Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
Số hiệu: | 3347/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 09/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3347/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤP KINH PHÍ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM HỢP TÁC XÃ CÓ QUY MÔ TOÀN XÃ TRONG THỜI KỲ BAO CẤP CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CỦA NHÀ NƯỚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá tại Tờ trình số 3799/TTr-STC ngày 02/10/2014 về việc: “Đề nghị phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là huyện) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã (HTX) có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; với các nội dung chính như sau:
1. Về đối tượng được hưởng chế độ thuộc ngân sách địa phương đảm bảo:
1.1. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí: Là Chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (đã từ trần) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.
1.2. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần: Là chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (hiện còn sống) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.
2. Mức trợ cấp:
2.1. Mai táng phí: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Thân nhân của Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (đã từ trần, bản thân chủ nhiệm HTX khi còn sống chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp mai táng phí bằng 10 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng).
2.2. Trợ cấp một lần: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ:
a) Cứ mỗi năm làm Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (hiện còn sống, nhưng chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp bằng 01 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng). Mức trợ cấp thấp nhất bằng 03 tháng lương tối thiểu chung hiện hành.
b) Thời gian để tính hưởng chế độ: Phải có ít nhất 03 tháng trở lên làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã.
c) Đối tượng làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã trên 03 năm: Có số tháng lẻ dưới 03 tháng thì không tính; từ 03 tháng đến 6 tháng tính nửa năm (được cộng thêm 0,5 tháng trợ cấp). Trên 6 tháng tính một năm (được cộng thêm 01 tháng trợ cấp). Những người có thời gian làm Chủ nhiệm HTX bị gián đoạn từ 12 tháng trở lên thì thời gian trước gián đoạn không được tính để hưởng chế độ.
3. Kinh phí thực hiện các chế độ cho đối tượng:
Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Kinh phí để bảo đảm chế độ trợ cấp mai táng phí cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (đã từ trần), trợ cấp một lần cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (hiện còn sống) do ngân sách của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bảo đảm;
4. Tổng kinh phí cấp cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện chế độ lần này: 2.101.050.000,0 đồng (Hai tỷ, một trăm lẻ một triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).
Bao gồm:
4.1. Cho đối tượng hưởng trợ cấp mai táng phí:
a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 130 người (Một trăm ba mươi người).
b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 1.365.000.000,0 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng).
(130 người x 10 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 1.365.000.000 đồng)
(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)
4.2. Cho đối tượng hưởng trợ cấp một lần:
a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 171 người (Một trăm bảy mươi mốt người).
Trong đó:
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm (Mức tính trợ cấp một lần = 03 tháng lương tối thiểu/người): 101 người.
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 70 người (Với tổng số tháng được trợ cấp là: 398 tháng).
b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 736.050.000,0 đồng (Bảy trăm ba mươi sáu triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).
Trong đó:
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm: 318.150.000,0 đồng.
(101 người x 03 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 318.150.000 đồng).
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 417.900.000,0 đồng.
(398 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 417.900.000 đồng)
(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)
4.3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 đã được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2014 của ngân sách cấp tỉnh.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo cấp phát kinh phí theo hình thức bổ sung có mục tiêu năm 2014 cho các huyện để có nguồn kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng được duyệt.
b) Phối kết hợp với Sở Nội vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các huyện, đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
5.2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các huyện thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi thực hiện cấp phát cho từng đối tượng.
b) Chủ trì cùng các ngành liên quan cấp tỉnh thực hiện kiểm tra, đôn đốc UBND các huyện thực hiện đúng, kịp thời, đầy đủ các nội dung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định;
5.3. Chủ tịch UBND các huyện có trách nhiệm:
a) Thông báo cấp phát bổ sung có mục tiêu cho các xã có đối tượng là Chủ nhiệm HTX được hưởng chế độ theo Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, để các xã thực hiện rút kinh phí chi trả trực tiếp cho đối tượng.
b) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi cấp phát (ít nhất trong 07 ngày làm việc) cho từng đối tượng; nhằm giảm thiểu có sự sai lệch trong thực hiện chế độ.
c) Chỉ đạo các phòng, ban liên quan thuộc huyện kiểm tra, giám sát đôn đốc việc triển khai thực hiện chế độ cho các đối tượng đã được phê duyệt.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các ngành liên quan cấp tỉnh.
5.4. Chủ tịch UBND các xã có trách nhiệm:
a) Căn cứ thông báo cấp phát kinh phí của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện lập các thủ tục theo quy định rút tiền mặt từ Kho bạc Nhà nước huyện về quỹ và thực hiện chi trả trực tiếp cho đối tượng đã được phê duyệt.
b) Trước khi chi trả, thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được chi trả (ít nhất trong 07 ngày làm việc) trên các phương tiện thông tin đại chúng trong xã để nhân dân biết và kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ của Nhà nước.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND huyện, phòng Nội vụ và các phòng liên quan thuộc cấp huyện.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị, các địa phương có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị và các địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ biểu 01:
TỔNG HỢP KINH PHÍ CẤP CHO CÁC HUYỆN MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên đơn vị |
Cộng số kinh phí trình duyệt (1.000đ/tháng) |
Bao gồm: |
Ghi chú |
||||
Trợ cấp mai táng phí |
Trợ cấp một lần |
|||||||
Số Đ.tượng (Người) |
Kinh phí (1.000đ/tháng) |
Số Đ.tượng (Người) |
Số tháng trợ cấp |
Kinh phí (1.000đ/tháng) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng: |
2.101.050 |
130 |
1.365.000 |
171 |
701,0 |
736.050 |
|
1 |
Hà Trung |
373.275 |
24 |
252.000 |
32 |
115,5 |
121.275 |
|
2 |
Bá Thước |
45.150 |
3 |
31.500 |
4 |
13,0 |
13.650 |
|
3 |
Cẩm Thuỷ |
93.450 |
6 |
63.000 |
7 |
29,0 |
30.450 |
|
4 |
Hoằng Hoá |
650.475 |
39 |
409.500 |
59 |
229,5 |
240.975 |
|
5 |
Ngọc Lặc |
37.800 |
3 |
31.500 |
2 |
6,0 |
6.300 |
|
6 |
Quan Hoá |
21.000 |
1 |
10.500 |
3 |
10,0 |
10.500 |
|
7 |
Sầm Sơn |
134.925 |
2 |
21.000 |
19 |
108,5 |
113.925 |
|
8 |
Thạch Thành |
107.100 |
8 |
84.000 |
6 |
22,0 |
23.100 |
|
9 |
Thọ Xuân |
563.850 |
39 |
409.500 |
34 |
147,0 |
154.350 |
|
10 |
Như Thanh |
53.025 |
3 |
31.500 |
5 |
20,5 |
21.525 |
|
11 |
Thường Xuân |
21.000 |
2 |
21.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Phụ biểu 01b:
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên huyện |
Số đối tượng được hưởng trợ cấp MTP (Người) |
Kinh phí được trợ cấp |
Ghi chú |
||
Lương tối thiểu tính trợ cấp (1.000đ/tháng) |
Số tháng trợ cấp (tháng) |
Kinh phí trợ cấp (1.000 đ) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1*2*3 |
5 |
|
Tổng cộng: |
130 |
|
|
1.365.000 |
|
1 |
Hà Trung |
24 |
1.050 |
10 |
252.000 |
|
2 |
Bá Thước |
3 |
1.050 |
10 |
31.500 |
|
3 |
Cẩm Thuỷ |
6 |
1.050 |
10 |
63.000 |
|
4 |
Hoằng Hoá |
39 |
1.050 |
10 |
409.500 |
|
5 |
Ngọc Lặc |
3 |
1.050 |
10 |
31.500 |
|
6 |
Quan Hoá |
1 |
1.050 |
10 |
10.500 |
|
7 |
Sầm Sơn |
2 |
1.050 |
10 |
21.000 |
|
8 |
Thạch Thành |
8 |
1.050 |
10 |
84.000 |
|
9 |
Thọ Xuân |
39 |
1.050 |
10 |
409.500 |
|
10 |
Như Thanh |
3 |
1.050 |
10 |
31.500 |
|
11 |
Thường Xuân |
2 |
1.050 |
10 |
21.000 |
|
BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QĐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tổng cộng |
Chia theo các huyện: |
||||||||||||||||
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Hà Trung |
Bá Thước |
Cẩm Thủy |
Hoằng Hóa |
Ngọc Lặc |
|||||||||||||
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinhphí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
