Quyết định 33/2008/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Số hiệu: 33/2008/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành: 30/09/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 25/10/2008 Số công báo: Từ số 583 đến số 584
Lĩnh vực: Y tế - dược, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 33/2008/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.1 mục 3, phần I của bản “Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới” được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 4/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Phòng Công báo, Website CP);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng BYT;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB, PC.              

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

TIÊU CHUẨN

SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

A. QUI ĐỊNH CHUNG

1. Tiêu chuẩn sức khỏe này được áp dụng để khám sức khỏe cho người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (sau đây gọi tắt là người lái xe), bao gồm khám tuyển và khám định kỳ.

- Khám tuyển là khám sức khỏe cho người vào học lái xe, người dự thi nâng hạng giấy phép lái xe, tuyển dụng lái xe.

- Khám định kỳ là khám sức khoẻ cho người đổi giấy phép lái xe, khám sức khỏe định kỳ theo qui định của pháp luật hiện hành.

2. Tiêu chuẩn này áp dụng để khám sức khỏe cho người lái xe là người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống, lao động, học tập trên lãnh thổ Việt Nam.

3. Người có một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các thiết bị trợ giúp) theo qui định tại Phần B của Tiêu chuẩn này là không đủ điều kiện về sức khỏe để điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

4. Không khám sức khoẻ cho người lái xe khi đang mắc bệnh cấp tính.

5. Phân nhóm thể lực và chức năng sinh lý, bệnh tật

a) Thể lực: chia làm 3 nhóm theo Giấy phép lái xe

- Thể lực nhóm 1: Áp dụng cho người lái xe hạng C, D, E, F, A2

- Thể lực nhóm 2: Áp dụng cho người lái xe hạng A3, A4, B2

- Thể lực nhóm 3: Áp dụng cho người lái xe mô tô hai bánh hạng B1, A1.

b) Chức năng sinh lý bệnh tật: 3 nhóm:

- Nhóm 1: Áp dụng cho người lái xe hạng: A2, A3, A4, B2, C, D, E, F.

- Nhóm 2: Áp dụng cho người lái xe hạng B1.

- Nhóm 3: Áp dụng cho người lái xe hạng A1.

6. Các phụ lục sau được ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khỏe này :

- Phụ lục số 1: Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở được khám và chứng nhận sức khỏe cho người lái xe.

- Phụ lục số 2: Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe.

- Phụ lục số 3: Danh mục các cận lâm sàng bắt buộc khi khám sức khoẻ cho người lái xe.

- Phụ lục số 4: Quy định hạng giấy phép lái xe và tuổi người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định hiện hành.

- Phụ lục số 5: Hướng dẫn phân loại mức độ, giai đoạn bệnh, tật.

B. TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE

Người có một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các thiết bị trợ giúp) sau đây là không đủ điều kiện về sức khỏe để điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

I. THỂ LỰC

TT

Tiêu chí

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

C, D, E, F, A2

A3, A4, B2

B1, A1

Khám tuyển

Khám định kỳ

Khám tuyển

Khám định kỳ

Khám tuyển,

khám định kỳ

1

Chiều cao đứng (cm)

< 162

< 160

< 155

< 154

< 150 (đối với B1)

< 145 (đối với A1)

2

Cân nặng (kg)

< 47

< 47

< 45

< 45

< 40

3

Vòng ngực trung bình (cm)

< 78

< 76

< 76

< 74

< 72

4

Lực bóp tay thuận (kg)

< 30

< 30

< 28

< 28

< 26

5

Lực bóp tay không thuận (kg)

< 28

< 26

< 28

< 26

< 24

6

Lực kéo thân (kg)

< 90

< 85

< 80

< 75

< 70

 

II. CHỨC NĂNG SINH LÝ - BỆNH TẬT

(Ghi chú: chữ viết tắt KĐĐK: không đủ điều kiện)

TT

 

