Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: 3347/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 23/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3347/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một ca liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đ nghị của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 11 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 28 đến 38) tại Mục I lĩnh vực Tư pháp của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các S: Nội vụ, Tư pháp, Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh (gửi qua mạng);
-
UBND các huyện, thị xã, thành ph (gửi qua mạng);
- Các PCVP và
CV: NC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định s:3347/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết(ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo và văn phòng

Bộ phận TN& TKQ

I(c)

Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)

1

Cp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày

 

2

Thtục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày

Trường hp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó kiểm tra, đi chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày.

3

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cu chng thực không th ký, không th đim chỉ được)

Trong ngày

 

4

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2

0,25

1

0,5

0,25

 

5

Thủ tục chứng thực việc sửa đi, bsung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

 

6

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

 

7

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày

 

8

Thủ tục chứng thực di chúc

2

0,25

1

0,5

0,25

 

9

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2

0,25

1

0,5

0,25

 

10

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

0,25

1

0,5

0,25

 

11

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

0,25

1

0,5

0,25