Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
Số hiệu: 3347/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 09/10/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3347/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤP KINH PHÍ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM HỢP TÁC XÃ CÓ QUY MÔ TOÀN XÃ TRONG THỜI KỲ BAO CẤP CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CỦA NHÀ NƯỚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá tại Tờ trình số 3799/TTr-STC ngày 02/10/2014 về việc: “Đề nghị phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là huyện) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã (HTX) có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; với các nội dung chính như sau:

1. Về đối tượng được hưởng chế độ thuộc ngân sách địa phương đảm bảo:

1.1. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí: Là Chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (đã từ trần) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.

1.2. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần: Là chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (hiện còn sống) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.

2. Mức trợ cấp:

2.1. Mai táng phí: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Thân nhân của Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (đã từ trần, bản thân chủ nhiệm HTX khi còn sống chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp mai táng phí bằng 10 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng).

2.2. Trợ cấp một lần: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ:

a) Cứ mỗi năm làm Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (hiện còn sống, nhưng chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp bằng 01 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng). Mức trợ cấp thấp nhất bằng 03 tháng lương tối thiểu chung hiện hành.

b) Thời gian để tính hưởng chế độ: Phải có ít nhất 03 tháng trở lên làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã.

c) Đối tượng làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã trên 03 năm: Có số tháng lẻ dưới 03 tháng thì không tính; từ 03 tháng đến 6 tháng tính nửa năm (được cộng thêm 0,5 tháng trợ cấp). Trên 6 tháng tính một năm (được cộng thêm 01 tháng trợ cấp). Những người có thời gian làm Chủ nhiệm HTX bị gián đoạn từ 12 tháng trở lên thì thời gian trước gián đoạn không được tính để hưởng chế độ.

3. Kinh phí thực hiện các chế độ cho đối tượng:

Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Kinh phí để bảo đảm chế độ trợ cấp mai táng phí cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (đã từ trần), trợ cấp một lần cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (hiện còn sống) do ngân sách của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bảo đảm;

4. Tổng kinh phí cấp cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện chế độ lần này: 2.101.050.000,0 đồng (Hai tỷ, một trăm lẻ một triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).

Bao gồm:

4.1. Cho đối tượng hưởng trợ cấp mai táng phí:

a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 130 người (Một trăm ba mươi người).

b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 1.365.000.000,0 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng).

(130 người x 10 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 1.365.000.000 đồng)

(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)

4.2. Cho đối tượng hưởng trợ cấp một lần:

a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 171 người (Một trăm bảy mươi mốt người).

Trong đó:

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm (Mức tính trợ cấp một lần = 03 tháng lương tối thiểu/người): 101 người.

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 70 người (Với tổng số tháng được trợ cấp là: 398 tháng).

b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 736.050.000,0 đồng (Bảy trăm ba mươi sáu triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).

Trong đó:

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm: 318.150.000,0 đồng.

(101 người x 03 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 318.150.000 đồng).

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 417.900.000,0 đồng.

(398 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 417.900.000 đồng)

(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)

4.3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 đã được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2014 của ngân sách cấp tỉnh.

5. Tổ chức thực hiện:

5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo cấp phát kinh phí theo hình thức bổ sung có mục tiêu năm 2014 cho các huyện để có nguồn kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng được duyệt.

b) Phối kết hợp với Sở Nội vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các huyện, đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

5.2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các huyện thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi thực hiện cấp phát cho từng đối tượng.

b) Chủ trì cùng các ngành liên quan cấp tỉnh thực hiện kiểm tra, đôn đốc UBND các huyện thực hiện đúng, kịp thời, đầy đủ các nội dung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.

c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định;

5.3. Chủ tịch UBND các huyện có trách nhiệm:

a) Thông báo cấp phát bổ sung có mục tiêu cho các xã có đối tượng là Chủ nhiệm HTX được hưởng chế độ theo Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, để các xã thực hiện rút kinh phí chi trả trực tiếp cho đối tượng.

b) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi cấp phát (ít nhất trong 07 ngày làm việc) cho từng đối tượng; nhằm giảm thiểu có sự sai lệch trong thực hiện chế độ.

c) Chỉ đạo các phòng, ban liên quan thuộc huyện kiểm tra, giám sát đôn đốc việc triển khai thực hiện chế độ cho các đối tượng đã được phê duyệt.

d) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các ngành liên quan cấp tỉnh.

5.4. Chủ tịch UBND các xã có trách nhiệm:

a) Căn cứ thông báo cấp phát kinh phí của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện lập các thủ tục theo quy định rút tiền mặt từ Kho bạc Nhà nước huyện về quỹ và thực hiện chi trả trực tiếp cho đối tượng đã được phê duyệt.

b) Trước khi chi trả, thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được chi trả (ít nhất trong 07 ngày làm việc) trên các phương tiện thông tin đại chúng trong xã để nhân dân biết và kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ của Nhà nước.

c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND huyện, phòng Nội vụ và các phòng liên quan thuộc cấp huyện.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị, các địa phương có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị và các địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

Phụ biểu 01:

TỔNG HỢP KINH PHÍ CẤP CHO CÁC HUYỆN MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên đơn vị

Cộng số kinh phí trình duyệt (1.000đ/tháng)

Bao gồm:

Ghi chú

Trợ cấp mai táng phí

Trợ cấp một lần

Số Đ.tượng (Người)

Kinh phí (1.000đ/tháng)

Số Đ.tượng (Người)

Số tháng trợ cấp

Kinh phí (1.000đ/tháng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng:

2.101.050

130

1.365.000

171

701,0

736.050

 

1

Hà Trung

373.275

24

252.000

32

115,5

121.275

 

2

Bá Thước

45.150

3

31.500

4

13,0

13.650

 

3

Cẩm Thuỷ

93.450

6

63.000

7

29,0

30.450

 

4

Hoằng Hoá

650.475

39

409.500

59

229,5

240.975

 

5

Ngọc Lặc

37.800

3

31.500

2

6,0

6.300

 

6

Quan Hoá

21.000

1

10.500

3

10,0

10.500

 

7

Sầm Sơn

134.925

2

21.000

19

108,5

113.925

 

8

Thạch Thành

107.100

8

84.000

6

22,0

23.100

 

9

Thọ Xuân

563.850

39

409.500

34

147,0

154.350

 

10

Như Thanh

53.025

3

31.500

5

20,5

21.525

 

11

Thường Xuân

21.000

2

21.000

0

0

0

 

 

Phụ biểu 01b:

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên huyện

Số đối tượng được hưởng trợ cấp MTP

(Người)

Kinh phí được trợ cấp

Ghi chú

Lương tối thiểu tính trợ cấp (1.000đ/tháng)

Số tháng trợ cấp (tháng)

Kinh phí trợ cấp (1.000 đ)

A

B

1

2

3

4=1*2*3

5

 

Tổng cộng:

130

 

 

1.365.000

 

1

Hà Trung

24

1.050

10

252.000

 

2

Bá Thước

3

1.050

10

31.500

 

3

Cẩm Thuỷ

6

1.050

10

63.000

 

4

Hoằng Hoá

39

1.050

10

409.500

 

5

Ngọc Lặc

3

1.050

10

31.500

 

6

Quan Hoá

1

1.050

10

10.500

 

7

Sầm Sơn

2

1.050

10

21.000

 

8

Thạch Thành

8

1.050

10

84.000

 

9

Thọ Xuân

39

1.050

10

409.500

 

10

Như Thanh

3

1.050

10

31.500

 

11

Thường Xuân

2

1.050

10

21.000

 

 


BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QĐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Tổng cộng

Chia theo các huyện:

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Hà Trung

Bá Thước

Cẩm Thủy

Hoằng Hóa

Ngọc Lặc

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinhphí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

A

B

C

1=4+7+..+31

2=5+8+..+32

3=6++9+..+33

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Đối tượng được trợ cấp

Người

171

 

 

32

 

 

4

 

 

7

 

 

59

 

 

2

 

 