Tiêu chí

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

C, D, E, F, A2, A3, A4, B2

B1

A1

Khám tuyển

Khám định kỳ

 

Mắt

 

 

 

 

7

Thị lực nhìn xa từng mắt (không/có điều chỉnh bằng kính)

< 7/10: KĐĐK

< 7/10: KĐĐK

< 6/10: KĐĐK

< 6/10: KĐĐK

8

- Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương) < 1200

- Thị trường đứng (chiều trên-dưới) khuyết không quá 200 trên dưới đường ngang

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

9

Sắc giác: Các rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

Tai Mũi Họng

 

 

 

 

10

Thính lực: Nghe tiếng nói thầm: 1 tai < 3 m, tai kia < 1m; Hoặc mất sức nghe ³ 41 dBA (không/ có sử dụng máy trợ thính)

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

11

Hội chứng Tiền đình ốc tai

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

12

Khó thở thanh quản

Độ I trở lên: KĐĐK

Độ I trở lên: KĐĐK

Độ II trở lên: KĐĐK

Độ II trở lên: KĐĐK

13

Viêm đa xoang mạn tính chưa ổn định, ảnh hưởng chức năng, phải thở bằng miệng

KĐĐK

KĐĐK

 

 

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

14

Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

15

U xương hàm; u xơ thần kinh vùng hàm mặt; u lợi đường kính >2 cm; u lưỡi đường kính > 1cm.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

 

Tâm thần, thần kinh

 

 

 

 

16

Rối loạn tâm thần cấp/mạn tính chưa khỏi hoàn toàn hoặc đã khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 02 năm

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

17

Thiểu năng tâm thần ở các mức độ có hoặc không kèm theo suy giảm nhận thức.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

18

Động kinh

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

19

Có dấu hiệu hoặc triệu chứng liệt vận động kiểu tổn thương bó Tháp.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

20

Hội chứng Ngoại tháp; Bệnh/ Hội chứng Parkinson

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

21

Hội chứng Tiểu não

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

22

Hội chứng Tiền đình

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

23

Hội chứng Đuôi ngựa

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

24

Bệnh Rỗng tuỷ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

25

Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Charcott)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

26

Bệnh/ di chứng viêm màng nhện tuỷ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

Tim mạch

 

 

 

 

27

Tăng huyết áp độ II trở lên

KĐĐK

KĐĐK

 

 

28

HA tối đa < 90 mmHg

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

29

Mạch (lần/ph): ³ 100 hoặc ≤ 55

KĐĐK

KĐĐK

 

 

30

Các bệnh viêm tắc mạch (động - tĩnh mạch), dị dạng mạch máu có biểu hiện lâm sàng.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

31

Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân, thừng tinh thành búi.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

32

Các bệnh tim bẩm sinh, mắc phải

KĐĐK

KĐĐK

 

 

33

Loạn nhịp hoàn toàn.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

34

Ngoại tâm thu

> 6 nhịp/phút không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK

> 6 nhịp/phút không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK

> 12 nhịp/phút không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK

> 12 nhịp/phút không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK

35

Block nhĩ thất độ II trở lên

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

36

Suy tim

Độ II trở lên: KĐĐK

Độ II trở lên: KĐĐK

Độ III trở lên: KĐĐK

Độ III trở lên: KĐĐK

37

Nhồi máu cơ tim cũ

KĐĐK

KĐĐK

 

 

38

Cơn đau thắt ngực không ổn định

KĐĐK

KĐĐK

 

 

39

Đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

40

Ghép tim; thay van tim; đặt stent mạch vành.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

 

Hệ hô hấp

 

 

 

 

41

Các bệnh, tật gây giảm chức năng thông khí phổi

mức độ nhẹ trở lên: KĐĐK

mức độ nhẹ trở lên: KĐĐK

mức độ vừa trở lên: KĐĐK

mức độ vừa trở lên: KĐĐK

42

Tâm phế mạn

độ 1- 2 trở lên: KĐĐK

độ 1- 2 trở lên: KĐĐK

độ 3 trở lên: KĐĐK

độ 3 trở lên: KĐĐK

 