||||||
A |
B |
C |
1=4+7+..+31 |
2=5+8+..+32 |
3=6++9+..+33 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Đối tượng được trợ cấp |
Người |
171 |
|
|
32 |
|
|
4 |
|
|
7 |
|
|
59 |
|
|
2 |
|
|
1 |
Có thời gian công tác từ |
Người |
101 |
303,0 |
318.150 |
23 |
69 |
72.450 |
3 |
9 |
9.450 |
2 |
6 |
6.300 |
37 |
111,0 |
116.550 |
2 |
6 |
6.300 |
|
03 tháng đến đủ 03 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Có thời gian công tác từ trên |
|
10 |
35,0 |
36.750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7,0 |
7.350 |
4 |
14,0 |
14.700 |
0 |
0 |
0 |
|
03 năm đến 3,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Có thời gian công tác từ |
Người |
16 |
64,5 |
67.725 |
4 |
16 |
16.800 |
1 |
4 |
4.200 |
1 |
4 |
4.200 |
3 |
12,0 |
12.600 |
0 |
0 |
0 |
|
trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Có thời gian công tác từ 4,5 năm |
Người |
18 |
86,0 |
90.300 |
4 |
18,5 |
19.425 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
5.250 |
8 |
38,5 |
40.425 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 5,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Có thời gian công tác từ 5,5 năm |
Người |
6 |
36,0 |
37.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
19,0 |
19.950 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 6,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Có thời gian công tác từ 6,5 năm |
Người |
10 |
69,5 |
72.975 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
7 |
7.350 |
2 |
14,5 |
15.225 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 7,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Có thời gian công tác từ 7,5 năm |
Người |
1 |
7,0 |
7.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 8,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Có thời gian công tác từ 7,5 năm |
Người |
1 |
8,0 |
8.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 8,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Có thời gian công tác từ 8,5 năm |
Người |
2 |
18,0 |
18.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
9,0 |
9.450 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 9,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Có thời gian công tác từ 9,5 năm |
Người |
1 |
10,0 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 10,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có thời gian công tác từ 10,5 năm |
Người |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 11,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có thời gian công tác từ 11,5 năm |
Người |
5 |
64,0 |
67.200 |
1 |
12 |
12.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
11,5 |
12.075 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 12,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số tháng hưởng trợ cấp |
Tháng |
|
701,0 |
|
|
115,5 |
|
|
13 |
|
|
29 |
|
|
229,5 |
|
|
6 |
|
III |
Kinh phí trợ cấp cho đối tượng |
1.000 đ |
|
|
736.050 |
|
|
121.275 |
|
|
13.650 |
|
|
30.450 |
|
|
240.975 |
|
|
6.300 |
|
(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 205/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Chia theo các huyện: |
||||||||||||||
Quan Hoá |
Sầm Sơn |
Thạch Thành |
Thọ Xuân |
Như Thanh |
|||||||||||||
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
Số người |
Tháng T.cấp |
Kinh phí |
|||
A |
B |
C |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
I |
Đối tượng được trợ cấp |
Người |
3 |
|
|
19 |
|
|
6 |
|
|
34 |
|
|
5 |
|
|
1 |
Có thời gian công tác từ |
Người |
2 |
6 |
6.300 |
7 |
21 |
22.050 |
3 |
9 |
9.450 |
21 |
63 |
66.150 |
1 |
3 |
3.150 |
|
03 tháng đến đủ 03 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Có thời gian công tác từ 03 năm |
|
0 |
0 |
0 |
1 |
3,5 |
3.675 |
1 |
3,5 |
3.675 |
1 |
3,5 |
3.675 |
1 |
3,5 |
3.675 |
|
đến 3,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Có thời gian công tác từ |
Người |
1 |
4 |
4.200 |
2 |
8,0 |
8.400 |
0 |
0 |
0 |
3 |
13 |
13.125 |
1 |
4,0 |
4.200 |
|
trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Có thời gian công tác từ 4,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
1 |
4,5 |
4.725 |
1 |
4,5 |
4.725 |
1 |
5,0 |
5.250 |
2 |
10 |
10.500 |
|
đến dưới 5,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Có thời gian công tác từ 5,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
5.250 |
2 |
12,0 |
12.600 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 6,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Có thời gian công tác từ 6,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
2 |
13 |
13.650 |
0 |
0 |
0 |
5 |
35,0 |
36.750 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 7,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Có thời gian công tác từ 7,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
1 |
7 |
7.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 8,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Có thời gian công tác từ 7,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
1 |
8 |
8.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 8,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Có thời gian công tác từ 8,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
1 |
9,0 |
9.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 9,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Có thời gian công tác từ 9,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
1 |
10 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 10,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có thời gian công tác từ 10,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đến dưới 11,5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có thời gian công tác từ 11,5 năm |
Người |
0 |
0 |
0 |
2 |
25 |
25.725 |
0 |
0 |
0 |
1 |
16,0 |
16.800 |
0 |
0,0 |
0 |
|
đến trên 15 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số tháng hưởng trợ cấp |
Tháng |
|
10 |
|
|
108,5 |
|
|
22,0 |
|
|
147,0 |
|
|
20,5 |
|
III |
Kinh phí trợ cấp cho đối tượng |
1.000 đ |
|
|
10.500 |
|
|
113.925 |
|
|
23.100 |
|
|
154.350 |
|
|
21.525 |
|
(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước |
Thời điểm chết (tháng/ năm) |
Chế độ mai táng phí |
||||||||
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Tổng |
Tên hợp tác xã |
Số tiền (đồng) |
Họ và tên thân nhân Chủ nhiệm HTX |
Năm sinh |
Hộ khẩu thường trú |
Quan hệ với CN HTX |
|||||
Năm |
Tháng |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
252.000.000 |
|
|
|
|
Xã Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đình Tích |
1952 |
4/1978 |
12/1979 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Đông |
02/2001 |
10.500.000 |
Nguyễn Đình Hào |
1979 |
Xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
Con |
Xã Hà Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Viền |
1944 |
11/1986 |
7/1991 |
4 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Tân |
7/1991 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Thi |
1968 |
Xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
Con dâu |
3 |
Tống Thanh Mai |
1939 |
6/1985 |
10/1986 |
1 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hà Tân |
4/1995 |
10.500.000 |
Tống Thị Hoa |
1961 |
Xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
Con |
4 |
Nguyễn Văn Huyên |
1932 |
6/1973 |
5/1981 |
8 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Tân |
5/1981 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Hoàn |
1963 |
Xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
Con |
Xã Hà Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trần Ngọc Khuyến |
1945 |
3/1982 |
3/1985 |
3 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hà Yên |
10/2003 |
10.500.000 |
Lê Thị Dùng |
1942 |
Xã Hà Yên, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Hữu Thục |
1928 |
6/1970 |
8/1973 |
3 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hà Bắc |
4/1994 |
10.500.000 |
Đặng Thị Thùa |
1940 |
Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung |
Vợ |
7 |
Tống Quang Tự |
1946 |
02/1974 |
10/1976 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Bắc |
10/1998 |
10.500.000 |
Tống Quang Văn |
1973 |
Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung |
Con |
Xã Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Duy Dạng |
1924 |
01/1973 |
9/1973 |
|
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Ngọc |
5/2006 |
10.500.000 |
Phạm Duy Dòng |
1958 |
Xã Hà Ngọc, huyện Hà Trung |
Con |
9 |
Phạm Huy Thình |
1931 |
4/1975 |
12/1976 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Ngọc |
01/2012 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Mẫn |
1931 |
Xã Hà Ngọc, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Hữu Trúc |
1951 |
7/1987 |
12/1990 |
3 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Vinh |
11/1993 |
10.500.000 |
Phạm Hữu Mai |
1976 |
Xã Hà Vinh, huyện Hà Trung |
Con |
Xã Hà Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lại Thế Quyết |
1920 |
01/1974 |
02/1975 |
1 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hà Vân |
6/1990 |
10.500.000 |
Lại Thị Tình |
1975 |
Xã Hà Vân, huyện Hà Trung |
Con |
12 |
Lê Viết Chạm |
1951 |
01/1987 |
6/1990 |
