Quyết định 320/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: | 320/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 08/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo các mẫu biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I 1 2 3 4 II 1
2
3 4 III 1 2 3 4 5 6 7 8 |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Thu nội địa Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN Thu ngân sách địa phương: Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu - Bổ sung chế độ tiền lương Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN Chi ngân sách địa phương: Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Dự phòng Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương Chi chương trình mục tiêu Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN |
4.507.000 3.465.000 822.000 70.000 150.000 6.942.404 3.403.550 2.408.025 995.525 3.318.854 1.286.636 1.020.765 1.011.453 70.000 150.000 6.942.404 700.345 4.908.469 1.360 111.640 23.900 976.690 70.000 150.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A I 1
3 4 II 1
3 4 5 B
1
2
3 II |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương - Bổ sung cân đối - Thu bổ sung có mục tiêu - Bổ sung chế độ tiền lương Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN Chi ngân sách cấp tỉnh: Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Chi chương trình mục tiêu Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (KỂ CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.685.968 2.157.114 1.778.459 378.655
1.286.636 1.020.765 1.011.453 70.000 140.000 5.685.968 2.651.932
1.034.672 936.235 853.129 70.000 140.000
1.246.436 629.566 616.870
1.034.672 936.235 10.000 3.227.343 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán |
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) |
4.507.000 |
I- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
822.000 |
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu |
358.000 |
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
464.000 |
II. THU NỘI ĐỊA |
3.465.000 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
445.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
331.310 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
108.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
- Thuế tài nguyên |
4.300 |
- Thuế môn bài |
340 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
950 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
295.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
143.235 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
111.700 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
- Thuế tài nguyên |
39.000 |
- Thuế môn bài |
325 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
640 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
95.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
53.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
350 |
- Thuế tài nguyên |
300 |
- Các khoản thu khác |
500 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.545.100 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.121.430 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
88.300 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
184.800 |
- Thuế tài nguyên |
116.690 |
- Thuế môn bài |
19.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
14.880 |
5. Lệ phí trước bạ |
125.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10.200 |
7 Thuế thu nhập cá nhân |
95.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
130.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
95.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
25.000 |
- Phí, lệ phí địa phương |
70.000 |
10.Tiền sử dụng đất |
400.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
88.700 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
6.000 |
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
14. Thu khác |
90.000 |
III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
70.000 |
IV- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
150.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
2. Thu viện phí |
120.000 |
B- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.318.854 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.020.765 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
1.011.453 |
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.942.404 |
I. Các khoản thu cân đối NSĐP |
3.623.550 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.408.025 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
995.525 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
4. Các khoản ghi thu - ghi chi |
150.000 |
II. Ngân sách Trung ương bổ sung |
3.318.854 |
- Bổ sung cân đối |
1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
1.020.765 |
- Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
1.011.453 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I. Chi đầu tư phát triển: II. Chi thường xuyên Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - Chi sự nghiệp đào tạo - Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ - Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính IV. Dự phòng V. Chi thực hiện cải cách tiền lương VI. Chi theo mục tiêu 1- Chương trình mục tiêu 2- Bổ sung mục tiêu B. CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI 1- Học phí 2- Viện phí |
6.942.404 6.722.404 700.345 4.908.469
2.259.346 98.923 23.726 33.456 1.360 111.640 23.900 976.690 265.120 711.570 70.000 150.000 30.000 120.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B+C) |
3.715.061 |
A.CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.505.061 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
472.745 |
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
161.500 |
Trong đó: |
|
- Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN |
51.000 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
280.000 |
Trong đó: |
|
- Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN |
76.928 |
- Chi trích lập Quỹ Phát triển đất |
35.000 |
- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn |
30.000 |
3. Chi đầu tư từ tiền bán nhà thuộc SHNN |
1.700 |
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp |
2.000 |
5. Chi đầu tư từ nguồn vốn đầu tư khác |
27.545 |
II. Chi thường xuyên |
2.094.387 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
