thị giáp ranh giữa 2 đoạn đường có mức giá khác nhau; đất ở đô thị giáp ranh với đất ở ven đô thị được tính giá bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét.

b) Đối với đất ở ven đô thị hoặc đất ở đô thị giáp ranh với đất ở nông thôn được tính giá bình quân của 2 đoạn giáp ranh trong phạm vi 100 mét.

4. Trường hợp đất mặt tiền đường là đất ở đô thị, phía sau là đất ở ven đô hoặc mặt tiền là đất ở ven đô thị, phía sau là đất ở nông thôn thì không áp dụng cách tính giá đất giáp ranh.

Chương III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 11. Bảng giá đất theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố (phụ lục ban hành kèm theo)

1. Giá đất ở đô thị, ven đô thị.

2. Giá đất ở nông thôn.

3. Giá đất nông nghiệp.

Điều 12. Bảng giá các loại đất được điều chỉnh trong các trường hợp

1. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây nên chênh lệch giá lớn: giảm từ 10% trở lên so với Bảng giá tại chương III của Quy định này thì điều chỉnh giá xuống; nếu tăng từ 20% trở lên so với Bảng giá tại chương III của Quy định này thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa của khung giá Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP .

2. Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì phải điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi theo khung giá loại đất phù hợp nhưng không được vượt quá mức giá quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Khung giá đất của Chính phủ có điều chỉnh.

4. Trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng, nếu giá đất thực tế có biến động so với giá quy định trong Bảng giá đất thì được điều chỉnh bằng hệ số cho phù hợp theo từng dự án nhưng không vượt khung giá cao nhất của Chính phủ quy định (kể cả phần cho phép tăng thêm 20%).

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 13. Đối với các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Được thực hiện theo công văn số 2272/CV.UB ngày 16 tháng 12 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. Phạm vi áp dụng là đất nông nghiệp và đất ở nông thôn thuộc khu vực khó khăn (trừ đất ở trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã, đất ở nông thôn tiếp giáp với trung tâm chợ xã và đường giao thông).

Điều 14. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới thống kê giá đất, điều tra và theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.

2. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này./.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100m tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô thị.

1. Thị trấn Chợ Mới

- Đông giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh và cách Nguyễn Hữu Cảnh vào 100m.

- Tây giáp Rạch Ông Chưởng.

- Nam giáp kinh xáng múc.

- Bắc giáp Rạch Ông Chưởng.

2. Thị trấn Mỹ Luông

- Đông giáp Sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép – đường số 10).

- Tây giáp lộ vòng cung (Tỉnh lộ 942 mới).

- Nam giáp đường quy hoạch số 10.

- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN CHỢ MỚi

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ

Thoại Ngọc Hầu – Nguyễn Trung Trực

1

3.000

1.800

1.200

600

2

Nguyễn Thái Học

Rạch Ông Chưởng – Lê Lợi

1

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

1

2.500

1.500

1.000

500

3

Phạm Hồng Thái

Rạch Ông Chưởng – Lê Lợi

1

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

1

2.500

1.500

1.000

500

4

Lê Lợi

Thoại Ngọc Hầu - Phạm Hồng Thái

1

5.000

3.000

2.000

1.000

 

 

Phạm Hồng Thái – Nguyễn Trung Trực

1

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Nguyễn Hữu Cảnh – Thoại Ngọc Hầu

1

3.500

2.100

1.400

700

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh – Cầu Ông Chưởng

1

2.500

1.500

1.000

500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

6

Lê Lợi

Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản

2

2.000

1.200

800

400

7

Nguyễn Huệ

Thoại Ngọc Hầu – Nguyễn Hữu Cảnh

2

2.000

1.200

800

400

 

 

Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản

2

2.000

1.200

800

400

8

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

1.200

800

400

9

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

1.200

800

400

10

Nguyễn Hữu Cảnh

Bến đò qua Tân Long - Trần Hưng Đạo

2

2.000

1.200

800

400

11

Hai Bà Trưng

Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản

2

2.000

1.200

800

400

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Hưng Đạo - Kinh Xáng Múc

2

2.000

1.200

800

400

13

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

1.500

900

600

300

14

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

1.500

900

600

300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

15

Nguyễn Huệ

Phan Thanh Giản - Cầu Ông Chưởng

3

500

300

200

100

16

Nguyễn An Ninh

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

3

1.000

600

400

200

17

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Hữu Cảnh- Sân Vận Động

3

1.000

600

400

200

18

Nguyễn Văn Hưởng (số 6)

Nguyễn Hữu Cảnh- Bờ kinh xáng

3

500

300

200

100

19

Đường Bờ kinh xáng

Nguyễn Hữu Cảnh- Rạch Ông Chưởng

3

500

300

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

20

Tỉnh lộ 942

Cầu kinh Cả thú – Ranh xã Long Điền A

 

600

360

240

120

21

Nguyễn Hữu Cảnh

Kênh xáng múc - Nguyễn Huệ nối dài

 

400

240

160

80

22

Nguyễn Huệ nối dài

Đầu đường Trần Hưng Đạo - Cầu Kinh Xáng giáp rạch Ông Chưởng

 

400

240

160

80

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền

1

3.000

1.800

1.200

600

2

Bà Triệu

Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền

1

3.000

1.800

1.200

600

3

Nguyễn Huệ

Tỉnh lộ 942 - Trần Hưng Đạo

1

2.800

1.680

1.120

560

4

Lê Lợi

Bà Triệu - Nguyễn Huệ

1

2.800

1.680

1.120

560

5

Tỉnh lộ 942

Lộ Vòng cung – Hương lộ 1

1

2.300

1.380

920

460

 

 

 Hương lộ 1- Mũi Tàu

1

2.800

1.680

1.120

560

 

 

 Mũi Tàu – Bến đò Tấn Mỹ

1

2.600

1.560

1.040

520

6

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ

1

2.300

1.380

920

460

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Mũi Tàu

2

2.000

1.200

800

400

8

Tỉnh lộ 942

Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung

2

1.500

900

600

300

9

Hương lộ 1

Tỉnh lộ 942 - Lộ Vòng cung

2

1.500

900

600

300

10

Phố dọc Kênh Chà Và

Tỉnh lộ 942 – Sông Tiền

2

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

11

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng – Kinh Chà Và

3

1.300

780

520

260

12

Đường quy hoạch số 10

Bến đò qua Tấn Mỹ - lộ 942 (mới)

3

800

480

320

160

13

Phố bờ sông Tiền

Kinh Chà Và – Công an xã

3

1.300

780

520

260

14

Lộ 942 mới

Mũi Tàu – Mương nhà thờ

3

1.000

600

400

200

15

Đường Phòng khám K. vực

Ngã ba lộ vòng cung- Mương Nhà thờ

3

1.000

600

400

200

16

Đường quy hoạch số 7

Lộ 942 (cũ)- Lộ 942 (mới)

3

1.000

600

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

17

Lộ 942 mới

Mương nhà thờ - Cầu Chùa

 

250

150

 

 

18

Hương lộ 1

 Ngã tư 942 (mới) - Kinh 77

 

250

150

 

 

19

Lộ 942 (cũ)

 Bến đò qua Tấn Mỹ - Mương cầu Chùa

 

250

150

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

400.000

240.000

350.000

210.000

250.000

150.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Hoà Bình

An Hòa

An Thạnh Trung

Chợ Rọc Sen

Long Kiến

Mương Tịnh

Hoà An

An Khánh

Mỹ An

Kinh Cựu Hội

Long Giang

Cà Mau

Hội An

Cái Tàu Thượng

Nhơn Mỹ

Mỹ Hòa

Long Điền B

Bà Vệ

Mỹ Hiệp

Mỹ Hiệp

Long Điền A

Chợ Thủ

Tấn Mỹ

Tấn Mỹ

Kiến Thành

Cái Xoài

Mỹ Hội Đông

Vàm Nao

 

 

Kiến An

Quảng Nhung

Bình Phước Xuân

Bình Trung

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 944, 942:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Tỉnh lộ 944: Từ Phà An Hoà đến Ngã Ba kênh Cựu Hội

160.000

- Tỉnh lộ 942: Từ Cái Tàu đến Phà Thuận Giang

160.000

c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 70.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 40.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

25.000

20.000

16.000

11.000 

8.000 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

 

30.000

25.000

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn An Châu

- Phía Bắc Sông Hậu

- Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.

- Đông Nam giáp phường Bình Đức (Long Xuyên)

- Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).

2. Xã Bình Hoà

- Theo Quốc lộ 91 hướng Long Xuyên đi Châu Đốc.

+ Bên phải: Từ Xí nghiệp Điện nước đến cầu Mặc Cần Dưng;

+ Bên trái: Từ nhà ông Thìn đến cầu Mặc Cần Dưng.

- Theo Rạch Mặc Cần Dưng :

+ Hướng từ Bình Hoà đi cần Đăng: từ cầu Mặc Cần Dưng đến nhà ông Luỹ;

+ Hướng sông Hậu : từ cầu Mặc Cần Dưng đến sông Hậu vòng đến nhà máy nước Bình Hoà.

- Khu vực chợ Bình Hoà: toàn bộ chợ Bình Hoà kể cả khu quy hoạch mới.

- Đầu lộ thí ra sông Hậu.

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠi 1

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

1

Đường số 1

Đầu tiếp giáp QL91 đến cuối đường

1

5.000

3.000

2.000

1.000

2

Đường số 3, số 4

Đường số 9 – Đường số 5

1

5.000

3.000

2.000

1.000

3

Đường số 10

Đường số 1 – Đường số 4

1

5.000

3.000

2.000

1.000

4

Đường số 11

Đường số 1 – Đường số 3

1

5.000

3.000

2.000

1.000

5

Đường số 2

Quốc lộ 91 – Đường số 5

1

4.500

2.700

1.800

900

6

Đường số 5

Đường số 1 – Đường số 2

1

4.500

2.700

1.800

900

7

Đường số 7

Đường số 3 – Đường số 12

1

4.500

2.700

1.800

900

8

Đường số 8

Đường số 2 – Đường số 3

1

4.500

2.700

1.800

900

9

Đường số 9

Đường số 1 – Đường số 2

1

4.500

2.700

1.800

900

10

Đường số 12

Đường số 7 – Đường số 9

1

4.500

2.700

1.800

900

II

ĐƯỜNG LOẠi 3

 

 

 

 

 

 

11

Đường vô chợ (cũ)

Ngã ba chợ (cũ) – Trường Tiểu học A An Châu

3

1.100

660

440

220

12

Cặp rạch Chắc Cà Đao

Nhà ông Bảy Cuộc - Cầu Chắc Cà Đao

3

650

390

260

130

13

Các đường đất, các hẻm

Khu C

3

600

360

240

120

IV

QUỐC LỘ 91

 

 

 

 

 

 

14

Quốc lộ 91

Cầu Xép Bà Lý – Cây xăng Lê Văn Tiền

2

2.000

1.200

800

400

 

 

Cây xăng Lê Văn Tiền - Cầu Chắc Cà Đao

1

3.500

2.100

1.400

700

 

 

Cầu Chắc Cà Đao – Cây xăng Nguyễn Thị Đạm

1

3.500

2.100

1.400

700

 

 

Cây xăng Nguyễn Thị Đạm – Đường Bến đò Mương Ranh

2

2.000

1.200

800

400

 

 

Đường Bến đò Mương Ranh – Cầu Mương Út Xuân

Ven đô

1.300

780

520

260

 

 

Nhà ông Thìn - Lộ tắt (Bình hoà)

Ven đô

1.100

660

440

220

 

 

Lộ tắt - Cầu Mặc Cần Dưng (Bình hoà)

2

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

V

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

15

Cặp bờ sông Hậu

Mương Út Xuân – Hãng nước mắm Điều Hương

 

300

180

120

60

16

 

Cặp rạch Chắc Cà Đao

Trường Tiểu học A An Châu – Mương cầu Đôi

 

