Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 3272/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3272/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1095/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT |
MÃ |
Diện tích năm 2018 |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
||||||||||
Liên Nghĩa |
Phụng Công |
TT Văn Giang |
Long Hưng |
Nghĩa Trụ |
Thắng Lợi |
Vĩnh Khúc |
Tân Tiến |
Cửu Cao |
Xuân Quan |
Mễ Sở |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.183,89 |
616,28 |
488,06 |
683,25 |
844,41 |
812,30 |
487,00 |
618,66 |
992,28 |
443,19 |
531,46 |
667,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.501,56 |
412,04 |
141,95 |
265,22 |
385,38 |
282,66 |
231,15 |
438,64 |
579,08 |
106,52 |
226,48 |
432,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
977,79 |
|
|
0,32 |
182,05 |
250,63 |
|
370,72 |
132,75 |
41,32 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
977,79 |
|
|
0,32 |
182,05 |
250,63 |
|
370,72 |
132,75 |
41,32 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
328,68 |
24,84 |
0,06 |
0,41 |
56,56 |
12,24 |
23,80 |
4,09 |
25,12 |
26,10 |
54,46 |
101,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.062,67 |
209,27 |
17,77 |
72,83 |
136,52 |
9,92 |
61,54 |
43,75 |
331,20 |
18,70 |
44,36 |
116,79 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
244,26 |
27,67 |
23,06 |
37,85 |
5,88 |
6,73 |
14,02 |
8,89 |
50,39 |
17,89 |
17,29 |
34,61 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
888,17 |
150,26 |
101,06 |
153,82 |
4,37 |
3,14 |
131,79 |
11,19 |
39,62 |
2,51 |
110,37 |
180,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.682,33 |
204,24 |
346,11 |
418,03 |
459,03 |
529,64 |
255,85 |
180,02 |
413,20 |
336,67 |
304,98 |
234,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,37 |
|
|
3,69 |
3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
|
1,35 |
5,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
85,94 |
|
|
|
|
|
|
|
85,94 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,27 |
|
21,40 |
3,79 |
13,47 |
|
5,86 |
|
3,67 |
19,79 |
15,29 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
201,81 |
|
29,93 |
2,08 |
23,15 |
4,17 |
0,11 |
16,98 |
24,29 |
74,04 |
24,10 |
2,96 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.534,11 |
101,17 |
173,29 |
112,86 |
215,92 |
222,83 |
59,94 |
84,76 |
165,33 |
142,16 |
151,86 |
104,01 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,25 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,43 |
0,19 |
0,04 |
0,07 |
|
0,09 |
0,10 |
0,80 |
0,04 |
0,07 |
0,16 |
0,87 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
652,65 |
|
74,98 |
241,84 |
63,90 |
165,70 |
|
|
|
49,29 |
56,94 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
636,01 |
67,83 |
38,83 |
|
75,12 |
68,11 |
49,84 |
66,95 |
105,73 |
38,72 |
48,63 |
76,25 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,78 |
0,53 |
0,63 |
2,47 |
0,53 |
0,70 |
0,38 |
0,59 |
0,36 |
1,82 |
0,78 |
0,99 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,98 |
|
|
1,25 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,67 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,83 |
1,14 |
1,20 |
0,80 |
1,84 |
1,45 |
2,22 |
1,55 |
1,62 |
1,49 |
0,83 |
1,69 |
2.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
61,34 |
3,84 |
2,07 |
5,20 |
6,92 |
5,00 |
7,38 |
4,20 |
9,74 |
6,34 |
1,33 |
9,33 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
8,18 |
0,78 |
0,54 |
|
|
|
1,36 |
0,44 |
|
|
2,23 |
2,83 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,71 |
0,43 |
0,22 |
0,49 |
0,61 |
0,96 |
0,44 |
0,98 |
0,71 |
0,50 |
0,83 |
0,54 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
109,44 |
|
|
20,00 |
32,24 |
57,20 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,85 |
0,76 |
1,08 |
0,89 |
0,76 |
0,39 |
0,92 |
1,31 |
1,34 |
1,55 |
1,24 |
1,61 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
188,23 |
21,28 |
|
16,87 |
|
|
124,27 |
|
|
|
|
25,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
57,28 |
6,29 |
0,56 |
0,02 |
20,89 |
2,98 |
3,03 |
1,46 |
14,43 |
0,90 |
0,09 |
6,64 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||
Liên Nghĩa |
Phụng Công |
Thị trấn Văn Giang |
Long Hưng |
Nghĩa Trụ |
Thắng Lợi |
Vĩnh Khúc |
Tân Tiến |
Cửu Cao |
Xuân Quan |
Mễ Sở |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
816,73 |
2,79 |
18,35 |
225,52 |
148,64 |
303,56 |
5,60 |
1,42 |
49,94 |
35,37 |
24,70 |
0,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,37 |
|
|
40,67 |
21,86 |
132,20 |
|
1,28 |
13,91 |
17,45 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
141,81 |
0,90 |
0,35 |
52,46 |
2,59 |
40,44 |
|
|
11,54 |
15,66 |
17,88 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
245,66 |
1,89 |
0,01 |
56,14 |
50,86 |
105,35 |
3,40 |
|
24,49 |
2,00 |
1,52 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
171,57 |
|
17,99 |
71,44 |
62,42 |
10,97 |
2,20 |
0,14 |
|
0,27 |
5,31 |
0,84 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,32 |
|
|
4,81 |
10,91 |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,45 |
0,23 |
4,49 |
21,86 |
19,15 |
32,03 |
|
0,16 |
2,84 |
1,90 |
2,94 |
0,85 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
79,21 |
0,23 |
4,24 |
21,61 |
18,36 |
27,36 |
|
|
2,84 |
1,61 |
2,86 |
0,10 |
|
Đất giao thông |
DGT |
38,06 |
0,01 |
2,01 |
10,49 |
14,08 |
7,30 |
|
|
1,41 |
0,01 |
2,75 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
40,00 |
0,22 |
2,23 |
11,12 |
4,22 |
19,92 |
|
|
1,43 |
0,76 |
|
0,10 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,96 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,84 |
0,11 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,65 |
|
|
|
0,15 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
0,25 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,24 |
|
|
0,05 |
|
3,10 |
|
|
|
0,09 |
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,42 |
|
|
|
0,64 |
0,61 |
|
0,16 |
|
0,18 |
0,08 |
0,75 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||
Liên Nghĩa |
Phụng Công |
TT Văn Giang |
Long Hưng |
Nghĩa Trụ |
Thắng Lợi |
Vĩnh Khúc |
Tân Tiến |
Cửu Cao |
Xuân Quan |
Mễ Sở |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
861,66 |
2,81 |
18,36 |
229,32 |
166,59 |
303,76 |
5,62 |
3,94 |
70,29 |
35,39 |
24,72 |
0,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,39 |
|
|
40,67 |
39,39 |
132,38 |
|
3,78 |
22,72 |
17,45 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
256,39 |
|
|
40,67 |
39,39 |
132,38 |
|
3,78 |
22,72 |
17,45 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,01 |
0,90 |
0,35 |
52,46 |
2,59 |
40,44 |
|
|
15,74 |
15,66 |
17,88 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
253,42 |
1,90 |
0,02 |
56,15 |
51,28 |
105,36 |
3,41 |
0,01 |
31,70 |
2,01 |
1,53 |
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
175,51 |
0,00 |
17,99 |
75,23 |
62,42 |
10,97 |
2,20 |
0,14 |
0,12 |
0,27 |
5,31 |
0,84 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,32 |
|
|
4,81 |
10,91 |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,78 |
|
0,02 |
21,40 |
11,60 |
10,56 |
|
|
|
0,01 |
0,34 |
0,85 |
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Phú Yên đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 phục vụ mục tiêu của Đề án tái cơ cấu nông nghiệp và thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Lào Cai đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị quyết 125/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2012 bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2010 về các quy định tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010 Ban hành: 10/12/2006 | Cập nhật: 20/07/2013