3 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Vân |
6/1992 |
10.500.000 |
Phạm Thị Quế |
1955 |
Xã Hà Vân, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lê Thành Ngây |
1917 |
11/1973 |
6/1974 |
|
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Ninh |
7/2002 |
10.500.000 |
Lê Thành Lực |
1962 |
Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung |
Con |
14 |
Nguyễn Văn Huyền |
1930 |
7/1974 |
01/1975 |
|
7 |
HTX Nông nghiệp Hà Ninh |
01/1988 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Lại |
1932 |
Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Lê Thiết Hùng |
1928 |
02/1986 |
5/1988 |
2 |
4 |
HTX Nông nghiệp Hà Phú |
3/2003 |
10.500.000 |
Trịnh Thị Vóc |
1929 |
Xã Hà Phú, huyện Hà Trung |
Vợ |
16 |
Nguyễn Văn Tường |
1930 |
4/1968 |
3/1969 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Phú |
7/1996 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Hoàn |
1971 |
Xã Hà Phú, huyện Hà Trung |
Con |
17 |
Ngô Văn Cợn |
1922 |
4/1969 |
4/1973 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hà Phú |
5/1978 |
10.500.000 |
Ngô Thị Kế |
1947 |
Xã Hà Phú, huyện Hà Trung |
Con |
Xã Hà Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Lê Xuân Dụ |
1922 |
12/1973 |
12/1975 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hà Thanh |
02/1985 |
10.500.000 |
Đỗ Thị Mông |
1919 |
Xã Hà Thanh, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn Sinh |
1929 |
5/1972 |
10/1974 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Sơn |
8/1998 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Thắng |
1972 |
Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
Con |
20 |
Vũ Văn Thỏa |
1940 |
02/1976 |
12/1977 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Hà Sơn |
7/2007 |
10.500.000 |
Đào Thị Hằng |
1942 |
Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Lê Bá Sành |
1927 |
8/1973 |
01/1975 |
1 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Hải |
9/2000 |
10.500.000 |
Lê Thị San |
1952 |
Xã Hà Hải, huyện Hà Trung |
Con |
22 |
Nguyễn Văn Võ |
1930 |
02/1975 |
12/1975 |
|
11 |
HTX Nông nghiệp Hà Hải |
3/1992 |
10.500.000 |
Lê Thị Ven |
1935 |
Xã Hà Hải, huyện Hà Trung |
Vợ |
Xã Hà Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đỗ Xuân An |
1943 |
4/1978 |
12/1978 |
|
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Lâm |
11/1994 |
10.500.000 |
Đỗ Văn Tuyến |
1978 |
Xã Hà Lâm, huyện Hà Trung |
Con |
24 |
Phạm Trọng Tấn |
1946 |
9/1986 |
12/1987 |
1 |
4 |
HTX Nông nghiệp Hà Lâm |
6/2000 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Lâm |
1946 |
Xã Hà Lâm, huyện Hà Trung |
Vợ |
II |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000 |
|
|
|
|
Xã Điền Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Trung Tính |
1943 |
02/1988 |
8/1988 |
|
7 |
HTX Nông nghiệp Điền Hạ |
02/2009 |
10.500.000 |
Lương Văn Nghiêm |
1977 |
Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước |
Con |
Xã Điền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Lũy |
1942 |
11/1985 |
01/1986 |
|
3 |
HTX Nông nghiệp Điền Trung |
11/1998 |
10.500.000 |
Trịnh Thị Nhạn |
1945 |
Xã Điền Trung, huyện Bá Thước |
Vợ |
Xã Điền Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tào Đức Thanh |
1930 |
8/1980 |
8/1985 |
5 |
1 |
HTX Nông nghiệp Điền Lư |
9/1999 |
10.500.000 |
Tào Thị Xuân |
1924 |
Xã Điền Lư, huyện Bá Thước |
Vợ |
III |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
63.000.000 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Thạch Yến |
1937 |
5/1979 |
5/1980 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Thạch |
8/1993 |
10.500.000 |
Bùi Tiến Dũng |
1967 |
Xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy |
Con |
Xã Cẩm Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Trọng Bằng |
1942 |
7/1977 |
12/1979 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Liên |
9/1997 |
10.500.000 |
Phạm Quốc Tuấn |
1964 |
Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy |
Con |
Xã Cẩm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hà Minh Căn |
1936 |
9/1981 |
4/1982 |
|
8 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Yên |
3/1993 |
10.500.000 |
Hà Xuân Tính |
1975 |
Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy |
Con |
4 |
Quách Văn Bằng |
1947 |
5/1982 |
12/1982 |
|
8 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Yên |
5/2003 |
10.500.000 |
Quách Văn Thục |
1977 |
Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy |
Con |
Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quách Mạnh Thực |
1945 |
6/1977 |
02/1979 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Tú |
6/2007 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Minh |
1950 |
Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy |
Vợ |
Xã Cẩm Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Duy Đàm |
1933 |
11/1976 |
11/1977 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Phong |
9/1996 |
10.500.000 |
Hồ Thị Tuyến |
1969 |
Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy |
Con |
IV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
409.500.000 |
|
|
|
|
Xã Hoằng Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Căn |
1940 |
6/1972 |
12/1974 |
2 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Phượng |
01/1994 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Tứ |
1965 |
Xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Đình Thịnh |
1934 |
01/1974 |
12/1979 |
6 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Trinh |
8/1982 |
10.500.000 |
Lê Thiện Hanh |
1964 |
Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Mạch |
1940 |
3/1977 |
12/1981 |
4 |
10 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên |
11/1993 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Lâm |
1973 |
Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa |
Con |
4 |
Nguyễn Văn Tuyên |
1935 |
10/1969 |
4/1974 |
4 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên |
11/1998 |
10.500.000 |
Doãn Thị Ký |
1925 |
Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Võ Minh Thi |
1916 |
01/1971 |
12/1974 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Khê |
3/1987 |
10.500.000 |
Võ Viết Thành |
1938 |
Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa |
Con |
6 |
Trịnh Đình Mởn |
1923 |
01/1970 |
12/1970 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Khê |
9/1981 |
10.500.000 |
Trịnh Thị Lựu |
1954 |
Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa |
Con |
7 |
Trịnh Văn Nhan |
1940 |
4/1984 |
4/1985 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Khê |
12/2003 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Len |
1948 |
Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lê Xuân Minh |
1937 |
01/1974 |
12/1974 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp |
7/2006 |
10.500.000 |
Đỗ Thị Gái |
1935 |
Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
9 |
Nguyễn Chí Thiềng |
1926 |
01/1982 |
12/1985 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp |
02/1992 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Thuyết |
1922 |
Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Đức Nguyên |
1925 |
5/1973 |
4/1975 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh |
6/1979 |
10.500.000 |
Lê Đức Cương |
1945 |
Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa |
Con |
11 |
Lê Khắc Thảo |
1950 |
5/1979 |
5/1987 |
8 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh |
6/1997 |
10.500.000 |
Lê Thị Thước |
1949 |
Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Vơn |
1930 |
01/1977 |
3/1978 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh |
10/1997 |
10.500.000 |
Hoàng Văn Thân |
1952 |
Xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cao Huy Du |
1947 |
3/1992 |
12/1995 |
3 |
10 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc |
6/2002 |
10.500.000 |
Cao Huy Kỳ |
1974 |
Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa |
Con |
14 |
Lê Trọng Trường |
1958 |
01/1996 |
6/1997 |
1 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc |
10/2004 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Thêm |
1960 |
Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Trọng Tự |
1945 |
6/1977 |
5/1978 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo |
8/1996 |
10.500.000 |
Nguyễn Trọng Tuyển |
1969 |
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa |
Con |
16 |
Lê Trung Ký |
1944 |
5/1980 |
4/1981 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo |
4/1993 |
10.500.000 |
Lê Thị Thanh |
1945 |
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
Xã Hoằng Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Lương Thị Xuân |
1945 |
5/1971 |
5/1972 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
6/1985 |
10.500.000 |
Lương Xuân Hùng |
1982 |
Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa |
Con |
18 |
Phạm Trọng Xinh |
1930 |
6/1972 |
5/1974 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
8/2001 |
10.500.000 |
Phạm Trọng Hùng |
1956 |
Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa |
Con |
19 |
Lường Hữu Hòa |
1929 |
6/1974 |
6/1975 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
11/2003 |
10.500.000 |
Lê Thị Nga |
1951 |
Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa |
Con dâu |
Xã Hoằng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Lê Văn Sâm |
1937 |
4/1973 |
3/1974 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Phong |
10/2010 |
10.500.000 |
Lê Quang Cường |
1965 |
Xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa |
Cháu nội |
Xã Hoằng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cao Văn Xã |
1943 |
11/1975 |
11/1976 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Tân |
7/1996 |
10.500.000 |
Cao Văn Yên |
1970 |
Xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Phạm Ngọc Dụng |
1934 |
10/1975 |
10/1977 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc |
10/2007 |
10.500.000 |
Chu Thị Quy |
1963 |
Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa |
Con dâu |
23 |
Hắc Ngọc Tốt |
1952 |
6/1985 |
10/1986 |
1 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc |
5/2010 |
10.500.000 |
Lê Thị Ngoạn |
1951 |
Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
24 |
Lê Trung Sâm |
1926 |
11/1977 |
12/1978 |
1 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc |
4/1980 |
10.500.000 |
Lê Trung Ân |
1968 |
Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Chu Đình Kỳ |
1947 |
12/1976 |
8/1978 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Đông |
7/1986 |
10.500.000 |
Mai Thị Huyền |
1985 |
Xã Hoằng Đông, huyện Hoằng Hóa |
Con dâu |
Xã Hoằng Phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Phạm Văn Huê |
1918 |
02/1960 |
02/1961 |
1 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
5/1988 |
10.500.000 |
Phạm Minh Đức |
1950 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
27 |
Phùng Văn Thiêu |
1931 |
3/1961 |
3/1963 |
2 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
10/1992 |
10.500.000 |
Phùng Văn Thêu |
1961 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
28 |
Nguyễn Văn Lẻn |
1926 |
4/1963 |
4/1964 |
1 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
4/2004 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Tân |
1958 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
29 |
Lê Xuân Độ |
1924 |
5/1964 |
5/1965 |
1 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
7/2011 |
10.500.000 |
Lê Thị Ty |
1953 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
30 |
Lê Xuân Hởn |
1930 |
6/1965 |
6/1966 |
1 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
12/1980 |
10.500.000 |
Lê Văn Lương |
1974 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
31 |
Phạm Văn Thích |
1930 |
8/1968 |
02/1969 |
|
7 |
HTX Ngư nghiệp Đồng Tâm |
3/1993 |
10.500.000 |
Phạm Văn Tân |
1961 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
32 |
Trương Thanh Xuân |
1945 |
6/1977 |
02/1979 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Phụ |
8/1990 |
10.500.000 |
Trương Thành Đồng |
1973 |
Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Chí Loát |
1941 |
7/1977 |
4/1979 |
1 |
10 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải |
02/1999 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Thanh |
1947 |
Xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa |
Vợ |
34 |
Lê Mạnh Khoái |
1938 |
3/1973 |
12/1974 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Hải |
3/2002 |
10.500.000 |
Bùi Thị Sót |
1954 |
Xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa |
Con dâu |
Xã Hoằng Yến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trương Phú Cuông |
1936 |
01/1980 |
3/1984 |
4 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Yến |
10/1992 |
10.500.000 |
Trương Phú Quyền |
1967 |
Xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa |
Con |
Xã Hoằng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trương Xuân Thảnh |
1922 |
7/1966 |
7/1969 |
3 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến |
5/2010 |
10.500.000 |
Trương Xuân Điệu |
1953 |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa |
Con |
37 |
Trương Xuân Trạch |
1930 |
8/1969 |
8/1971 |
2 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến |
12/2003 |
10.500.000 |
Trương Thị Quyên |
1955 |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa |
Con |
38 |
Trương Tiến Uyên |
1928 |
9/1971 |
12/1973 |
2 |
4 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến |
02/2006 |
10.500.000 |
Trương Tiến Quang |
1961 |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa |
Con |
39 |
Lê Văn Hàn |
1929 |
01/1974 |
3/1978 |
4 |
3 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Tiến |
4/2004 |
10.500.000 |
Lê Thanh Tùng |
1955 |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa |
Con |
V |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000 |
|
|
|
|
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Văn Lược |
1925 |
5/1976 |
6/1977 |
1 |
2 |
HTX Nông nghiệp Quang Trung |
11/1988 |
10.500.000 |
Bùi Văn Hồng |
1967 |
Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc |
Con |
Xã Cao Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trương Công Dục |
1932 |
02/1977 |
4/1980 |
3 |
3 |
HTX Nông nghiệp Cao Ngọc |
3/2004 |
10.500.000 |
Trương Công Thi |
1965 |
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc |
Con |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trương Văn Cài |
1937 |
4/1975 |
3/1977 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Lộc Thịnh |
02/1993 |
10.500.000 |
Trương Văn Tiếp |
1965 |
Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
Con |
VI |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
10.500.000 |
|
|
|
|
Xã Phú Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Văn Mơng |
1930 |
10/1959 |
12/1973 |
14 |
3 |
HTX Nông nghiệp Phú Xuân |
6/1996 |
10.500.000 |
Hà Văn Nêu |
1967 |
Xã Phú Xuân, huyện Quan Hóa |
Con |
VII |
THỊ XÃ SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
21.000.000 |
|
|
|
|
Phường Quảng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Đức Bình |
1936 |
01/1976 |
10/1980 |
4 |
10 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hùng |
8/1992 |
10.500.000 |
Vũ Đức Tương |
1961 |
Phường Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn |
Con |
Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao Thị Nhờ |
1933 |
3/1980 |
5/1981 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Bắc Sơn |
3/2007 |
10.500.000 |
Trần Thị Hà |
1974 |
Phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn |
Con dâu |
VIII |
H. THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
84.000.000 |
|
|
|
|
Xã Thạch Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thế |
1939 |
01/1976 |
12/1977 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Thạch Đồng |
9/2004 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Quê |
1941 |
Xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành |
Vợ |
Xã Thành Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Khiên |
1918 |
4/1975 |
6/1981 |
6 |
3 |
HTX Nông nghiệp Thành Vân |
01/1990 |
10.500.000 |
Trần Ngọc Vinh |
1950 |
Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành |
Con |
Xã Thành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Văn Ân |
1928 |
5/1973 |
10/1975 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Thành Minh |
3/1977 |
10.500.000 |
Lê Thị Hương |
1963 |
Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành |
Con dâu |
Xã Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Tiến Lợi |
1923 |
7/1973 |
7/1977 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo |
4/1996 |
10.500.000 |
Bùi Ánh Dương |
1952 |
Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành |
Con |
5 |
Quách Thế Diện |
1937 |
8/1977 |
6/1979 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo |
4/2004 |
10.500.000 |
Quách Văn Tháp |
1974 |
Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành |
Con |
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bùi Văn Dũng |
1933 |
3/1976 |
4/1979 |
3 |
2 |
HTX Nông nghiệp Thạch Sơn |
8/1990 |
10.500.000 |
Bùi Văn Đường |
1964 |
Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành |
Con |
Thị trấn Vân Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Hữu Vấn |
1938 |
5/1986 |
5/1990 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Thành Vân |
8/2006 |
10.500.000 |
Nguyễn Hữu Bảy |
1983 |
Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành |
Con |
Xã Thạch Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Truyền Thống |
1955 |
01/1987 |
12/1988 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Thạch Quảng |
9/2006 |
10.500.000 |
Bùi Xuân Nam |
1982 |
Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành |
Con |
IX |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
21.000.000 |
|
|
|
|
Xã Xuân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Công Thang |
1930 |
10/1977 |
10/1978 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Đại Thắng |
01/1996 |
10.500.000 |
Lê Công Tâm |
1963 |
Xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân |
Con |
2 |
Lê Văn Đà |
1943 |
11/1979 |
10/1981 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Đại Thắng |
3/1998 |
10.500.000 |
Lê Văn Thắng |
1972 |
Xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân |
Con |
X |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
409.500.000 |
|
|
|
|