300

180

120

60

Lò rèn ông Xích – Mương Bảy Nghề

 

350

210

140

70

17

 

Các đường nhánh cặp Quốc lộ 91

Lộ chợ Sép Bà Lý

 

400

240

160

80

Lộ Hãng nước mắm Hoàng Hương

 

350

210

140

70

Lộ Trung tâm Y Tế Châu Thành ra chợ An Châu

 

300

180

120

60

Lộ Mương Ranh

 

400

240

160

80

 

 

Cầu mương Út Xuân – Sông Hậu

 

300

180

120

60

 

 

 

 

 

 

 

 

B

XÃ BÌNH HÒA

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠi 2

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI (Khu A)

 

 

 

 

 

18

Đường số 1

Tiếp giáp QL 91 – cuối đường (ngã ba vào chợ cũ)

2

2.500

1.500

1.000

500

19

Đường số 3

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường

2

2.500

1.500

1.000

500

15

Đường số 4

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường

2

2.500

1.500

1.000

500

20

Đường số 2

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường

2

2.500

1.500

1.000

500

21

Đường số 5

Tính từ đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - Đường số 3

2

2.000

1.200

800

400

22

Đường số 8

Đầu tiếp giáp đường số 1 đến cuối đường

2

2.000

1.200

800

400

23

Đường số 6

Hai đầu tiếp giáp với đường số 2 và số 8

2

2.000

1.200

800

400

24

Đường số 9

Khu Dân cư chợ Bình Hòa

2

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠi 3

 

 

 

 

 

 

25

Đường số 7

Khu C

3

1.200

720

480

240

26

Các hẻm vào Khu TTTM, đường đất vào chợ cũ và dãy nhà lồng chợ cũ

Khu C

3

1.000

600

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

27

Rạch Mặc Cần Dưng

Cầu Mương Sư Cang – Nhà ông Luỹ

 

450

270

 

 

28

Đường nhánh đi sông Hậu

Đầu lộ thí – Sông hậu

 

600

360

 

 

29

Lộ đất đi dọc sông Hậu

Cầu Mặc Cần Dưng - Ra Sông hậu

 

450

270

 

 

Đến nhà máy nước Bình Hòa

 

 

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1.000.000

600.000

600.000

360.000

500.000

300.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Vĩnh Nhuận

Vĩnh Nhuận

Vĩnh Hanh

Chợ số 2

Vĩnh Lợi

Vĩnh Lợi

An Hòa

Rạch Rộc

Vĩnh An

Chợ số 10

Bình Thạnh

Khai Long

Vĩnh Bình

Chợ số 5

Tân Phú

Tân Phú

 

 

Cần Đăng

Cần Đăng

Hoà Bình Thạnh

Hoà Hưng

 

 

Vĩnh Thành

Đông Phú 1

 

 

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Từ cầu Mương út Xuân đến cầu Mương Châu

1.200.000

- Từ Cầu Mương Châu đến Nhà Ông Thìn

1.300.000

- Từ Ranh khu HC An Hoà đến Nhà Thờ Năng Gù

620.000

- Từ Nhà Thờ Năng Gù đến giáp ranh huyện Châu Phú

550.000

b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 941:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Từ Ngã ba lộ tẻ đến trạm thu phí

1.000.000

- Từ Trạm thu phí đến cầu Liêu Sao

400.000

- Từ cầu Liêu Sao đến ranh khu hành chính xã Cần Đăng

700.000

- Từ Cầu Cần Đăng đến Cầu số 5

250.000

- Từ Cầu số 5 đến ranh Tri Tôn

220.000

c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II):

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Ranh Mỹ Khánh đến ranh HC xã Vĩnh Thành

350.000

- Từ cầu Chắc Cà Đao đến chợ xã Vĩnh Thành

220.000

- Từ Chợ Củ đến cầu Kinh

350.000

- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Hoà Bình Thạnh

300.000

- Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc xã An Hòa

350.000

- Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc xã Bình Hòa

350.000

- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Cần Đăng

200.000

- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Vĩnh Nhuận

200.000

- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Tân Phú

150.000

- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình

180.000

- Đường đất thuộc các xã

100.000

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 90.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

18.000

15.000

12.500

10.000

8.000

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

35.000

25.000

20.000

16.000

12.000

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn Nhà Bàng

- Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (đến ranh Xã Đội Nhà Bàng)

- Phía Tây giáp Ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).

- Phía Nam: Hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng – TDC Thới Hoà 2.

- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư đến biên trên ranh xã Nhơn Hưng.

2. Thị trấn Chi Lăng

- Phía Đông: Từ Hương lộ Voi 1 đến hết ranh trường THCS Chi Lăng.

- Phía Tây giáp Tỉnh lộ 948 từ Cổng bến xe Chi Lăng đến đường vào ÔTưKsa.

- Phía Nam: từ Hương lộ Voi 1 đến giáp tỉnh lộ 948 (khu dân cư hiện hữu).

- Phía Bắc giáp hết ranh đường số 10, điểm đầu Phòng khám khu vực Chi Lăng

3. Thị Trấn Tịnh Biên

- Phía Đông giáp ngã 3 lộ làng (Hương lộ 9) trường tiểu học C Xuân Tô.

- Phía Tây giáp kênh Vĩnh tế (cầu Hữu nghị + 300m) hướng vào An Nông và cầu Hữu nghị đến Đình An Phú cũ.

- Phía Nam giáp đất ruộng từ Núi Đất đến Hương lộ 17.

- Phía Bắc Đình An Phú cũ đến Lộ Xuân Tô 1.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chợ

Đầu chợ - Lộ Thới Hoà 2 (phía Đông và phía Tây chợ)

1

1.500

900

600

300

2

Hương lộ 8

Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện Đội

1

1.500

900

600

300

3

Tỉnh lộ 948

Nhà Truyền thống – Biên đầu ngã ba Thới Sơn

1

1.500

900

600

300

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

4

Đường số 15

Quốc lộ 91 - Lộ Thới Hoà 2

2

800

480

320

160

5

Đường số 6

Đầu đường số 6 – đường số 15

2

800

480

320

160

6

Đường số 7

Đầu đường số 7 – đường số 15

2

800

480

320

160

7

Tỉnh lộ 948

Ngã ba Thới Sơn – Ranh xã Thới Sơn

2

800

480

320

160

8

Hương lộ 7

Ngã ba Thới Sơn – Hết trạm xá Nhà Bàng

2

800

480

320

160

9

Hương lộ 8

Biên trên đường Huyện Đội - đầu đường vòng Núi Trà Sư

2

800

480

320

160

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

10

Lộ Thới Hoà 2

Trạm xá - Trụ điện 1/34 (lô A lộ Thới Hoà)

3

300

180

120

60

11

Các đường nối từ QL91 - Lộ Thới Hoà 2

Cầu chùa - Lộ Thới Hoà 2;

3

300

180

120

60

Cống ông Năm Đức - Lộ Thới Hoà 2;

 

0

0

0

Cống vào Trường Bán công - Lộ Thới Hoà 2

 

0

0

0

12

Đường Bệnh viện

Quốc lộ 91 – Ngã tư Lộ Thới Hoà 2

3

300

180

120

60

13

Hương lộ 8

Biên trên đường vòng Núi Trà Sư – Ranh xã Nhơn Hưng

3

300

180

120

60

14

Lộ Thới Hoà 2

Trụ điện 1/34 - Cống trước Xã Đội

3

240

144

96

48

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỊ TRẤN CHI LĂNG

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chợ

Hình chữ H (khu vực chợ): từ 2 bên đầu chợ đến 2 bên đầu tiếp giáp Tỉnh lộ 948

1

1.700

1.020

680

340

2

Tỉnh lộ 948

Cống thiết Giáp – Hết cống Bến xe Chi Lăng

1

1.700

1.020

680

340

3

Đường vòng 48

Cống Thiết Giáp – Trước chợ - Bưu Điện Chi Lăng

1

1.700

 

1.020

 

680

 

340

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

4

Đường vòng 48

Bưu Điện Chi Lăng - Trường Tiểu học A Chi Lăng qua giáp lộ Voi I

2

900

540

360

180

5

Đường số 1

 Đường vòng 48 –Hết ranh Phòng khám khu vực Chi Lăng

2

900

540

360

180

6

Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7

Đường vòng 48 – Đường số 10

2

900

540

360

180

7

Đường số 3 nối dài

Đường vòng 48 – Cống C.ty Lương thực cũ giáp TL948

2

900

540

360

180

8

Hương lộ Voi I

Tỉnh lộ 948 - Hết ranh Trường THCS Chi Lăng

2

900

540

360

180

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

9

Đường số 8, 9, 10

Đường vòng 48- Đường số 10

3

250

150

100

50

10

Đường số 11

Đường vòng 48 (trước Bưu Điện) – Hương lộ Voi I

3

250

150

100

50

11

Hương lộ Voi I

Đường số 10 - cuối Trường PTCS Chi Lăng

3

250

150

100

50

C

THỊ TRẤN TỊNH BIÊN:

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến lộ N1

Cầu Hữu Nghị - UBND Thị trấn Tịnh Biên

1

2.000

1.200

800

400

2

Chợ Tịnh Biên

Các đường đối diện nhà lồng chợ Tịnh Biên

1

2.000

1.200

800

400

 

 

Các đường còn lại

1

1.500

900

600

300

3

Tuyến lộ N1

UBND Thị trấn Tịnh Biên - Nhà máy nước

1

1.000

600

400

200

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

4

Hương lộ 17

Ngã ba đường đắp - Cống số 1 (Nhà Tư Lách)

2

600

360

240

120

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

5

Tuyến lộ N1

Cầu sập - Cầu Hữu Nghị

3

240

144

96

48

6

Tuyến lộ N1

Nhà máy nước – Biên đầu đường Đình

3

400

240

160

80

7

Lộ Tịnh Biên 1

Quốc lộ 91 – Đình An Phú (cũ)

3

600

360

240

120

8

Đường Tuyến dân cư

Đường Tuyến dân cư Trung tâm thị trấn Tịnh Biên

3

400

240

160

80

9

Các hẽm Bến xe

Các hẽm trong khu Xóm Mới sau Bến xe

3

400

240

160

80

IV

QUỐC LỘ 91

 

 

 

 

 

 

10

Quốc lộ 91

 Cầu Trà Sư – UBND huyện

2

800

480

320

160

 

 

UBND huyện (kể cả đường vào )– Chợ Nhà Bàng

1

1.200

720

480

240

 

 

Chợ Nhà Bàng – Chùa 9 tầng

1

1.200

720

480

240

 

 

Chùa 9 tầng – Ranh xã An Phú

2

800

480

320

160

 

 

Lộ Xuân Tô 1 – Trường Tiểu học A (đầu đường vào Trường Mẫu giáo)

1

1.000

600

400

200

 

 

Trường Tiểu học A (đầu đường vào Trường Mẫu giáo) – Cầu Hữu nghị

1

1.500

900

600

300

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

300.000

180.000

250.000

150.000

200.000

120.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

An Hảo

An Hảo

An Cư

Ba Soài

An Nông

Chưa có

Vĩnh Trung

Vĩnh Trung

Tân Lợi

Tân Lợi

Núi Voi

Voi 1

Thới Sơn

Thới Sơn

Nhơn Hưng

Chưa có

 

 

An Phú

Chưa có

Văn Giáo

Văn Giáo

 

 

 

 

Tân Lập

Tân Lập

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Cầu Tha La đến cầu Trà Sư

120.000

- Ranh xã An Phú đến ranh TT. Tịnh Biên

120.000

- Ranh TT. Tịnh Biên đến điểm đầu cua 15

250.000

- Điểm đầu cua 15 đến ranh giới hạn đô thị

400.000

b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Tlộ 948: khu vực xã Văn Giáo

80.000

- Tlộ 948: Khu vực xã Vĩnh Trung

100.000

- Tlộ 948: khu vực xã An Hảo, Tân Lợi, Thới Sơn

120.000

Tỉnh lộ 55A (Tuyến N1):

 

+ Ngã 3 Cây Mít Nhơn Hưng đến ranh thị trấn Tịnh Biên

100.000

+ Cầu 19 đến cầu 20

30.000

+ Cầu 20 đến cầu 23

25.000

c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(Kênh cấp I, II): 65.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại:

a/ Các xã bình thường                                                               : 40.000đ/m2

b/ Các xã khó khăn                                                                    : 30.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

25.000

23.000

21.000

18.000

16.000

Các xã khó khăn

18.000

16.000

14.000

12.000

10.000

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

30.000

28.000

26.000

24.000

20.000

Các xã khó khăn

20.000

18.000

16.000

14.000

12.000

c. Đất trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Toàn huyện

 

 

11.000

8.000

5.000

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

Đô thị thành phố Long Xuyên bao gồm toàn bộ địa giới hành chính các phường: Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Phước và một phần địa giới hành chính thuộc các phường, xã: Bình Đức, Bình Khánh, Mỹ Quý, Mỹ Thới, Mỹ Thạnh, Mỹ Hòa, Đông Xuyên, Mỹ Khánh.

