Quyết định 3385/QĐ-BYT năm 2012 về danh mục Vali thuốc, dụng cụ cấp cứu, thuốc và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe ô tô cứu thương
Số hiệu: | 3385/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 18/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3385/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1522/QĐ-BYT ngày 08/5/2011 của Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng chuyên môn xây dựng tiêu chuẩn Vali cấp cứu và Danh mục trang thiết bị thiết yếu trang bị cho xe ô tô cứu thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng cụ cấp cứu, Danh mục thuốc thiết yếu và danh mục trang thiết bị thiết yếu trang bị trên xe ô tô cứu thương cho một kíp cấp cứu ngoại viện (Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Các Ông/Bà Giám đốc các Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các Bệnh viện/Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Bệnh viện các Bộ/Ngành có trách nhiệm trang bị đủ Danh mục Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng cụ cấp cứu, Danh mục thuốc thiết yếu và danh mục trang thiết bị thiết yếu trang bị trên xe ô tô cứu thương cho một kíp cấp cứu ngoại viện để phục vụ các sự kiện đúng mục đích, hiệu quả và đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính; Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các Bệnh viện/Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Bệnh viện các Bộ/Ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VALI THUÔC CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT |
TÊN HOẠT CHẤT (nồng độ/hàm lượng) |
ĐƠN VỊ TÍNH/QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
SỐ LƯỢNG |
I |
Nhóm thuốc tim mạch: |
|
|
1 |
Dopamin 200mg |
Ống |
5-10 |
2 |
Dobutamin 250mg |
Ống |
5-10 |
3 |
Noradrenaline 1mg |
Ống |
5-10 |
4 |
Adrenaline 1mg |
Ống |
10-50 |
5 |
Atropin sulphate 0,25mg |
Ống |
10-50 |
6 |
Nitroglycerine Spray 200 liều (mỗi liều 0,4mg) |
Lọ |
01 |
7 |
Amiodaron 150mg |
(ống) |
5-10 |
8 |
Nifedipin 10mg |
Viên nang |
5-10 |
9 |
Furosemid |
Ống |
5-20 |
10 |
Lidocain 2ml |
Ống |
5-10 |
11 |
Enoxaparin 40mg |
Ống |
2-4 |
12 |
Atorvastatin 10mg |
Viên |
10 |
II |
Nhóm thuốc hô hấp: |
|
|
13 |
Salbutamol (xịt họng) |
Lọ |
02 |
14 |
Fenoterol HBr + Ipratropium Bromid 20ml |
Lọ |
01 |
15 |
Terbutalin sulfat 0,5mg |
Ống |
5-10 |
III |
Nhóm thuốc tiêu hóa: |
|
|
16 |
Hyoscine-N-butylbromide 20mg |
Ống |
10 |
17 |
Spasmaverine 40mg |
Viên nén |
20 |
18 |
Metoclopramide chlorhydrate 10mg |
Ống |
5-10 |
IV |
Nhóm thuốc chống độc: |
|
|
19 |
Antipois Bạch Mai hoặc Bột than hoạt |
Tuýp/gói |
05 |
20 |
Naloxon 0,4 mg |
Ống |
05-10 |
21 |
Vitamin B1 25 mg |
Ống |
10-20 |
V |
Thuốc chống chóng mặt: |
|
|
22 |
Acetyl-DL–Leucine 500mg |
Ống |
05-10 |
VI |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm: |
