Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2740/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 3363/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Đinh Văn Thu
Ngày ban hành: 30/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3363/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2740/QĐ-UBND NGÀY 05/9/2013 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 30/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11;

Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 98/2013/TT-BTC ngày 24/7/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo Công văn số 55/BXD-QLN ngày 18/9/2013 của Bộ Xây dựng về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở; đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 196/TTr-SXD ngày 30/10/2013 về việc điều chỉnh Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh điểm b khoản 2 Điều 1 thành như sau

“b) Mục tiêu cụ thể

Trong 02 năm 2013 - 2014 hoàn thành hỗ trợ xây mới và sửa chữa 22.633 nhà ở (xây mới 7.164 nhà, sửa chữa 15.469 nhà) cho người có công với cách mạng, trong đó:

- Năm 2013: Hoàn thành 7.107 nhà ở (xây mới 2.683 nhà, sửa chữa 4.424 nhà).

- Năm 2014 hoàn thành 15.526 nhà ở (xây mới 4.481 nhà, sửa chữa 11.045 nhà).

(Chi tiết theo các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo).”

2. Điều chỉnh khoản 8 Điều 1 thành như sau

 “8. Kinh phí thực hiện Đề án

a) Đề án thực hiện trong 02 năm 2013 - 2014 với tổng số nhà ở là 22.633 (xây mới: 7.164 nhà, sửa chữa: 15.469 nhà); tổng kinh phí thực hiện Đề án là 598,9197 tỷ đồng (Trung ương hỗ trợ: 536,346 tỷ đồng, ngân sách tỉnh: 59,89197 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện: 2,6817 tỷ đồng). Trong đó:

- Kinh phí xây dựng mới nhà ở: 286,560 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 257,904 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 28,656 tỷ đồng;

- Kinh phí sửa chữa nhà ở: 309,380 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 278,442 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 30,938 tỷ đồng;

- Kinh phí quản lý: 0,5% x (286,560 + 309,380 ) đồng = 2,9797 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh: 0,29817 tỷ đồng;

+ Ngân sách cấp huyện: 2,6817 tỷ đồng.

b) Kinh phí thực hiện năm 2013

Số lượng nhà ở được hỗ trợ thực hiện trong năm 2013 là 7.107 nhà (xây mới: 2.683 nhà, sửa chữa: 4.424 nhà), với kinh phí là 196,779 tỷ đồng (Trung ương hỗ trợ: 176,22 tỷ đồng, ngân sách tỉnh: 19,6779 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện: 0,8811 tỷ đồng). Trong đó:

- Kinh phí xây dựng mới nhà ở: 107,320 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 96,588 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 10,732 tỷ đồng;

- Kinh phí sửa chữa nhà ở: 88,480 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 79,632 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 8,848 tỷ đồng;

- Kinh phí quản lý: 0,5% x (107,320 + 88,480) đồng = 0,979 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh: 0,0979 tỷ đồng;

+ Ngân sách cấp huyện: 0,8811 tỷ đồng.

c) Kinh phí thực hiện năm 2014

Số lượng nhà ở được hỗ trợ thực hiện trong năm 2014 là 15.526 nhà (xây mới 4.481 nhà, sửa chữa 11.045 nhà), với kinh phí là 402,1407 tỷ đồng (Trung ương hỗ trợ: 360,126 tỷ đồng, ngân sách tỉnh: 40,21407 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện: 1,8006 tỷ đồng). Trong đó:

- Kinh phí xây dựng mới nhà ở: 179,24 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 161,316 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 17,924 tỷ đồng;

- Kinh phí sửa chữa nhà ở: 220,900 tỷ đồng;

+ Trung ương hỗ trợ: 198,810 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh đối ứng: 22,090 tỷ đồng;

- Kinh phí quản lý: 0,5% x (179,24 + 220,900) đồng = 2,0007 tỷ đồng;

+ Ngân sách tỉnh: 0,2001 tỷ đồng;

+ Ngân sách cấp huyện: 1,8006 tỷ đồng.”

3. Điều chỉnh khoản 9 Điều 1 thành như sau

 “9. Tiến độ thực hiện

Đề án thực hiện và hoàn thành trong 2 năm 2013 - 2014, trong đó:

- Năm 2013: Hoàn thành 7.107 nhà ở (trong đó: xây mới 2.683 nhà, sửa chữa 4.424 nhà);

- Năm 2014: Hoàn thành 15.526 nhà ở (trong đó: xây mới 4.481 nhà, sửa chữa 11.045 nhà).”

Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo và các thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện Chính sách nhà ở và Thị trường bất động sản tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Liên đoàn Lao động tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2013 - 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3363 /QĐ-UBND ngày 30 /10/2013 của UBND tỉnh)

Stt

Huyn, thành ph

S lượng (hộ)

Kinh phí thực hin (triu đng)