1

Có thời gian công tác từ

Người

101

303,0

318.150

23

69

72.450

3

9

9.450

2

6

6.300

37

111,0

116.550

2

6

6.300

 

03 tháng đến đủ 03 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Có thời gian công tác từ trên

 

10

35,0

36.750

0

0

0

0

0

0

2

7,0

7.350

4

14,0

14.700

0

0

0

 

03 năm đến 3,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Có thời gian công tác từ

Người

16

64,5

67.725

4

16

16.800

1

4

4.200

1

4

4.200

3

12,0

12.600

0

0

0

 

trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Có thời gian công tác từ 4,5 năm

Người

18

86,0

90.300

4

18,5

19.425

0

0

0

1

5

5.250

8

38,5

40.425

0

0

0

 

đến dưới 5,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Có thời gian công tác từ 5,5 năm

Người

6

36,0

37.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

19,0

19.950

0

0

0

 

đến dưới 6,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Có thời gian công tác từ 6,5 năm

Người

10

69,5

72.975

0

0

0

0

0

0

1

7

7.350

2

14,5

15.225

0

0

0

 

đến dưới 7,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

1

7,0

7.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

1

8,0

8.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Có thời gian công tác từ 8,5 năm

Người

2

18,0

18.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

9,0

9.450

0

0

0

 

đến dưới 9,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Có thời gian công tác từ 9,5 năm

Người

1

10,0

10.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 10,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Có thời gian công tác từ 10,5 năm

Người

0

0,0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 11,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Có thời gian công tác từ 11,5 năm

Người

5

64,0

67.200

1

12

12.600

0

0

0

0

0

0

1

11,5

12.075

0

0

0

 

đến dưới 12,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số tháng hưởng trợ cấp

Tháng

 

701,0

 

 

115,5

 

 

13

 

 

29

 

 

229,5

 

 

6

 

III

Kinh phí trợ cấp cho đối tượng

1.000 đ

 

 

736.050

 

 

121.275

 

 

13.650

 

 

30.450

 

 

240.975

 

 

6.300

 

(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 205/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Chia theo các huyện:

Quan Hoá

Sầm Sơn

Thạch Thành

Thọ Xuân

Như Thanh

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

A

B

C

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

I

Đối tượng được trợ cấp

Người

3

 

 

19

 

 

6

 

 

34

 

 

5

 

 

1

Có thời gian công tác từ

Người

2

6

6.300

7

21

22.050

3

9

9.450

21

63

66.150

1

3

3.150

 

03 tháng đến đủ 03 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Có thời gian công tác từ 03 năm

 

0

0

0

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

 

đến 3,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Có thời gian công tác từ

Người

1

4

4.200

2

8,0

8.400

0

0

0

3

13

13.125

1

4,0

4.200

 

trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Có thời gian công tác từ 4,5 năm

Người

0

0

0

1

4,5

4.725

1

4,5

4.725

1

5,0

5.250

2

10

10.500

 

đến dưới 5,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Có thời gian công tác từ 5,5 năm

Người

0

0

0

0

0

0

1

5

5.250

2

12,0

12.600

0

0

0

 

đến dưới 6,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Có thời gian công tác từ 6,5 năm

Người

0

0

0

2

13

13.650

0

0

0

5

35,0

36.750

0

0

0

 

đến dưới 7,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

0

0

0

1

7

7.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

0

0

0

1

8

8.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Có thời gian công tác từ 8,5 năm

Người

0

0

0

1

9,0

9.450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 9,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Có thời gian công tác từ 9,5 năm

Người

0

0

0

1

10

10.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 10,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Có thời gian công tác từ 10,5 năm

Người

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 11,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Có thời gian công tác từ 11,5 năm

Người

0

0

0

2

25

25.725

0

0

0

1

16,0

16.800

0

0,0

0

 

đến trên 15 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số tháng hưởng trợ cấp

Tháng

 

10

 

 

108,5

 

 

22,0

 

 

147,0

 

 

20,5

 

III

Kinh phí trợ cấp cho đối tượng

1.000 đ

 

 

10.500

 

 

113.925

 

 

23.100

 

 

154.350

 

 

21.525

 

(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ  THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước

Thời điểm chết (tháng/ năm)

Chế độ mai táng phí

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tổng

Tên hợp tác xã

Số tiền (đồng)

Họ và tên thân nhân Chủ nhiệm HTX

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Quan hệ với CN HTX

Năm

Tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

252.000.000

 

 

 

 

 Xã Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Tích

1952

4/1978

12/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Hà Đông

02/2001

10.500.000

Nguyễn Đình Hào

1979

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn Viền

1944

11/1986

7/1991

4

9

HTX Nông nghiệp Hà Tân

7/1991

10.500.000

Nguyễn Thị Thi

1968

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con dâu

3

Tống Thanh Mai

1939

6/1985

10/1986

1

5

HTX Nông nghiệp Hà Tân

4/1995

10.500.000

Tống Thị Hoa

1961

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con

4

Nguyễn Văn Huyên

1932

6/1973

5/1981

8

 

HTX Nông nghiệp Hà Tân

5/1981

10.500.000

Nguyễn Văn Hoàn

1963

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trần Ngọc Khuyến

1945

3/1982

3/1985

3

1

HTX Nông nghiệp Hà Yên

10/2003

10.500.000

Lê Thị Dùng

1942

Xã Hà Yên, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Hữu Thục

1928

6/1970

8/1973

3

3

HTX Nông nghiệp Hà Bắc

4/1994

10.500.000

Đặng Thị Thùa

1940

Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

Vợ

7

Tống Quang Tự

1946

02/1974

10/1976

2

9

HTX Nông nghiệp Hà Bắc

10/1998

10.500.000

Tống Quang Văn

1973

Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phạm Duy Dạng

1924

01/1973

9/1973

 

9

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

5/2006

10.500.000

Phạm Duy Dòng

1958

Xã Hà Ngọc,

huyện Hà Trung

Con

9

Phạm Huy Thình

1931

4/1975

12/1976

1

9

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

01/2012

10.500.000

Nguyễn Thị Mẫn

1931

Xã Hà Ngọc, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phạm Hữu Trúc

1951

7/1987

12/1990

3

6

HTX Nông nghiệp Hà Vinh

11/1993

10.500.000

Phạm Hữu Mai

1976

Xã Hà Vinh,

 huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lại Thế Quyết

1920

01/1974

02/1975

1

2

HTX Nông nghiệp Hà Vân

6/1990

10.500.000

Lại Thị Tình

1975

Xã Hà Vân, huyện Hà Trung

Con

12

Lê Viết Chạm

1951

01/1987

6/1990

3

6

HTX Nông nghiệp Hà Vân

6/1992

10.500.000

Phạm Thị Quế

1955

Xã Hà Vân, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lê Thành Ngây

1917

11/1973

6/1974

 

8

HTX Nông nghiệp Hà Ninh

7/2002

10.500.000

Lê Thành Lực

1962

Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung

Con

14

Nguyễn Văn Huyền

1930

7/1974

01/1975

 

7

HTX Nông nghiệp Hà Ninh

01/1988

10.500.000

Nguyễn Thị Lại

1932

Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lê Thiết Hùng

1928

02/1986

5/1988

2

4

HTX Nông nghiệp Hà Phú

3/2003

10.500.000

Trịnh Thị Vóc

1929

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Vợ

16

Nguyễn Văn Tường

1930

4/1968

3/1969

1

 

HTX Nông nghiệp Hà Phú

7/1996

10.500.000

Nguyễn Văn Hoàn

1971

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Con

17

Ngô Văn Cợn

1922

4/1969

4/1973

4

1

HTX Nông nghiệp Hà Phú

5/1978

10.500.000

Ngô Thị Kế

1947

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Con

Xã Hà Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Lê Xuân Dụ

1922

12/1973

12/1975

2

1

HTX Nông nghiệp Hà Thanh

02/1985

10.500.000

Đỗ Thị Mông

1919

Xã Hà Thanh, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nguyễn Văn Sinh

1929

5/1972

10/1974

2

6

HTX Nông nghiệp Hà Sơn

8/1998

10.500.000

Nguyễn Văn Thắng

1972

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

Con

20

Vũ Văn Thỏa

1940

02/1976

12/1977

1

11

HTX Nông nghiệp Hà Sơn

7/2007

10.500.000

Đào Thị Hằng

1942

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Lê Bá Sành

1927

8/1973

01/1975

1

6

HTX Nông nghiệp Hà Hải

9/2000

10.500.000

Lê Thị San

1952

Xã Hà Hải, huyện Hà Trung

Con

22

Nguyễn Văn Võ

1930

02/1975

12/1975

 