Hệ Tiêu hóa

 

 

 

 

43

Viêm loét, hẹp thực quản.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

44

Dãn tĩnh mạch thực quản

KĐĐK

KĐĐK

 

 

45

Loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu, đã mổ dạ dày kết quả không tốt.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

46

Viêm loét đại tràng xuất huyết.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

47

Sa trực tràng.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

48

Viêm gan mạn tính các thể, áp xe gan, xơ gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì.

KĐĐK

KĐĐK

Xơ gan không hồi phục: KĐĐK

Xơ gan không hồi phục: KĐĐK

49

Ghép gan

KĐĐK

KĐĐK

 

 

50

Lách to độ II trở lên

KĐĐK

KĐĐK

 

 

51

Rò hậu môn, nứt kẽ hậu môn chưa điều trị.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

52

Trĩ

độ I – II: KĐĐK

độ III – IV: KĐĐK

 

 

 

Hệ Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

53

Cắt 1 thận, thận còn lại có biểu hiện bệnh lý.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

54

Sỏi đường tiết niệu có biến chứng

KĐĐK

đã mổ lần II: KĐĐK

 

 

55

Ghép thận

KĐĐK

KĐĐK

 

 

56

Suy thận mạn tính

KĐĐK

độ II trở lên: KĐĐK

độ III trở lên: KĐĐK

độ IV: KĐĐK

57

Rò bàng quang

KĐĐK

KĐĐK

 

 

58

Sa sinh dục độ III trở lên

KĐĐK

KĐĐK

 

 

 

Hệ Cơ xương khớp

 

 

 

 

59

Sai khớp ở các khớp lớn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

60

Cứng/ dính các khớp lớn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

61

Viêm đa khớp dạng thấp,

giai đoạn 2 trở lên: KĐĐK

giai đoạn 3 trở lên: KĐĐK

giai đoạn 4: KĐĐK

giai đoạn 4: KĐĐK

62

Viêm cột sống dính khớp

giai đoạn 2 trở lên: KĐĐK

giai đoạn 3 trở lên: KĐĐK

giai đoạn 4: KĐĐK

giai đoạn 4: KĐĐK

63

Khớp giả một vị trí các xương lớn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

64

Gù, vẹo hoặc quá ưỡn; Cứng/ dính cột sống bất kỳ nguyên nhân nào ảnh hưởng tới chức năng vận động.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

65

Thoát vị đĩa đệm

KĐĐK

KĐĐK

chèn ép tủy, ảnh hưởng vận động, cảm giác của chi : KĐĐK

chèn ép tủy, ảnh hưởng vận động, cảm giác của chi: KĐĐK

66

Viêm xương chưa ổn định

KĐĐK

KĐĐK

 

 

67

Chiều dài giữa hai chi trên hoặc hai chi dưới có chênh lệch

> 2.5 cm: KĐĐK

> 2.5cm: KĐĐK

> 3 cm: KĐĐK

> 5 cm: KĐĐK

68

Cụt hoặc mất chức năng 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân trở lên

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

69

Cụt hoặc mất chức năng các ngón bàn tay

ngón I và/ hoặc ngón II và 1 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK

ngón I và/ hoặc ngón II và 2 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK

ngón I và/ hoặc ngón II và 2 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK

các ngón I, II hoặc 4 ngón tay của một bàn tay: KĐĐK

70

Cụt hoặc mất chức năng các ngón bàn chân

ngón I và/ hoặc 2 ngón khác của 1 bàn chân: KĐĐK

ngón I và/ hoặc 3 ngón khác của 1bàn chân: KĐĐK

 

 

71

Bệnh teo cơ, nhược cơ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

Da liễu - Truyền nhiễm

 

 

 

 

72

Các bệnh nhiễm trùng da nặng: Nhiễm vi khuẩn, vi rút, nhiễm nấm lan rộng có khả năng lây lan và/hoặc ảnh hưởng đến vận động.