11.750 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
241.921 |
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
5.489 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
419.509 |
5. Chi sự nghiệp đào tạo |
90.958 |
6. Chi sự nghiệp y tế |
602.466 |
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
20.906 |
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
51.591 |
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.271 |
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
22.713 |
11. Chi đảm bảo xã hội |
131.507 |
12. Chi quản lý hành chính |
319.957 |
13. Chi an ninh |
10.460 |
14. Chi quốc phòng |
32.344 |
15. Chi khác ngân sách |
119.545 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
IV. Dự phòng |
59.540 |
V. Chi thực hiện cải cách tiền lương |
23.900 |
VI. Chi theo mục tiêu |
853.129 |
1- Chương trình mục tiêu |
265.120 |
2- Bổ sung mục tiêu |
588.009 |
B- CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
70.000 |
C- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI |
140.000 |
1- Học phí |
20.000 |
2- Viện phí |
120.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2014 |
Chia ra |
||||||||||||||||
Chi trợ giá |
Chi SN kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi sự nghiệp GD & ĐT |
Chi SN KHCN |
Chi SN VHTT |
Chi SN PTTH |
Chi SN TDTT |
Chi SN Y tế |
Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ |
Chi SN ĐBXH |
Chi hành chính |
Chi An ninh |
Chi Quốc phòng |
Chi khác |
|||||
Cộng |
Chi SN GD |
Chi đào tạo |
|||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.094.387 |
11.750 |
241.921 |
5.489 |
510.467 |
419.509 |
90.958 |
20.906 |
51.591 |
13.271 |
22.713 |
595.255 |
7.211 |
131.507 |
319.957 |
10.460 |
32.344 |
119.545 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
11.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.676 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.709 |
|
2.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.311 |
|
|
|
3 |
Công an tỉnh |
9.027 |
|
|
|
727 |
|
727 |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
7.960 |
|
|
4 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
28.187 |
|
|
|
2.713 |
|
2.713 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
24.874 |
|
5 |
Bộ đội biên phòng tỉnh |
3.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.970 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
102.420 |
650 |
51.190 |
|
3.171 |
|
3.171 |
|
|
|
|
|
|
|
47.409 |
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.733 |
|
2.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.722 |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
9.874 |
|
4.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.771 |
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
19.056 |
|
3.477 |
|
|
|
|
271 |
|
|
|
|
|
|
15.308 |
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.590 |
|
|
|
|
|
|
16.802 |
|
|
|
|
|
|
4.788 |
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
7.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.425 |
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
7.007 |
|
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.345 |
|
|
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
24.122 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.122 |
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
403.862 |
|
|
|
397.107 |
389.489 |
7.618 |
|
|
|
|
|
|
|
6.755 |
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
466.613 |
|
|
|
541 |
|
541 |
|
|
|
|
450.584 |
6.471 |
|
9.017 |
|
|
|
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
45.703 |
|
|
|
7.967 |
|
7.967 |
|
|
|
|
|
|
31.900 |
5.836 |
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
89.171 |
2.800 |
2.596 |
|
11.364 |
|
11.364 |
|
44.778 |
|
20.697 |
|
300 |
|
6.636 |
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.737 |
|
3.706 |
2.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.538 |
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.761 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
1.619 |
|
|
|
|
|
2.642 |
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
20.317 |
|
927 |
|
2.640 |
|
2.640 |
|
|
|
|
|
|
|
16.750 |
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
2.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.606 |
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
6.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.067 |
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc |
3.756 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.256 |
|
|
|
24 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
16.545 |
|
8.356 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.589 |
|
|
|
25 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
74.292 |
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.492 |
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.286 |
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ Nữ tỉnh |
4.336 |
|
|
|
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
4.083 |
|
|
|
28 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
8.271 |
|
1.308 |
|
182 |
|
182 |
|
|
|
|
|
|
|
6.781 |
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.691 |
|
|
|
306 |
|
306 |
|
|
|
|
|
|
|
3.385 |
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.064 |
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Binh Định |
10.096 |
|
|
|
10.096 |
|
10.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Y tế |
10.610 |
|
|
|
10.610 |
|
10.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng nghề |
6.884 |
|
|
|
6.884 |
|
6.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Chính trị |
5.511 |
|
|
|
5.511 |
|
5.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban QL Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất |
3.559 |
|
3.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967 |
|
|
|
38 |
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
957 |
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
|
|
832 |
|
|
|
39 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị VN tỉnh |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
40 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.756 |
|
|
|
41 |
Hội Nhà báo |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
42 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882 |