11

HTX Nông nghiệp Hà Hải

3/1992

10.500.000

Lê Thị Ven

1935

Xã Hà Hải, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đỗ Xuân An

1943

4/1978

12/1978

 

9

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

11/1994

10.500.000

Đỗ Văn Tuyến

1978

Xã Hà Lâm,  huyện Hà Trung

Con

24

Phạm Trọng Tấn

1946

9/1986

12/1987

1

4

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

6/2000

10.500.000

Nguyễn Thị Lâm

1946

Xã Hà Lâm, huyện Hà Trung

Vợ

II

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

31.500.000

 

 

 

 

Xã Điền Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Trung Tính

1943

02/1988

8/1988

 

7

HTX Nông nghiệp Điền Hạ

02/2009

10.500.000

Lương Văn Nghiêm

1977

Xã Điền Hạ,  huyện Bá Thước

Con

Xã Điền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Lũy

1942

11/1985

01/1986

 

3

HTX Nông nghiệp Điền Trung

11/1998

10.500.000

Trịnh Thị Nhạn

1945

Xã Điền Trung, huyện Bá Thước

Vợ

Xã Điền Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tào Đức Thanh

1930

8/1980

8/1985

5

1

HTX Nông nghiệp Điền Lư

9/1999

10.500.000

Tào Thị Xuân

1924

Xã Điền Lư, huyện Bá Thước

Vợ

III

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

 

 

 

63.000.000

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thạch Yến

1937

5/1979

5/1980

1

1

HTX Nông nghiệp

Cẩm Thạch

8/1993

10.500.000

Bùi Tiến Dũng

1967

Xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phạm Trọng Bằng

1942

7/1977

12/1979

2

6

HTX Nông nghiệp Cẩm Liên

9/1997

10.500.000

Phạm Quốc Tuấn

1964

Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hà Minh Căn

1936

9/1981

4/1982

 

8

HTX Nông nghiệp Cẩm Yên

3/1993

10.500.000

Hà Xuân Tính

1975

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

Con

4

Quách Văn Bằng

1947

5/1982

12/1982

 

8

HTX Nông nghiệp Cẩm Yên

5/2003

10.500.000

Quách Văn Thục

1977

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quách Mạnh Thực

1945

6/1977

02/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Cẩm Tú

6/2007

10.500.000

Nguyễn Thị Minh

1950

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

Vợ

Xã Cẩm Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Duy Đàm

1933

11/1976

11/1977

1

1

HTX Nông nghiệp Cẩm Phong

9/1996

10.500.000

Hồ Thị Tuyến

1969

Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy

Con

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

409.500.000

 

 

 

 

Xã Hoằng Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Căn

1940

6/1972

12/1974

2

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Phượng

01/1994

10.500.000

Nguyễn Văn Tứ

1965

Xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lê Đình Thịnh

1934

01/1974

12/1979

6

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Trinh

8/1982

10.500.000

Lê Thiện Hanh

1964

Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Mạch

1940

3/1977

12/1981

4

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên

11/1993

10.500.000

Nguyễn Văn Lâm

1973

Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

Con

4

Nguyễn Văn Tuyên

1935

10/1969

4/1974

4

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên

11/1998

10.500.000

Doãn Thị Ký

1925

Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Võ Minh Thi

1916

01/1971

12/1974

4

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

3/1987

10.500.000

Võ Viết Thành

1938

Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa

Con

6

Trịnh Đình Mởn

1923

01/1970

12/1970

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

9/1981

10.500.000

Trịnh Thị Lựu

1954

Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa

Con

7

Trịnh Văn Nhan

1940

4/1984

4/1985

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

12/2003

10.500.000

Nguyễn Thị Len

1948

Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lê Xuân Minh

1937

01/1974

12/1974

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp

7/2006

10.500.000

Đỗ Thị Gái

1935

Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

Vợ

9

Nguyễn Chí Thiềng

1926

01/1982

12/1985

4

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp

02/1992

10.500.000

Nguyễn Thị Thuyết

1922

Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lê Đức Nguyên

1925

5/1973

4/1975

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh

6/1979

10.500.000

Lê Đức Cương

1945

Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa

Con

11

Lê Khắc Thảo

1950

5/1979

5/1987

8

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh

6/1997

10.500.000

Lê Thị Thước

1949

Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hoàng Văn Vơn

1930

01/1977

3/1978

1

3

HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh

10/1997

10.500.000

Hoàng Văn Thân

1952

Xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cao Huy Du

1947

3/1992

12/1995

3

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc

6/2002

10.500.000

Cao Huy Kỳ

1974

Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa

Con

14

Lê Trọng Trường

1958

01/1996

6/1997

1

6

HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc

10/2004

10.500.000

Nguyễn Thị Thêm

1960

Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nguyễn Trọng Tự

1945

6/1977

5/1978

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo

8/1996

10.500.000

Nguyễn Trọng Tuyển

1969

Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa

Con

16

Lê Trung Ký

1944

5/1980

4/1981

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo

4/1993

10.500.000

Lê Thị Thanh

1945

Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Lương Thị Xuân

1945

5/1971

5/1972

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

6/1985

10.500.000

Lương Xuân Hùng

1982

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con

18

Phạm Trọng Xinh

1930

6/1972

5/1974

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

8/2001

10.500.000

Phạm Trọng Hùng

1956

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con

19

Lường Hữu Hòa

1929

6/1974

6/1975

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

11/2003

10.500.000

Lê Thị Nga

1951

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

Xã Hoằng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Lê Văn Sâm

1937

4/1973

3/1974

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Phong

10/2010

10.500.000

Lê Quang Cường

1965

Xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa

Cháu nội

Xã Hoằng Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cao Văn Xã

1943

11/1975

11/1976

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Tân

7/1996

10.500.000

Cao Văn Yên

1970

Xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Phạm Ngọc Dụng

1934

10/1975

10/1977

2

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

10/2007

10.500.000

Chu Thị Quy

1963

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

23

Hắc Ngọc Tốt

1952

6/1985

10/1986

1

5

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

5/2010

10.500.000

Lê Thị Ngoạn

1951

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Vợ

24

Lê Trung Sâm

1926

11/1977

12/1978

1

2

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

4/1980

10.500.000

Lê Trung Ân

1968

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chu Đình Kỳ

1947

12/1976

8/1978

1

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Đông

7/1986

10.500.000

Mai Thị Huyền

1985

Xã Hoằng Đông, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

Xã Hoằng Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phạm Văn Huê

1918

02/1960

02/1961

1

1

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

5/1988

10.500.000

Phạm Minh Đức

1950

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

27

Phùng Văn Thiêu

1931

3/1961

3/1963

2

1

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

10/1992

10.500.000

Phùng Văn Thêu

1961

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

28

Nguyễn Văn Lẻn

1926

4/1963

4/1964

1

1

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

4/2004

10.500.000

Nguyễn Văn Tân

1958

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

29

Lê Xuân Độ

1924

5/1964

5/1965

1

1

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

7/2011

10.500.000

Lê Thị Ty

1953

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

30

Lê Xuân Hởn

1930

6/1965

6/1966

1

1

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

12/1980

10.500.000

Lê Văn Lương

1974

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

31

Phạm Văn Thích

1930

8/1968

02/1969

 