Xây mới

Sửa chữa

Tng cng

Xây mới

Sửa chữa

Quản lý

Tng cng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

TP Tam K

147

1,034

1,181

5,880

20,680

133

26,692.8

2

TP Hội An

85

566

651

3,400

11,320

74

14,793.6

3

Huyn Đin n

410

3,177

3,587

16,400

63,540

400

80,339.7

4

Huyn Duy Xuyên

709

2,392

3,101

28,360

47,840

381.0

76,581.0

5

Huyn Đi Lc

605

379

984

24,200

7,580

158.9

31,938.9

6

Huyn Thăng Bình

645

1,599

2,244

25,800

31,980

288.9

58,068.9

7

Huyn Núi Thành

203

569

772

8,120

11,380

97.5

19,597.5

8

Huyn P Ninh

206

640

846

8,240

12,800

105.2

21,145.2

9

Huyn Quế n

1,179

2,339

3,518

47,160

46,780

469.7

94,409.7

10

Huyn Tiên Pc

348

897

1,245

13,920

17,940

159.3

32,019.3

11

Huyn Bc Trà My

657

187

844

26,280

3,740

150.1

30,170.1

12

Huyn Nam Trà My

260

137

397

10,400

2,740

65.7

13,205.7

13

Huyn Hip Đc

219

371

590

8,760

7,420

80.9

16,260.9

14

Huyn Pc n

140

179

319

5,600

3,580

45.9

9,225.9

15

Huyn ng n

179

527

706

7,160

10,540

88.5

17,788.5

16

Huyn Nam Giang

221

43

264

8,840

860

48.5

9,748.5

17

Huyn Đông Giang

455

319

774

18,200

6,380

122.9

24,702.9

18

Huyn Tây Giang

496

114

610

19,840

2,280

110.6

22,230.6

Tng cng

7,164

15,469

22,633

286,560

309,380

2,979.7

598,919.7

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TỔNG HỢP DANH SÁCH H GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC H TR V NHÀ NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3363 /QĐ-UBND ngày 30 /10/2013 của UBND tỉnh)

Stt

Huyện, thành phố

Số lượng (hộ)

Kinh phí thực hiện (triệu đồng)

Xây mới

Sửa chữa

Tổng cộng

Xây mới

Sửa chữa

Quản lý

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

TP Tam K

66

262

328

2,640

5,240

39.4

7,919.4

2

TP Hội An

29

200

229

1,160

4,000

25.8

5,185.8

3

Huyn Đin n

177

939

1,116

7,080

18,780

129.3

25,989.3

4

Huyn Duy Xuyên

218

630

848

8,720

12,600

106.6

21,426.6

5

Huyn Đi Lc

261

213

474

10,440

4,260

73.5

14,773.5

6

Huyn Thăng Bình

234

437

671

9,360

8,740

90.5

18,190.5

7

Huyn Núi Thành

102

185

287

4,080

3,700

38.9

7,818.9

8

Huyn P Ninh

97

203

300

3,880

4,060

39.7

7,979.7

9

Huyn Quế n

366

626

992

14,640

12,520

135.8

27,295.8

10

Huyn Tiên Pc

62

126

188

2,480

2,520

25.0

5,025.0

11

Huyn Bc Trà My

359

61

420

14,360

1,220

77.9

15,657.9

12

Huyn Nam Trà My

106

78

184

4,240

1,560

29.0

5,829.0

13

Huyn Hip Đc

77

98

175

3,080

1,960

25.2

5,065.2

14

Huyn Pc n

38

82

120

1,520

1,640

15.8

3,175.8

15

Huyn ng n

114

118

232

4,560

2,360

34.6

6,954.6

16

Huyn Nam Giang

36

13

49

1,440

260

8.5

1,708.5

17

Huyn Đông Giang

125

99

224

5,000

1,980

34.9

7,014.9

18

Huyn Tây Giang

216

54

270

8,640

1,080

48.6

9,768.6

Tng cng

2,683

4,424

7,107

107,320

88,480

979

196,779.0

 

PHỤ LỤC SỐ 3

TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết đnh s 3363/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh)

Stt

Huyện, thành phố

Số lượng (hộ)

Kinh phí thực hiện (triệu đồng)

Xây mới

Sửa chữa

Tổng cộng

Xây mới

Sửa chữa

Quản lý

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

TP Tam K

81

772

853

3,240

15,440

93.4

18,773.4

2

TP Hội An

56

366

422

2,240

7,320

47.8

9,607.8

3

Huyn Đin n

233

2,238

2,471

9,320

44,760

270.4

54,350.4

4

Huyn Duy Xuyên

491

1,762

2,253

19,640

35,240

274.4

55,154.4

5

Huyn Đi Lc

344

166

510

13,760

3,320

85.4

17,165.4

6

Huyn Thăng Bình

411

1,162

1,573

16,440

23,240

198.4

39,878.4

7

Huyn Núi Thành

101

384

485

4,040

7,680

58.6

11,778.6

8

Huyn P Ninh

109

437

546

4,360

8,740

65.5

13,165.5

9

Huyn Quế n

813

1,713

2,526

32,520

34,260

333.9

67,113.9

10

Huyn Tiên Pc

286

771

1,057

11,440

15,420

134.3

26,994.3

11

Huyn Bc Trà My

298

126

424

11,920

2,520

72.2

14,512.2

12

Huyn Nam Trà My

154

59

213

6,160

1,180

36.7

7,376.7

13

Huyn Hip Đc

142

273

415

5,680

5,460

55.7

11,195.7

14

Huyn Pc n

102

97

199

4,080

1,940

30.1

6,050.1

15

Huyn ng n

65

409

474

2,600

8,180

53.9

10,833.9

16

Huyn Nam Giang

185

30

215

7,400

600

40.0

8,040.0

17

Huyn Đông Giang

330

220

550

13,200

4,400

88.0

17,688.0

18

Huyn Tây Giang

280

60

340

11,200

1,200

62.0

12,462.0

Tng cng

4,481

11,045

15,526

179,240

220,900

2,000.7

402,140.7