|
|
23 |
Paracetamol 500 mg |
Viên sủi |
10 |
24 |
Paracetamol 250 mg |
Gói bột |
10 |
25 |
Paracetamol 80mg |
Gói bột |
10 |
26 |
Paracetamol |
Viên đạn |
05-10 |
27 |
Paracetamol 1g |
Lọ |
2-5 |
VII |
Nhóm thuốc chống dị ứng: |
|
|
28 |
Diphenhydramin hydroclorid 10mg |
Ống |
2-5 |
29 |
Methylprednisolone Natri succinate 40mg |
Ống |
2-5 |
VIII |
Nhóm thuốc an thần: |
|
|
30 |
Morphin 100mg |
Ống |
05 |
31 |
Pethidine chlohydrate 100mg |
Ống |
2-5 |
32 |
Diazepam 10mg |
Ống |
05-10 |
IX |
Dịch truyền: |
|
|
33 |
Dung dịch Natri Clorid 0,9% |
chai 500ml |
1-2 |
34 |
Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali Clorid, Calci Clorid, Dextrose |
chai 500ml |
1-2 |
35 |
Dung dịch Glucose 5% |
chai 500ml |
1-2 |
36 |
Dung dịch Glucose 10-20% |
chai 500ml |
1-2 |
37 |
Dung dịch Hydroxyethyl starch 6% hoặc Dung dịch cao phân tử |
chai 500ml |
1-2 |
X |
Một số thuốc khác: |
|
|
38 |
Panthenol (xịt bỏng) |
Tuýp |
01 |
39 |
Calci Clorid 0,5g |
Ống |
5-10 |
DANH MỤC VALI DỤNG CỤ CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT |
TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG CỤ CẤP CỨU |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
I |
Thông khí và các dụng cụ hỗ trợ hô hấp |
|
|
1 |
Bóng bóp người lớn loại sử dụng nhiều lần |
Chiếc |
01 |
2 |
Bóng bóp trẻ em lớn loại sử dụng nhiều lần. |
Chiếc |
01 |
3 |
Mặt nạ thở oxy người lớn |
Chiếc |
1-2 |
4 |
Mặt nạ thở oxy trẻ em |
Chiếc |
1-2 |
5 |
Canuyn Mayo các cỡ |
Bộ |
01 |
6 |
Mặt nạ thanh quản các cỡ dùng cho người lớn và trẻ em |
Bộ |
01 |
7 |
Bộ đặt Nội khí quản, có đèn soi thanh quản với ống nội khí quản các cỡ dùng cho người lớn và trẻ em |
Bộ |
01 |
8 |
Kim chọc dò khí màng phổi |
Chiếc |
1-2 |
II |
Băng, gạc: |
|
|
9 |
Gạc vô trùng, kích thước to, nhỏ khác nhau . |
Gói |
05 |
10 |
Băng tam giác. |
Chiếc |
02 |
11 |
Băng cuộn: nhiều kích cỡ. |
Cuộn |
5-10 |
12 |
Băng dính |
Cuộn |
2 |
13 |
Băng chun garo mạch máu. |
Chiếc |
2-5 |
III |
Vật tư sản khoa: |
|
|
14 |
Các vật tư vô trùng cho trẻ sơ sinh (đã đóng gói sẵn, vô trùng) gồm: Khăn 50*50cm để quấn cho em bé; băng rốn; bóng hút dịch; kẹp rốn; găng tay vô trùng; chăn ủ ấm cho trẻ. |
Bộ |
1-2 |
IV |
Dụng cụ và vật tư khác |
|
|
15 |
Máy đo huyết áp người lớn |
Chiếc |
01 |
16 |
Máy đo huyết áp trẻ em |
Chiếc |
01 |
17 |
Ống nghe |
Chiếc |
01 |
18 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1-5 |
19 |
Hộp dụng cụ tiểu phẫu: 02 kẹp, 02 Kéo, 02 kẹp phẫu tích, cán dao, lưỡi dao dùng một lần, kim liền chỉ khâu, Kẹp kim. |
Hộp |
01 |
20 |
Bơm tiêm các cỡ |
Chiếc |
|
1ml |
05 |
||
5ml |
10 |
||
10ml |
10 |
||
50 ml |
1-2 |
||
Bơm tiêm giống bơm tiêm điện dùng 01 lần |
1-2 |
||
21 |
Dây truyền dịch |
Bộ |
5-10 |