1. Phường Bình Đức

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây : Cách chân lộ giới đường Tránh và đường Vành đai (theo đồ án quy hoạch trục đô thị Long Xuyên – Châu Thành) 50m về phía Tây.

- Nam giáp phường Bình Khánh.

- Bắc giáp Rạch xếp Bà Lý (giáp ranh với địa giới hành chính huyện Châu Thành).

2. Phường Bình Khánh

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây.

- Nam giáp rạch Long Xuyên.

- Bắc giáp rạch Trà Ôn

3. Phường Mỹ Quý

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây..

- Nam giáp phường Mỹ Thới

- Bắc giáp phường Mỹ Phước.

4. Phường Mỹ Thới

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây..

- Nam giáp phường Mỹ Thạnh.

- Bắc giáp phường Mỹ Quý

5. Phường Mỹ Thạnh

- Đông giáp sông Hậu.

-Tây: Cách chân lộ giới đường Tránh và đường nối từ đường Tránh đến Quốc lộ 80 50m về phía Tây.

- Nam giáp kênh Cái Sắn Lớn.

- Bắc giáp phường Mỹ Thới.

6. Phường Mỹ Hòa

- Đông giáp phường Đông Xuyên và phường Mỹ Phước.

- Tây Cách chân lộ giới đường Tránh 50m về phía Tây.

7. Xã Mỹ Khánh

- Đông giáp phường Bình Khánh .

- Tây: Cách chân lộ giới đường Tránh 50m về phía Tây

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

I

ĐƯỜNG LOẠi 1

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo – Kim Đồng

1

19.500

11.700

7.800

3.900

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi – Ngô Gia Tự

1

19.500

11.700

7.800

3.900

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

19.500

11.700

7.800

3.900

4

Hùng Vương

Lý Thái Tổ - Cầu Hoàng Diệu

1

16.000

9.600

6.400

3.200

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

17.000

10.200

6.800

3.400

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

13.750

8.250

5.500

2.750

7

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo – Phà An Hoà

1

12.500

7.500

5.000

2.500

8

Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo – Trần Khánh Dư

1

19.500

11.700

7.800

3.900

9

Tôn Đức Thắng

Suốt đường

1

14.000

8.400

5.600

2.800

10

Ngô Thì Nhậm

Suốt đường

1

15.000

9.000

6.000

3.000

11

Hà Hoàng Hổ

Trần Khánh Dư – Cầu Bà Bầu

1

15.000

9.000

6.000

3.000

12

Điện Biên Phủ

Suốt đường

1

13.000

7.800

5.200

2.600

13

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

1

12.000

7.200

4.800

2.400

14

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

19.500

11.700

7.800

3.900

15

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

19.500

11.700

7.800

3.900

16

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

15.000

9.000

6.000

3.000

17

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Đặng Dung

1

15.000

9.000

6.000

3.000

18

Châu Văn Liêm

Suốt đường

1

14.000

8.400

5.600

2.800

19

Thi Sách

Đặng Dung - Trần Nhật Duật

1

15.000

9.000

6.000

3.000

20

Phan Huy Chú

Suốt đường

1

15.000

9.000

6.000

3.000

II

ĐƯỜNG LOẠi 2

 

 

 

 

 

 

21

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

2

11.000

6.600

4.400

2.200

22

Chu Văn An

Lý Thái Tổ - Nguyễn Trãi

2

10.000

6.000

4.000

2.000

23

Bạch Đằng

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

24

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

25

Phan Chu Trinh

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

26

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

27

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ

2

10.000

6.000

4.000

2.000

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

2

7.500

4.500

3.000

1.500

28

Lê Lợi

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

29

Phan Thành Long

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

30

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

31

Kim Đồng

Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ

2

10.000

6.000

4.000

2.000

32

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân

2

11.000

6.600

4.400

2.200

33

Lương Văn Cù

Phạm Hồng Thái – Nguyễn Trãi

2

10.000

6.000

4.000

2.000

 

 

Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật

2

10.000

6.000

4.000

2.000

34

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

7.500

4.500

3.000

1.500

35

Huỳnh Văn Hay

Suốt đường

 

7.500

4.500

3.000

1.500

36

Lục Văn Nhì

Suốt đường

2

7.500

4.500

3.000

1.500

37

Lê Triệu Kiết

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

38

Tản Đà

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

39

Trần Bình Trọng

Võ Thị Sáu - Trần Khánh Dư

2

8.000

4.800

3.200

1.600

40

Trần Khánh Dư

Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng

2

8.000

4.800

3.200

1.600

41

Hà Hoàng Hổ

Cầu Bà Bầu - Đường số 1 vào cầu Tôn Đức Thắng

2

8.000

4.800

3.200

1.600

42

Ngô Quyền

Suốt đường

2

8.000

4.800

3.200

1.600

43

Lý Thường Kiệt

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

44

Trần Nguyên Hãn nối dài

Thoại Ngọc Hầu - Bạch Đằng

2

10.000

6.000

4.000

2.000

45

Trần Quốc Toản

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

46

Bạch Đằng nối dài

Nguyễn Trãi – Đặng Dung

2

9.000

5.400

3.600

1.800

47

Lê Hồng Phong

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

48

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

2

10.000

6.000

4.000

2.000

49

Hùng Vương

Lý Thái Tổ - Châu Thị Tế

2

8.000

4.800

3.200

1.600

III

ĐƯỜNG LOẠi 3

 

 

 

 

 

 

50

Nguyễn Đăng Sơn

Suốt đường

3

3.500

2.100

1.400

700

51

Lê Lai

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

52

Nguyễn Du

Suốt đường

3

6.000

3.600

2.400

1.200

53

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

3

5.000

3.000

2.000

1.000

54

Võ Thị Sáu

Hà Hoàng Hổ - Ngã ba Trường ĐHAG

3

5.000

3.000

2.000

1.000

55

Bùi Thị Xuân

Suốt đường

3

7.000

4.200

2.800

1.400

56

Quản Cơ Thành

Suốt đường

3

7.000

4.200

2.800

1.400

57

Lê Văn Hưu

Lý Thái Tổ - Cổng sau Nhà Văn hoá

3

5.000

3.000

2.000

1.000

58

Hồ Xuân Hương

Điện Biên Phủ - Lô 24

3

5.000

3.000

2.000

1.000

59

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Điện Biên Phủ - Lương Thế Vinh

3

7.000

4.200

2.800

1.400

60

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo – Hùng Vương nối dài

3

7.000

4.200

2.800

1.400

61

Thủ Khoa Nghĩa

Lý Thường Kiệt – Phan Bá Vành

3

5.000

3.000

2.000

1.000

62

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Thái Học – Phan Bá Vành

3

5.000

3.000

2.000

1.000

63

Phan Bá Vành

Tôn Đức Thắng – Thủ Khoa Nghĩa

3

5.000

3.000

2.000

1.000

64

Ngọc Hân

Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Huân

3

5.000

3.000

2.000

1.000

65

Yết Kiêu

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

66

Lê Quý Đôn

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

67

Nguyễn Cư Trinh

Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong

3

6.000

3.600

2.400

1.200

68

Bùi Văn Danh

Trần Hưng Đạo – Bùi Thị Xuân

3

6.000

3.600

2.400

1.200

69

Lê Thánh Tôn

Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào Cung Thiếu nhi

3

5.000

3.000

2.000

1.000

70

Lương Thế Vinh

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

71

Nguyễn Phi Khanh

Lê Văn Hưu – Lô số 13A5

3

5.000

3.000

2.000

1.000

72

Trần Hữu Trang

Lê Văn Hưu – Lô số 13A5

3

4.000

2.400

1.600

800

73

Dự định cặp Công an Phường Mỹ Long

Nam Đặng Dung – Dãy Khu dân cư đường Lý Thái Tổ

3

3.000

1.800

1.200

600

74

Nguyễn Trãi nối dài

Kim Đồng – Lương Thế Vinh

3

3.000

1.800

1.200

600

75

Các đường nhánh Khu hành chính tỉnh (Mỹ Bình)

Nguyễn Thái Học – Lê Lai – Lý Thường Kiệt

3

5.000

3.000

2.000

1.000

76

Đường số 1 Khu dân cư Bà Bầu

Hà Hoàng Hổ - Cuối Khu dân cư (Trục đường chính của Khu dân cư Bà Bầu)

3

5.000

3.000

2.000

1.000

77

Ung Văn Khiêm

Hà Hoàng Hổ - Lê Thiện Tứ

3

6.000

3.600

2.400

1.200

78

Nguyễn Văn Sừng

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

79

Trần Nguyên Hản

Hùng vương - Thoại Ngọc Hầu

3

7.000

4.200

2.800

1.400

80

Chưởng Binh Lễ

Quốc lộ 91 - Bờ sông Hậu (Bến phà Vàm Cống)

3

5.000

3.000

2.000

1.000

81

Phan Liêm

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

82

Đường Kênh Đào

Trần Hưng Đạo – Cầu Kênh Đào

3

5.000

3.000

2.000

1.000

83

Hải Thượng Lãn Ông

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

84

Trần Nhật Duật

Suốt đường

3

6.000

3.600

2.400

1.200

85

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

3

4.000

2.400

1.600

800

86

Châu Thị Tế

Hùng Vương – Thoại Ngọc Hầu

3

3.000

1.800

1.200

600

87

Phùng Hưng

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

88

Hoàng Văn Thụ

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

89

Phạm Cự Lượng

Suốt đường

3

6.000

3.600

2.400

1.200

90

Thành Thái

Suốt đường

3

2.100

1.260

840

420

91

Các đường xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Quý

Suốt đường

3

5.000

3.000

2.000

1.000

92

Các đường số 2 và các đường nhánh của KDC Bà Bầu

Suốt đường

3

3.000

1.800

1.200

600

 

(Các đường nhánh trong KDC Bà Bầu)

 

 

 

 

93

Ung Văn Khiêm (nối dài)

 Lê Thiện Tứ - Ranh Bệnh viện

3

5.000

3.000

2.000

1.000

94

Đường vòng Yết Kiêu

Nguyễn Xí – Lê Văn Nhung

3

3.000

1.800

1.200

600

95

Lê Văn Nhung

Trần Hưng Đạo – Nguyễn Thái Học

3

5.000

3.000

2.000

1.000

96

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Trường ĐHAG nối dài các đường còn lại