7

HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm

3/1993

10.500.000

Phạm Văn Tân

1961

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

32

Trương Thanh Xuân

1945

6/1977

02/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Phụ

8/1990

10.500.000

Trương Thành Đồng

1973

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nguyễn Chí Loát

1941

7/1977

4/1979

1

10

HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải

02/1999

10.500.000

Nguyễn Thị Thanh

1947

Xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa

Vợ

34

Lê Mạnh Khoái

1938

3/1973

12/1974

1

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Hải

3/2002

10.500.000

Bùi Thị Sót

1954

Xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

Xã Hoằng Yến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trương Phú Cuông

1936

01/1980

3/1984

4

3

HTX Nông nghiệp Hoằng Yến

10/1992

10.500.000

Trương Phú Quyền

1967

Xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trương Xuân Thảnh

1922

7/1966

7/1969

3

1

HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến

5/2010

10.500.000

Trương Xuân Điệu

1953

Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa

Con

37

Trương Xuân Trạch

1930

8/1969

8/1971

2

1

HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến

12/2003

10.500.000

Trương Thị Quyên

1955

Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa

Con

38

Trương Tiến Uyên

1928

9/1971

12/1973

2

4

HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến

02/2006

10.500.000

Trương Tiến Quang

1961

Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa

Con

39

Lê Văn Hàn

1929

01/1974

3/1978

4

3

HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến

4/2004

10.500.000

Lê Thanh Tùng

1955

Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa

Con

V

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

 

 

 

31.500.000

 

 

 

 

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Lược

1925

5/1976

6/1977

1

2

HTX Nông nghiệp Quang Trung

11/1988

10.500.000

Bùi Văn Hồng

1967

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

Con

Xã Cao Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trương Công Dục

1932

02/1977

4/1980

3

3

HTX Nông nghiệp Cao Ngọc

3/2004

10.500.000

Trương Công Thi

1965

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

Con

Xã Lộc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trương Văn Cài

1937

4/1975

3/1977

2

 

HTX Nông nghiệp Lộc Thịnh

02/1993

10.500.000

Trương Văn Tiếp

1965

Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Con

VI

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

10.500.000

 

 

 

 

Xã Phú Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Văn Mơng

1930

10/1959

12/1973

14

3

HTX Nông nghiệp Phú Xuân

6/1996

10.500.000

Hà Văn Nêu

1967

Xã Phú Xuân, huyện Quan Hóa

Con

VII

THỊ XÃ SẦM SƠN

 

 

 

 

 

 

 

21.000.000

 

 

 

 

Phường Quảng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Đức Bình

1936

01/1976

10/1980

4

10

HTX Nông nghiệp Xuân Hùng

8/1992

10.500.000

Vũ Đức Tương

1961

Phường Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn

Con

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao Thị Nhờ

1933

3/1980

5/1981

1

3

HTX Nông nghiệp Bắc Sơn

3/2007

10.500.000

Trần Thị Hà

1974

Phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn

Con dâu

VIII

H. THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

84.000.000

 

 

 

 

Xã Thạch Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thế

1939

01/1976

12/1977

2

 

HTX Nông nghiệp Thạch Đồng

9/2004

10.500.000

Nguyễn Thị Quê

1941

Xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành

Vợ

Xã Thành Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần Văn Khiên

1918

4/1975

6/1981

6

3

HTX Nông nghiệp Thành Vân

01/1990

10.500.000

Trần Ngọc Vinh

1950

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

Con

Xã Thành Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bùi Văn Ân

1928

5/1973

10/1975

2

6

HTX Nông nghiệp Thành Minh

3/1977

10.500.000

Lê Thị Hương

1963

Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

Con dâu

Xã Ngọc Trạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bùi Tiến Lợi

1923

7/1973

7/1977

4

1

HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo

4/1996

10.500.000

Bùi Ánh Dương

1952

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

Con

5

Quách Thế Diện

1937

8/1977

6/1979

1

11

HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo

4/2004

10.500.000

Quách Văn Tháp

1974

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

Con

Xã Thạch Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bùi Văn Dũng

1933

3/1976

4/1979

3

2

HTX Nông nghiệp Thạch Sơn

8/1990

10.500.000

Bùi Văn Đường

1964

Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

Con

Thị trấn Vân Du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Hữu Vấn

1938

5/1986

5/1990

4

1

HTX Nông nghiệp Thành Vân

8/2006

10.500.000

Nguyễn Hữu Bảy

1983

Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành

Con

Xã Thạch Quảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bùi Truyền Thống

1955

01/1987

12/1988

2

 

HTX Nông nghiệp Thạch Quảng

9/2006

10.500.000

Bùi Xuân Nam

1982

Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

Con

IX

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

21.000.000

 

 

 

 

Xã Xuân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Công Thang

1930

10/1977

10/1978

1

1

HTX Nông nghiệp Đại Thắng

01/1996

10.500.000

Lê Công Tâm

1963

Xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân

Con

2

Lê Văn Đà

1943

11/1979

10/1981

2

 

HTX Nông nghiệp Đại Thắng

3/1998

10.500.000

Lê Văn Thắng

1972

Xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân

Con

X

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

409.500.000

 

 

 

 

Xã Xuân Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Văn Quê

1921

01/1974

01/1976

2

1

HTX Nông nghiệp Xuân Tân

9/1987

10.500.000

Hồ Văn Tâm

1962

Xã Xuân Tân, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Oai Quyền

1933

3/1976

11/1980

4

9

HTX Nông nghiệp Thống Nhất

3/2010

10.500.000

Nguyễn Văn Chính

1970

Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hà Xuân Kháng

1932

10/1974

10/1977

3

1

HTX Nông nghiệp Xuân Vinh

3/1996

10.500.000

Hà Xuân Vượng

1959

Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân

Con

4

Trịnh Văn Mẫn

1943

11/1977

12/1978

1

2

HTX Nông nghiệp Xuân Vinh

7/2012

10.500.000

Đỗ Thị Thông

1944

Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân

Vợ

5

Lưu Sông Hương

1944

01/1979

3/1987

8

3

HTX Nông nghiệp Xuân Vinh

4/1993

10.500.000

Lưu Đình Quyền

1967

Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Thọ Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Duy Sắc

1927

9/1976

7/1978

1

11

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

9/1995

10.500.000

Nguyễn Duy Thành

1972

Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân

Con

7

Trịnh Ngọc Xuyến

1941

8/1978

12/1981

3

5

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

3/2003

10.500.000

Trịnh Quốc Nam

1969

Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân

Con

8

Trịnh Văn Đặng

1914

4/1970

9/1971

1

6

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

10/1987

10.500.000

Trịnh Văn Thơ

1946

Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân

Con

9

Nguyễn Đình Thức

1933

10/1975

8/1976

 

11

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

9/1988

10.500.000

Nguyễn Đình Thể

1958

Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Thiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đào Xuân Bào

1930

5/1979

5/1981

2

1

HTX Nông nghiệp Xuân Thiên

5/1999

10.500.000

Đào Xuân Vinh

1969

Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đỗ Huy Thi

1944

11/1978

01/1985

6

3

HTX Nông nghiệp Xuân Minh

5/1990

10.500.000

Trịnh Thị Lương

1944

Xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân

Vợ

12

Lê Văn Địch

1933

01/1977

10/1978

1

10

HTX Nông nghiệp Xuân Minh

02/2000

10.500.000

Lê Văn Dân

1967

Xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đỗ Ngọc Xuyên

1932

6/1975

5/1977

2

 

HTX Nông nghiệp Xuân Châu

10/1977

10.500.000

Đỗ Ngọc Quân

1964

Xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hà Đình Tụ

1920

01/1974

12/1974

1

 

HTX Nông nghiệp Xuân Lai

02/2002

10.500.000

Hà Đình Lộc

1946

Xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lê Thị Mận

1960

01/1990

12/1991

2

 

HTX Nông nghiệp Xuân Quang

11/1998

10.500.000

Lê Thị Hương

1974

Xã Xuân Quang, huyện Thọ Xuân

Cháu ruột

Xã Bắc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trịnh Khắc Thặn

1930

01/1973

6/1973

 

6

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

5/1995

10.500.000

Trịnh Khắc Thiệu

1955

Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân

Con

17

Nguyễn Văn Tỵ

1944

10/1975

4/1976

 