Xã Xuân Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Quê |
1921 |
01/1974 |
01/1976 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Tân |
9/1987 |
10.500.000 |
Hồ Văn Tâm |
1962 |
Xã Xuân Tân, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Oai Quyền |
1933 |
3/1976 |
11/1980 |
4 |
9 |
HTX Nông nghiệp Thống Nhất |
3/2010 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Chính |
1970 |
Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hà Xuân Kháng |
1932 |
10/1974 |
10/1977 |
3 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Vinh |
3/1996 |
10.500.000 |
Hà Xuân Vượng |
1959 |
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân |
Con |
4 |
Trịnh Văn Mẫn |
1943 |
11/1977 |
12/1978 |
1 |
2 |
HTX Nông nghiệp Xuân Vinh |
7/2012 |
10.500.000 |
Đỗ Thị Thông |
1944 |
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
5 |
Lưu Sông Hương |
1944 |
01/1979 |
3/1987 |
8 |
3 |
HTX Nông nghiệp Xuân Vinh |
4/1993 |
10.500.000 |
Lưu Đình Quyền |
1967 |
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Thọ Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Duy Sắc |
1927 |
9/1976 |
7/1978 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
9/1995 |
10.500.000 |
Nguyễn Duy Thành |
1972 |
Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân |
Con |
7 |
Trịnh Ngọc Xuyến |
1941 |
8/1978 |
12/1981 |
3 |
5 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
3/2003 |
10.500.000 |
Trịnh Quốc Nam |
1969 |
Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân |
Con |
8 |
Trịnh Văn Đặng |
1914 |
4/1970 |
9/1971 |
1 |
6 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
10/1987 |
10.500.000 |
Trịnh Văn Thơ |
1946 |
Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân |
Con |
9 |
Nguyễn Đình Thức |
1933 |
10/1975 |
8/1976 |
|
11 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
9/1988 |
10.500.000 |
Nguyễn Đình Thể |
1958 |
Xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Thiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đào Xuân Bào |
1930 |
5/1979 |
5/1981 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Thiên |
5/1999 |
10.500.000 |
Đào Xuân Vinh |
1969 |
Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đỗ Huy Thi |
1944 |
11/1978 |
01/1985 |
6 |
3 |
HTX Nông nghiệp Xuân Minh |
5/1990 |
10.500.000 |
Trịnh Thị Lương |
1944 |
Xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
12 |
Lê Văn Địch |
1933 |
01/1977 |
10/1978 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Xuân Minh |
02/2000 |
10.500.000 |
Lê Văn Dân |
1967 |
Xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đỗ Ngọc Xuyên |
1932 |
6/1975 |
5/1977 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Châu |
10/1977 |
10.500.000 |
Đỗ Ngọc Quân |
1964 |
Xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hà Đình Tụ |
1920 |
01/1974 |
12/1974 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Lai |
02/2002 |
10.500.000 |
Hà Đình Lộc |
1946 |
Xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Lê Thị Mận |
1960 |
01/1990 |
12/1991 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Quang |
11/1998 |
10.500.000 |
Lê Thị Hương |
1974 |
Xã Xuân Quang, huyện Thọ Xuân |
Cháu ruột |
Xã Bắc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trịnh Khắc Thặn |
1930 |
01/1973 |
6/1973 |
|
6 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
5/1995 |
10.500.000 |
Trịnh Khắc Thiệu |
1955 |
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân |
Con |
17 |
Nguyễn Văn Tỵ |
1944 |
10/1975 |
4/1976 |
|
7 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
02/2006 |
10.500.000 |
Nguyễn Thị Việt |
1946 |
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
18 |
Lường Văn Thục |
1942 |
6/1981 |
8/1982 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
4/1999 |
10.500.000 |
Lê Thị Định |
1944 |
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
19 |
Lê Đức Thấu |
1940 |
5/1976 |
01/1978 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
02/2000 |
10.500.000 |
Lê Đức Hùng |
1964 |
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân |
Con |
20 |
Lê Hữu Toàn |
1938 |
9/1982 |
8/1986 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
02/1994 |
10.500.000 |
Ngô Thị Lan |
1938 |
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
Thị trấn Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Đức Mạo |
1920 |
4/1966 |
3/1968 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Nam Thành |
5/1994 |
10.500.000 |
Nguyễn Đức Mạnh |
1961 |
Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
Con |
22 |
Lê Xuân Âu |
1921 |
4/1968 |
4/1970 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Nam Thành |
10/2001 |
10.500.000 |
Lê Xuân Thắng |
1966 |
Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ngô Xuân Tài |
1933 |
5/1976 |
5/1981 |
5 |
1 |
HTX Nông nghiệp Nam Giang |
01/1995 |
10.500.000 |
Ngô Xuân Thuỷ |
1955 |
Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân |
Con |
24 |
Trần Khắc Huân |
1935 |
01/1975 |
4/1976 |
1 |
4 |
HTX Nông nghiệp Nam Giang |
5/1992 |
10.500.000 |
Trần Khắc Diệp |
1968 |
Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân |
Con |
25 |
Lê Đình Phiệt |
1923 |
01/1970 |
7/1971 |
1 |
7 |
HTX Nông nghiệp Nam Giang |
10/1982 |
10.500.000 |
Lê Đình Thanh |
1957 |
Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân |
Con |
26 |
Lê Trọng Cầm |
1933 |
8/1971 |
5/1972 |
|
10 |
HTX Nông nghiệp Nam Giang |
02/1988 |
10.500.000 |
Lê Trọng Thơm |
1966 |
Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hoàng Thị Thới |
1911 |
9/1976 |
12/1977 |
1 |
4 |
HTX Nông nghiệp Xuân Khánh |
4/2003 |
10.500.000 |
Lê Đình Cẩn |
1937 |
Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân |
Con |
28 |
Nguyễn Văn Chước |
1908 |
3/1961 |
3/1965 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Khánh |
6/1997 |
10.500.000 |
Nguyễn Văn Đồng |
1967 |
Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân |
Cháu ruột |
29 |
Lê Đình Bản |
1920 |
6/1967 |
10/1968 |
1 |
5 |
HTX Nông nghiệp Xuân Khánh |
02/1990 |
10.500.000 |
Lê Đình Bình |
1958 |
Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Thọ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Lê Tất Sử |
1923 |
10/1974 |
6/1976 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Thọ Lộc |
3/1992 |
10.500.000 |
Lê Hữu Lễ |
1950 |
Xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Nguyễn Văn Chung |
1954 |
01/1989 |
12/1991 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Sơn |
9/2012 |
10.500.000 |
Lê Thị Mười |
1955 |
Xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
32 |
Nguyễn ThanhHương |
1938 |
11/1981 |
5/1984 |
2 |
7 |
HTX Nông nghiệp Xuân Sơn |
5/1984 |
10.500.000 |
Nguyễn Thanh Minh |
1962 |
Xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Lê Văn Bảo |
1933 |
10/1988 |
12/1990 |
2 |
4 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hoà |
6/1993 |
10.500.000 |
Lê Văn Hùng |
1959 |
Xã Xuân Hoà, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trịnh Hữu Ký |
1926 |
8/1976 |
9/1980 |
4 |
2 |
HTX Nông nghiệp Quyết Tâm |
4/1992 |
10.500.000 |
Trịnh Quốc Huy |
1961 |
Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân |
Con |
35 |
Lê Văn Huỳnh |
1955 |
9/1986 |
12/1991 |
5 |
4 |
HTX Nông nghiệp Đại Thắng |
5/1995 |
10.500.000 |
Lê Thị Hiền |
1980 |
Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân |
Con |
36 |
Thái Khắc Lương |
1921 |
11/1973 |
7/1976 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Đại Thắng |
7/1993 |
10.500.000 |
Thái Khắc Thiện |
1956 |
Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Thọ Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Lại Xuân Ngoạn |
1927 |
01/1973 |
8/1982 |
9 |
8 |
HTX Nông nghiệp Thọ Hải |
5/1984 |
10.500.000 |
Lê Thị Điều |
1931 |
Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
Vợ |
38 |
Lê Văn Luyến |
1909 |
5/1969 |
12/1972 |
3 |
8 |
HTX Nông nghiệp Thọ Hải |
12/1972 |
10.500.000 |
Lê Thị Quyến |
1952 |
Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
Con |
Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nguyễn Văn Sinh |
1923 |
01/1969 |
6/1971 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Quang Trung |
6/1971 |
10.500.000 |
Nguyễn Ngọc Thạch |
1949 |
Xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân |
Con |
XI |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000 |
|
|
|
|
Thị trấn Bến Sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đăng Ngơi |
1931 |
7/1975 |
5/1976 |
|
11 |
HTX Nông nghiệp Hải Vân |
8/1979 |
10.500.000 |
Lê Đăng Thoa |
1971 |
Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh |
Con |
Xã Xuân Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vi Văn Chút |
1933 |
8/1975 |
01/1984 |
8 |
6 |
HTX Nông nghiệp Thế Sơn |
3/1995 |
10.500.000 |
Vi Văn Thông |
1960 |
Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh |
Con |
3 |
Quách Công Vọng |
1931 |
02/1984 |
12/1990 |
6 |
11 |
HTX Nông nghiệp Thế Sơn |
5/2002 |
10.500.000 |
Quách Công Thống |
1959 |
Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh |
Con |
|
Tổng cộng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
1.365.000.000 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04:
CHI TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.
(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước |
Thời gian sau khi thôi làm Chủ nhiệm hợp tác xã |
Kinh phí trợ cấp |
||||||||
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Tổng |
Tên hợp tác xã |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, nơi làm việc theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 250/QĐ-TTg |
Số tháng hưởng trợ cấp (tháng) |
Mức trợ cấp một tháng (1.000 đ) |
Số kinh phí trợ cấp (1.000 đ) |
||||
Năm |
Tháng |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
12 |
13 |
14 |
I |
HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,5 |
|
121.275,0 |
Xã Hà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Thị Vanh |
1956 |
5/1987 |
10/1988 |
1 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Bình |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
2 |
Tạ Nguyên Toàn |
1942 |
4/1978 |
12/1979 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Bình |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
3 |
Bùi Xuân Trường |
1928 |
3/1973 |
10/1976 |
3 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Bình |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Soạn |
1951 |
5/1984 |
12/1985 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Đông |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Hùng |
1953 |
01/1994 |
12/1996 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Lai |
9/1997 |
4/2004 |
Ủy viên phụ trách GT-TL xã Hà Lai |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào Xuân Quảng |
1949 |
01/1977 |
12/1978 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Ngọc |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
7 |
Lê Văn Hùng |
1946 |
10/1983 |
10/1987 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hà Ngọc |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
8 |
Lê Quý Nhạc |
1947 |
01/1979 |
10/1980 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Hà Ngọc |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngô Xuân Xướng |
1944 |
3/1973 |
10/1984 |
11 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Vinh |
|
|
|
12,0 |
1.050 |
12.600 |
Xã Hà Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đặng Văn Thành |
1942 |
01/1979 |
3/1980 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hà Vân |
4/1980 |
12/1983 |
Bí thư Đảng ủy xã Hà Vân |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
11 |
Đặng Văn Màn |
1950 |
01/1994 |
11/1995 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Hà Vân |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Minh Đức |
1958 |
5/1994 |
12/1995 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Dương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Vũ Thị Ấn |
1954 |
5/1985 |
10/1987 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Thái |
11/1988 |
12/1989 |
Cán bộ phụ trách công tác thống kê, kế hoạch xã Hà Thái |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
14 |
Vũ Cao Mên |
1949 |
9/1977 |
11/1978 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hà Thái |
12/1978 |
4/1982 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBHC xã Hà Thái |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
15 |
Vũ Chương |
1937 |
4/1975 |
8/1977 |
2 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hà Thái |
4/1985 |
12/1989 |
Chủ tịch UBHC, Cán bộ công tác Mặt trận xã Hà Thái |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trình Hữu Tiến |
1947 |
4/1986 |
10/1989 |
3 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hà Thanh |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
17 |
Vũ Xuân Trình |
1954 |
4/1982 |
3/1986 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Thanh |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Hà Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Lê Viết Khâm |
1951 |
10/1987 |
12/1988 |
1 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hà Sơn |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trịnh Đình Trình |
1950 |
10/1986 |
8/1988 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Hà Lĩnh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Văn Thứ |
1929 |
02/1973 |
07/1973 |
|
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Hải |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
21 |
Nguyễn Văn Nghị |
1931 |
01/1976 |
12/1980 |
5 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Hải |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Hà Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Mai Văn Phông |
1931 |
11/1977 |
02/1980 |
2 |
4 |
HTX Nông nghiệp Hà Tiến |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
23 |
Tống Văn Lin |
1951 |
01/1985 |
12/1987 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Tiến |
9/1993 |
12/1994 |
Chủ tịch MTTQ xã Hà Tiến |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Phong |
|
|
` |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
24 |
Đỗ Xuân Thao |
1946 |
01/1984 |
5/1985 |
1 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hà Phong |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
25 |
Cao Văn Dũng |
1956 |
6/1985 |
6/1989 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hà Phong |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
26 |
Dương Ngọc Báu |
1954 |
7/1989 |
8/1993 |
4 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hà Phong |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
Xã Hà Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
27 |
Lê Thọ Phi |
1943 |
5/1979 |
12/1982 |
3 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hà Lâm |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
28 |
Hán Đình Cành |
1922 |
10/1973 |
12/1975 |
2 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hà Lâm |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Lương Văn Vực |
1951 |
12/1987 |
08//1988 |
|
9 |
HTX Nông nghiệp Hà Phú |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Khắc Sơn |
1952 |
8/1994 |
7/1997 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Phú |
11/1997 |
8/2005 |
Bí thư, trực Đảng ủy, Ủy viên UB Trưởng ban VH xã Hà Phú |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Nâng |
1930 |
12/1977 |
5/1979 |
1 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hà Ninh |
6/1979 |
5/1991 |
Bí thư Đảng ủy xã Hà Ninh |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Tống Xuân Định |
1935 |
01/1978 |
12/1979 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hà Giang |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
II |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,0 |
|
13.650,0 |
Xã Điền Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Quang Cảnh |
1957 |
03/1986 |
01/1987 |
|
11 |
HTX Lâm nghiệp Điền Hạ |
|
|
|
3,0 |
1.050,0 |
3.150 |
Xã Điền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hà Hồng Lưu |
1943 |
02/1985 |
10/1985 |
|
9 |
HTX Nông nghiệp Điền Trung |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
3 |
Hà Phúc Diện |
1949 |
02/1986 |
10/1989 |
3 |
9 |
HTX Nông nghiệp Điền Trung |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Điền Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thanh Lợi |
1950 |
9/1985 |
8/1988 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Điền Lư |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
III |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,0 |
|
30.450,0 |
Xã Cẩm Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quách Công Minh |
1939 |
01/1978 |
02/1981 |
3 |
2 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Giang |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao Văn Hồ |
1950 |
02/1974 |
5/1977 |
3 |
4 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Tú |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Cẩm Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Quang Phu |
1935 |
9/1981 |
5/1988 |
6 |
9 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Vân |
6/1988 |
10/1991 |
Bí thư Đảng ủy xã Cẩm Vân |
7,0 |
1.050 |
7.350 |
4 |
Lê Đình Vượng |
1942 |
01/1994 |
6/1997 |
3 |
6 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Vân |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Cẩm Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Xuân Hậu |
1942 |
11/1977 |
12/1979 |
2 |
2 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Phú |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Cẩm Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đinh Thăng Long |
1949 |
11/1986 |
8/1991 |
4 |
10 |
HTX Nông nghiệp Cẩm Tân |
9/1991 |
4/1995 |
Ủy viên Ủy ban phụ trách công tác VH-XH xã Cẩm Tân |
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Thị trấn Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trương Chính Thể |
1933 |
11/1992 |
5/1994 |
1 |
7 |
HTX NN thị trấn Cẩm Thủy |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
IV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229,5 |
|
240.975,0 |
Xã Hoằng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Đông |
1957 |
12/1989 |
9/1991 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Khánh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Hữu Lư |
1947 |
7/1986 |
6/1988 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Quý |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
3 |
Trịnh Văn Đốc |
1953 |
7/1988 |
12/1990 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Quý |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
4 |
Nguyễn Văn Đôi |
1956 |
01/1991 |
12/1992 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Quý |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
5 |
Trịnh Văn Chiến |
1966 |
01/1993 |
12/1995 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Quý |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lê Minh Thiều |
1944 |
4/1977 |
4/1981 |
4 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Sơn |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
Xã Hoằng Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Đức Lộc |
1954 |
5/1986 |
12/1987 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phan Cao Sảng |
1940 |
11/1981 |
02/1984 |
2 |
4 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Cát |
3/1984 |
12/1987 |
Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Cát |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
9 |
Lê Ngọc Vân |
1940 |
3/1984 |
11/1986 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Cát |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Xuân Tiếu |