KĐĐK

KĐĐK

 

 

73

Các bệnh da liễu mạn tính, Pemphigus, viêm da dạng Herpes; vẩy nến, vảy cá; ly thượng bì bọng nước bẩm sinh; Lupus đỏ hệ thống, xơ cứng bì, viêm bì cơ... ảnh hưởng đến sức khoẻ và vận động

KĐĐK

KĐĐK

 

 

74

Bệnh phong có di chứng tàn tật và có nguy cơ tăng độ tàn tật

KĐĐK

KĐĐK

 

 

 

Nội tiết - chuyển hóa

 

 

 

 

75

Basedow chưa được điều trị bình giáp; hoặc có biến chứng như lồi mắt, hạ Kali máu, biến chứng tim mạch.

KĐĐK

KĐĐK

lồi mắt ác tính: KĐĐK

 

76

Bướu giáp độ 3 chèn ép khí quản

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

77

Bệnh cận giáp, suy giáp không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

78

Suy hoặc cường tuyến yên không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

79

Đái tháo đường có biến chứng (đánh giá theo tổn thương tại cơ quan đó)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt: KĐĐK

80

Đái tháo nhạt chưa được điều trị

KĐĐK

KĐĐK

 

 

81

Hạ K+ và Ca++ máu bệnh lý.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

82

U tuyến ức chưa được phẫu thuật

KĐĐK

KĐĐK

biến chứng nhược cơ: KĐĐK

biến chứng nhược cơ nặng: KĐĐK

 

Các bệnh lý khác: căn cứ biến chứng bệnh, tật đối với cơ quan tương ứng để xét tiêu chuẩn sức khoẻ.

 

Phụ lục số 1

TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN

CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI LÁI XE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Các cơ sở y tế có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các trang thiết bị sau.

TT

Nội dung

Số lượng

1

Lực kế bóp tay

01

2

Máy đo thị trường

01

3

Máy đo thính lực

01

4

Máy điện tim

01

5

Máy đo thông khí phổi

01

 

Phụ lục số 3

DANH MỤC

CẬN LÂM SÀNG BẮT BUỘC KHI KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI LÁI XE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Chỉ số

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

A2, A3, A4, B2, C, D, E, F

B1

A1

Khám tuyển

Khám định kỳ

1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

2. Protein niệu

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

3. Glucose máu (đối với người > 40 tuổi)

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

4. Điện tâm đồ: đối với người có biểu hiện bệnh lý tim mạch.

Bắt buộc

người > 50 tuổi: bắt buộc

người > 50 tuổi: bắt buộc

người > 50 tuổi: bắt buộc

5. X quang tim phổi

Bắt buộc

Bắt buộc

Bắt buộc

Khi có chỉ định

 

Phụ lục số 4

BẢNG KÝ HIỆU

GIẤY PHÉP LÁI XE VÀ QUY ĐỊNH TUỔI NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

(Theo quy định của Luật giao thông đường bộ)

1. Bảng ký hiệu giấy phép lái xe

Hạng

Loại xe được điều khiển

 

A1

Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3

A2

Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên

A3

Xe lam, xe mô tô ba bánh, xích lô máy

A4

Máy kéo có trọng tải đến 1000 kg

B1

Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg không kinh doanh vận tải

B2

Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg kinh doanh vận tải

C

Xe ô tô tải, đầu kéo rơmoóc từ 3.500 kg trở lên

D

Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi

E

Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi

F

Xe ô tô tải hạng B2, C, D, E có kéo rơmoóc.