7

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

02/2006

10.500.000

Nguyễn Thị Việt

1946

Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân

Vợ

18

Lường Văn Thục

1942

6/1981

8/1982

1

3

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

4/1999

10.500.000

Lê Thị Định

1944

Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân

Vợ

19

Lê Đức Thấu

1940

5/1976

01/1978

1

9

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

02/2000

10.500.000

Lê Đức Hùng

1964

Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân

Con

20

Lê Hữu Toàn

1938

9/1982

8/1986

4

 

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

02/1994

10.500.000

Ngô Thị Lan

1938

Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân

Vợ

Thị trấn Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nguyễn Đức Mạo

1920

4/1966

3/1968

2

 

HTX Nông nghiệp Nam Thành

5/1994

10.500.000

Nguyễn Đức Mạnh

1961

Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

Con

22

Lê Xuân Âu

1921

4/1968

4/1970

2

1

HTX Nông nghiệp Nam Thành

10/2001

10.500.000

Lê Xuân Thắng

1966

Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Nam Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ngô Xuân Tài

1933

5/1976

5/1981

5

1

HTX Nông nghiệp Nam Giang

01/1995

10.500.000

Ngô Xuân Thuỷ

1955

Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

Con

24

Trần Khắc Huân

1935

01/1975

4/1976

1

4

HTX Nông nghiệp Nam Giang

5/1992

10.500.000

Trần Khắc Diệp

1968

Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

Con

25

Lê Đình Phiệt

1923

01/1970

7/1971

1

7

HTX Nông nghiệp Nam Giang

10/1982

10.500.000

Lê Đình Thanh

1957

Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

Con

26

Lê Trọng Cầm

1933

8/1971

5/1972

 

10

HTX Nông nghiệp Nam Giang

02/1988

10.500.000

Lê Trọng Thơm

1966

Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hoàng Thị Thới

1911

9/1976

12/1977

1

4

HTX Nông nghiệp Xuân Khánh

4/2003

10.500.000

Lê Đình Cẩn

1937

Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân

Con

28

Nguyễn Văn Chước

1908

3/1961

3/1965

4

1

HTX Nông nghiệp Xuân Khánh

6/1997

10.500.000

Nguyễn Văn Đồng

1967

Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân

Cháu ruột

29

Lê Đình Bản

1920

6/1967

10/1968

1

5

HTX Nông nghiệp Xuân Khánh

02/1990

10.500.000

Lê Đình Bình

1958

Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Thọ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Lê Tất Sử

1923

10/1974

6/1976

1

9

HTX Nông nghiệp Thọ Lộc

3/1992

10.500.000

Lê Hữu Lễ

1950

Xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Nguyễn Văn Chung

1954

01/1989

12/1991

3

 

HTX Nông nghiệp Xuân Sơn

9/2012

10.500.000

Lê Thị Mười

1955

Xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân

Vợ

32

Nguyễn ThanhHương

1938

11/1981

5/1984

2

7

HTX Nông nghiệp Xuân Sơn

5/1984

10.500.000

Nguyễn Thanh Minh

1962

Xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Lê Văn Bảo

1933

10/1988

12/1990

2

4

HTX Nông nghiệp Xuân Hoà

6/1993

10.500.000

Lê Văn Hùng

1959

Xã Xuân Hoà, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trịnh Hữu Ký

1926

8/1976

9/1980

4

2

HTX Nông nghiệp Quyết Tâm

4/1992

10.500.000

Trịnh Quốc Huy

1961

Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân

Con

35

Lê Văn Huỳnh

1955

9/1986

12/1991

5

4

HTX Nông nghiệp Đại Thắng

5/1995

10.500.000

Lê Thị Hiền

1980

Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân

Con

36

Thái Khắc Lương

1921

11/1973

7/1976

2

9

HTX Nông nghiệp Đại Thắng

7/1993

10.500.000

Thái Khắc Thiện

1956

Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Thọ Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Lại Xuân Ngoạn

1927

01/1973

8/1982

9

8

HTX Nông nghiệp Thọ Hải

5/1984

10.500.000

Lê Thị Điều

1931

Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

Vợ

38

Lê Văn Luyến

1909

5/1969

12/1972

3

8

HTX Nông nghiệp Thọ Hải

12/1972

10.500.000

Lê Thị Quyến

1952

Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

Con

Xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Nguyễn Văn Sinh

1923

01/1969

6/1971

2

6

HTX Nông nghiệp Quang Trung

6/1971

10.500.000

Nguyễn Ngọc Thạch

1949

Xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân

Con

XI

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

 

31.500.000

 

 

 

 

Thị trấn Bến Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đăng Ngơi

1931

7/1975

5/1976

 

11

HTX Nông nghiệp Hải Vân

8/1979

10.500.000

Lê Đăng Thoa

1971

Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

Con

Xã Xuân Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vi Văn Chút

1933

8/1975

01/1984

8

6

HTX Nông nghiệp Thế Sơn

3/1995

10.500.000

Vi Văn Thông

1960

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

Con

3

Quách Công Vọng

1931

02/1984

12/1990

6

11

HTX Nông nghiệp Thế Sơn

5/2002

10.500.000

Quách Công Thống

1959

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

Con

 

Tổng cộng kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

1.365.000.000

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04:

CHI TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước

Thời gian sau khi thôi làm Chủ nhiệm hợp tác xã

Kinh phí trợ cấp

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tổng

Tên hợp tác xã

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Chức danh, nơi làm việc theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 250/QĐ-TTg

Số tháng hưởng trợ cấp (tháng)

Mức trợ cấp một tháng (1.000 đ)

Số kinh phí trợ cấp (1.000 đ)

Năm

Tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

12

13

14

I

HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,5

 

121.275,0

Xã Hà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Thị Vanh

1956

5/1987

10/1988

1

6

HTX Nông nghiệp Hà Bình

 

 

 

3,0

1.050

3.150

2

Tạ Nguyên Toàn

1942

4/1978

12/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Hà Bình

 

 

 

3,0

1.050

3.150

3

Bùi Xuân Trường

1928

3/1973

10/1976

3

8

HTX Nông nghiệp Hà Bình

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoàng Văn Soạn

1951

5/1984

12/1985

1

8

HTX Nông nghiệp Hà Đông

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phạm Văn Hùng

1953

01/1994

12/1996

3

 

HTX Nông nghiệp Hà Lai

9/1997

4/2004

Ủy viên phụ trách GT-TL xã Hà Lai

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào Xuân Quảng

1949

01/1977

12/1978

2

 

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

 

 

 

3,0

1.050

3.150

7

Lê Văn Hùng

1946

10/1983

10/1987

4

1

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

 

 

 

4,5

1.050

4.725

8

Lê Quý Nhạc

1947

01/1979

10/1980

1

10

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngô Xuân Xướng

1944

3/1973

10/1984

11

8

HTX Nông nghiệp Hà Vinh

 

 

 

12,0

1.050

12.600

Xã Hà Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đặng Văn Thành

1942

01/1979

3/1980

1

3

HTX Nông nghiệp Hà Vân

4/1980

12/1983

Bí thư Đảng ủy xã Hà Vân

3,0

1.050

3.150

11

Đặng Văn Màn

1950

01/1994

11/1995

1

11

HTX Nông nghiệp Hà Vân

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Minh Đức

1958

5/1994

12/1995

1

8

HTX Nông nghiệp Hà Dương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Vũ Thị Ấn

1954

5/1985

10/1987

2

6

HTX Nông nghiệp Hà Thái

11/1988

12/1989

Cán bộ phụ trách công tác thống kê, kế hoạch xã Hà Thái

3,0

1.050

3.150

14

Vũ Cao Mên

1949

9/1977

11/1978

1

3

HTX Nông nghiệp Hà Thái

12/1978

4/1982

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBHC xã Hà Thái

3,0

1.050

3.150

15

Vũ Chương

1937

4/1975

8/1977

2

5

HTX Nông nghiệp Hà Thái

4/1985

12/1989

Chủ tịch UBHC, Cán bộ công tác Mặt trận xã Hà Thái

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trình Hữu Tiến

1947

4/1986

10/1989

3

7

HTX Nông nghiệp Hà Thanh

 

