Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 3273/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 22/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3273/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÙ CỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: S13/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phù Cừ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 206/TTr- UBND ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1096/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Phù Cừ; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đình Cao

Xã Đoàn Đào

Xã Minh Hoàng

Xã Minh Tân

Xã Minh Tiến

Xã Nguyên Hòa

Xã Nhật Quang

Xã Phan Sào Nam

Xã Quang Hưng

Xã Tam Đa

Thtrần Trần Cao

Xã Tiên Tiến

Xã Tng Phan

Xã Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

6491,05

698,71

697,89

420,60

426,31

399,89

366,61

392,63

454,61

478,65

392,92

305,00

339,66

554,67

562,90

1

Đất trồng lúa

LUC

4461,88

566,16

555,89

350,13

276,11

239,85

165,47

313,22

348,29

357,59

190,81

215,59

175,54

446,21

261,02

2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

172,03

0,36

0,62

2,14

4,76

0,54

35,29

0,93

0,25

1,49

4,14

1,27

1,50

0,45

118,29

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1044,29

48,85

61,27

20,32

107,55

74,57

107,94

35,21

58,60

68,73

143,25

36,47

108,01

41,31

132,31

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

757,61

80,86

80,11

47,64

37,89

74,80

46,71

43,27

47,47

50,84

54,72

25,30

49,92

66,70

51,38

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,24

2,48

 

0,37

 

10,13

11,20

 

 

 

 

26,37

4,69

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2965,03

300,55

323,17

151,91

194,13

207,19

243,96

118,56

190,14

214,29

163,39

174,94

122,45

223,45

336,90

1

Đất quốc phòng

CQP

67,58

 

 

 

 

54,40

 

 

 

 

 

 

 

13,18

 

2

Đất an ninh

CAN

4,03

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,06

 

3,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,07

0,18

 

 

 

 

 

 

0,03

1,80

 

0,06

 

 

 

7

Đt cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,53

2,82

1,83

0,09

4,34

 

0,92

 

0,36

4,83

1,18

6,95

 

1,79

0,42

8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1413,24

160,89

180,58

84,89

78,36

65,26

79,66

58,54

107,34

106,05

87,94

76,27

73,58

113,81

140,07

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,08

 

 

 

 

0,48

1,51

 

0,20

 

 

0,59

 

 

1,30

11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

2,08

0,18

0,06

0,13

0,22

0,02

0,14

0,06

0,21

0,17

0,10

0,37

0,06

0,26

0,10

13

Đất ở tại nông thôn

ONT

869,71

111,80

97,39

57,66

60,97

73,94

86,85

39,97

46,98

72,84

53,63

 

36,71

68,21

62,76

14

Đt ở tại đô thị

ODT

68,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,05

 

 

 

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,77

0,17

1,28

0,30

0,50

0,86

0,45

0,24

0,62

0,48

0,39

4,38

0,82

1,56

0,72

16

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

0,06

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

0,56

 

17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,44

0,64

1,00

0,62

1,07

0,76

0,53

0,17

0,89

0,20

0,16

4,45

0,84

0,98

2,13

19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,15

10,18

11,02

7,11

7,47

4,53

5,70

5,97

7,03

3,15

6,79

5,15

5,03

9,37

8,65

20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gm

SKX

18,98

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

16,98

21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

7,25

0,98

0,30

0,30

0,51

0,84

0,60

0,09

0,01

0,71

0,59

1,19

0,44

0,21

0,48

22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,38

2,06

1,71

0,77

1,63

0,14

0,58

0,94

0,12

0,83

0,46

0,02

0,29

1,83

1,00

24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

327,79

10,24

21,32

 

39,06

5,96

64,49

9,84

26,31

23,23

12,15

6,62

4,57

11,35

92,65

25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

11,67

0,35

0,02

0,04

 

 

0,53

0,60

0,04

 

 

 

0,11

0,34

9,64

26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,80

0,16

 

 

 

 

0,17

0,39

0,06

 

0,51

 

0,24

1,48

4,79

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Trần Cao

Xã Đình Cao

Xã Phan Sào Nam

Xã Minh Tân

Xã Tống Trân

Xã Nhật Quang

Xã Minh Tiến

Xã Tiên Tiến

Xã Đoàn Đào

Xã Nguyên Hòa

Xã Tam Đa

Xã Minh Hoàng

Xã Tống Phan

Xã Quang Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

164,51

14,16

9,03

4,33

9,54

25,70

1,06

49,99

6,08

3,68

16,38

3,95

2,89

12,24

5,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

138,99

12,40

8,53

3,78

4,40

19,12

1,06

47,53

5,91

3,68

10,85

1,85

2,76

12,24

4,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,88

0,27

0,02

 

 

4,05

 

 

 

 

3,54

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,70

0,96

0,39

0,07

5,14

2,10

 

2,17

 

 

1,70

2,10

0,07

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

2,75

0,34

0,09

0,48

 

0,43

 

0,29

0,17

 

0,29

 

0,06

 

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,16

1,59

1,01

0,46

1,55

0,61

0,38

5,17

0,07

0,32

1,84

0,31

0,09

1,57

1,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,36

1,06

1,01

0,26

1,25

0,33

0,38

4,24

0,07

0,32

0,67

0,28

0,09

1,31

1,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

0,14

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

 

 

0,01

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

0,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,47

0,17

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,58

 

 

0,19

 

0,28

 

 

 

 

0,03

 

 

0,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Trần Cao

Xã Đình Cao

Xã Phan Sào Nam

Xã Minh Tân

Xã Tống Trân

Xã Nhật Quang

Xã Minh Tiến

Xã Tiên Tiến

Xã Đoàn Đào

Xã Nguyên Hoa

Xã Tam Đa

Xã Minh Hoàng

Xã Tống Phan

Xã Quang Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,55

14,36

6,92

4,49

12,94

25,70

1,15

50,12

1,52

3,68

16,38

3,98

2,92

12,24

7,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,50

12,40

6,13

3,78

7,20

19,12

1,06

47,53

1,35

3,68

10,85

1,85

2,76

12,24

6,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,50

12,40

6,13

3,78

7,20

19,12

1,06

47,53

1,35

3,68

10,85

1,85

2,76

12,24

6,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,88

0,27

0,02

 

 

4,05

 

 

 

 

3,54

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,30

0,96

0,39

0,07

5,74

2,10

 

2,17

 

 

1,70

2,10

0,07

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,68

0,54

0,38

0,64

 

0,43

0,09

0,42

0,17

 

0,29

0,03

0,09

 

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,04

 

2,48

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,97

1,10

0,66

0,46

0,28

0,01

0,38

0,19

0,07

 

0,60

0,31

0,09

0,71

1,11

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3273 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phan Sào Nam

Xã Minh Tân

Xã Tống Trân

Xã Nhật Quang

Xã Minh Tiến

Xã Tiên Tiến

Xã Đoàn Đào

Xã Nguyên Hòa

Xã Tam Đa

Xã Minh Hoàng

Xã Tống Phan

Xã Quang Hưng

Xã Phan Sào Nam

Xã Minh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

HUT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014