 

2. Quy định tuổi điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

- Người đủ 16 tuổi trở lên được lái xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3;

- Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô-tô hai bánh, xe mô-tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô-tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô-tô chở người đến 9 chỗ ngồi;

- Người đủ 21 tuổi trở lên được lái xe ô-tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; ta-xi khách; xe ô-tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi;

- Người đủ 25 tuổi trở lên được lái xe ô-tô chở người trên 30 chỗ ngồi;

- Tuổi tối đa của người lái xe ô-tô chở người trên 30 chỗ ngồi là 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam.

 

Phụ lục số 5

HƯỚNG DẪN

PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ, GIAI ĐOẠN BỆNH, TẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Phân độ suy tim

Mức độ

TRIỆU CHỨNG

Độ 1

Bệnh nhân có bệnh tim nhưng không có biểu hiện triệu chứng cơ năng, sinh hoạt và hoạt động thể lực gần như bình thường.

Độ 2

Các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, bệnh nhân giảm nhẹ các hoạt động thể lực.

Độ 3

Các triệu chứng cơ năng xuất hiện cả khi gắng sức rất ít, làm hạn chế nhiều các hoạt động thể lực.

Độ 4

Các triệu chứng cơ năng tồn tại thường xuyên, kể cả lúc nghỉ

 

2. Phân độ, giai đoạn tăng huyết áp

a. Phân độ tăng huyết áp

Phân loại

Huyết áp tâm thu

(mmHg)

 

 

 

 

 

 

hoặc

Huyết áp tâm trương

(mmHg)

Huyết áp tối ưu

< 120

< 80

Huyết áp bình thường

< 130

< 85

Huyết áp bình thường cao

130 - 139

85 - 89

 

 

 

Tăng huyết áp độ 1 (nhẹ)

140 - 159

90 - 99

Tăng huyết áp độ 2 (vừa)

160 - 179

100 - 109

Tăng huyết áp độ 3 (nặng)

( 180

( 110

 

3. Phân độ thiếu máu

Mức độ

Chỉ số Hematocrit (gam/lít)

Thiếu máu nhẹ

90 - 110

Thiếu máu vừa

< 90 - 60

Thiếu máu nặng

< 60 - 30

Thiếu máu rất nặng

< 30

 

4. Phân loại rối loạn thông khí phổi

a. Phân loại các thể rối loạn thông khí phổi

Thông khí phổi

 

Tiêu chuẩn

Thông khí phổi bình thường

VC hoặc FVC ( 80% SLT, FEV1 ( 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC ( 75%, chỉ số FEV1/ FVC ( 70%, FEF25-75% ( 65% SLT.

Rối loạn thông khí phổi hạn chế

VC hoặc FVC < 80% SLT, FEV1 ( 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC ( 75%, chỉ số FEV1/ FVC ( 70%, FEF25-75% ( 65% SLT.

Rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn

VC hoặc FVC ( 80% SLT, FEV1 < 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC < 75%, chỉ số FEV1/ FVC < 70%.

Rối loạn thông khí phổi hỗn hợp

VC hoặc FVC < 80% SLT, FEV1/VC < 80% SLT

 

b. Phân độ rối loạn chức năng hô hấp

Chỉ tiêu

Mức độ

VC (%)

FEV1 (%)

Gaensler (%)

FEF25-75% (%)

TLC (%)

DLCO (%)

Bình thường

> 80

> 80

> 70

> 65

> 80

> 80

Nhẹ

66 - 80

66 - 80

60 - 70

50 - 65

66 - 80

61 - 80

Trung bình

50 - 65

50 - 65

45 - 59

35 - 49

50 - 65

40 - 60

Nặng

< 50

< 50

< 45

< 35

< 50

< 40

 

5. Phân độ suy thận: chia làm 4 giai đoạn đánh giá theo mức lọc cầu thận ( MLCT)

Giai đoạn suy thận mạn

Mức lọc cầu thận

(ml/phút)