3

6.000

3.600

2.400

1.200

97

Trần Quang Diệu

Suốt đường

3

4.000

2.400

1.600

800

98

Ngô Văn Sở

Suốt đường

3

4.000

2.400

1.600

800

99

Phan Tôn

Đường Phòng Vệ 3

3

3.500

2.100

1.400

700

100

Phạm Ngũ Lão

Trần Hưng Đạo – Cuối Khu QH chợ Mỹ Phước

3

4.700

2.820

1.880

940

101

Các đường xung quanh chợ Mỹ Phước

Suốt đường

3

4.000

2.400

1.600

800

102

Trịnh Văn Ẩn

Đường số 2 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.500

2.700

1.800

900

103

Trần Văn Thạnh

Đường số 5 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

104

Trần Văn Lẫm

Đường số 6 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

105

Đinh Trường Sanh

Đường số 7 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

106

Lê Thiện Tứ

Đường số 8 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

107

Nguyễn Ngọc Ba

Đường số 9 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

108

Trịnh Đình Thước

Đường số 10 Khu dân cư Mỹ Xuyên

3

4.000

2.400

1.600

800

109

La Sơn Phu Tử

Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong

3

3.000

1.800

1.200

600

110

Khúc Thừa Dụ

Suốt đường

3

3.000

1.800

1.200

600

111

Trần Bình Trọng

Đoạn còn lại

3

3.000

1.800

1.200

600

112

Đường vào chợ Mỹ Quý

Phạm Cự Lượng – UBND Phường Mỹ Quý

3

6.000

3.600

2.400

1.200

113

Bùi Văn Danh

Bùi Thị Xuân – cầu Bà Bầu

3

3.000

1.800

1.200

600

IV

ĐƯỜNG LOẠi 4

 

 

 

 

 

 

114

Các đường khu dân cư Xẻo Trôm

Toàn bộ

4

2.000

1.200

800

400

115

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo – Cuối nhà lồng chợ

4

2.000

1.200

800

400

116

Trần Quang Khải

Cuối Nhà lồng chợ - Văn phòng Khóm Tây An

4

1.500

900

600

300

117

Tôn Thất Thuyết

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

118

Hàm Nghi

Quốc lộ 91 - Thành thái

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Đoạn còn lại

4

2.100

1.260

840

420

119

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

120

Thành Thái

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

121

Khu Tái định cư

Khu Đại học, TH Y tế, Bệnh viện Đa khoa.

4

2.000

1.200

800

400

122

Lê Văn Nhung

Nguyễn Thái Học – Lê Hồng Phong

4

1.000

600

400

200

123

Đường Tỉnh lộ 943

Đường số 1 vào cầu Tôn Đức Thắng - Cầu Mương Khai nhỏ

4

1.250

750

500

250

124

Triệu Quang Phục

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

125

Nguyễn Khuyến

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

126

Tú Xương

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

127

Trần Cao Vân

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

128

Ngô Lợi

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

129

Trần Quý Cáp

Trần Hưng Đạo – Cầu Đình

4

1.500

900

600

300

130

Trương Định

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

131

Huỳnh Thúc Kháng

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

132

Đinh Công Tráng

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

133

Cao Thắng

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

134

Phan Bội Châu

Qlộ 91 - bến phà Mỹ Hoà Hưng

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Đoạn còn lại

 

2.100

1.260

840

420

135

Nguyễn Thanh Sơn

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

136

Võ Văn Hoài

Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Cầu Tôn Đức Thắng - Rạch Trà Dơi

4

2.100

1.260

840

420

137

Đề Thám

Phó Đức Chính – Thiên Hộ Dương

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Đoạn còn lại

 

2.100

1.260

840

420

138

Thiên Hộ Dương

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

139

Phan Văn Trị

Nguyễn Khắc Nhu – Thiên Hộ Dương

4

2.100

1.260

840

420

140

Lương Văn Can

Nguyễn Khắc Nhu – Thiên Hộ Dương

4

2.100

1.260

840

420

141

Phó Đức Chính

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

142

Nguyễn Khắc Nhu

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

143

Tống Duy Tân

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

144

Nguyễn Tri Phương

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

145

Nguyễn Thượng Hiền

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

146

Thái Phiên

Khu Cán bộ Bình Khánh

4

2.100

1.260

840

420

147

Đốc Binh Kiều

Khu Cán bộ Bình Khánh

4

2.100

1.260

840

420

148

Nguyễn An Ninh

Khu Cán bộ Bình Khánh

4

2.100

1.260

840

420

149

Đội Cấn

Khu Cán bộ Bình Khánh

4

2.100

1.260

840

420

150

Nguyễn Văn Trỗi

Khu dân cư Ngân hàng Công Thương

4

2.100

1.260

840

420

151

Nguyễn Thái Bình

Khu dân cư Ngân hàng Công Thương

4

2.100

1.260

840

420

152

Lê Thị Hồng Gấm

Khu dân cư Ngân hàng Công Thương

4

2.100

1.260

840

420

153

Quách Thị Trang

Khu dân cư Ngân hàng Công Thương

4

2.100

1.260

840

420

154

Nguyễn Địa Lô

Khu dân cư Bình Thới

4

2.100

1.260

840

420

155

Lê Ngã

Khu dân cư Bình Thới

4

2.100

1.260

840

420

156

Dã Tượng

Khu dân cư Bình Thới

4

2.100

1.260

840

420

157

Nguyễn Chích

Khu dân cư Bình Thới

4

2.100

1.260

840

420

158

Nguyễn Xí

Hẻm 1 Yết Kiêu

4

2.000

1.200

800

400

159

Lê Sát

Hẻm 2 Yết Kiêu

4

2.000

1.200

800

400

160

Phan Văn Xảo

Hẻm 3 Yết Kiêu

4

2.000

1.200

800

400

161

Cô Giang

Hẻm Yết Kiêu – Nguyễn Thái Học

4

2.000

1.200

800

400

162

Cô Bắc

Hẻm Yết Kiêu – Nguyễn Thái Học

4

2.000

1.200

800

400

163

Phan Xích Long

Quốc lộ 91 vào 150m

4

1.500

900

600

300

164

Trần Khánh Dư

Đoạn còn lại

4

2.500

1.500

1.000

500

165

Đường vào chợ Mỹ Quí

Lê Chân - Chợ Mỹ Quý

4

1.000

600

400

200

166

Các đường Khu QH

Suốt đường

4

2.100

1.260

840

420

dân cư Bình Khánh 5

 

 

 

 

167

Bùi Văn Danh

Cầu Bà Bầu - Rạch Ông Mạnh

4

2.000

1.200

800

400

 

 

Rạch Ông Mạnh - Cầu Tôn Đức Thắng

4

1.000

600

400

200

168

Thoại Ngọc Hầu

Cầu Cái Sơn - Triệu Quang Phục

4

2.200

1.320

880

440

 

 

Triệu Quang Phục – Cầu Rạch Gữa

4

1.000

600

400

200

169

Dương Diên Nghệ

Suốt đường

4

1.500

900

600

300

170

Lê Chân

Trần Hưng Đạo – Ngã ba Chợ Mỹ Quý

4

1.250

750

500

250

 

 

Đoạn còn lại

4

1.000

600

400

200

171

Khu dân cư xẽo chanh

Cầu kênh đào – hết khu dân cư

4

1.200

720

480

240

 

Khu DC Trại cá giống

các đường khu dân cư

4

1.000

600

400

200

172

Trần Văn Ơn

Trần Hưng Đạo – vào 150m

4

1.000

600

400

200

173

Hồ Huấn Nghiệp

Trần Hưng Đạo – Cầu Sáu Bá

4

1.000

600

400

200

174

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo – Cầu Lộ Xã

4

2.000

1.200

800

400

175

Nguyễn Thiện Thuật

Đoạn Tôn Thất Thuyết

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Đoạn còn lại

4

1.000

600

400

200

176

Đường Chùa Ông

Trần Hưng Đạo – Bến đò Trà Ôn (cũ)

4

1.000

600

400

200

177

Đường Ấp Chiến lược cặp Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Trần Hưng Đạo – Cuối ranh Trường học

4

1.500

900

600

300

178

Đường cặp XN Đông lạnh

Trần Hưng Đạo – Đường Chùa Ông

4

1.000

600

400

200

179

Thánh Thiên

Suốt đường

4

2.000

1.200

800

400

180

Các đường dự định còn trên địa bàn phường Bình Khánh

4

2.100

1.260

840

420

181

Đường Trà Ôn

Từ cầu Trà Ôn - cầu sắt Sáu Hành

4

1.000

600

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

V

QUỐC LỘ 91 (đường Trần Hưng Đạo)

 

 

 

 

 

182

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sắn - Cầu Rạch Gòi Lớn

3

3.500

2.100

1.400

700

 

 

Cầu Rạch Gòi Lớn – Cầu Tầm Bót

3

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Cầu Tầm Bót - Cầu Cái Sơn

2

7.500

4.500

3.000

1.500

 

 

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

15.000

9.000

6.000

3.000

 

 

Cầu Hoàng Diệu - Lê Hồng Phong

1

16.000

9.600

6.400

3.200

 

 

Lê Hồng Phong – Cầu Nguyễn Trung Trực

1

12.000

7.200

4.800

2.400

 

 

Cầu Nguyễn Trung Trực – Đường Hàm Nghi

2

9.200

5.520

3.680

1.840

 

 

Đường Hàm Nghi - Cầu Trà Ôn

3

6.000

3.600

2.400

1.200

 

 

Cầu Trà Ôn - Cầu Cần Xay

4

2.000

1.200

800

400

 

 

Cầu Cần Xay – Cầu xếp Bà Lý

4

1.500

900

600

300

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

183

Phường Bình Khánh

Rạch Trà Dơi - Cầu Thông lưu; giới hạn từ lộ giới ra 1 bên 50m (không tính phía bờ rạch LX)

 

600

360

 

 

184

Xã Mỹ Hoà

Cầu Mương Khai nhỏ - TT. Phú Hoà; giới hạn từ lộ giới TL943 ra 2 bên, mỗi bên 50m

 

600

360

 

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

700.000

420.000

560.000

340.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Mỹ Khánh (Chợ Cả Chiêng)

 

Mỹ Hoà Hưng (Chợ Trà Mơn)

 

II. Các Khu dân cư nông thôn:

Đơn vị tính: đ/m2

Tên khu dân cư

Vị trí 1

Vị trí 2

Phường Bình Khánh: Khu dân cư Tổng Hợi

400.000

240.000

Phường Mỹ Hoà: Các khu dân cư

560.000

340.000

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Toàn thành phố

54.000

35.000

 

 

 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Toàn thành phố

63.000

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần.

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn Tri Tôn

- Đông Nam giáp đường Vành đai.

- Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.

- Bắc giáp đường Điện Biên Phủ

2. Thị trấn Ba Chúc

Khu trung tâm : lấy đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba nhà bia tưởng niệm đến ngã ba cây dầu) làm chuẩn.

- Đông giáp đường vành đai.

- Tây tính từ tim đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba cây dầu) về phía Tây 100m.

- Nam giáp ngã ba Nhà bia tưởng niệm.

