Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3211/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3211/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 655/TTr-SLĐTBXH ngày 15/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
- Thời gian giải quyết: 25 ngày (Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách và gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện tổng hợp danh sách, trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
07 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định và chuyển phòng Người có công |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Phòng Người có công chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
2. Thủ tục: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
- Thời gian giải quyết: 25 ngày (Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách và gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện tổng hợp danh sách, trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
07 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định và chuyển phòng Người có công |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Phòng Người có công chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách và gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện tổng hợp danh sách, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xác nhận |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xác nhận danh sách và chuyển Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Phòng Người có công của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí trợ cấp; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế điều phối, ứng cứu sự cố và hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tăng cường quản lý đối với đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng đặc dụng Krông Trai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành điều Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 Bãi bỏ Quyết định 342/2006/QĐ-UBND về quản lý hoạt động của bến khách ngang sông Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ lệ 1/5000 địa điểm thuộc địa giới hành chính các xã: Cổ Loa, Đông Hội, Xuân Canh, Mai Lâm - huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2005 công bố hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/12/2005 | Cập nhật: 15/06/2012