Creatinin máu

Lâm sàng

µmol/ ml

mg/ dl

Bình thường

120

70 - 106

0,8 - 1,2

Bình thường

I

60 - 41

< 130

< 1,5

Gần bình thường

II

40 - 21

130 - 299

1,5 - 3,4

Gần bình thường - Thiếu máu nhẹ

IIIa

20 - 11

300 - 499

3,5 - 5,9

Chán ăn - Thiếu máu vừa

IIIb

11 - 05

500 - 900

6,0 - 10

Chán ăn - Thiếu máu nặng

IV

< 5

> 900

> 10

Hội chứng urê máu cao, lọc máu là bắt buộc

 

6. Phân độ giảm sức nghe

Bình thường

( 25 dB

Nhẹ

26 - 40 dB

Trung bình

41 - 55 dB

Nặng

71 - 89 dB

Điếc đặc (điếc sâu)

( 90 dB

 

7. Phân độ khó thở thanh quản mạn tính hoặc cấp tính

- Độ I: Khó thở khi gắng sức;

- Độ II: Khó thở thường xuyên:

- Độ III: Ngạt thở.

8. Các khớp lớn, xương lớn

- Khớp lớn: khớp vai, khớp khuỷu, khớp háng, khớp gối, khớp cổ chân, khớp cổ tay.

- Xương lớn: xương cánh tay, xương cẳng tay, xương đùi, xương cẳng chân.

9. Phân giai đoạn bệnh viêm đa khớp dạng thấp (theo Steinbroker)

Giai đoạn

Tổn thương

Giai đoạn 1

Tổn thương khu trú màng hoạt dịch, sưng đau phần mềm cạnh khớp, Xquang khớp không thay đổi, bệnh nhân vận động bình thường

Giai đoạn 2

Tổn thương đầu sụn khớp, Xquang có hình ảnh khuyết xương và hẹp khe khớp, khả năng lao động hạn chế, còn cầm nắm, đi lại bằng nạng

Giai đoạn 3

Hẹp khe khớp và dính khớp một phần, lao động chỉ phục vụ được bản thân, không đi lại được

Giai đoạn 4

Dính khớp và biến dạng, không tự phục vụ được bản thân, không đi lại được, tàn phế hoàn toàn

 

10. Phân độ bệnh viêm cột sống dính khớp

Mức độ

Đặc điểm tổn thương

Độ 1

Thưa xương vùng xương cùng và cánh chậu, khe khớp rõ, khớp gần như bình thường. Không rõ hình tổn thương đốt sống. Đau vùng mông hai bên hoặc đau khớp cùng chậu hai bên.

Độ 2

Khe khớp cùng chậu hơi rộng ra do vôi hóa lớp xương dưới sụn; mặt khớp không đều, có ổ khuyết xương nhỏ. Thân đốt sống mất đường cong sinh lý, trên phim nghiêng thấy bờ trước thân đốt sống thẳng do vôi hóa tổ chức liên kết quanh đốt sống. Hạn chế vận động cột sống

Độ 3

Khe khớp hẹp, mặt khớp không đều, có các dải xơ nhưng vẫn nhìn rõ khe khớp, có nhiều ổ khuyết xương. Hình cầu xương các thân đốt sống ngắt quãng hoặc liên tục trông như hình "cây tre". Giảm nhiều khả năng vận động cột sống (hạn chế độ giãn nở lồng ngực; Hạn chế vận động cột sống thắt lưng,...), giảm khả năng lao động và tự phục vụ .

Độ 4

Mất hoàn toàn khe khớp, dịch khớp, vôi hóa toàn bộ khớp.

Các dây chằng cột sống vôi hóa tạo thành hình đệm chạy dọc cột sống giống hình "đường ray"; phim nghiêng, cột sống mất đường cong sinh lý, các khớp mỏm phía sau dính nhau. Giảm nặng/ mất khả năng tự phục vụ.