- Hướng Bắc giáp ngã ba cây dầu.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN TRI TÔN

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Suốt đường

1

1.000

600

400

200

2

Cách Mạng Tháng 8

Suốt đường

1

1.000

600

400

200

3

Nguyễn Văn Trổi

Lê Lợi – Cách Mạnh Tháng 8

1

1.000

600

400

200

4

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Ngô Quyền

1

1.000

600

400

200

5

Nguyễn Huệ

Nguyễn Huệ A – Nguyễn Huệ B suốt đường

1

1.000

600

400

200

6

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Lý Tự Trọng

1

1.000

600

400

200

7

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường

1

1.000

600

400

200

8

Lê Thánh Tôn

Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo

1

1.000

600

400

200

9

Lê Lợi

Hai Bà Trưng – Lê Thánh Tôn

1

1.000

600

400

200

10

Trần Hưng Đạo

Lý Tự Trọng - Điện Biên Phủ

1

1.000

600

400

200

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

11

Lê Thánh Tôn

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

2

750

450

300

150

12

Nguyễn Văn Trỗi

Cách Mạng Tháng 8 - đường 3/2

2

750

450

300

150

13

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo – Đường 3/2

2

750

450

300

150

14

Lê Văn Tám

Suốt đường

2

750

450

300

150

15

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương – Nguyễn Văn Cừ

2

750

450

300

150

16

Đường 3/2

Suốt đường

2

750

450

300

150

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền - Đường 30/4

3

500

300

200

100

18

Ngô Quyền

Suốt đường

3

500

300

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Võ Thị Sáu

Suốt đường

3

500

300

200

100

21

Nguyễn T. Minh Khai

Suốt đường

3

400

240

160

80

22

Điện Biên Phủ

Suốt đường

3

400

240

160

80

23

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Suốt đường

3

400

240

160

80

24

Lý Tự Trọng

Suốt đường

3

400

240

160

80

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

25

Hùng Vương

Đường 3/2 - Cầu số 16

 

270

162

108

54

26

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo – Hùng Vương - Cầu số 16

 

270

162

108

54

27

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trãi

 

270

162

108

54

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỊ TRẤN BA CHÚC

 

 

 

 

 

 

 

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

1

Hai bên hông chợ

Suốt đường

3

500

300

200

100

Ba Chúc

 

 

 

 

2

Hương lộ

Ngã ba nhà bia tưởng niệm - Ngã ba cây dầu

3

300

180

120

60

3

Hương lộ

Ngã ba nhà bia tưởng niệm - Ngã ba đường vành đai

3

300

180

120

60

4

Hương lộ

Đường vành đai tiếp giáp Ba Chúc- Sóc Tức – nhà mồ Ba Chúc

3

300

180

120

60

5

Hương lộ

Từ Trường PTTH – Ngã 3 nhà bia tưởng niệm

3

300

180

120

60

6

Đ. Vòng Núi Tượng

An Định, Thanh Lương, Núi Nước

3

300

180

120

60

7

Đường Xóm Bún

Tỉnh lộ 55B - Đường vành đai

3

300

180

120

60

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

280.000

168.000

230.000

138.000

170.000

102.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Châu Lăng

Châu Lăng

Lương Phi

Lương Phi

An Tức

Chưa có

Cô Tô

Cô Tô

Tà Đảnh

Tà Đảnh

Ô Lâm

Ô Lâm

 

 

 

 

Lê Trì

Chưa có

 

 

 

 

Vĩnh Gia

Vĩnh Gia

 

 

 

 

Lạc Quới

Lạc Quới

 

 

 

 

Núi Tô

Chưa có

 

 

 

 

Lương An Trà

Lương An Trà

 

 

 

 

Tân Tuyến

Tân Tuyến

 

 

 

 

Vĩnh Phước

Chưa có

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ N1, N2:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Tỉnh lộ 55A: (QLN1) cầu 23 (Lạc Quới - Ranh Kiên Giang (Vĩnh Gia)

40.000

- QLộ N2: Tri Tôn - Vàm Rầy

100.000

b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Tlộ 943: Từ ranh Thoại Sơn đến cầu Sóc Triết

100.000

- Tlộ 948: TT. Tri Tôn đến ranh huyện Tịnh Biên

100.000

- Tlộ 955B: TT. Tri Tôn đến Ba Chúc

100.000

- Tlộ 941: Cầu 13 đến cầu 16

150.000

c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II): 40.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại

a/ Các xã bình thường                                                               : 35.000đ/m2

b/ Các xã khó khăn                                                                    : 25.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

 

 

15.000

10.000

7.000

Các xã khó khăn

 

 

 

6.000

3.500

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

 

 

 

12.000

6.000

Các xã khó khăn

 

 

10.200

7.200

3.600

c. Đất trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Toàn huyện

 

 

 

 

2.000

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

a. Thị Trấn An Phú:

- Hướng Đông – Đông Bắc giáp Sông Hậu.

- Hướng Tây – Tây Bắc giáp sông Châu Đốc và đường hậu khu dân cư Bắc kênh mới.

- Hướng Nam – Tây Nam giáp đường bao khu quy hoạch trung tâm.

b. Thị trấn Long Bình:

- Đông Bắc giáp CamPuChia

- Tây giáp Xã Khánh An

- Nam giáp Xã Khánh An

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:       

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

 

THỊ TRẤN AN PHÚ

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Bạch Đằng

Ngã ba mũi tàu - Chi Cục thuế

1

1.760

1.056

704

352

2

Thoại Ngọc Hầu

Ngã 3 mũi tàu – Ngã tư Nguyễn Trãi

1

2.400

1.440

960

480

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Bạch Đằng – Hai Bà Trưng

1

2.400

1.440

960

480

 

 

Hai Bà Trưng – Nhà ông Nguyễn Văn Nuôi

1

2.400

1.440

960

480

4

Lê Thánh Tôn

Bạch Đằng – Hai Bà Trưng

1

2.400

1.440

960

480

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

5

Nguyễn Trãi

Bạch Đằng – Hai Bà Trưng

2

1.800

1.080

720

360

6

Bạch Đằng

Ngã ba Ban điều hành giao thông – Công an huyện An Phú

2

1.840

1.104

736

368

 

 

Chi Cục thuế An Phú - Cầu kinh An Phú (cầu sắt)

2

760

456

304

152

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà Ô. Nguyễn Văn Nuôi - Nhà ông năm Tính

2

900

540

360

180

8

Thoại Ngọc Hầu

Ngã tư Nguyễn Trãi – Nhà máy Nước đá Mã Chí Minh

2

1.000

600

400

200

9

Bạch Đằng

Công an huyện An Phú – Trường THPT

2

1.440

864

576

288

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

10

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà ông năm Tình – Ranh Vĩnh Hội Đông

3

330

198

132

66

11

Hai Bà Trưng

Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Trãi

3

880

528

352

176

 

TT. LONG BÌNH:

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

 

Từ đầu cua bến Phà- Đ. Vòng Cung

1

2.020

1.212

808

404

 

 

Đường 956- Mé sông Đồn Biên Phòng

1

1.970

1.182

788

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Chùa Cao Đài- Cầu Đá

1

1.760

1.056

704

352

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

5

 

Từ tuyến dân cư - cầu Đá

2

1.320

792

528

264

 

 

 

 

 

 

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

480.000

288.000

420.000

252.000

300.000

180.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Khánh An

Khánh An

Vĩnh Lộc

Chưa có

Vĩnh Hậu

Chưa có

Quốc Thái

Đồng Ky

Vĩnh Trường

Chưa có

Phú Hội

Chưa có

Đa Phước

Cồn Tiên

Phước Hưng

Chợ Mới

Phú Hữu

Phú Hữu

Vĩnh Hội Đông

Vĩnh Hội Đông

Nhơn Hội

Bắc Đay

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 956, 957:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Tỉnh lộ 957: Từ Phước Quản đến Khánh Bình

130.000

- Tỉnh lộ 956: Cồn Tiên đến Khánh Bình

180.000

b/Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II): 96.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 40.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

24.000

18.000

15.600

12.000

7.200

Các xã khó khăn

18.000

14.400

12.000

9.600

7.200

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

30.000

24.000

21.600

14.400

8.400

Các xã khó khăn

15.000

12.600

11.400

9.600

7.200

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100m tính từ chân lộ giới quy hoach và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô.

* Thị trấn Cái Dầu

- Đông giáp sông Hậu

- Tây giáp Xã Bình Long.

- Nam Giáp Rạch Phù Dật (xã Bình Long)

- Bắc giáp Kênh 10- Cầu Chữ S (Xã Vĩnh Thanh Trung).

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN CÁI DẦU

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Đường số 1

Quốc lộ 91 – Tim đường số 5

1

3.000

1.800

1.200

600

2

Đường số 2

Quốc lộ 91 – Tim đường số 5

1

3.200

1.920

1.280

640

3

Đường số 4

Đường số 1 – Đường số 2 (Một mặt tiền)

1

3.200

1.920

1.280

640

4

Đường số 5

Đường số 1 – Đường số 2 (Một mặt tiền)

1

2.800

1.680

1.120

560

5

Đường số 4

Tim Đường số 2 – Tim Đường số 3 (Hai mặt tiền)

1

2.900

1.740

1.160

580

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

6

Đường số 6

Đường số 1 - Đường số 2

2

1.800

1.080

720

360

7

Đường số 6

Đường số 2 - Đường số 3

2

1.500

900

600

300

8

Đường số 1

Đường số 5 - Đường số 7

2

1.400

840

560

280

9

Đường số 2

Đường số 5 – Đường số 7

2

1.850

1.110

740

370

10

Đường số 9

Quốc lộ 91 - Đường 30

2

1.500

900

600

300

 

 

Đường 30 - Đường 31

2

1.200

720

480

240

20

Đường số 8

Đường số 1 - Đường số 3

2

1.400

840

560

280

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

11

Đường nội bộ

Hướng Châu Đốc - Long Xuyên

3

700

420

280

140

12

Đường số 30

Đường số 9 - Hướng Châu Đốc

3

1.000

600

400

200

 

 

Đường số 9 - Hướng Long Xuyên

3

1.000

600

400

200

13

Đường số 3

Phù Dật – Đường số 6

3

600

360

240

120

14

Đường số 7

Đường số 1 - Đường số 2

3

900

540

360

180

 

 

Đường số 2 - Đường số 3

3

900

540

360

180

15

Đường số 29

Trần Văn Thành – Hẽm Trường tiểu học A

3

500

300

200

100

 

 

Hẽm Trường tiểu học A - Hẽm Đức Lợi

3

1.000

600

400

200

16

Đường Bình Nghĩa

Cầu ván Bình Long – Bến đò Thị Đam

3

800

480

320

160

 

 

Bến đò Thị Đam – Đường số 3

3

300

180

120

60

 

 

Đường đắp Bình Nghĩa

3

300

180

120

60

17

Đường số 31

Đường số 9 - Trần Văn Thành

3

500

300

200

100

18

Trần Văn Thành

Quốc lộ 91 – Sông hậu

3

500

300

200

100

19

Vĩnh Tiền

Quốc lộ 91 trở về hướng Bắc 500m

3

500

300

200

100

20

Đường số 8

Đường nội bộ - khu 2,4 ha

3

900

540

360

180

 

Bình Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

QUỐC LỘ 91

 

 

 

 

 

 

21

Quốc lộ 91

Cầu Phù Dật - Trường TH "A"

1

2.800

1.680

1.120

560

 

 

Trường tiểu học A – Đường số 9

2

1.300

780

520

260

 

 

Đường số 9 – Cầu chữ S

2

1.100

660

440

220

 

 

 

 

 

 

 

 

V

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Ấp Vĩnh Quới

Từ ngã ba Toà án trở ra cầu chữ S

 

550

330

220

110

 

 

Ngã ba K10 - K1

bổ sung

200

120

80

40

2

Ấp Bình Nghĩa

Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp

 

400

240

160

80

3

Ấp Vĩnh Tiền

Từ 500m - Đường số 9

 

400

240

160

80

4

Ấp Bình Hoà

Cầu Trường Đoàn kết - Kênh Chủ Mỹ

 

300

180

120

60

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHỢ VÀM XÁNG

 

 

 

 

 

 

CÂY DƯƠNG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

5

Khu A

Nhà Y sĩ Đôi – Nhà Phước Lộc

2

1.500

900

600

300

 

 

Nhà ông Chủng – Nhà bà Tuyết Mai (khu Nam Cây Dương)

2

1.500

900

600

300

 

 

Nhà Duy Nhân – Nhà Phước (xã đội) (khu Tây Cây Dương)

2

1.500

900

600

300

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

6

Khu B

Nhà ông Bùi Văn Danh – Nhà chữ Thập đỏ

3

800

480

320

160

 

 

Nhà Bích Thủy – Nhà may Huy

3

800

480

320

160

 

 

Nhà ông Trạng – Nhà Kim Tước

3

800

480

320

160

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

500.000

300.000

450.000

270.000

400.000

240.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Bình Mỹ

Vàm Xáng Cây dương

Mỹ Phú

Ba Tiệm

Bình Thủy

Đình Bình Thuỷ

Vĩnh Thạnh Trung

Vịnh Tre

Khánh Hoà

- Thơm Rơm

- Giồng Xoài

Ô Long Vĩ

Chợ Trung tâm xã

Mỹ Đức

- Đình Mỹ Đức

- Kênh Đào

Bình Chánh

Kênh 7

Đào Hữu Cảnh

Hưng Thới Kênh Cốc

Bình Long

Chưa có

Bình Phú

Chợ Trung Tâm Xã

 

 

 

 

Thạnh Mỹ Tây

Long Châu

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền quốc lộ 91                                                   : 250.000đ/m2

b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II): 120.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại                                                    : 60.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

30.000

25.000

20.000

15.000

 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

40.000

35.000

30.000

18.000

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn Phú Mỹ

- Phía Đông giáp sông Tiền .

- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện – sông Vàm Nao).

- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ Trung tâm y tế - hết khu hành chính hiện hữu vào 250m).

- Phía Bắc giáp Rạch Cái Tắc.

2. Thị trấn Chợ Vàm

- Đông – Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.

- Nam giáp đường đất hiện hữu (đường theo quy hoạch).

- Tây giáp đường bao quy hoạch.

- Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300m.

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN PHÚ MỸ

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠi 1

 

 

 

 

 

 

1

Đường Dự định 1

Mốc số 1.1 - Mốc số 1.2 (Hoà Dừa)

1

2.000

1.200

800

400

 

 

Mốc số 1.5 - Mốc số 1.6 (Café Năm Dũng)

1

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠi 2

 

 

 

 

 

 

2

Đường Dự định 1

Mốc số 1.2 – Mốc số 1.3 (Cơ khí)

2

1.000

600

400

200

 

 

Mốc số 1.6 – Mốc số I (ranh nhà văn hoá)

2

1.000

600

400

200

 

 

Mốc số 1.4- Mốc số 1.5 (Bến tàu)

2

1.000

600

400

200

3

Đường Dự định 2

Cầu đúc đi Phú Thọ - Mốc 2.1 (Bác sĩ Hùng)

2

1.000

600

400

200

4

Đường Dự định 3

Mốc 1.1 (Kim Phượng) - Mốc 3.1 (ngã tư Mỹ Lương)

2

1.000

600

400

200

 

 

Mốc 3.1 - Mốc 3.2 (hết ranh bệnh viện)

2

1.000

600

400

200

5

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - Hẽm số 1

2

1.000

600

400

200

6

Khu vực chợ Đình

Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền

2

1.000

600

400

200

 

 

Hai dãy phố nhà lồng chợ

2

1.000

600

400

200

7

Khu vực công viên

Khu vực công viên đến bến bờ sông Tiền - Ranh ấp Trung 1 và Trung 2 (Tân Trung)

2

1.000

600

400

200

III

ĐƯỜNG LOẠi 3

 

 

 

 

 

 

8

Đường Dự định 1

Mốc số 1.3 - Mốc số 1.4 (Trịnh Phước Tiền)

3

500

300

200

100

 

 

Cầu sắt cũ - Mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng)

3

500

300

200

100

 

 

Mốc I1 – Ngã tư bến xe huyện

3

500

300

200

100

9

Đường Dự định 2

Mốc 2.1 - Mốc II (nhà ông Chí)

3

500

300

200

100

10

Đường Dự định 3

Mốc 3.2 - Mốc III (hết ranh UBND huyện)

3

500

300

200

100

11

Đường Dự định 4

Dự định 1 - Dự định 2 (Công an - XN Cơ khí)

3

500

300

200

100

12

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ cá khu sạt lỡ

3

500

300

200

100

 

 

Hẽm 1 (Nhà Mười Phường – Sáu Trường)

3

500

300

200

100

 

 

Hẽm 2 (Nhà K. Phượng - Bến đò Tân Hưng cũ)

3

500

300

200

100

13

Khu vực chợ Đình

Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra

3

500

300

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

14

Dự định 1 (Đông Nam)

Mốc số 1.1 – Mốc số 1 (từ nhà văn hoá – Chùa An Hoà Tự hiện hữu)

 

500

300

200

100

15

Dự định 2 (Đông Bắc)

Mốc Mốc 1.7 – Mốc 2.2 (Cầu đúc đi Phú Thọ - Nhà ông Phục hiện hữu)

 

300

180

120

60

16

Dự định 3 (Tây Bắc)

Giới hạn Mốc III – Mốc số 3 (từ UBND huyện – hết ranh Xí nghiệp nước đá cũ)

 

250

150

100

50

17

Dự định 3 (Tây Nam)

Giới hạn Mốc II – Ngã tư bến xe huyện (Nhà ông Chí – Ngã tư Bến xe huyện hiện hữu)

 

400

240

160

80

18

Dự định 1

Cầu sắt cũ - Cái Tắc đến phòng giáo dục h/hữu

 

150

90

60

30

B

THỊ TRẤN CHỢ VÀM

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠi 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠi 2

 

 

 

 

 

 

19

Đường Dự định 1

Mốc II1 (nhà ô. Triều) - Mốc số II2 (nhà ô. Tài)

2

900

540

360

180

20

Đượng Dự định 2

Mốc III1 (nhà ông Sal) - Mốc số VI1 (bờ sông Tiền)

2

900

540

360

180

21

Đường Dự định 3

Mốc số I2 (nhà ông Tài) - Mốc số I1 (bờ sông Tiền)

2

900

540

360

180

22

Đường Dự định 1

Mốc số II (nhà ông Triết) – Mốc số II1

2

1.000

600

400

200

 

 

Mốc II1 - Mốc III (nhà ông Ý)

2

1.000

600

400

200

23

Đường Dự định 4

Mốc số I (Tinh Hoa) - Mốc số I1 (bờ sông Tiền)

2

1.000

600

400

200

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

24

Hướng Đông

Dự định 4, giới hạn : Mốc IV (cuối đường Chành Gòn mép sông Tiền) - Mốc số 1 (cuối vách kho ông Yên hiện hữu)

 

250

150

 

 

25

Hướng Tây

Dự định 1, giới hạn: Mốc II - Mốc số 2 ( nhà ông Triết - Lò heo hiện hữu)

 

900

540

 

 

26

Hướng Nam

Dự định 1, giới hạn : Mốc III – Mốc số 3 (nhà ông Ý – nhà ông Nhã hiện hữu)

 

900

540

 

 

27

Hướng Bắc

Dự định 4, giới hạn : Mốc I (Tinh Hoa) - Mốc số 1 (bến đò Châu Ma)

 

250

150

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

600.000

360.000

400.000

240.000

240.000

144.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Long Sơn

Chưa có

Phú Lâm

Tân Phú

Phú Xuân

Chưa có

 

 

Phú An

Mương Chùa

Phú Thành

Chưa có

 

 

Phú Thọ

Mương Kinh

Phú Long

Chưa có

 

 

Chợ Vàm

Chưa có

Hiệp Xương

Chưa có

 

 

Phú Hưng

Chưa có

 

 

 

 

Tân Hòa

Nhơn Hòa

 

 

 

 

Tân Trung

Chưa có

 

 

 

 

Bình Thạnh Đông

Bình Trung

 

 

 

 

Phú Bình

Chưa có

 

 

 

 

Hoà Lạc

- Hoà Bình

- Thơm Rơm

 

 

 

 

Phú Hiệp

Chưa có

 

 

 

 

Long Hòa

Chưa có

 

 

 

 

Phú Thạnh

Chưa có

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 954, 953:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

* Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 954:

 

- Long Sơn: Từ Km2 đến Km5

500.000

- Long Hoà: Đường đi Tân Châu

200.000

- Phú Lâm: Từ Km14-Km10

200.000

- Khu vực Phú Thạnh

330.000

- Khu vực Chợ Vàm

300.000

- Khu vực Phú An:

160.000

- Khu vực Phú Thọ

200.000

- Khu vực TT. Phú Mỹ

110.000

- Khu vực Tân Hòa

120.000

- Khu vực Tân Trung

200.000

* Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 953:

 

- Từ Bến Phà đến Ranh Châu Phong

250.000

b/Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 170.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 50.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

23.000

18.000

14.400

11.200

5.500

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

 

33.400

 

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị (Thị trấn Tân Châu)

Được giới hạn gồm các ấp: Long Hưng, Long Thạnh A, Long Thạnh B, Long Thạnh C, Long Thị A, Long Thị B, Long Thị C.

- Đông giáp Xã Long Sơn.

- Tây giáp Xã Long An.

- Nam giáp Xã Long Phú.

- Bắc giáp sông Tiền

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

2

Nguyễn Văn Linh

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

3

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

4

Trường Chinh

Nguyễn Văn Linh – Lê Duẫn

1

6.000

3.600

2.400

1.200

5

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Linh – Lê Duẫn

1

6.000

3.600

2.400

1.200

6

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng – Đinh Tiên Hoàng

1

6.000

3.600

2.400

1.200

7

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng

1

6.000

3.600

2.400

1.200

8

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

9

Lê Duẫn

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

10

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong - Lê Duẫn

1

6.000

3.600

2.400

1.200

11

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh

1

6.000

3.600

2.400

1.200

12

Ngô Quyền

Suốt đường

1

6.000

3.600

2.400

1.200

13

Trần Hưng Đạo

Ngân hàng - Nguyễn Văn Linh

1

6.000

3.600

2.400

1.200

14

Nguyễn Tri Phương

Ngân Hàng - Trần Phú

1

6.000

3.600

2.400

1.200

15

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn – Thoại Ngọc Hầu

1

6.000

3.600

2.400

1.200

 

 

Thoại Ngọc Hầu – Trần Phú

1

6.000

3.600

2.400

1.200

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

 

 

 

16

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Linh – Ranh Long Sơn

2

3.600

2.160

1.440

720

17

Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng – Trường Chinh

2

3.600

2.160

1.440

720

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Đinh Tiên Hoàng – Trường Chinh

2

3.600

2.160

1.440

720

19

Trường Chinh

Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh

2

3.600

2.160

1.440

720

20

Lý Thái Tổ

Nguyễn Văn Linh - Lê Duẫn

2

3.600

2.160

1.440

720

21

Nguyễn Trãi

Lê Duẫn – Lý Tự Trọng

2

3.600

2.160

1.440

720

22

Nguyễn Văn Cừ

Lê Duẫn – Tôn Đức Thắng

2

3.600

2.160

1.440

720

23

Lý Thái Tổ

Lê Duẫn – Lý Tự Trọng

2

3.600

2.160

1.440

720

24

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

25

Lý Tự Trọng

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

26

Nguyễn Chí Thanh

Trần Hưng Đạo – Ngã ba Trạm biến thế

2

3.600

2.160

1.440

720

27

Trần Phú

Tôn Đức Thắng – Ngã 3 Long Hưng

2

3.600

2.160

1.440

720

28

Tôn Đức Thắng

Ranh Long Sơn - Lê Duẩn

2

3.600

2.160

1.440

720

29

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

30

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng – Chợ Long Hưng

2

3.600

2.160

1.440

720

31

Tôn Đức Thắng

Trần phú – Ranh Long phú

2

3.600

2.160

1.440

720

32

Nguyễn Quang Diệu

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

33

Hùng Cẩm Hòa

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

34

Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

35

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

2

3.600

2.160

1.440

720

36

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú – Giáp ranh xã Long Phú

2

3.600

2.160

1.440

720

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

37

Khu tái định cư

Các đường có nền loại 1

3

2.050

1.230

820

410

Thị trấn Tân Châu

Các đường có nền loại 2, loại 3

3

1.375

825

550

275

 

38

Trần Phú

Chợ Long Hưng – Mương Lớn

3

1.200

720

480

240

 

 

 

Mương lớn – Ranh xã Long An

3

1.200

720

480

240

 

39

Châu Văn Liêm

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

40

Nguyễn Công Nhàn

Đầu đường Lê Lợi - Cầu Mới

3

1.200

720

480

240

 