|
|
|
43 |
Hội Luật gia |
343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343 |
|
|
|
44 |
Hội Người mù |
348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
|
|
|
45 |
Hội Đông y |
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
|
|
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
|
|
|
47 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
|
48 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi |
244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
|
|
|
49 |
Hội Khuyến học |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291 |
|
|
|
50 |
Hội Cựu tù chính trị |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
|
|
51 |
Hội Người cao tuổi |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
52 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
53 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
54 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
267 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
55 |
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
87.838 |
|
87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 |
92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707 |
|
|
|
|
59 |
Trích Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chi bộ máy Quỹ Bảo vệ môi trường |
371 |
|
|
371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi các Ban Chỉ đạo: |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
|
|
- BCĐ đổi mới D.nghiệp |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu QG |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Ban CĐ xây dựng phát triển KKT |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển thanh niên đến 2020 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban CĐ thực hiện Đề án 600 PCT xã |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Hội nhập KT quốc tế |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo đề án xuất khẩu |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
62 |
Chi trích các Quỹ: |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội BĐ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ giải quyết việc làm địa phương |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
63 |
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Chi khác ngân sách |
119.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.545 |
65 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
136.812 |
|
36.700 |
25 |
50.395 |
30.020 |
20.375 |
1.208 |
4.594 |
356 |
2.016 |
20.100 |
440 |
1.560 |
13.418 |
2.500 |
3.500 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế (chi phòng, chống dịch; công tác xúc tiến đầu tư; hợp tác với Lào, xây dựng cánh đồng mẫu lớn;…) |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tìm kiếm cứu nạn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác Quy hoạch |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
28.120 |
|
|
|
28.120 |
28.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo (hỗ trợ đào tạo học sinh Lào; tập huấn; chính sách đào tạo của tỉnh; hoạt động đào tạo khác) |
10.555 |
|
|
|
10.555 |
|
10.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi học sinh tuyển mới |
5.500 |
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Trang thiết bị hệ thống 01 cửa; mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành) |
1.196 |
|
|
|
|
|
|
1.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp dân số, KHH gia đình |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
12.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.358 |
|
|
|
|
- Chi An ninh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
- Chi Quốc phòng |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
- Biên chế hành chính, sự nghiệp tăng năm 2014 |
2.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- 1% Bảo hiểm thất nghiệp |
4.883 |
|
200 |
25 |
2.220 |
1.900 |
320 |
12 |
94 |
56 |
16 |
2.100 |
40 |
60 |
60 |
|
|
|
*** |
Trong chi thường xuyên đã bao gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới. |
42.904 |
|
4.825 |
264 |
10.094 |
8.907 |
1.187 |
1.753 |
3.326 |
650 |
1.860 |
7.671 |
265 |
1.196 |
10.534 |
166 |
300 |
|
CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm XD |
Kế hoạch năm 2014 |
Đầu mối giao kế hoạch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
770.345 |
|
|
269.100 |
|
||
* |
Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%) |
|
107.600 |
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
28.354 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
6.238 |
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
1.134 |
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
7.260 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.597 |
|
2.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
290 |
|
3 |
UBND Thị xã An Nhơn |
|
8.634 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.899 |
|
3.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
345 |
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
8.438 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.856 |
|
4.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
338 |
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
7.513 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
5.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.653 |
|
5.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP |
|
301 |
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
8.129 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.788 |
|
6.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
325 |
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
8.578 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.887 |
|
7.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
343 |
|
8 |
UBND Huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.484 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
8.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.646 |
|
8.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
299 |
|
|
- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
9 |
UBND Huyện Vân Canh |
|
7.372 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.622 |
|
9.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
295 |
|
|
- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
10 |
UBND Huyện Hoài Nhơn |
|
8.802 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.936 |
|
10.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
352 |
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
7.036 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.548 |
|
11.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
281 |
|
** |
Trả nợ vay ngân sách |
|
51.000 |
|
*** |
Bố trí cho công trình |
|
110.500 |
|
I |
Xây dựng nông thôn mới |
toàn tỉnh |
4.000 |
|
II |
Đối ứng ODA |
|
15.000 |
|
III |
Giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
|
18.086 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
7.182 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
1.600 |
Hoài Ân |
2 |
BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
2.000 |
Phù Mỹ |
3 |
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
4 |
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương - Ka Công |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Hoài Nhơn |
5 |
Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu) |
Quy Nhơn |
1.082 |
BQL GPMB & PTQĐ |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
10.904 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
700 |
An Nhơn |
2 |
Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632) |
Phù Mỹ |
700 |
Phù Mỹ |
3 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) |
Tuy Phước |
2.004 |
Tuy Phước |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) |
Phù Mỹ |
2.000 |
Phù Mỹ |
5 |
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
6 |
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa |
Quy Nhơn |
500 |
Sở GTVT |
7 |
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn) |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
Vĩnh Thạnh |
8 |
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
Hoài Nhơn |
1.500 |
Hoài Nhơn |
IV |
Nông, lâm nghiệp |
|
17.313 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.313 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Kè Tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
513 |
An Nhơn |
2 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
2.000 |
Vân Canh |
3 |
Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận |
Vân Canh |
800 |
Vân Canh |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
14.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ |
Hoài Nhơn |
1.850 |
Hoài Nhơn |
2 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
1.900 |
Vĩnh Thạnh |
3 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
Vân Canh |
1.000 |
Vân Canh |
4 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh Thạnh |
1.400 |
Vĩnh Thạnh |
5 |
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1) |
Phù Cát |
2.000 |
Phù Cát |
6 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
1.850 |
Tuy Phước |
7 |
BTXM kênh mương thôn An Nội |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
Vĩnh Thạnh |
8 |
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi – Cát Khánh |
Phù Cát |
1.000 |
Phù Cát |
9 |
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu |
An Nhơn |
1.800 |
An Nhơn |
10 |
Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu |
Quy Nhơn |
200 |
Sở TN&MT |
V |
Ngành Y tế |
|
8.500 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định. |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở Y tế |
2 |
Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở Y tế |
3 |
Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở Y tế |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và phổi Bình Định (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở Y tế |
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở Y tế |
VI |
Ngành giáo dục - đào tạo |
|
9.796 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
4.500 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trường THPT Phù Cát 3 |
Phù Cát |
1.500 |
Sở GD&ĐT |
2 |
Trường THPT An Nhơn 3 |
An Nhơn |
1.500 |
Sở GD&ĐT |
3 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở GD&ĐT |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.296 |
|
1 |
Trường THPT Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
1.500 |
Sở GD&ĐT |
2 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.500 |
Hoài Ân |
3 |
Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng) |
An nhơn |
1.296 |
Sở NN&PTNT |
4 |
Trường TH số 2 Tam Quan Nam |
Tam Quan Nam |
1.000 |
Hoài Nhơn |
VII |
Ngành Khoa học và Công nghệ |
|
5.300 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.300 |
|
1 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014 |
Quy Nhơn |
2.700 |
Sở KH&CN |
2 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013 |
Quy Nhơn |
2.600 |
Sở KH&CN |
VIII |
Ngành Lao động - xã hội |
|
1.800 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.800 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
Quy Nhơn |
1.800 |
Sở LĐ, TB, XH |
IX |
Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin- Truyền thông |
|
2.800 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.800 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
2.000 |
Đài PTTH |
2 |
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở TTTT |
800 |
Sở TT&TT |
X |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
2.500 |
|
1 |
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở VH, TT&DL |
2 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.000 |
Sở VH, TT&DL |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
Tây Sơn |
2.000 |
Sở VH, TT&DL |
2 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
500 |
Tuy Phước |
XI |
Quản lý NN - An ninh quốc phòng |
|
22.905 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.769 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.025 |
Sở Công Thương |
2 |
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá) |
Quy Nhơn |
800 |
Trường CĐ BĐ |
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín |
Hoài Ân |
415 |
Hoài Ân |
4 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh |
Vân Canh |
880 |
Vân Canh |
5 |
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
1.777 |
Sở Nội vụ |
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT |
Quy Nhơn |
2.500 |
Sở KHĐT |
7 |
Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình |
toàn tỉnh |
1.500 |
Sở TC |
8 |
Nhà làm việc Huyện ủy An Lão |
An Lão |
872 |
An Lão |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
12.136 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
2.000 |
Phù Mỹ |
2 |
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
2.636 |
Hoài Nhơn |
3 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.500 |
Tây Sơn |
4 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
3.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn |
Tuy Phước |
3.000 |
Tuy Phước |
|
400.000 |
|
||
I |
Giao huyện, TX, TP bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%) |
|
150.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
30.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
20.000 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
|
20.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
30.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
800 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
13.000 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
13.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
800 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
|
400 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
20.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
2.000 |
|
II |
Trả nợ ngân sách |
|
76.928 |
|
III |
Quỹ phát triển đất |
|
35.000 |
|
IV |
Chuẩn bị đầu tư |
|
10.000 |
|
V |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.500 |
|
VI |
Bố trí cho công trình |
|
126.572 |
|
I |
Xây dựng nông thôn mới |
toàn tỉnh |
3.000 |
|
II |
Nông, lâm nghiệp |
|
13.839 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
4.300 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
800 |
Sở NNPTNT |
2 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
Vĩnh Thạnh |
3 |
Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở NNPTNT |
4 |
Đầu tư lâm sinh |
toàn tỉnh |
500 |
Sở NNPTNT |
5 |
Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh |
Phù Mỹ |
500 |
Phù Mỹ |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
9.539 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đối ứng khí sinh học |
toàn tỉnh |
300 |
Sở NNPTNT |
2 |
Đê Xã Mão |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
3 |
Đập dâng Cây Mít |
Phù Cát |
2.000 |
Phù Cát |
4 |
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk Mang |
Hoài Ân |
2.000 |
Hoài Ân |
5 |
Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
toàn tỉnh |
539 |
Sở TNMT |
6 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) |
TP, PC |
1.000 |
Sở NNPTNT |
7 |
Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa |
toàn tỉnh |
700 |
Sở NNPTNT |
8 |
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan |
Tam Quan |
800 |
Hoài Nhơn |
9 |
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) |
Tuy Phước |
700 |
Tuy Phước |
III |
Giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
|
33.064 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
17.364 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở GTVT |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở NNPTNT |
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
650 |
TP Quy Nhơn |
3 |
Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
774 |
Cty CP đầu tư hạ tầng KCN Nhơn Hòa |
4 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 |
Bình Định |
800 |
Sở GTVT |
6 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở GTVT |
7 |
Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Hoài Nhơn |
8 |
Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã quyết toán |
toàn tỉnh |
500 |
phân bổ sau |
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 |
Quy Nhơn |
1.000 |
Bql kkt |
10 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1.000 |
Hoài Ân |
11 |
Đập dâng cầu Sắt |
Phù Mỹ |
1.000 |
Phù Mỹ |
12 |
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng |
Quy Nhơn |
1.140 |
BQL GPMB&PTQĐ |
13 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
2.000 |
BQL GPMB&PTQĐ |
14 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) |
Tây Sơn |
1.000 |
Tây Sơn |
15 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
2.000 |
An Nhơn |
16 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
15.700 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
3.000 |
Sở GTVT |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đường vào sân bay Phù Cát |
Phù Cát |
2.000 |
Sở GTVT |
2 |
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
3 |
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
2.000 |
BQL GPMB&PTQĐ |
4 |
Mở rộng đường Trần Phú |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở GTVT |
5 |
Khu dân cư mặt bằng 508 |
Quy Nhơn |
1.500 |
BQL GPMB&PTQĐ |
6 |
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
Vĩnh Thạnh |
7 |
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.000 |
Phù Cát |
8 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) |
Quy Nhơn |
700 |
TP Quy Nhơn |
IV |
Ngành Khoa học và Công nghệ |
|
1.500 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
1 |
Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013 |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở KH&CN |
V |
QLNN - ANQP |
|
29.651 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
14.251 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định |
Quy Nhơn |
300 |
Sở NNPTNT |
2 |
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng |
Phù Mỹ |
1.000 |
Sở NNPTNT |
3 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão |
An Lão |
1.500 |
Sở NNPTNT |
4 |
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão |
An Lão |
500 |
An Lão |
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ) |
Quy Nhơn |
228 |
Sở Nội vụ |
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở TNMT |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh |
Quy Nhơn |
1.500 |
BQL GPMB&PTQĐ |
8 |
Nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
Bộ CHQS tỉnh |
10 |
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở VHTTDL |
11 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.023 |
Sở Ngoại vụ |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
450 |
HĐND |
13 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ Bảo vệ môi trường |
Quy Nhơn |
550 |
Sở TNMT |
14 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã |
Quy Nhơn |
200 |
Liên minh HTX tỉnh |
15 |
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở GTVT |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
15.400 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Quy Nhơn |
3.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
3.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
Vân Canh |
1.000 |
Vân Canh |
2 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
Vĩnh Thạnh |
3 |
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải |
Quy Nhơn |
2.500 |
Sở GTVT |
4 |
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc Công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
CA tỉnh |
6 |
Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
7 |
Chợ Định Bình (giai đoạn 1) |
Vĩnh Thạnh |
1.400 |
Vĩnh Thạnh |
VI |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014 |
|
45.518 |
|
a |
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật |
|
5.950 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15 |
Hoài Ân |
550 |
Hoài Ân |
2 |
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười |
Hoài Ân |
2.000 |
Hoài Ân |
3 |
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) |
Tây Sơn |
1.200 |
Tây Sơn |
4 |
Cầu Sở Bắc |
Phù Cát |
1.000 |
Phù Cát |
5 |
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.200 |
Phù Mỹ |
b |
Nông, lâm nghiệp |
|
20.100 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.200 |
Hoài Ân |
2 |
Đê và đập dâng Bộ Tồn |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
3 |
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Hoài Nhơn |
4 |
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) |
Phù Mỹ |
1.100 |
Phù Mỹ |
5 |
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.300 |
An Nhơn |
6 |
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã |
Tuy Phước |
2.000 |
Tuy Phước |
7 |
Kè Đá Huê |
Vân Canh |
1.400 |
Vân Canh |
8 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2.200 |
Vĩnh Thạnh |
9 |
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu |
Tuy Phước |
2.000 |
Tuy Phước |
10 |
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn |
Tuy Phước |
900 |
Tuy Phước |
11 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Hoài Nhơn |
12 |
Kè chống xói lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
Phù Cát |
13 |
Đập Bà Lánh |
Hoài Nhơn |
700 |
Hoài Nhơn |
14 |
Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa) |
Tuy Phước |
800 |
Tuy Phước |
15 |
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch |
Phù Mỹ |
1.500 |
Phù Mỹ |
d |
Quản lý nhà nước |
|
9.105 |
|
1 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
Quy Nhơn |
400 |
Sở Xây dựng |
2 |
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Quy Nhơn |
700 |
Sở NNPTNT |
3 |
Trạm kiểm lâm Canh Vinh |
Vân canh |
1.000 |
Sở NNPTNT |
4 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
UBND tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.200 |
Hoài Nhơn |
6 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú |
Tây Sơn |
1.100 |
Tây Sơn |
7 |
Nhà làm việc Sở Xây dựng |
Quy Nhơn |
400 |
Sở Xây dựng |
8 |
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế |
Quy Nhơn |
500 |
Sở Y tế |
9 |
Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
Ban Dân tộc |
10 |
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy Nhơn |
1.005 |
Sở NNPTNT |
e |
An ninh - Quốc phòng |
|
700 |
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi |
Phù Cát |
700 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
g |
Ngành Lao động - xã hội |
|
1.900 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở LĐ, TB, XH |
2 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi 10) |
Quy Nhơn |
400 |
Hoài Nhơn |
h |
Ngành Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Truyền thông |
|
4.493 |
|
1 |
Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
800 |
Vĩnh Thạnh |
2 |
Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão |
An Lão |
800 |
An Lão |
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015 |
Quy Nhơn |
2.000 |
Đài PTTH |
4 |
Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành |
Sở TTTT |
893 |
Sở TT&TT |
i |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3.270 |
|
1 |
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
Sở VHTTDL |
2 |
Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định |
Quy Nhơn |
200 |
Sở VHTTDL |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng |
An Nhơn |
2.000 |
An Lão |
4 |
Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi |
Quy Nhơn |
570 |
Sở VHTTDL |
|
70.000 |
|
||
I |
Ngành giáo dục -đào tạo |
|
12.936 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
11.436 |
|
a |
Trường THKTKT |
|
400 |
|
1 |
Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng |
An Nhơn |
400 |
Sở NNPTNT |
b |
Trường Chính trị tỉnh |
|
446 |
|
1 |
Mua sắm thiết bị |
Quy Nhơn |
446 |
Trường chính trị tỉnh |
c |
An Nhơn |
|
1.500 |
|
1 |
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành |
Phường Nhơn Thành |
500 |
|
2 |
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá |
Phường Đập Đá |
500 |
|
d |
Hoài Nhơn |
|
2.700 |
|
1 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
TT Bồng Sơn |
500 |
|
2 |
Trường TH số 2 Hoài Tân |
xã Hoài Tân |
600 |
|
3 |
Trường TH số 1 Hoài Thanh |
xã Hoài Thanh |
600 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
xã Hoài Châu Bắc |
1.000 |
|
e |
Phù Cát |
|
2.090 |
|
1 |
Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Xã Cát Tiến |
1.000 |
|
2 |
Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu) |
Xã Cát Tiến |
100 |
|
3 |
Tiểu học số 1 Cát Khánh |
xã Cát Khánh |
700 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm |
Xã Cát Lâm |
150 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh |
Xã Cát Hanh |
140 |
|
g |
Tuy Phước |
|
900 |
|
1 |
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn) |
xã Phước Thuận |
300 |
|
2 |
Trường mầm non Phước Thuận |
xã Phước Thuận |
300 |
|
3 |
Trường mầm non Phước Sơn |
xã Phước Sơn |
300 |
|
h |
Tây Sơn |
|
700 |
|
1 |
Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng) |
Tây Vinh |
500 |
|
2 |
Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng). |
Phú Phong |
200 |
|
i |
Hoài Ân |
|
1.100 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa |
Xã Ân Nghĩa |
500 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây |
Xã Ân Hảo Tây |
600 |
|
k |
Phù Mỹ |
|
1.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ |
xã Mỹ Thọ |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu |
xã Mỹ Châu |
300 |
|
l |
An Lão |
|
600 |
|
1 |
Trường tiểu học An Hưng |
xã An Hưng |
600 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
|
Hoài Nhơn |
|
1.500 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
xã Hoài Hải |
800 |
|
2 |
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông) |
Xã Hoài Hương |
700 |
|
II |
Ngành Y tế |
|
16.675 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
13.675 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân |
BVĐK tỉnh |
1.820 |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
2 |
Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO |
BVĐK tỉnh |
1.800 |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
3 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
Quy Nhơn |
1.500 |
Trường CĐ Y tế |
4 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV |
BVĐK tỉnh |
558 |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
5 |
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
BVĐK tỉnh |
2.000 |
Sở Y tế |
6 |
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2.000 |
Sở Y tế |
7 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê. |
Hoài Nhơn |
397 |
Sở Y tế |
8 |
Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động) |
Quy Nhơn |
1.800 |
Sở Y tế |
9 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng) |
Hoài Nhơn |
1.800 |
Sở Y tế |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.000 |
|
|
Dự án Nhóm B |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở Y tế |
2 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định. |
Quy Nhơn |
2.000 |
Sở Y tế |
III |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
12.169 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.600 |
|
1 |
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
500 |
Hoài Ân |
2 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
Tây Sơn |
800 |
Sở VHTTDL |
3 |
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên |
An Nhơn |
2.300 |
Sở VHTTDL |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.569 |
|
1 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở VHTTDL |
2 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
1.000 |
Hoài Ân |
3 |
Tượng đài chiến thắng An Lão |
An Lão |
2.900 |
An Lão |
4 |
Các bia di tích được xếp hạng |
Toàn tỉnh |
1.000 |
Sở VHTTDL |
5 |
Nhà hát tuồng Đào Tấn |
Quy Nhơn |
2.169 |
Sở VHTTDL |
6 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm |
Tuy Phước |
500 |
Sở VHTTDL |
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014 |
|
28.220 |
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
23.420 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
a |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.000 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Trân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Trường THPT Trưng Vương |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.000 |
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Diêu |
Tuy Phước |
1.000 |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
An Nhơn |
1.000 |
|
b |
An Lão |
|
300 |
|
1 |
Trường Mầm non An Vinh |
xã An Vinh |
300 |
|
c |
An Nhơn |
|
800 |
|
1 |
Trường Mầm non Nhơn Phong |
Nhơn Phong |
400 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Đập đá |
Đập Đá |
400 |
|
d |
Tuy Phước |
|
1.300 |
|
1 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
400 |
|
2 |
Trường THCS Phước An |
Phước An |
400 |
|
3 |
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) |
Phước Hiệp |
500 |
|
d |
Phù Cát |
|
1.570 |
|
1 |
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn) |
xã Cát Tiến |
800 |
|
2 |
Trường THCS Cát Tài |
xã Cát Tiến |
500 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Cát Tân |
xã Cát Tân |
270 |
|
e |
Phù Mỹ |
|
1.300 |
|
1 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng |
Mỹ Thắng |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
300 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp |
Mỹ Hiệp |
300 |
|
g |
Hoài Ân |
|
2.750 |
|
1 |
Trường TH Ân Hữu |
Ân Hữu |
550 |
|
2 |
Trường TH Tăng Doãn Văn |
Ân Thạnh |
400 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Ân Phong |
Ân Phong |
400 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Ân tường Tây |
Ân Tường Tây |
700 |
|
5 |
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) |
Ân Hữu |
700 |
|
h |
Hoài Nhơn |
|
3.700 |
|
1 |
Trường TH Bồng Sơn |
TT Bồng Sơn |
600 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây |
xã Hoài Thanh Tây |
700 |
|
3 |
Trường MN Hoài Phú |
Xã Hoài Phú |
700 |
|
4 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Bắc |
600 |
|
5 |
Trường MN Tam Quan Nam |
Xã Tam Quan Nam |
500 |
|
6 |
Trường MG Hoài Thanh |
Xã Hoài Thanh |
600 |
|
i |
Tây Sơn |
|
1.000 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Bình Tường |
Bình Tường |
300 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Bình Thành |
Bình Thành |
300 |
|
3 |
Trường mầm non Tây Giang |
Tây Giang |
400 |
|
k |
Vân Canh |
|
2.400 |
|
1 |
Trường TH số 2 TT Vân Canh |
TT Vân Canh |
900 |
|
2 |
Trường tiểu học Canh Hòa |
Canh Hòa |
800 |
|
3 |
Trường THCS thị Trấn Vân Canh |
TT Vân Canh |
700 |
|
l |
Vĩnh Thạnh |
|
2.100 |
|
1 |
Trường THCS Huỳnh Thị Đào |
Vĩnh Quang |
1.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
600 |
|
3 |
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
500 |
|
m |
Trường Chính trị tỉnh |
|
500 |
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
Trường Chính trị tỉnh |
n |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn |
|
700 |
Sở NNPTNT |
1 |
Nhà thi đấu đa năng |
An nhơn |
700 |
|
II |
Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
4.800 |
|
1 |
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng |
Tây Sơn |
1.500 |
Sở VHTTDL |
2 |
Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài |
An Nhơn |
500 |
Sở VHTTDL |
|
Hỗ trợ các huyện |
|
|
|
1 |
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
Phù Mỹ |
2 |
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
500 |
Phù Mỹ |
3 |
Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức |
Phù Mỹ |
500 |
Phù Mỹ |
4 |
Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang |
Tuy Phước |
300 |
Tuy Phước |
5 |
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn |
Tuy Phước |
1.000 |
Tuy Phước |
|
2.000 |
|
||
|
1.700 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 (khởi công 2013) |
|
1.700 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
1.700 |
Tỉnh đoàn tỉnh |
|
27.545 |
|
||
|
Các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
1 |
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn) |
Tây Sơn |
20.000 |
Sở VHTTDL |
2 |
Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng |
Quy Nhơn |
7.545 |
Sở Tài chính |
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
||
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
||
|
TỔNG CỘNG |
1.020.765 |
579.410 |
441.355 |
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
265.120 |
160.110 |
105.010 |
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề (1) |
17.117 |
|
17.117 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
181.734 |
134.600 |
47.134 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) |
19.950 |
18.010 |
1.940 |
4 |
Chương trình y tế |
6.003 |
2.000 |
4.003 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
5.908 |
|
5.908 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.741 |
1.000 |
741 |
7 |
Chương trình văn hóa |
4.095 |
2.500 |
1.595 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
18.500 |
|
18.500 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
690 |
|
690 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
205 |
|
205 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
6.448 |
|
6.448 |
12 |
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS |
2.729 |
2.000 |
729 |
B |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
755.645 |
419.300 |
336.345 |
I |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
419.300 |
419.300 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) |
116.000 |
116.000 |
|
2 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng |
91.800 |
91.800 |
|
3 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
6.000 |
6.000 |
|
4 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
18.000 |
18.000 |
|
5 |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
43.000 |
43.000 |
|
6 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
3.000 |
3.000 |
|
7 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
3.000 |
3.000 |
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển |
60.000 |
60.000 |
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp |
12.000 |
12.000 |
|
10 |
Hạ tầng cụm công nghiệp |
3.000 |
3.000 |
|
11 |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
5.500 |
5.500 |
|
12 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
8.000 |
8.000 |
|
13 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
10.000 |
10.000 |
|
14 |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
15.000 |
15.000 |
|
15 |
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC) |
25.000 |
25.000 |
|
II |
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách |
336.345 |
|
336.345 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
240 |
|
240 |
2 |
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015 |
300 |
|
300 |
3 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
288 |
|
288 |
4 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
829 |
|
829 |
5 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
200 |
|
200 |
6 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
100 |
|
100 |
7 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
374 |
|
374 |
8 |
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
6.000 |
|
6.000 |
9 |
Chương trình định canh định cư |
7.200 |
|
7.200 |
10 |
Chương trình bố trí dân cư |
1.000 |
|
1.000 |
11 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
4.435 |
|
4.435 |
12 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
4.355 |
|
4.355 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở |
12.670 |
|
12.670 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ |
13.970 |
|
13.970 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
2.180 |
|
2.180 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
3.726 |
|
3.726 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
18 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
500 |
|
500 |
19 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
41.405 |
|
41.405 |
20 |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
16.500 |
|
16.500 |
21 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
50.300 |
|
50.300 |
22 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
2.563 |
|
2.563 |
23 |
Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo |
3.000 |
|
3.000 |
24 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP |
78.560 |
|
78.560 |
25 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
10.000 |
|
10.000 |
26 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
75.000 |
|
75.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
2.059.000 |
1.256.436 |
1.246.436 |
10.000 |
3.227.343 |
1.970.907 |
1.034.672 |
936.235 |
1 |
Quy Nhơn |
1.258.689 |
458.427 |
455.597 |
2.830 |
558.558 |
100.131 |
5.919 |
94.212 |
2 |
An Nhơn |
161.287 |
160.487 |
158.487 |
2.000 |
332.312 |
171.825 |
73.134 |
98.691 |
3 |
Tuy Phước |
112.474 |
112.244 |
111.484 |
760 |
304.276 |
192.032 |
105.728 |
86.304 |
4 |
Tây Sơn |
83.366 |
82.936 |
82.156 |
780 |
258.303 |
175.367 |
99.905 |
75.462 |
5 |
Phù Cát |
92.489 |
92.339 |
90.989 |
1.350 |
375.691 |
283.352 |
155.449 |
127.903 |
6 |
Phù Mỹ |
138.633 |
138.553 |
137.553 |
1.000 |
362.472 |
223.919 |
126.336 |
97.583 |
7 |
Hoài Ân |
23.758 |
23.738 |
23.558 |
180 |
200.608 |
176.870 |
108.266 |
68.604 |
8 |
Hoài Nhơn |
153.384 |
152.824 |
151.894 |
930 |
370.707 |
217.883 |
100.483 |
117.400 |
9 |
Vân Canh |
13.390 |
13.378 |
13.368 |
10 |
139.689 |
126.311 |
75.794 |
50.517 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
11.360 |
11.360 |
11.300 |
60 |
164.776 |
153.416 |
94.952 |
58.464 |
11 |
An Lão |
10.170 |
10.150 |
10.050 |
100 |
159.951 |
149.801 |
88.706 |
61.095 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2020 về hỗ trợ kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình quan trắc tổng hợp môi trường biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2011 về Bổ nhiệm ông Nguyễn Hữu Toàn giữ chức Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 1998 về việc thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 15/06/1998 | Cập nhật: 13/11/2007