 

11. Xơ gan (theo Child - Pugh)

 Điểm

Dấu hiệu

1

2

3

Ghi chú

Thần kinh

không

nhẹ thoảng qua

hôn mê

Child - Pugh:

A: 5 - 6 điểm;

B: 7 - 9 điểm;

C: 10 - 15 điểm

Cổ trướng

không

ít

nhiều

Bilirubin (Mmol/l)

< 20

20 - 30

> 30

Albumin (g/l)

> 35

35 - 28

< 28

Tỷ lệ Prothrom bin (%)

> 65

40 - 65

< 40

 

12. Phân loại độ lớn của tuyến giáp

Độ

Đặc điểm

Độ 0

Không sờ thấy bướu tuyến giáp

Độ 1A

Bướu sờ nắn được: mỗi thùy tuyến giáp to hơn đốt 1 ngón cái (của bệnh nhân)

Độ 1B

Bướu sờ nắn được: nhìn thấy tuyến giáp to khi ngửa đầu ra sau

Độ 2

Bướu nhìn thấy được: tuyến giáp to, nhìn thấy ở tư thế bình thường và ở gần.

Độ 3

Bướu lớn làm biến dạng cổ: bướu tuyến giáp rất lớn, nhìn thấy dù ở xa.

 

13. Phân chia mức độ biểu hiện nhiễm độc hóc môn tuyến giáp

Mức độ

Biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng

Nhẹ

Nhịp tim nhanh < 100 lần/phút, không có triệu chứng suy tim, sút cân < 10% trọng lượng cơ thể.

Trung bình

Nhịp tim nhanh: 100 – 120 lần/phút, sút cân < 20% trọng lượng cơ thể.

Nặng

Các triệu chứng lâm sàng rầm rộ, nhịp tim nhanh > 120 lần/phút, loạn nhịp tim, suy tim, sút cân ≥ 30% trọng lượng cơ thể.

 

14. Trĩ

- Độ 1: Trĩ cương tụ, có hiện tượng chảy máu (chỉ to lên trong lòng ống hậu môn).

- Độ 2: Sa trĩ khi rặn, tự co lên sau khi đi ngoài.

- Độ 3: Sa trĩ khi rặn, phải dùng tay đẩy lên.

- Độ 4: Trĩ sa thường xuyên, kể cả trường hợp sa trĩ tắc mạch.

15. Phân loại giai đoạn lâm sàng HIV/AIDS

Giai đoạn

Biểu hiện lâm sàng

1

Không có triệu chứng; Bệnh lý hạch Lymphô toàn thân dai dẳng; Hội chứng nhiễm Retrovirus cấp tính. Hoạt động mức 1 (hoạt động bình thường)

2

Sút cân < 10% trọng lượng cơ thể; Biểu hiện nhẹ tại da, niêm mạc (viêm da đầu, nấm họng, loét miệng tái diễn,...) Zona trong vòng 5 năm trở lại đây; Nhiễm trùng đường hô hấp trên tái phát; Và/hoặc họat động mức độ 2 (có biểu hiện triệu chứng nhưng vẫn hoạt động bình thường.

3

Sút cân > 10% trọng lượng cơ thể; Tiêu chảy mãn tính không rõ nguyên nhân > 1 tháng; Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân; Các bệnh cơ hội chỉ điểm: nhiễm nấm Canđia ở miệng; Bạch sản dạng lông ở miệng; lao phổi trong vòng 01 năm trở lại đây; Nhiễm vi khuẩn nặng; Và/hoặc hoạt động mức độ 3 (nằm liệt giường < 50% số ngày trong tháng trước đó).

4

Hội chứng suy mòn do HIV (Sút cân > 10% trọng lượng cơ thể; Tiêu chảy mãn tính không rõ nguyên nhân > 1 tháng; Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân > 1 tháng); Các bệnh cơ hội nặng: nhiễm vi khuẩn, nấm, vi rút và các u Lymphô; Ung thư xâm nhập; Và/hoặc hoạt động mức độ 4 (nằm liệt giường > 50% số ngày trong tháng trước đó).

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN