Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 3407/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 18/11/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tương trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3407/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang, cụ thể:

1. Danh mục 21 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 15 thủ tục; cấp huyện: 03 thủ tục; cấp xã: 03 thủ tục) trong lĩnh vực du lịch và thư viện (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực du lịch và thư viện, gồm:

a) Thủ tục số 103, 104, 105, 122, 123, 124 và 126 thuộc lĩnh vực lữ hành (cấp tỉnh); thủ tục số 53 (cấp tỉnh), thủ tục số 10 (cấp huyện) và thủ tục số 04 (cấp xã) thuộc lĩnh vực thư viện được công bố tại Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (10 thủ tục hành chính).

b) Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch được công bố tại Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC DU LỊCH

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001628

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

2. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001616

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

 - Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

3. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001622

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm - 1.001440

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 100.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 200.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế - 1.004628

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

6. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.004623

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

7. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.001432

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

8. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch - 1.004614

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí:

- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa:

+ Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 325.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

+ Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 650.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm:

+ Từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 100.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

+ Từ ngày 01/01/2021 trở đi: 200.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

9. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004551

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

10. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004503

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

11. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.001455

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

12. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004572

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

1. Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - 1.008895

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

05 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở VHTTDL

1/2 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội

04 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1/2 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - 1.008896

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

05 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở VHTTDL

1/2 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội

04 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1/2 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

3. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - 1.008897

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt là Sở VHTTDL

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

05 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở VHTTDL

1/2 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội

04 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội

1/2 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1/2 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

B. CẤP HUYỆN

1. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - 1.008898

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

3

Chuyên viên

09 ngày

4

Ký duyệt, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

6

Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1/2 ngày

7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - 1.008899

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

3

Chuyên viên

09 ngày

4

Ký duyệt, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

6

Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1/2 ngày

7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - 1.008900

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

3

Chuyên viên

09 ngày

4

Ký duyệt, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

6

Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1/2 ngày

7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

C. CẤP XÃ

1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008901

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

14 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức nghiệp vụ

1/2 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

Giờ hành chính

2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008902

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

14 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức nghiệp vụ

1/2 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

Giờ hành chính

3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng - 1.008903

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

14 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức nghiệp vụ

1/2 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

(Công chức nghiệp vụ)

Giờ hành chính

 





Nghị định 93/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thư viện Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 19/08/2020

Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010