Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 3407/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Tương trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3407/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 21 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 15 thủ tục; cấp huyện: 03 thủ tục; cấp xã: 03 thủ tục) trong lĩnh vực du lịch và thư viện (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực du lịch và thư viện, gồm:
a) Thủ tục số 103, 104, 105, 122, 123, 124 và 126 thuộc lĩnh vực lữ hành (cấp tỉnh); thủ tục số 53 (cấp tỉnh), thủ tục số 10 (cấp huyện) và thủ tục số 04 (cấp xã) thuộc lĩnh vực thư viện được công bố tại Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (10 thủ tục hành chính).
b) Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch được công bố tại Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
2. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001616
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
3. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001622
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm - 1.001440
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 100.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 200.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế - 1.004628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
6. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.004623
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
7. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.001432
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
8. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch - 1.004614
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa:
+ Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
+ Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 100.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 200.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
9. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004551
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
12. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004572
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Chuyên viên |
05 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng |
Văn phòng Sở VHTTDL |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Chuyên viên |
05 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng |
Văn phòng Sở VHTTDL |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Chuyên viên |
05 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng |
Văn phòng Sở VHTTDL |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
3 |
Chuyên viên |
09 ngày |
|
4 |
Ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 ngày |
6 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
3 |
Chuyên viên |
09 ngày |
|
4 |
Ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 ngày |
6 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
3 |
Chuyên viên |
09 ngày |
|
4 |
Ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 ngày |
6 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008901
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
14 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Công chức phụ trách |
|
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức nghiệp vụ |
1/2 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
Giờ hành chính |
2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008902
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
14 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Công chức phụ trách |
|
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức nghiệp vụ |
1/2 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
Giờ hành chính |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng - 1.008903
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
14 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Công chức phụ trách |
|
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức nghiệp vụ |
1/2 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa (Công chức nghiệp vụ) |
Giờ hành chính |
Quyết định 2825/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Nghị định 93/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thư viện Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Thông tư 01/2020/TT-BVHTTDL quy định về các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Thông tư 35/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tuyên truyền về công tác đấu tranh phòng, chống gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động triển khai ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Dự án Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất giao có thu tiền sử dụng đất và giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Đề án cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho đơn vị có tiếp nhận cán bộ điều động, luân chuyển đến Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2010 giao Kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010