Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3410/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 15/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/08/2009 | Số công báo: | Số 76 |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHƯỚC THẠNH, XÃ PHƯỚC THẠNH, HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi đến năm 2020 đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2675/QĐ-UB ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 2866/UBND-CT ngày 08 tháng 10 năm 2008 và Tờ trình số 1316/TTr-SQHKT ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về trình duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 54,4ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch:
+ Phía Đông và Đông Nam: giáp đường nhựa hiện hữu.
+ Phía Tây Bắc: giáp Tỉnh lộ 7.
+ Phía Tây Nam : giáp Quốc lộ 22.
+ Phía Đông Bắc: giáp khu dân cư hiện hữu và đất nông nghiệp.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập nhiệm vụ quy hoạch:
Việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Thạnh nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội trong giai đoạn hiện nay, đồng thời định hướng phát triển trong tương lai phù hợp với định hướng điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ tại Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2007.
3. Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Đảm bảo phát triển khu vực theo đúng quy hoạch chung của Huyện, hạn chế phát triển tự phát.
- Khai thác có hiệu quả giá trị sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội khu vực phù hợp xu hướng phát triển chung trên địa bàn huyện.
- Phát triển đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.
- Tạo cơ sở pháp lý để quản lý đất đai, quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
- Xác định được tính chất, chức năng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, quy mô dân số và quỹ đất phát triển đô thị.
4. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc:
4.1. Cơ cấu sử dụng đất:
- Đất đơn vị ở : 47,72 ha - chiếm tỷ lệ 87,72% phạm vi khu quy hoạch, bao gồm:
+ Đất nhóm nhà ở : 30,4 ha - chiếm tỷ lệ 55,88%.
+ Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở : 3,76 ha - chiếm tỷ lệ 6,91%
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng : 3,35 ha - chiếm tỷ lệ 6,16%.
+ Đất giao thông cấp phân khu vực : 10,21 ha - chiếm tỷ lệ 18,77%.
- Đất ngoài đơn vị ở : 6,68 ha - chiếm tỷ lệ 12,28% phạm vi khu quy hoạch, gồm:
+ Đất giao thông cấp đô thị : 4,65ha - chiếm tỷ lệ 8,55%.
+ Đất công trình công cộng cấp huyện : 2,03 ha - chiếm tỷ lệ 3,73%.
4.2 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
Số TT |
Loại chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Dân số dự kiến |
người |
5.500 |
|
2 |
Mật độ xây dựng |
% |
25 - 30 |
|
3 |
Tầng cao xây dựng |
Tối đa |
tầng |
05 |
Tối thiểu |
tầng |
01 |
||
4 |
Hệ số sử dụng đất |
|
1,2 - 1,5 |
|
5 |
Đất đơn vị ở |
m2/ng |
80 - 90 |
|
+ Đất nhóm nhà ở |
m2/ng |
55 - 60 |
||
+ Đất công trình công cộng cấp đơn vị ở |
m2/ng |
6 - 8 |
||
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng |
m2/ng |
8 - 12 |
||
+ Đất giao thông cấp phân khu vực |
m2/ng |
17 - 19 |
||
6 |
Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
+ Tiêu chuẩn cấp nước |
lít/người/ngày |
150 - 180 |
||
+ Tiêu chuẩn thoát nước |
lít/người/ngày |
150 - 180 |
||
+ Tiêu chuẩn cấp điện |
kwh/người/năm |
1.000 |
||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường |
kg/người/ngày |
1 |
5. Lưu ý khi triển khai giai đoạn đồ án:
- Nghiên cứu khai thác đất trống và đất nông nghiệp hợp lý.
- Đảm bảo kết nối hạ tầng chung toàn khu vực và sử dụng giao thông hiện hữu.
- Rà soát kỹ về quy mô dân số và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đảm bảo phù hợp với định hướng điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi. Đồng thời, bố trí các chức năng công trình cộng cộng và công viên cây xanh đảm bảo tính khả thi, bán kính phục vụ hợp lý.
Điều 2. Căn cứ nội dung Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Khu dân cư Phước Thạnh xã Phước Thạnh này, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi phối hợp với đơn vị tư vấn thiết kế lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 gởi cho Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định và trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 2675/QĐ-UBND về Danh mục Dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế gửi, nhận văn bản điện tử của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tài liệu hướng dẫn xây dựng Tiêu chuẩn cơ sở về giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng nâng cao tay nghề công nhân, người lao động trong doanh nghiệp Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/12/2008 | Cập nhật: 30/12/2008
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/11/2008 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 07/05/2010
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012