22 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại vi các kích cỡ: mỗi cỡ 2 chiếc. |
Chiếc |
2 |
23 |
Kim bướm |
Chiếc |
2-5 |
24 |
Hộp đựng bông cồn sát khuẩn |
Hộp |
01 |
25 |
Đèn pin với pin dự phòng và bóng đèn |
Chiếc |
1-2 |
26 |
Thẻ phân loại bệnh nhân (các màu: Đỏ, vàng, xanh, đen): mỗi loại |
Chiếc |
5-10 |
27 |
Túi đựng chất nôn, quần áo, chất thải độc hại dùng một lần (bằng nilon hoặc bằng giấy) |
Chiếc |
2-5 |
28 |
Ống thông tiểu: nelaton, fauley, mỗi loại 2-5 chiếc. |
Chiếc |
2-5 |
29 |
Ống thông dạ dày các cỡ |
Chiếc |
2-5 |
30 |
Ga trải cáng |
Chiếc |
02 |
V |
Kiểm soát nhiễm khuẩn: |
|
|
31 |
Bộ quần áo phòng hộ (khi cấp cứu bệnh nhân bị nhiễm dịch): có quần, áo, mũ, khẩu trang N95, bốt chân, kính) |
Bộ |
03 |
32 |
Găng vô khuẩn |
Đôi |
5-10 |
33 |
Dung dịch Betadin 10% lọ 150ml |
Lọ |
1-2 |
34 |
Túi đựng rác thải y tế |
Chiếc |
50 |
DANH MỤC THUÔC, VẬT TƯ Y TẾ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
STT |
Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) |
Tên thương mại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Thuốc gây nghiện, hướng thần |
|
|
|
|
1 |
Morphin 0,01g/1ml |
|
ống |
05 |
|
2 |
Diazepam 10mg/2ml |
Seduxen 10mg/2ml |
ống |
5 |
|
3 |
Diazepam 5mg |
Seduxen 5mg |
Viên nén |
10-20 |
|
4 |
Bromazepam 6mg |
Lexomil |
Viên nén |
10-20 |
|
II |
Thuốc tim mạch |
|
|
|
|
5 |
Adrenalin 1mg/1ml |
|
ống |
10-20 |
|
6 |
Nor - Adrenalin 2mg |
|
|
10 |
|
7 |
Atropin sulphat 0,25mg/1ml |
|
ống |
10-20 |
|
8 |
Amiodaron 200mg |
Sedacoron |
Viên nén |
10-20 |
|
9 |
Amiodaron 150mg |
|
ống |
05 |
|
10 |
Digoxin 0,25mg/1ml |
|
ống |
10 |
|
11 |
Dopamin 200mg/5ml |
|
ống |
5-10 |
|
12 |
Furosemid 20mg/2ml |
Lasix |
ống |
10-20 |
|
13 |
Furosemid 40mg |
Lasix |
Viên nén |
10-20 |
|
14 |
Kali chlorid 600mg |
|
Viên nang |
10-20 |
|
15 |
Lidocain 2% /2ml |
|
ống |
20 |
|
16 |
Aspirin 0,100g (acetylsalicylic acid) |
Aspegic |
gói |
30 |
|
17 |
Enoxaparin 40 mg |
Lovenox |
ống |
4-6 |
|
18 |
Nifedipin 10mg |
Adalat |
Viên nang |
30 |
|
19 |
Enalapril 5mg |
Renitec |
viên |
30 |
|
20 |
Telmisartan 40mg |
Micardis |
viên |
30 |
|
21 |
Amlodipine 5mg |
Amlor |
viên |
30 |
|
22 |
Metoprolol 50mg |
Betaloc Zok |
viên |
30 |
|
23 |
Nitroglycerin 2,6mg |
Nitromint |
viên |
60 |
|
24 |
Nitroglycerin 2,6mg |
|
Lọ |
2 |
|
25 |
Ivabradin 5mg |
Procoralan 5mg |
Viên |
10 |
|
26 |
Dobutamin 250 mg |
|
Ống |
5 |
|
27 |
Atorvastatin 10mg |
Lipitor |
Viên |
10 |
|
28 |
Nicardipin 10mg |
Loxen |
Ống |
5-10 |
|
III |
Thuốc hô hấp |
|
|
|
|
29 |
Salbutamol 4mg |
|
viên |
20-50 |
|
30 |
Salbutamol 0,5mg/5ml |
|
ống |
10 |
|
31 |
Cetylpyridinium + Lysozyme |
Lysopain ORL |
Lọ |
5 |
|
32 |
Salbutamol spray |
Ventolin |
Lọ |
1-2 |
|
33 |
Terbutalin 0,5mg/1ml |
Bricanyl |
ống |
5-10 |
|
34 |
Terpin hydrat 200mg + Codein phosphat 5mg |
Tecpin codein |
viên |
50-100 |
|
35 |
Acetylcystein |
Acemuc |
gói |
60 |
|
IV |
Thuốc tiêu hóa |
|
|
|
|
36 |
Omeprazole 40mg |
|
Viên |
30 |
|
37 |
Ranitidin 50mg/2ml |
Zantac |
ống |
10 |
|
38 |
Mormoiron attapulgite + Nhôm hydroxyd + Magnesium carbonat |
Gastropulgite |
Gói |
30 |
|
39 |
Loperamide 2mg |
Imodium |
viên |
20 |
|
40 |
Orezol |
Hydrit |
viên |
40 |
|
41 |
Domperidone 10 mg |
Motilium-M |
viên |
20 |
|
42 |
Metoclopramid chlorhydrate 10mg/2ml |
Primperan |
ống |
10-20 |
|
43 |
Metoclopramid chlorhydrate 10mg |
Primperan |
viên |
10-20 |
|
44 |
Hyoscine-N-butylbromid |
Buscopan |
viên |
30 |
|
45 |
Hyoscine-N-butylbromid 10mg |
Buscopan |
Ông |
10 |
|
46 |
Diosmectite 3g |
|
gói |
20 |
|
V |
Thuốc chống dị ứng, ngộ độc |
|
|
|
|
47 |
Fexofenadin 60 mg |
Telfast 6 0 mg |
viên |
20-30 |
|
48 |
Methylprednisolon 16mg |
|
viên |
10-20 |
|
49 |
Than hoạt |
|
Gói/Viên |
10/100 |
|
50 |
Loratadin 10mg |
Claritine 10mg |
viên |
30 |
|
51 |
Methylprednisolon 40mg |
Solu Medrol |
Lọ |
5 |
|
VI |
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm |
|
|
|
|
52 |
Paracetamol 0,5g |
Efferalgan Codein |
viên |
20 |
|
53 |
Paracetamol 0,5g |
|
viên |
30 |
|
54 |
Paracetamol 1g |
Perfagan |
Chai |
2-5 |
|
55 |
Diclofenac 50mg |
Voltaren |
viên |
30 |
|
56 |
Diclofenac 75mg |
Voltaren |
ống |
5 |
|
57 |
Colchicin 1mg |
Colchicine Houde' |
viên |
10-20 |
|
58 |
Allopurinol |
ApoAllopurinol |
viên |
10 |
|
59 |
Tolperison 150mg |
Mydocalm |
viên |
30-60 |
|
VII |
Thuốc kháng sinh, kháng virus |
|
|
|
|
60 |
Amoxicillin 0,5g |
Clamoxyl |
viên |
200 |
|
61 |
Azithromycin 250mg |
Zithromax |
viên |
30 |
|
62 |
Metronidazole 250mg |
Flagyl |
viên |
50 |
|
63 |
Nifuroxazid 200mg |
Ercefuryl 200 mg |
viên |
50-100 |
|
64 |
Cotrimoxazole 0,480g |
Trimazon |
viên |
40 |
|
65 |
Ofloxacin 200mg |
Exocine |
viên |
50 |
|
66 |
Spiramycin + Metronidazol |
Rodogyl |
viên |
20-40 |
|
67 |
Cefuroxim 500mg |
Zinnat |
viên |
28 |
|
68 |
Acyclovir 5% |
Zovirax |
Tuyp |
2 |
|
69 |
Cefotaxim 1g |
|
Lọ |
5-10 |
|
VIII |
Thuốc điều trị đái tháo đường |
|
|
|
|
70 |
Gliclazide 80 mg |
Predian |
viên |
30 |
|
71 |
Metformine 500 mg |
Glucophage |
viên |
50 |
|
IX |
Dịch truyền |
|
|
|
|
72 |
Glucose 5% 500 ml |
|
chai |
5 |
|
73 |
Glucose 10% 500 ml |
|
chai |
5 |
|
74 |
Natri clorid 0,9% 500 ml |
|
chai |
5-10 |
|
75 |
Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali Clorid, Calci Clorid, Dextrose 500 ml |
|
chai |
5-10 |
|
76 |
Natri hydrocacbonat 4,2% |
|
chai |
2 |
|
77 |
Dung dịch cao phân tử |
Haes-steril 6% 500 ml |
chai |
1 |
|
78 |
Manitol 200ml |
|
chai |
2 |
|
X |
Bông, băng, gạc |
|
|
|
|
79 |
Bông thấm nước |
|
kg |
1 |
|
80 |
Băng cuộn xô 5m x 10cm |
|
cuộn |
10-20 |
|
81 |
Băng dính 5m x 5cm |
Urgosyval |
cuộn |
2 |
|
82 |