 

 

4,0

1.050

4.200

17

Vũ Xuân Trình

1954

4/1982

3/1986

4

 

HTX Nông nghiệp Hà Thanh

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Hà Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Lê Viết Khâm

1951

10/1987

12/1988

1

3

HTX Nông nghiệp Hà Sơn

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trịnh Đình Trình

1950

10/1986

8/1988

1

11

HTX Nông nghiệp Hà Lĩnh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nguyễn Văn Thứ

1929

02/1973

07/1973

 

6

HTX Nông nghiệp Hà Hải

 

 

 

3,0

1.050

3.150

21

Nguyễn Văn Nghị

1931

01/1976

12/1980

5

 

HTX Nông nghiệp Hà Hải

 

 

 

5,0

1.050

5.250

Xã Hà Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Mai Văn Phông

1931

11/1977

02/1980

2

4

HTX Nông nghiệp Hà Tiến

 

 

 

3,0

1.050

3.150

23

Tống Văn Lin

1951

01/1985

12/1987

3

 

HTX Nông nghiệp Hà Tiến

9/1993

12/1994

Chủ tịch MTTQ xã Hà Tiến

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Phong

 

 

`

 

 

 

 

 

 

 

 

0

24

Đỗ Xuân Thao

1946

01/1984

5/1985

1

5

HTX Nông nghiệp Hà Phong

 

 

 

3,0

1.050

3.150

25

Cao Văn Dũng

1956

6/1985

6/1989

4

1

HTX Nông nghiệp Hà Phong

 

 

 

4,5

1.050

4.725

26

Dương Ngọc Báu

1954

7/1989

8/1993

4

2

HTX Nông nghiệp Hà Phong

 

 

 

4,5

1.050

4.725

Xã Hà Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

27

Lê Thọ Phi

1943

5/1979

12/1982

3

8

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

 

 

 

4,0

1.050

4.200

28

Hán Đình Cành

1922

10/1973

12/1975

2

3

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Lương Văn Vực

1951

12/1987

08//1988

 

9

HTX Nông nghiệp Hà Phú

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Nguyễn Khắc Sơn

1952

8/1994

7/1997

3

 

HTX Nông nghiệp Hà Phú

11/1997

8/2005

Bí thư, trực Đảng ủy, Ủy viên UB Trưởng ban VH xã Hà Phú

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Nguyễn Nâng

1930

12/1977

5/1979

1

6

HTX Nông nghiệp Hà Ninh

6/1979

5/1991

Bí thư Đảng ủy xã Hà Ninh

3,0

1.050

3.150

Xã Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Tống Xuân Định

1935

01/1978

12/1979

2

 

HTX Nông nghiệp Hà Giang

 

 

 

3,0

1.050

3.150

II

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,0

 

13.650,0

Xã Điền Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Quang Cảnh

1957

03/1986

01/1987

 

11

HTX Lâm nghiệp Điền Hạ

 

 

 

3,0

1.050,0

3.150

Xã Điền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Hồng Lưu

1943

02/1985

10/1985

 

9

HTX Nông nghiệp Điền Trung

 

 

 

3,0

1.050

3.150

3

Hà Phúc Diện

1949

02/1986

10/1989

3

9

HTX Nông nghiệp Điền Trung

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Điền Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phạm Thanh Lợi

1950

9/1985

8/1988

3

 

HTX Nông nghiệp Điền Lư

 

 

 

3,0

1.050

3.150

III

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,0

 

30.450,0

Xã Cẩm Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quách Công Minh

1939

01/1978

02/1981

3

2

HTX Nông nghiệp Cẩm Giang

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao Văn Hồ

1950

02/1974

5/1977

3

4

HTX Nông nghiệp Cẩm Tú

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Cẩm Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lê Quang Phu

1935

9/1981

5/1988

6

9

HTX Nông nghiệp Cẩm Vân

6/1988

10/1991

Bí thư Đảng ủy xã Cẩm Vân

7,0

1.050

7.350

4

Lê Đình Vượng

1942

01/1994

6/1997

3

6

HTX Nông nghiệp Cẩm Vân

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Cẩm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nguyễn Xuân Hậu

1942

11/1977

12/1979

2

2

HTX Nông nghiệp Cẩm Phú

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Cẩm Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đinh Thăng Long

1949

11/1986

8/1991

4

10

HTX Nông nghiệp Cẩm Tân

9/1991

4/1995

Ủy viên Ủy ban phụ trách công tác VH-XH xã Cẩm Tân

5,0

1.050

5.250

Thị trấn Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trương Chính Thể

1933

11/1992

5/1994

1

7

HTX NN thị trấn Cẩm Thủy

 

 

 

3,0

1.050

3.150

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229,5

 

240.975,0

Xã Hoằng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đông

1957

12/1989

9/1991

1

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Khánh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Hữu Lư

1947

7/1986

6/1988

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Quý

 

 

 

3,0

1.050

3.150

3

Trịnh Văn Đốc

1953

7/1988

12/1990

2

6

HTX Nông nghiệp Hoằng Quý

 

 

 

3,0

1.050

3.150

4

Nguyễn Văn Đôi

1956

01/1991

12/1992

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Quý

 

 

 

3,0

1.050

3.150

5

Trịnh Văn Chiến

1966

01/1993

12/1995

3

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Quý

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lê Minh Thiều

1944

4/1977

4/1981

4

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Sơn

 

 

 

4,5

1.050

4.725

Xã Hoằng Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Đức Lộc

1954

5/1986

12/1987

1

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phan Cao Sảng

1940

11/1981

02/1984

2

4

HTX Nông nghiệp Hoằng Cát

3/1984

12/1987

Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Cát

3,0

1.050

3.150

9

Lê Ngọc Vân

1940

3/1984

11/1986

2

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Cát

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nguyễn Xuân Tiếu

1934

11/1974

7/1979

4

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Minh

 

 

 

5,0

1.050

5.250

11

Lê Hữu Trạch

1934

01/1982

12/1983

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Minh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Lê Đình Cương

1927

02/1973

4/1984

11

3

HTX Nông nghiệp Hoằng Đồng

 

 

 

11,5

1.050

12.075

13

Lê Văn Toàn

1957

5/1986

12/1990

4

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Đồng

 

 

 

5,0

1.050

5.250

Xã Hoằng Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Nguyễn Văn Mão

1951

9/1987

5/1989

1

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lê Xuân Trinh

1951

01/1983

8/1991

8

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh

 

 

 

9,0

1.050

9.450

16

Lê Đình Ơn

1934

6/1973

12/1976

3

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Hoằng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Bá Sáng

1930

11/1972

11/1974

2

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Thái

 

 

 

3,0

1.050

3.150

18

Lê Công Dậu

1945

01/1989

12/1990

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thái

 

 

 

3,0

1.050

3.150

19

Lê Đình Luận

1946

01/1981

12/1982

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thái

 

 

 

3,0

1.050

3.150

20

Nguyễn Duy Thuận

1946

4/1983

11/1984

1

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Thái

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nguyễn Đình Kiên

1952

4/1984

4/1987

3

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Hà

5/1987

12/1989

Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Hà

3,5

1.050

3.675

Xã Hoằng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nguyễn Thế Bách

1942

01/1982

12/1983

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nguyễn Hữu Tới

1946

8/1987

12/1989

2

5

HTX Nông nghiệp Hoằng Thắng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Nguyễn Tiến Hành

1934

3/1978

10/1981

3

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Lộc

 

 

 

4,0

1.050

4.200

25

Nguyễn Trọng Diễn

1947

4/1982

4/1985

3

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Lộc

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Hoằng Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Lê Thị Cư

1951

6/1981

5/1988

7

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

 

 

 

7,0

1.050

7.350

27

Lê Huy Khéo

1953

6/1988

5/1991

3

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

 

 

 

3,0

1.050

3.150

28

Lương Khắc Đẩu

1945

7/1992

8/1996

4

2

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

 

 

 

4,5

1.050

4.725

Xã Hoằng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Cao Thị Khắng

1947

4/1974

3/1975

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Phong

 