41

Nguyễn Huệ

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

42

Đường Pasteur

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

43

Thủ Khoa Nghĩa

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

44

Lê Lợi

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

45

Nguyễn Công Trứ

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

46

Nguyễn Trung Trực

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

47

Trương Công Định

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

48

Phan Thanh Giản

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

49

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

50

Đề Thám

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

51

Chưởng Binh Lễ

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

52

Tản Đà

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

53

Nguyễn Hữu Cảnh

Suốt đường

3

1.200

720

480

240

 

54

Lê Văn Duyệt (Hương lộ II)

Ngã ba Long Hưng – Nguyễn Huệ

3

1.200

720

480

240

 

55

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Văn Duyệt - Trần Phú

3

1.200

720

480

240

 

56

Khu Tái bố trí

Nguyên khu

3

1.200

720

480

240

 

57

Khu d/cư Long Thị D

Nguyên khu

3

1.200

720

480

240

 

58

Khu d/cư Long Thạnh A

Nguyên khu

3

1.200

720

480

240

 

59

Tuyến d/cư Long Thạnh C

Nguyên khu

3

1.200

720

480

240

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

60

Thị trấn Tân Châu :

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Định

Cầu Mới – Ranh xã Long Phú thuộc ấp Long Thạnh C

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1 (50m)

Thạnh C, giới hạn sâu vào 100m đến giáp

 

600

 

 

 

 

 

Vị trí 2 (>50m- 100m)

Tuyến dân cư Long Thạnh C

 

360

 

 

 

 

61

Xã Long An

Đoạn từ cầu nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1 (50m)

Thị trấn Tân Châu nằm trên trục lộ TL952 sâu

 

600

 

 

 

 

 

Vị trí 2 (>50m- 100m)

Vào 100m

 

360

 

 

 

 

C. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

450.000

270.000

400.000

240.000

270.000

162.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Vĩnh Xương

Chưa có

Phú Lộc

Phú Lộc

Tân Thạnh

Chưa có

Tân An

Tân An

 

 

 

 

Long Phú

Chợ Số 3

 

 

 

 

Phú Vĩnh

Phú Vĩnh

 

 

 

 

Châu Phong

Chưa có

 

 

 

 

Vĩnh Hòa

Chưa có

 

 

 

 

Lê Chánh

Chưa có

 

 

 

 

II. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 952, 953:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

Cặp Tlộ 952: Từ Bến đò Tân An đến Vĩnh Xương

300.000

Cặp Tlộ 953: Từ Phà Châu Giang đến thị trấn Tân Châu

150.000

b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 130.000đ/m2

III. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 60.000đ/m2

C. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

40.000

30.000

15.000

 

 

Các xã khó khăn

25.000

15.000

10.000

 

 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Các xã bình thường

55.000

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân

hệ số 1,2 lần.

 

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn Núi Sập

- Đông giáp đường vành đai vòng núi và bờ sông rạch Long Xuyên vào 300m.

- Tây giáp kênh Rạch Giá – Long Xuyên.

- Nam giáp đường vành đai vòng núi qua cầu Thoại Giang vào 500m.

- Bắc giáp đường vành đai vòng núi.

2. Thị trấn Phú Hoà

- Đông Bắc giáp Mương Ranh kênh Bờ ao.

- Đông Nam giáp đường vành đai.

- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hoà) – kênh Rạch Giá – Long Xuyên.

- Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).

3. Thị trấn Óc Eo

- Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).

- Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).

- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 dự kiến lấy vào 100m và đường núi lấy mỗi bên 100m.

- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100m.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:      

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

A

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 943

Cầu Phú Hoà – Hết ranh cây xăng Tân Anh

1

2.500

1.500

1.000

500

2

Đường số 3

Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa

1

2.500

1.500

1.000

500

3

Đường số 4

Tỉnh lộ 943 – Ranh hết đường nhựa

1

2.500

1.500

1.000

500

4

Đường số 7

Đường số 2 – Đường số 5

1

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

5

Dân cư khu vực chợ mới

Tỉnh lộ 943 – Ranh Mặc Cần Dện

2

1.200

720

480

240

 

Khu dân cư Phú Hữu

 

 

 

 

 

 

6

Tỉnh lộ 943

Ranh Mỹ Hoà – Cầu Phú Hoà

2

1.200

720

480

240

7

Tỉnh lộ 943

Ranh cây xăng Tấn Anh – Cầu Mương Trâu

2

1.200

720

480

240

 

Dân cư Phú Hữu

 

 

 

 

 

 

8

Đường số 1

Tỉnh lộ 943 - Cầu sắt đi Vĩnh Chánh

2

1.200

720

480

240

9

Đường số 2

Tỉnh lộ 943 - Hết đường nhựa

2

1.000

600

400

200

10

Đường số 5

Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa

2

1.000

600

400

200

11

Đường số 6

Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa

2

1.000

600

400

200

12

Dân cư Bến xe

Tỉnh lộ 943 - hết đường Bê tông

2

1.000

600

400

200

13

Khu DC chợ cũ (nhà trẻ)

Tỉnh lộ 943 – Ranh Mặc Cần Dện

2

1.000

600

400

200

14

Đường đi UBND thị trấn

Tỉnh lộ 943 - Cầu Mặc Cần Dện

2

1.000

600

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

15

Đường đi Trường Nguyễn Khuyến

Tỉnh lộ 943 – Nhà máy An Giang 7

3

800

480

320

160

16

Đường Bê tông cặp rạch

Nhà trẻ (chợ cũ) - Khu dân cư Phú Hữu

3

800

480

320

160

Mặc Cần Dện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỊ TRẤN ÓC EO

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

17

Khu vực chợ mới

Dốc chợ (phía trên) - TL943 - Kênh Ba Thê

1

3.500

2.100

1.400

700

18

Tỉnh lộ 943

Cầu Năm Tây – Trại cây Minh Nhựt

1

2.400

1.440

960

480

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

19

Khu vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ)

Dốc chợ (phía trên) - Đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A

2

1.800

1.080

720

360

20

Đường ngang số 1

T/lộ 943 (Tư Vốn) - Kênh Ba Thê (B. Nga)

2

1.800

1.080

720

360

21

Đường ngang số 2

Tỉnh lộ 943 (Dương Hiệp) – Kênh Ba Thê (B. Viễn)

2

1.800

1.080

720

360

22

KDC bến xe đường số 1

Từ đường 943 - Kênh Ba Thê

2

1.800

1.080

720

360

23

KDC bến xe đường số 2

Từ đường 943 - Kênh Ba Thê

2

1.800

1.080

720

360

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

24

Tỉnh lộ 943

Trại cây Minh Nhựt - Cầu sắt Núi Nhỏ

3

720

432

288

144

 

 

Ranh Vọng Đông - Cầu Năm Tây

3

720

 

288

144

25

Đường vành đai (vòng núi)

Tỉnh lộ 943 – Đường ra cầu treo

3

600

360

240

120

26

Đường ngang vành đai

Đình Phan Thanh Giản - Ấp Tân Hiệp A

3

500

300

200

100

27

Đường ngang vành đai

Ấp Tân Hiệp A – Tỉnh lộ 943 (Trạm xá)

3

500

300

200

100

28

Các hẽm ngang

TL943 (Cầu Nam Tây đến Trại cây Minh Nhựt) – Kênh Ba Thê

3

330

198

132

66

Rộng <= 4m

 

 

 

 

29

Các hẽm ngang

Tỉnh lộ 943 (Cầu Nam Tây - Đường ngang vành đai ấp đến Trại cây Minh Nhựt) Tân Hiệp A

 

 

 

 

 

Rộng <= 4m

3

360

216

144

72

30

Đường vành đai (vòng núi)

Đường ra cầu treo - Tỉnh lộ 943 (Trại Quân sự)

3

300

180

120

60

31

Đường làng dân tộc số 1

Từ trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa

3

270

162

108

54

32

Đường làng dân tộc số 2

Từ ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh

3

270

162

108

54

 

 

Phong) đến cuối lộ bê tông

 

 

 

 

 

C

THỊ TRẤN NÚI SẬP

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

33

Hùng Vương

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

3.000

1.800

1.200

600

34

Lý Tự Trọng

Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu

1

2.000

1.200

800

400

35

Nguyễn Huệ

Cầu Cống Vông - Lê Thánh Tôn

1

3.000

1.800

1.200

600

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

36

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.700

1.020

680

340

37

Lê Hồng Phong

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.500

900

600

300

38

Dãy phố sau nhà lồng

Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu

2

1.800

1.080

720

360

Chợ Thoại Sơn (sân chợ)

 

 

 

 

39

Nguyễn Huệ

Lê Thánh Tôn – Cầu Thoại Giang

2

1.200

720

480

240

40

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.000

600

400

200

41

Trần Quốc Toản

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trong

2

1.000

600

400

200

42

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai – Lê Thánh Tôn

2

1.000

600

400

200

43

Đường N6 (KDC NCV)

Đường N1 – Võ Thị Sáu

2

1.000

600

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

44

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu

3

700

420

280

140

45

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

3

600

360

240

120

46

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

3

700

420

280

140

47

Trưng Vương

Nguyễn Huệ - UBND Huyện Thoại Sơn

3

700

420

280

140

48

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

600

360

240

120

49

Nguyễn Du

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

600

360

240

120

50

Thoại Ngọc Hầu

Lê Thánh Tôn – Lê Lợi

3

600

360

240

120

51

Lâm Thanh Hồng

Cầu Thoại Giang, Đ.Nguyễn Huệ - Đường Núi Bà Kênh E

3

600

360

240

120

52

Đường Núi Bà Kênh E

Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu

3

500

300

200

100

53

Tỉnh lộ 943

Cầu Vòng Cống - Cầu Kênh F

3

600

360

240

120

54

Đường N3 (KDC NCV)

Đường N6 - Đường N4

3

800

480

320

160

55

Đường N4 (KDC NCV)

Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu

3

600

360

240

120

56

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ

3

600

360

240

120

57

Đường N1 (KDC NCV)

Nguyễn Văn Trỗi - Đường N6

3

500

300

200

100

58

Lê Lai

Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo

3

400

240

160

80

59

Lê Lợi

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi

3

400

240

160

80

60

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trãi

3

400

240

160

80

61

Trần Nguyên Hãn

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai

3

400

240

160

80

62

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu

3

400

240

160

80

63

Đường ngang KDC

Lâm Thanh Hồng - Dân cư Tây Sơn

3

400

240

160

80

Tây Sơn

 

 

 

 

64

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo các trục đường còn lại

3

400

240

160

80

65

Cống Cô (nhỏ)

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

300

180

120

60

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

66

Nguyễn Huệ

Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn

 

400

240

 

 

67

Lâm Thanh Hồng (n/dài)

Đường Núi Bà kênh E – Bãi rác TT. Núi Sập

 

300

180

 

 

68

Tuyến Kênh F lộ bê tông

Từ 100m vào 200m

 

300

180

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a/ Bảng giá đất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại A

Loại B

Loại C

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

560.000

336.000

300.000

180.000

250.000

150.000

b/ Phân loại:

Loại A

Loại B

Loại C

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Tên Xã

Tên Chợ

Thoại Giang

Chưa có

Định Mỹ

Chưa có

Mỹ Phú Đông

Mỹ Phú Đông

Bình Thành

Bình Thành

Định Thành

Kênh H

An Bình

Chưa có

Vọng Đông

Vọng Đông

Vĩnh Trạch

Chưa có

 

 

Vọng Thê

Tân Thành

Vĩnh Khánh

Vĩnh Khánh

 

 

Tây Phú

Tây Phú

Vĩnh Chánh

Tây Bình B

 

 

 

 

Vĩnh Phú

Vĩnh Phú

 

 

 

 

Phú Thuận

Phú Thuận

 

 

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 943:

Đơn vị tính: đ/m2

Đoạn từ . . . đến .... .