Gạc hút |
|
mét |
20-50 |
|
83 |
Băng chun |
Urgocrep 0.06m*4.5m |
cuộn |
2-5 |
|
84 |
Băng chun |
Urgocrep 0.08m*4.5m |
cuộn |
2-5 |
|
85 |
Băng dính có gạc vô trùng, các kích cỡ |
Optiskin 120*90 mm |
miếng |
10-30 |
|
86 |
Băng dính có gạc vô trùng, các kích cỡ |
Optiskin 150*90 mm |
miếng |
10-30 |
|
87 |
Optiskin 53 x70 (mm) |
|
miếng |
10-30 |
|
XI |
Thuốc dùng ngoài sát trùng |
|
|
|
|
88 |
Polyvinyl Pyrrolidone 10% |
|
Lọ |
2 |
|
89 |
Cồn 70º |
|
Chai |
500ml |
|
90 |
Oxy già 30 Thể tích |
|
Chai |
200ml |
|
XII |
Thuốc nhỏ mắt |
|
|
|
|
91 |
Tobramycine 0,3% 5ml |
|
Lọ |
10ml |
|
92 |
Natri clorid 0,9% 10ml |
|
Lọ |
10-30ml |
|
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT |
TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG CỤ CẤP CỨU |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
I |
Các thiết bị thông khí và dụng cụ hỗ trợ hô hấp |
|
|
1 |
Máy hút dịch di động: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
2 |
Bình ô xy dung tích 5 lít, có đồng hồ đo áp lực và bộ điều chỉnh lưu lượng; dây dẫn ô xy các cỡ người lớn, trẻ em. |
Bộ |
01 |
3 |
Máy theo dõi nồng độ ô xy mao mạch (SpO2), kèm theo đầu dò người lớn và trẻ em dùng nhiều lần: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
4 |
Có thể trang bị máy thở xách tay: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz có các mode thở cơ bản. |
Chiếc |
01 |
II |
Các thiết bị cấp cứu tim mạch |
|
|
5 |
Máy theo dõi bệnh nhân xách tay (monitor) tối thiểu có các chỉ số: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, SpO2, điện tim: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
6 |
Máy khử rung tim xách tay: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
7 |
Máy ghi điện tim ≥ 3 kênh dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
III |
Dụng cụ cố định: |
|
|
8 |
Nẹp cố định cổ người lớn và trẻ em (mỗi loại 02 chiếc). |
Chiếc |
04 |
9 |
Nẹp cố định chi gãy (đùi, cẳng chân, cẳng tay, cánh tay): chất liệu có thể bằng gỗ, kim loại, nhựa. |
Bộ |
01 |
10 |
Áo nẹp chân không để cố định toàn thân (nếu có điều kiện). |
Chiếc |
01 |
IV |
Kiểm soát nhiễm khuẩn: |
|
|
11 |
Dung dịch sát khuẩn tay tác động nhanh. |
Lọ |
01 |
12 |
Hộp đựng vật sắc nhọn |
Chiếc |
01 |
V |
Các thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
13 |
Bơm tiêm điện tự động (chạy điện 1 chiều và xoay chiều 220V). |
Chiếc |
01 |
14 |
Bơm truyền dịch tự động: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. |
Chiếc |
01 |
15 |
Máy đo đường máu mao mạch + que thử. |
Chiếc |
01 |
16 |
Chăn ủ ấm cho bệnh nhân. |
Chiếc |
01 |
17 |
Gối kê vai. |
Chiếc |
01 |
18 |
Bô dẹt đựng chất thải. |
Chiếc |
01 |
19 |
Cáng có xe đẩy. |
Chiếc |
01 |
20 |
Cáng gấp. |
Chiếc |
01 |
Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 29/12/2007