 

 

3,0

1.050

3.150

30

Lường Hữu Thuyết

1934

4/1975

3/1978

3

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Phong

4/1978

9/1982

Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Phong

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Lương Văn Cường

1952

4/1988

11/1989

1

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Lưu

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Lê Ngọc Chì

1932

12/1977

11/1980

3

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Tân

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trương Mai Trúc

1944

01/1985

12/1986

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đông

 

 

 

3,0

1.050

3.150

34

Nguyễn Thị Dục

1947

4/1987

4/1988

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Đông

 

 

 

3,0

1.050

3.150

35

Nguyễn Thị Chuyên

1956

5/1988

12/1990

2

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Đông

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trương Ngọc Đậu

1939

01/1978

11/1982

4

11

HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh

 

 

 

5,0

1.050

5.250

37

Lê Bá Chân

1944

12/1982

9/1983

 

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

38

Lường Tiến Vỡn

1949

 8/1989

 12/1995

6

5

HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh

 

 

 

6,5

1.050

6.825

Xã Hoằng Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Nguyễn Văn Huyền

1926

7/1966

7/1968

2

1

HTX Ngư nghiệp Hoằng Phụ

 

 

 

3,0

1.050

3.150

40

Trương Xuân Khoan

1941

3/1979

4/1981

2

2

HTX Nông nghiệp Hoằng Phụ

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Lê Văn Nhương

1927

01/1986

5/1987

1

5

HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải

 

 

 

3,0

1.050

3.150

42

Hồ Huy Thiệm

1950

6/1987

9/1990

3

4

HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải

 

 

 

3,5

1.050

3.675

43

Lương Văn Hoành

1946

6/1984

8/1987

3

3

HTX Nông nghiệp Hoằng Hải

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Hoằng Yến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Nguyễn Hữu Cới

1938

4/1984

4/1986

2

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Yến

 

 

 

3,0

1.050

3.150

45

Lê Trọng Oanh

1952

5/1987

4/1993

6

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Yến

 

 

 

6,0

1.050

6.300

46

Lê Thanh Kỳ

1948

5/1978

12/1979

1

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Yến

 

 

 

3,0

1.050

3.150

47

Nguyễn Đình Trực

1951

8/1985

02/1987

1

7

HTX Nông nghiệp Minh Thắng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

48

Lê Văn Hào

1960

5/1993

5/1995

2

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Yến

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Bùi Đình Hởn

1937

4/1978

12/1980

2

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến

 

 

 

3,0

1.050

3.150

50

Nguyễn Ngọc Kiệm

1949

6/1981

6/1987

6

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến

 

 

 

6,5

1.050

6.825

51

Lê Thanh Tùng

1955

11/1992

6/1997

4

8

HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến

 

 

 

5,0

1.050

5.250

Xã Hoằng Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trương Đình Thân

1953

5/1985

4/1990

5

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Trường

01/1995

10/2013

Chủ tịch Hội CCB, UV UB phụ trách GTTL

5,0

1.050

5.250

Xã Hoằng Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

53

Nguyễn Văn Hào

1935

01/1980

7/1981

1

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Trinh

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trương Văn Hoàn

1948

3/1989

4/1993

4

2

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

 

 

 

4,5

1.050

4.725

55

Lê Ngọc Khải

1938

5/1985

4/1987

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

 

 

 

3,0

1.050

3.150

56

Nguyễn Thị Bình

1946

01/1968

12/1970

3

 

HTX Nông nghiệp Xuân Lộc

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Hoằng Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Nguyễn Hữu Danh

1940

3/1990

6/1997

7

4

HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp

 

 

 

7,5

1.050

7.875

Xã Hoằng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Lê Công Phú

1957

3/1994

9/1996

2

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

 

 

 

3,0

1.050

3.150

59

Hắc Ngọc Bàng

1945

5/1979

4/1983

4

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

 

 

 

4,0

1.050

4.200

V

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

 

6.300,0

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Công Thống

1950

11/1986

9/1988

1

11

HTX Nông nghiệp Quang Trung

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Ngọc Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bùi Hồng Quảng

1952

12/1987

12/1989

2

1

HTX Nông nghiệp Ngọc Liên

4/1995

6/2004

Ủy viên phụ trách VP xã Ngọc Liên

3,0

1.050

3.150

VI

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

 

10.500,0

Xã Phú Nghiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Văn Cháu

1947

6/1975

4/1979

3

11

HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm

 

 

 

4,0

1.050

4.200

2

Lương Văn Động

1947

5/1980

3/1981

 

11

HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm

 

 

 

3,0

1.050

3.150

3

Hà Văn Chung

1939

5/1979

4/1980

1

 

HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm

 

 

 

3,0

1.050

3.150

VII

THỊ XÃ SẦM SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,5

 

113.925,0

Xã Quảng Cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Đối

1942

10/1975

3/1984

8

6

HTX Nông nghiệp Quảng Cư

 

 

 

9,0

1.050

9.450

2

Trương Như Hiền

1948

4/1984

7/1995

11

4

HTX Nông nghiệp Quảng Cư

 

 

 

12,0

1.050

12.600

3

Nguyễn Văn Phùng

1944

9/1995

6/1997

1

10

HTX Nông nghiệp Quảng Cư

 

 

 

3,0

1.050

3.150

4

Viên Đình Thái

1938

11/1974

11/1978

4

1

HTX Ngư nghiệp Quảng Đại

 

 

 

4,5

1.050

4.725

Phường Quảng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trần Trí Thắng

1955

12/1991

10/1992

 

11

HTX Nông nghiệp Xuân Hùng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

6

Lê Văn Hện

1961

9/1996

6/1997

 

10

HTX Nông nghiệp Xuân Hùng

 

 

 

3,0

150

3.150

7

Trần Công Lại

1946

11/1992

8/1996

3

10

HTX Nông nghiệp Xuân Hùng

 

 

 

4,0

1.050

4.200

8

Nguyễn Viết Long

1955

6/1985

11/1991

6

6

HTX Nông nghiệp Xuân Hùng

 

 

 

7,0

1.050

7.350

Phường Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cao Duy Phịch

1933

6/1979

11/1981

2

6

HTX Nông nghiệp Quảng Tường

 

 

 

3,0

1.050

3.150

9

Nguyễn Ngọc Tuấn

1945

12/1981

02/1985

3

3

HTX Nông nghiệp Quảng Tường

 

 

 

3,5

1.050

3.675

10

Lê Văn Hồng

1954

3/1985

3/1991

6

1

HTX Nông nghiệp Quảng Tường

 

 

 

6,5

1.050

6.825

11

Lê Văn Định

1950

4/1991

9/1994

3

6

HTX Nông nghiệp Quảng Tường

 

 

 

4,0

1.050

4.200

12

Nguyễn Thị Liên

1949

10/1994

6/1997

2

9

HTX Nông nghiệp Quảng Tường

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Thừa Đỗ

1954

6/1981

10/1987

6

5

HTX Nông nghiệp Bắc Sơn

 

 

 

6,5

1.050

6.825

14

Nguyễn Hữu Hoan

1953

11/1987

11/1989

2

1

HTX Nông nghiệp Bắc Sơn

12/1989

6/2013

Chủ tịch Hội ND phường Bắc Sơn

3,0

1.050

3.150

15

Văn Thị Chiên

1948

12/1989

6/1997

7

7

HTX Nông nghiệp Bắc Sơn

 

 

 

8,0

1.050

8.400

Phường Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hà Thị Hải

1950

8/1982

3/1984

1

8

HTX Nông nghiệp Hợp Sơn

 

 

 

3,0

1.050

3.150

17

Hà Văn Toàn

1947

5/1985

6/1997

12

2

HTX Nông nghiệp Hợp Sơn

 

 

 

12,5

1.050

13.125

18

Nguyễn Văn Lục

1949

8/1987

6/1997

9

11

HTX Ngư nghiệp Thành Ngọc

 

 

 

10,0

1.050

10.500

VIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,0

 