Giá đất

- Cầu Mương Châu - Cầu Kênh F

140.000

- Trạm Y tế xã Thoại Giang – cầu Ba Thê 4

140.000

- Từ cầu Ba Thê 4 – cầu Ba Thê 5

400.000

- Từ cầu sắt Núi nhỏ - Ranh Tri Tôn

50.000

b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy( Kênh cấp I, II)           : 130.000đ/m2

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 55.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

17.000

15.000

13.000

10.000

 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

30.000 

25.000

20.000

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần

 

TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị:

Đô thị thị xã Châu Đốc được giới hạn bởi các phường trung tâm và khu du lịch Núi Sam như sau :

1. Khu vực nội thị xã

- Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ Kênh Vĩnh Tế đến trạm bơm) và giáp Hương lộ 4 (từ trạm bơm đến Kênh Đào).

- Hướng Tây Bắc: giáp kênh Vĩnh Tế đến Trường Đua.

- Hướng Tây Nam: giáp đường Trường Đua, khu dân cư Tây vành đai, Kênh Hoà Bình - khu Quân sự, Quốc lộ 91 (từ đường khu Quân sự - Kênh Đào).

- Hướng Đông Nam: giáp Kênh Đào (đoạn từ Hương lộ 4 - Quốc lộ 91) và giáp sân bay (từ QL91 – Kênh Hoà Bình), Kênh đào – Kênh 1.

2. Trục Châu Đốc – Núi Sam :

- Hướng Đông Bắc: giáp Vành đai - Trường đua

- Hướng Tây Bắc: giáp đất ruộng (từ chân QL91 hiện hữu vào 200m).

- Hướng Tây Nam: Khu qui hoạch Núi Sam, đường hậu Miếu Bà, đường vòng Công Binh.

- Hướng Đông Nam: giáp đất ruộng (từ chân QL91 hiện hữu vào 240m).

3. Khu Du lịch Núi Sam (thuộc phường Núi Sam)

- Cách đường vòng chân núi, đường vòng Công Binh, đường hậu Miếu Bà vô 100m về phía đất ruộng.

- Phía Tây lấy đến chân núi.

- Từ Chân núi đến cuối khu dân cư Nam Quốc lộ 91 (khu dân cư Bạch Đàn)

II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn Từ . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

Giá đất vị trí 2

Giá đất vị trí 3

Giá đất vị trí 4

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

1

Chi Lăng

Suốt đường

1

13.350

8.010

5.340

2.670

2

Bạch Đằng

Suốt đường

1

13.350

8.010

5.340

2.670

3

Đốc Phủ Thu

Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Nghĩa

1

13.350

8.010

5.340

2.670

4

Thượng Đăng Lễ

Trần Hưng Đạo – Phan Văn Vàng

1

13.350

8.010

5.340

2.670

 

 

Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa

1

10.500

6.300

4.200

2.100

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

6

Lê Công Thành

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

7

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

8

Quang Trung

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

9

Phan Văn Vàng

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

10

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

1

12.600

7.560

5.040

2.520

11

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Công Thành – Thủ Khoa Nghĩa

1

13.350

8.010

5.340

2.670

12

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo , Lê Lợi - Th ủ Khoa Huân

1

13.350

8.010

5.340

2.670

13

Lê Lợi

Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Trường Tộ

1

13.350

8.010

5.340

2.670

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

14

Nguyễn Hữu Cảnh

Thủ Khoa Nghĩa – Thủ Khoa Huân

2

7.600

4.560

3.040

1.520

15

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ

2

7.600

4.560

3.040

1.520

16

Thượng Đăng Lễ

Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị

2

7.600

4.560

3.040

1.520

17

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân – Ngã tư đường Núi

2

5.500

3.300

2.200

1.100

18

Trần Hưng Đạo

Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

3.720

2.480

1.240

19

Thủ Khoa Nghĩa

Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

3.720

2.480

1.240

20

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

5.900

3.540

2.360

1.180

21

Lê Lợi

Nguyễn Trường Tộ - Ngã tư Bến xe

2

9.500

5.700

3.800

1.900

22

Phan Văn Vàng

Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

5.700

3.800

1.900

23

Phan Đình Phùng

Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

5.700

3.800

1.900

24

Trưng Nữ Vương

Lê Lợi – Thủ Khoa Huân

2

9.500

5.700

3.800

1.900

25

Quang Trung

Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

5.700

3.800

1.900

26

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Trường Tộ

2

8.500

5.100

3.400

1.700

27

Hùng Vương

Phan Đình Phùng – Phan Văn Vàng

2

7.600

4.560

3.040

1.520

28

Trưng Nữ Vương

Thủ Khoa Huân – Đường vành đai

2

6.100

3.660

2.440

1.220

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

29

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur

3

2.900

1.740

1.160

580

30

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur

3

2.900

1.740

1.160

580

31

Cử Trị

Nguyễn Văn Thoại – Vĩnh Phú

3

2.800

1.680

1.120

560

32

Thủ Khoa Huân (n/dài)

Lê Lợi – Ngã ba nhà giảng

3

4.000

2.400

1.600

800

33

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Trường Tộ - Đường vành đai

3

3.000

1.800

1.200

600

34

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

3

4.000

2.400

1.600

800

35

Khu DC Châu Long 1

Tiếp giáp đường: số 1,2,5, 6 và La Thành Thân

3

3.600

2.160

1.440

720

36

La Thành Thân

Lê Lợi – Hương lộ 4 (Châu Long 1 tiếp giáp)

3

4.000

2.400

1.600

800

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

 

37

Khu DC Châu Long 1

Tiếp giáp đường: số 3, số 4

4

2.000

1.200

800

400

38

Loui Pasteur

Trần Hưng Đạo – Cử Trị

4

1.900

1.140

760

380

39

Cư xá Sân vận động

Suốt đường

4

1.050

630

420

210

40

Cư xá 20 – 80

Suốt đường

4

1.900

1.140

760

380

41

Hương lộ 4 (Đ. Bến đá)

Lê Lợi – La Thành Thân

4

1.250

750

500

250

42

Trạm Khí tượng Thủy văn

Lê Lợi đến suốt đường

4

1.050

630

420

210

V

QUỐC LỘ 91

 

 

 

 

 

 

43

Quốc lộ 91

Cầu đúc kênh Đào – Chùa Đức Linh

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Chùa Đức Linh – Cống Mương Thủy

4

1.600

960

640

320

 

 

Cống Mương Thủy - Xí nghiệp Cơ khí

4

2.100

1.260

840

420

 

 

Xí nghiệp Cơ khí – Ngã tư Bến xe

3

4.900

2.940

1.960

980

 

 

Ngã tư bến xe – Cầu sắt 30/4

3

4.000

2.400

1.600

800

 

 

Cầu sắt 30/4 - Ngã tư đường núi

4

2.400

1.440

960

480

 

 

Ngã tư đường núi - Cầu số 4

Ven đô

1.500

900

600

300

 

 

Cầu số 4 - Ngã 3 bờ xáng

4

1.000

600

400

200

 

 

Cầu số 4-Tiếp giáp khu Dân cư Quốc lộ 91 (Vĩnh đông 2)

4

1.000

600

400

200

 

 

Ngã 3 bờ xáng – Ngã 3 đường vòng Công binh

3

5.400

3.240

2.160

1.080

 

 

Ngã 3 đường vòng Công binh - Cổng chùa Phạm Hương

2

7.350

 

4.410

 

2.940

 

1.470

 

 

 

Cổng chùa Phạm Hương – Ngã ba cua Đình

3

3.360

2.016

1.344

672

 

 

Ngã ba cua Đình – UBND xã Vĩnh Tế cũ

4

1.700

1.020

680

340

 

 

UBND xã Vĩnh Tế cũ - Cầu Cống Đồn

4

1.700

1.020

680

340

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

KHU DL NÚI SAM QUỐC LỘ 91:

 

 

 

 

 

44

Đ. Phía Bắc Miếu Bà

Ngã ba Quốc lộ 91 – Ngã ba Hầm cá (Miếu Bà)

3

5.400

3.240

2.160

1.080

 

 

Ngã ba Hầm cá (Miếu Bà)- Ngã ba cua Đình

3

1.500

900

600

300

45

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An – Đường ngang ấp Vĩnh Đông

3

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1 - Ngã ba Trương Gia Mô

4

1.500

900

600

300

46

Đường vòng Công binh

Quốc lộ 91 - Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1

3

3.000

1.800

1.200

600

 

 

Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1 - Ngã ba Trương Gia Mô

4

1.500

900

600

300

47

Khu chợ Vĩnh Phước (phường Núi Sam)

Ngã ba QL91 – Cuối phố 5 căn

4

2.000

1.200

800

400

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

48

Hương lộ 4

La Thành Thân – Ngã ba ven bãi

 

1.000

600

 

 

49

Bờ Tây QL91

Phường B

 

1.000

600

 

 

50

Đường Vĩnh Tây 2

Ngã ba bờ xáng – Biên phòng

 

400

240

 

 

51

Hương lộ 4

 Ngã ba ven bãi – Cầu Kênh đào

 

480

288

 

 

(không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông)

 

 

 

 

52

Đường Trường đua

Ngã tư đường Núi – Đường Vĩnh Phú

 

500

300

 

 

53

Đường Vĩnh Phú

Đường Trường đua - Cầu ván Vĩnh Phú

 

500

300

 

 

54

Đường vòng Núi Sam

Cuối phố 5 căn – Trường Trương Gia Mô

 

400

240

 

 

55

Đường Mỹ hòa

 Cầu Kênh đào – Kênh 1

 

540

324

 

 

56

Đường 30/4

 

Bổ sung

450

270

 

 

57

Đường Đê Hoà Bình

 

Bổ sung

400

240

 

 

58

Đường Mương Thuỷ

 

Bổ sung

400

240

 

 

59

Đường Mộ

 

Bổ sung

400

240

 

 

60

Đường 55A (Vĩnh Tây 2)

 Từ Đồn Biên Phòng đến đường Trường Đua phường Châu Phú A

Bổ sung

400

240

 

 

61

Đường Kênh 4

Cống 6 nhỏ đến quốc lộ 91

Bổ sung

400

240

 

 

62

Đường Vĩnh Đông 2

Chùa Quỳnh Đạo đến Giáp ranh xã Vĩnh Châu

Bổ sung

400

240

 

 

63

Đường Vĩnh Xuyên

Ngã 3 QL91 đến Phường Đội (P. Núi Sam)

Bổ sung

400

240

 

 

64

Đường 55A (Vĩnh Xuyên)

Ngã 3 Phường Đội - Nhà Neo

Bổ sung

200

120

 

 

65

Khu DC Đông, Tây Bến Dựa

Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Dựa

Bổ sung

500

300

 

 

66

Đường Vĩnh Chánh 2

Cầu Vĩnh Ngươn - UBND xã - Trường THCS

Bổ sung

600

360

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

Đơn vị tính: đ/m2

Địa chỉ

Loại A

Loại B

1. Xã Vĩnh Ngươn:

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

- Tuyến dân cư Vành Đai

1.000.000

600.000

 

 

- Trung tâm hành chính xã

600.000

360.000

 

 

2. Xã Vĩnh Tế và xã Vĩnh Châu

 

 

400.000

240.000

II. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ 91                            : 260.000đ/m2

b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ                                             : 150.000đ/m2

c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, kênh cấp I, II): 150.000đ/m2

III. Khu vực 3: Khu vực còn lại                                       : 60.000đ/m2

C. Giá đất Nông nghiệp:

Đơn vị tính: đ/m2

a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

40.000

35.000

30.000

 

 

Các xã khó khăn

20.000

17.000

15.000

10.000

8.000

 

 

 

 

 

 

b. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Các xã bình thường

63.000

60.000

50.000

 

 

Các xã khó khăn

 

 

20.000

 

 

c. Đất trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Khu vực

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

 

 

 

 

 

 

Toàn thị xã

 

 

8.000

 

 

Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:

 - Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần

 - Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.

 - Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần.