Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Số hiệu: 3232/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 15/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3232/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 39 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 39) tại Mục VII lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ca y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc y ban nhân dân tnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3232/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh)

TT

Tên thủ tc hành chính

Thi gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN& TKQ

VII

Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC)

A

Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC)

1

Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ”

1

0,5

0,5

 

2

Thủ tục “y quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi”

1

0,5

0,5

 

B

Lĩnh vc: Bảo trợ xã hội (05 TTHC)

1

Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”

35

0,5

33

1

0,5

 

2

Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

3

Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”

Không quy đnh

 

4

Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

5

Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đi tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”

10

0,25

9

0,5

0,25

 

C

Lĩnh vc: Phòng chng tệ nạn xã hội (05 TTHC)

1

Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

3

0,25

2

0,5

0,25

 

2

Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đng”

3

0,25

2

0,5

0,25

 

3

Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”

3

0,25

2

0,5

0,25

 

4

Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

5

Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

5

0,25

4

0,5

0,25