1934 |
11/1974 |
7/1979 |
4 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Minh |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
11 |
Lê Hữu Trạch |
1934 |
01/1982 |
12/1983 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Minh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Lê Đình Cương |
1927 |
02/1973 |
4/1984 |
11 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Đồng |
|
|
|
11,5 |
1.050 |
12.075 |
13 |
Lê Văn Toàn |
1957 |
5/1986 |
12/1990 |
4 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Đồng |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Hoằng Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Mão |
1951 |
9/1987 |
5/1989 |
1 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Lê Xuân Trinh |
1951 |
01/1983 |
8/1991 |
8 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh |
|
|
|
9,0 |
1.050 |
9.450 |
16 |
Lê Đình Ơn |
1934 |
6/1973 |
12/1976 |
3 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Hoằng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Bá Sáng |
1930 |
11/1972 |
11/1974 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thái |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
18 |
Lê Công Dậu |
1945 |
01/1989 |
12/1990 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Thái |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
19 |
Lê Đình Luận |
1946 |
01/1981 |
12/1982 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Thái |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
20 |
Nguyễn Duy Thuận |
1946 |
4/1983 |
11/1984 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thái |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Đình Kiên |
1952 |
4/1984 |
4/1987 |
3 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Hà |
5/1987 |
12/1989 |
Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Hà |
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Hoằng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Thế Bách |
1942 |
01/1982 |
12/1983 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Hữu Tới |
1946 |
8/1987 |
12/1989 |
2 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thắng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Tiến Hành |
1934 |
3/1978 |
10/1981 |
3 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Lộc |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
25 |
Nguyễn Trọng Diễn |
1947 |
4/1982 |
4/1985 |
3 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Lộc |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Hoằng Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Lê Thị Cư |
1951 |
6/1981 |
5/1988 |
7 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
27 |
Lê Huy Khéo |
1953 |
6/1988 |
5/1991 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
28 |
Lương Khắc Đẩu |
1945 |
7/1992 |
8/1996 |
4 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thành |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
Xã Hoằng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Cao Thị Khắng |
1947 |
4/1974 |
3/1975 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Phong |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
30 |
Lường Hữu Thuyết |
1934 |
4/1975 |
3/1978 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Phong |
4/1978 |
9/1982 |
Phó Chủ tịch UBHC xã Hoằng Phong |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Lương Văn Cường |
1952 |
4/1988 |
11/1989 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Lưu |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Lê Ngọc Chì |
1932 |
12/1977 |
11/1980 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Tân |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trương Mai Trúc |
1944 |
01/1985 |
12/1986 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Đông |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
34 |
Nguyễn Thị Dục |
1947 |
4/1987 |
4/1988 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Đông |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
35 |
Nguyễn Thị Chuyên |
1956 |
5/1988 |
12/1990 |
2 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Đông |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trương Ngọc Đậu |
1939 |
01/1978 |
11/1982 |
4 |
11 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
37 |
Lê Bá Chân |
1944 |
12/1982 |
9/1983 |
|
10 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
38 |
Lường Tiến Vỡn |
1949 |
8/1989 |
12/1995 |
6 |
5 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Thanh |
|
|
|
6,5 |
1.050 |
6.825 |
Xã Hoằng Phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nguyễn Văn Huyền |
1926 |
7/1966 |
7/1968 |
2 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Phụ |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
40 |
Trương Xuân Khoan |
1941 |
3/1979 |
4/1981 |
2 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Phụ |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Lê Văn Nhương |
1927 |
01/1986 |
5/1987 |
1 |
5 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
42 |
Hồ Huy Thiệm |
1950 |
6/1987 |
9/1990 |
3 |
4 |
HTX Ngư nghiệp Hoằng Hải |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
43 |
Lương Văn Hoành |
1946 |
6/1984 |
8/1987 |
3 |
3 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Hải |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Hoằng Yến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Nguyễn Hữu Cới |
1938 |
4/1984 |
4/1986 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Yến |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
45 |
Lê Trọng Oanh |
1952 |
5/1987 |
4/1993 |
6 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Yến |
|
|
|
6,0 |
1.050 |
6.300 |
46 |
Lê Thanh Kỳ |
1948 |
5/1978 |
12/1979 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Yến |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
47 |
Nguyễn Đình Trực |
1951 |
8/1985 |
02/1987 |
1 |
7 |
HTX Nông nghiệp Minh Thắng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
48 |
Lê Văn Hào |
1960 |
5/1993 |
5/1995 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Yến |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Bùi Đình Hởn |
1937 |
4/1978 |
12/1980 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
50 |
Nguyễn Ngọc Kiệm |
1949 |
6/1981 |
6/1987 |
6 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến |
|
|
|
6,5 |
1.050 |
6.825 |
51 |
Lê Thanh Tùng |
1955 |
11/1992 |
6/1997 |
4 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Tiến |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Hoằng Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trương Đình Thân |
1953 |
5/1985 |
4/1990 |
5 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Trường |
01/1995 |
10/2013 |
Chủ tịch Hội CCB, UV UB phụ trách GTTL |
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Hoằng Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
53 |
Nguyễn Văn Hào |
1935 |
01/1980 |
7/1981 |
1 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Trinh |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trương Văn Hoàn |
1948 |
3/1989 |
4/1993 |
4 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Khê |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
55 |
Lê Ngọc Khải |
1938 |
5/1985 |
4/1987 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Khê |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
56 |
Nguyễn Thị Bình |
1946 |
01/1968 |
12/1970 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Lộc |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Hoằng Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Nguyễn Hữu Danh |
1940 |
3/1990 |
6/1997 |
7 |
4 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp |
|
|
|
7,5 |
1.050 |
7.875 |
Xã Hoằng Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Lê Công Phú |
1957 |
3/1994 |
9/1996 |
2 |
7 |
HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
59 |
Hắc Ngọc Bàng |
1945 |
5/1979 |
4/1983 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
V |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0 |
|
6.300,0 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Công Thống |
1950 |
11/1986 |
9/1988 |
1 |
11 |
HTX Nông nghiệp Quang Trung |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Ngọc Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Hồng Quảng |
1952 |
12/1987 |
12/1989 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Ngọc Liên |
4/1995 |
6/2004 |
Ủy viên phụ trách VP xã Ngọc Liên |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
VI |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
10.500,0 |
Xã Phú Nghiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Văn Cháu |
1947 |
6/1975 |
4/1979 |
3 |
11 |
HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
2 |
Lương Văn Động |
1947 |
5/1980 |
3/1981 |
|
11 |
HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
3 |
Hà Văn Chung |
1939 |
5/1979 |
4/1980 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Phú Nghiêm |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
VII |
THỊ XÃ SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,5 |
|
113.925,0 |
Xã Quảng Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Đối |
1942 |
10/1975 |
3/1984 |
8 |
6 |
HTX Nông nghiệp Quảng Cư |
|
|
|
9,0 |
1.050 |
9.450 |
2 |
Trương Như Hiền |
1948 |
4/1984 |
7/1995 |
11 |
4 |
HTX Nông nghiệp Quảng Cư |
|
|
|
12,0 |
1.050 |
12.600 |
3 |
Nguyễn Văn Phùng |
1944 |
9/1995 |
6/1997 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Quảng Cư |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
4 |
Viên Đình Thái |
1938 |
11/1974 |
11/1978 |
4 |
1 |
HTX Ngư nghiệp Quảng Đại |
|
|
|
4,5 |
1.050 |
4.725 |
Phường Quảng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trần Trí Thắng |
1955 |
12/1991 |
10/1992 |
|
11 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hùng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
6 |
Lê Văn Hện |
1961 |
9/1996 |
6/1997 |
|
10 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hùng |
|
|
|
3,0 |
150 |
3.150 |
7 |
Trần Công Lại |
1946 |
11/1992 |
8/1996 |
3 |
10 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hùng |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
8 |
Nguyễn Viết Long |
1955 |
6/1985 |
11/1991 |
6 |
6 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hùng |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
Phường Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cao Duy Phịch |
1933 |
6/1979 |
11/1981 |
2 |
6 |
HTX Nông nghiệp Quảng Tường |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
9 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
1945 |
12/1981 |
02/1985 |
3 |
3 |
HTX Nông nghiệp Quảng Tường |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
10 |
Lê Văn Hồng |
1954 |
3/1985 |
3/1991 |
6 |
1 |
HTX Nông nghiệp Quảng Tường |
|
|
|
6,5 |
1.050 |
6.825 |
11 |
Lê Văn Định |
1950 |
4/1991 |
9/1994 |
3 |
6 |
HTX Nông nghiệp Quảng Tường |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
12 |
Nguyễn Thị Liên |
1949 |
10/1994 |
6/1997 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Quảng Tường |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thừa Đỗ |
1954 |
6/1981 |
10/1987 |
6 |
5 |
HTX Nông nghiệp Bắc Sơn |
|
|
|
6,5 |
1.050 |
6.825 |
14 |
Nguyễn Hữu Hoan |
1953 |
11/1987 |
11/1989 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Bắc Sơn |
12/1989 |
6/2013 |
Chủ tịch Hội ND phường Bắc Sơn |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
15 |
Văn Thị Chiên |
1948 |
12/1989 |
6/1997 |
7 |
7 |
HTX Nông nghiệp Bắc Sơn |
|
|
|
8,0 |
1.050 |
8.400 |
Phường Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hà Thị Hải |
1950 |
8/1982 |
3/1984 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Hợp Sơn |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
17 |
Hà Văn Toàn |
1947 |
5/1985 |
6/1997 |
12 |
2 |
HTX Nông nghiệp Hợp Sơn |
|
|
|
12,5 |
1.050 |
13.125 |
18 |
Nguyễn Văn Lục |
1949 |
8/1987 |
6/1997 |
9 |
11 |
HTX Ngư nghiệp Thành Ngọc |
|
|
|
10,0 |
1.050 |
10.500 |
VIII |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,0 |
|
23.100,0 |
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tào Văn Nghĩa |
1949 |
8/1984 |
12/1988 |
4 |
5 |
HTX Nông nghiệp Thạch Sơn |
12/1989 |
10/2002 |
Chủ tịch UBND, công chức TP-HT xã Thạch Sơn |
4,5 |
1.050 |
4.725 |
Xã Thành Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đinh Hoài Linh |
1950 |
4/1978 |
4/1980 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Thành Yên |
12/1989 |
12/1994 |
Phó chủ tịch UBND xã Thành Yên |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Thành Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
0 |
|
3 |
Trương Đình Cử |
1932 |
5/1979 |
12/1980 |
1 |
8 |
HTX Nông nghiệp Thành Hưng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
4 |
Nguyễn Cân |
1940 |
01/1981 |
4/1984 |
3 |
4 |
HTX Nông nghiệp Thành Hưng |
4/1984 |
02/1986 |
Chủ tịch UBND xã Thành Hưng |
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Thành Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lại Tiến Chỉnh |
1940 |
5/1985 |
4/1990 |
5 |
|
HTX Nông nghiệp Thành Tiến |
4/1975 |
4/1978 |
Chủ tịch UBHC xã Thành Tiến |
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
0 |
|
6 |
Mai Quang Thanh |
1946 |
7/1979 |
6/1981 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Ngọc Trạo |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
IX |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,0 |
|
154.350,0 |
Xã Xuân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Ngọc Hiền |
1959 |
02/1995 |
4/1997 |
2 |
3 |
HTX Nông nghiệp Xuân Yên |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Xuân Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Quốc Dân |
1940 |
5/1981 |
4/1984 |
3 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Tân |
5/1984 |
5/1986 |
Phó Chủ tịch UBHC xã Xuân Tân |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Xuân Lam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
0 |
|
3 |
Lê Văn Thạch |
1948 |
9/1989 |
12/1992 |
3 |
4 |
HTX Nông nghiệp Xuân Lam |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Thọ Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trịnh Doãn Bòng |
1954 |
10/1985 |
3/1986 |
|
6 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
4/1986 |
02/2014 |
Thường vụ ĐU, Công chức ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Trường |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
5 |
Ngô Xuân Bằng |
1932 |
10/1971 |
4/1973 |
1 |
7 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
6 |
Phan Quang Tốn |
1950 |
01/1983 |
9/1985 |
2 |
9 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
7 |
Trịnh Doãn Mịch |
1931 |
01/1982 |
12/1982 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
8 |
Trịnh Đạt Lâm |
1952 |
3/1995 |
12/1996 |
1 |
10 |
HTX Nông nghiệp Thọ Trường |
01/1997 |
12/2012 |
Chủ tịch HĐND, Chủ tịch MTTQ xã Thọ Trường |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Xuân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trịnh Xuân Hoà |
1942 |
6/1977 |
6/1978 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Châu |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Xuân Thanh |
1950 |
5/1987 |
01/1988 |
|
9 |
HTX Nông nghiệp Phú Yên |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
11 |
Phùng Gia Hữu |
1950 |
02/1988 |
4/1990 |
2 |
3 |
HTX Nông nghiệp Phú Yên |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Xuân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đỗ Đình Dân |
1951 |
01/1988 |
12/1991 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Lập |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Thiêm |
1954 |
02/1983 |
12/1989 |
6 |
11 |
HTX Nông nghiệp Tây Hồ |
12/1989 |
11/1994 |
Bí thư Đảng ủy xã Tây Hồ |
7,0 |
1.050 |
7.350 |
Xã Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trịnh Đình Hà |
1935 |
9/1981 |
8/1986 |
5 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Phong |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
15 |
Lê Công Năm |
1951 |
9/1986 |
9/1988 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Phong |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
16 |
Lê Công Trung |
1960 |
01/1993 |
01/1995 |
2 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Phong |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Thọ Diên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Phan Đông Thọ |
1954 |
8/1987 |
4/1993 |
5 |
9 |
HTX Nông nghiệp Thọ Diên |
01/1994 |
12/1999 |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND xã Thọ Diên |
6,0 |
1.050 |
6.300 |
18 |
Trịnh Ngọc Thân |
1945 |
5/1985 |
7/1987 |
2 |
3 |
HTX Nông nghiệp Thọ Diên |
9/1987 |
12/1990 |
Thường vụ ĐU, Chủ tịch UBHC xã Thọ Diên |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Bắc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Lê Đức Vàng |
1944 |
01/1972 |
12/1972 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
20 |
Lê Đức Phức |
1946 |
01/1979 |
01/1980 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
21 |
Nguyễn Công Việt |
1950 |
9/1986 |
3/1989 |
2 |
7 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
22 |
Lê Đức Kiệm |
1949 |
05/1987 |
12/1989 |
|
8 |
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
23 |
Lê Hữu Nam |
1953 |
01/1990 |
12/1991 |
2 |
|
HTX Nông nghiệp Bắc Lương |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Thọ Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Thành Trung |
1956 |
01/1990 |
12/1996 |
7 |
|
HTX Nông nghiệp Thọ Xương |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
Xã Xuân Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trịnh Đình Minh |
1958 |
4/1984 |
12/1990 |
6 |
9 |
HTX Nông nghiệp Xuân Khánh |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
26 |
Lê Phúc Khanh |
1952 |
01/1991 |
6/1997 |
6 |
6 |
HTX Nông nghiệp Xuân Khánh |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
Xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Duy Thanh |
1950 |
01/1982 |
12/1987 |
6 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Hưng |
|
|
|
6,0 |
1.050 |
6.300 |
28 |
Lê Xuân Thắng |
1950 |
01/1988 |
12/1988 |
1 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Hưng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Thọ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Lê Sỹ Long |
1939 |
6/1995 |
12/1996 |
1 |
7 |
HTX Nông nghiệp Thọ Lộc |
01/2000 |
12/2011 |
Công chức ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Lộc |
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Văn Tạo |
1945 |
01/1975 |
5/1979 |
4 |
5 |
HTX Nông nghiệp Xuân Sơn |
6/1979 |
9/1980 |
Phó Chủ tịch UBHC xã Xuân Sơn |
4,5 |
1.050 |
4.725 |
31 |
Trần Đức Tưởng |
1950 |
01/1985 |
12/1988 |
4 |
|
HTX Nông nghiệp Xuân Sơn |
|
|
|
4,0 |
1.050 |
4.200 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Minh Tuyênh |
1944 |
4/1973 |
9/1988 |
15 |
6 |
HTX Nông nghiệp Xuân Hòa |
10/1988 |
02/1996 |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBHC xã Xuân Hòa |
16,0 |
1.050 |
16.800 |
Xã Thọ Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Đình Thi |
1954 |
4/1988 |
11/1990 |
2 |
8 |
HTX Nông nghiệp Đông Phương Hồng |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Xã Thọ Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hồ Xuân Quyết |
1948 |
12/1980 |
11/1987 |
7 |
|
HTX Nông nghiệp Thọ Lập |
|
|
|
7,0 |
1.050 |
7.350 |
X |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,5 |
|
21.525,0 |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Tiến Dũng |
1948 |
01/1980 |
01/1981 |
1 |
1 |
HTX Nông nghiệp Xuân Phú |
|
|
|
3,0 |
1.050 |
3.150 |
Thị trấn Bến sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Quốc Sỹ |
1936 |
6/1976 |
6/1979 |
3 |
1 |
HTX Nông nghiệp Hải Vân |
|
|
|
3,5 |
1.050 |
3.675 |
Xã Hải Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trương Công Thăng |
1945 |
02/1983 |
12/1987 |
4 |
11 |
HTX Nông nghiệp Hải Hòa |
12/1988 |
12/1990 |
Phó Bí thư Đảng ủy xã Hải Vân |
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Xuân Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Long Biên |
1933 |
02/1971 |
7/1975 |
4 |
6 |
HTX Nông nghiệp Yên Thế |
|
|
|
5,0 |
1.050 |
5.250 |
Xã Phúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Văn Thêm |
1937 |
02/1989 |
11/1992 |
3 |
10 |
HTX Nông nghiệp Phúc Đường |
11/1993 |
3/1996 |
Chủ tịch Hội ND xã Phúc Đường |
4,0 |
1.050 |
4.200 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701,0 |
|
736.050 |
Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2014 Kế hoạch thực hiện Kết luận 25-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Xây dựng Quy hoạch phát triển tổ chức hành nghề công chứng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho Ông Huỳnh Thế Cuộc, Giảng viên cao cấp, Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012