23.100,0

Xã Thạch Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tào Văn Nghĩa

1949

8/1984

12/1988

4

5

HTX Nông nghiệp Thạch Sơn

12/1989

10/2002

Chủ tịch UBND, công chức TP-HT xã Thạch Sơn

4,5

1.050

4.725

Xã Thành Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đinh Hoài Linh

1950

4/1978

4/1980

2

1

HTX Nông nghiệp Thành Yên

12/1989

12/1994

Phó chủ tịch UBND xã Thành Yên

3,0

1.050

3.150

Xã Thành Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

0

3

Trương Đình Cử

1932

5/1979

12/1980

1

8

HTX Nông nghiệp Thành Hưng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

4

Nguyễn Cân

1940

01/1981

4/1984

3

4

HTX Nông nghiệp Thành Hưng

4/1984

02/1986

Chủ tịch UBND xã Thành Hưng

3,5

1.050

3.675

Xã Thành Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lại Tiến Chỉnh

1940

5/1985

4/1990

5

 

HTX Nông nghiệp Thành Tiến

4/1975

4/1978

Chủ tịch UBHC xã Thành Tiến

5,0

1.050

5.250

Xã Ngọc Trạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

0

6

Mai Quang Thanh

1946

7/1979

6/1981

2

 

HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo

 

 

 

3,0

1.050

3.150

IX

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147,0

 

154.350,0

Xã Xuân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Ngọc Hiền

1959

02/1995

4/1997

2

3

HTX Nông nghiệp Xuân Yên

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Xuân Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Quốc Dân

1940

5/1981

4/1984

3

 

HTX Nông nghiệp Xuân Tân

5/1984

5/1986

Phó Chủ tịch UBHC xã Xuân Tân

3,0

1.050

3.150

Xã Xuân Lam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

0

3

Lê Văn Thạch

1948

9/1989

12/1992

3

4

HTX Nông nghiệp Xuân Lam

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Thọ Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trịnh Doãn Bòng

1954

10/1985

3/1986

 

6

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

4/1986

02/2014

Thường vụ ĐU, Công chức ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Trường

3,0

1.050

3.150

5

Ngô Xuân Bằng

1932

10/1971

4/1973

1

7

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

 

 

 

3,0

1.050

3.150

6

Phan Quang Tốn

1950

01/1983

9/1985

2

9

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

 

 

 

3,0

1.050

3.150

7

Trịnh Doãn Mịch

1931

01/1982

12/1982

1

 

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

 

 

 

3,0

1.050

3.150

8

Trịnh Đạt Lâm

1952

3/1995

12/1996

1

10

HTX Nông nghiệp Thọ Trường

01/1997

12/2012

Chủ tịch HĐND, Chủ tịch MTTQ xã Thọ Trường

3,0

1.050

3.150

Xã Xuân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trịnh Xuân Hoà

1942

6/1977

6/1978

1

1

HTX Nông nghiệp Xuân Châu

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lê Xuân Thanh

1950

5/1987

01/1988

 

9

HTX Nông nghiệp Phú Yên

 

 

 

3,0

1.050

3.150

11

Phùng Gia Hữu

1950

02/1988

4/1990

2

3

HTX Nông nghiệp Phú Yên

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Xuân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đỗ Đình Dân

1951

01/1988

12/1991

4

 

HTX Nông nghiệp Xuân Lập

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Văn Thiêm

1954

02/1983

12/1989

6

11

HTX Nông nghiệp Tây Hồ

12/1989

11/1994

Bí thư Đảng ủy xã Tây Hồ

7,0

1.050

7.350

Xã Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trịnh Đình Hà

1935

9/1981

8/1986

5

 

HTX Nông nghiệp Xuân Phong

 

 

 

5,0

1.050

5.250

15

Lê Công Năm

1951

9/1986

9/1988

2

1

HTX Nông nghiệp Xuân Phong

 

 

 

3,0

1.050

3.150

16

Lê Công Trung

1960

01/1993

01/1995

2

1

HTX Nông nghiệp Xuân Phong

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Thọ Diên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phan Đông Thọ

1954

8/1987

4/1993

5

9

HTX Nông nghiệp Thọ Diên

01/1994

12/1999

Phó Bí thư, Chủ tịch UBND

xã Thọ Diên

6,0

1.050

6.300

18

Trịnh Ngọc Thân

1945

5/1985

7/1987

2

3

HTX Nông nghiệp Thọ Diên

9/1987

12/1990

Thường vụ ĐU, Chủ tịch UBHC xã Thọ Diên

3,0

1.050

3.150

Xã Bắc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Lê Đức Vàng

1944

01/1972

12/1972

1

 

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

20

Lê Đức Phức

1946

01/1979

01/1980

1

1

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

21

Nguyễn Công Việt

1950

9/1986

3/1989

2

7

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

22

Lê Đức Kiệm

1949

05/1987

12/1989

 

8

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

23

Lê Hữu Nam

1953

01/1990

12/1991

2

 

HTX Nông nghiệp Bắc Lương

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Thọ Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Nguyễn Thành Trung

1956

01/1990

12/1996

7

 

HTX Nông nghiệp Thọ Xương

 

 

 

7,0

1.050

7.350

Xã Xuân Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trịnh Đình Minh

1958

4/1984

12/1990

6

9

HTX Nông nghiệp Xuân Khánh

 

 

 

7,0

1.050

7.350

26

Lê Phúc Khanh

1952

01/1991

6/1997

6

6

HTX Nông nghiệp Xuân Khánh

 

 

 

7,0

1.050

7.350

Xã Xuân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nguyễn Duy Thanh

1950

01/1982

12/1987

6

 

HTX Nông nghiệp Xuân Hưng

 

 

 

6,0

1.050

6.300

28

Lê Xuân Thắng

1950

01/1988

12/1988

1

 

HTX Nông nghiệp Xuân Hưng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Thọ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Lê Sỹ Long

1939

6/1995

12/1996

1

7

HTX Nông nghiệp Thọ Lộc

01/2000

12/2011

Công chức ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Lộc

3,0

1.050

3.150

Xã Xuân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Nguyễn Văn Tạo

1945

01/1975

5/1979

4

5

HTX Nông nghiệp Xuân Sơn

6/1979

9/1980

Phó Chủ tịch UBHC xã Xuân Sơn

4,5

1.050

4.725

31

Trần Đức Tưởng

1950

01/1985

12/1988

4

 

HTX Nông nghiệp Xuân Sơn

 

 

 

4,0

1.050

4.200

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Nguyễn Minh Tuyênh

1944

4/1973

9/1988

15

6

HTX Nông nghiệp Xuân Hòa

10/1988

02/1996

Phó Bí thư, Chủ tịch UBHC xã Xuân Hòa

16,0

1.050

16.800

Xã Thọ Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nguyễn Đình Thi

1954

4/1988

11/1990

2

8

HTX Nông nghiệp Đông Phương Hồng

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Xã Thọ Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hồ Xuân Quyết

1948

12/1980

11/1987

7

 

HTX Nông nghiệp Thọ Lập

 

 

 

7,0

1.050

7.350

X

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,5

 

21.525,0

Xã Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Tiến Dũng

1948

01/1980

01/1981

1

1

HTX Nông nghiệp Xuân Phú

 

 

 

3,0

1.050

3.150

Thị trấn Bến sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần Quốc Sỹ

1936

6/1976

6/1979

3

1

HTX Nông nghiệp Hải Vân

 

 

 

3,5

1.050

3.675

Xã Hải Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trương Công Thăng

1945

02/1983

12/1987

4

11

HTX Nông nghiệp Hải Hòa

12/1988

12/1990

Phó Bí thư Đảng ủy xã Hải Vân

5,0

1.050

5.250

Xã Xuân Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bùi Long Biên

1933

02/1971

7/1975

4

6

HTX Nông nghiệp Yên Thế

 

 

 

5,0

1.050

5.250

Xã Phúc Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vũ Văn Thêm

1937

02/1989

11/1992

3

10

HTX Nông nghiệp Phúc Đường

11/1993

3/1996

Chủ tịch Hội ND xã Phúc Đường

4,0

1.050

4.200

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

701,0

 

736.050

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012