Quyết định 320/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: 320/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lê Hữu Lộc
Ngày ban hành: 08/02/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo các mẫu biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

MẪU SỐ 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

1

2

3

4

II

1

 

 

2

 

 

 

3

4

III

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Thu nội địa

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Thu ngân sách địa phương:

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

- Bổ sung chế độ tiền lương

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách địa phương:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Chi chương trình mục tiêu

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

4.507.000

3.465.000

822.000

70.000

150.000

6.942.404

3.403.550

2.408.025

995.525

3.318.854

1.286.636

1.020.765

1.011.453

70.000

150.000

6.942.404

700.345

4.908.469

1.360

111.640

23.900

976.690

70.000

150.000

 

MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

I

1

 

 


2

 

 

 

3

4

II

1


2

 

 

3

4

5

B


I

1



 

2

 

 

3

II

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

- Bổ sung cân đối

- Thu bổ sung có mục tiêu

- Bổ sung chế độ tiền lương

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách cấp tỉnh:

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Chi chương trình mục tiêu

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (KỂ CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

5.685.968

2.157.114

1.778.459

378.655


3.318.854

1.286.636

1.020.765

1.011.453

70.000

140.000

5.685.968

2.651.932


1.970.907

1.034.672

936.235

853.129

70.000

140.000

 


3.227.343

1.246.436

629.566

616.870


1.970.907

1.034.672

936.235

10.000

3.227.343

 

MẪU SỐ 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)

4.507.000

I- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

822.000

1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

358.000

2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

464.000

II. THU NỘI ĐỊA

3.465.000

1. Thu từ DNNN Trung ương

445.000

- Thuế giá trị gia tăng

331.310

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

- Thuế tài nguyên

4.300

- Thuế môn bài

340

- Thu hồi vốn và thu khác

950

2. Thu từ DNNN địa phương

295.000

- Thuế giá trị gia tăng

143.235

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

111.700

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

- Thuế tài nguyên

39.000

- Thuế môn bài

325

- Thu hồi vốn và thu khác

640

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

95.000

- Thuế giá trị gia tăng

53.700

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

350

- Thuế tài nguyên

300

- Các khoản thu khác

500

4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.545.100

- Thuế giá trị gia tăng

1.121.430

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

88.300

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

184.800

- Thuế tài nguyên

116.690

- Thuế môn bài

19.000

- Thu khác ngoài quốc doanh

14.880

5. Lệ phí trước bạ

125.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.200

7 Thuế thu nhập cá nhân

95.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

130.000

9. Thu phí và lệ phí

95.000

- Phí, lệ phí Trung ương

25.000

- Phí, lệ phí địa phương

70.000

10.Tiền sử dụng đất

400.000

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

88.700

12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

6.000

13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã

45.000

14. Thu khác

90.000

III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT

70.000

IV- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN

150.000

1. Thu học phí

30.000

2. Thu viện phí

120.000

B- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.318.854

1. Bổ sung cân đối ổn định

1.286.636

2. Bổ sung có mục tiêu

1.020.765

3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

1.011.453

* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.942.404

I. Các khoản thu cân đối NSĐP

3.623.550

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.408.025

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

995.525

3. Thu xổ số kiến thiết

70.000

4. Các khoản ghi thu - ghi chi

150.000

II. Ngân sách Trung ương bổ sung

3.318.854

- Bổ sung cân đối

1.286.636

- Bổ sung mục tiêu

1.020.765

- Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương

1.011.453

 

MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)

A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. Chi đầu tư phát triển:

II. Chi thường xuyên

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục

- Chi sự nghiệp đào tạo

- Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

IV. Dự phòng

V. Chi thực hiện cải cách tiền lương

VI. Chi theo mục tiêu

1- Chương trình mục tiêu

2- Bổ sung mục tiêu

B. CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI

1- Học phí

2- Viện phí

6.942.404

6.722.404

700.345

4.908.469

 

2.259.346

98.923

23.726

33.456

1.360

111.640

23.900

976.690

265.120

711.570

70.000

150.000

30.000

120.000

 

MẪU SỐ 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B+C)

3.715.061

A.CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.505.061

I. Chi đầu tư phát triển:

472.745

1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước

161.500

Trong đó:

 

- Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN

51.000

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

280.000

Trong đó:

 

- Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN

76.928

- Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

35.000

- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn

30.000

3. Chi đầu tư từ tiền bán nhà thuộc SHNN

1.700

4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp

2.000

5. Chi đầu tư từ nguồn vốn đầu tư khác

27.545

II. Chi thường xuyên

2.094.387

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

11.750

2. Chi sự nghiệp kinh tế

241.921

3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường

5.489

4. Chi sự nghiệp giáo dục

419.509

5. Chi sự nghiệp đào tạo

90.958

6. Chi sự nghiệp y tế

602.466

7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

20.906

8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

51.591

9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

13.271

10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

22.713

11. Chi đảm bảo xã hội

131.507

12. Chi quản lý hành chính

319.957

13. Chi an ninh

10.460

14. Chi quốc phòng

32.344

15. Chi khác ngân sách

119.545

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

IV. Dự phòng

59.540

V. Chi thực hiện cải cách tiền lương

23.900

VI. Chi theo mục tiêu

853.129

1- Chương trình mục tiêu

265.120

2- Bổ sung mục tiêu

588.009

B- CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

70.000

C- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI

140.000

1- Học phí

20.000

2- Viện phí

120.000

 


MẪU SỐ 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2014

Chia ra

Chi trợ giá

Chi SN kinh tế

Chi SN môi trường

Chi sự nghiệp GD & ĐT

Chi SN KHCN

Chi SN VHTT

Chi SN PTTH

Chi SN TDTT

Chi SN Y tế

Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ

Chi SN ĐBXH

Chi hành chính

Chi An ninh

Chi Quốc phòng

Chi khác

Cộng

Chi SN GD

Chi đào tạo

 

TỔNG CỘNG

2.094.387

11.750

241.921

5.489

510.467

419.509

90.958

20.906

51.591

13.271

22.713

595.255

7.211

131.507

319.957

10.460

32.344

119.545

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

11.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.676

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.709

 

2.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.311

 

 

 

3

Công an tỉnh

9.027

 

 

 

727

 

727

 

 

 

 

 

 

340

 

7.960

 

 

4

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

28.187

 

 

 

2.713

 

2.713

 

600

 

 

 

 

 

 

 

24.874

 

5

Bộ đội biên phòng tỉnh

3.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.970

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

102.420

650

51.190

 

3.171

 

3.171

 

 

 

 

 

 

 

47.409

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.733

 

2.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.722

 

 

 

8

Sở Tư pháp

9.874

 

4.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.771

 

 

 

9

Sở Công Thương

19.056

 

3.477

 

 

 

 

271

 

 

 

 

 

 

15.308

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

21.590

 

 

 

 

 

 

16.802

 

 

 

 

 

 

4.788

 

 

 

11

Sở Tài chính

7.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.425

 

 

 

12

Sở Xây dựng

7.007

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.345

 

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

24.122

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.122

 

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

403.862

 

 

 

397.107

389.489

7.618

 

 

 

 

 

 

 

6.755

 

 

 

15

Sở Y tế

466.613

 

 

 

541

 

541

 

 

 

 

450.584

6.471

 

9.017

 

 

 

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

45.703

 

 

 

7.967

 

7.967

 

 

 

 

 

 

31.900

5.836

 

 

 

17

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

89.171

2.800

2.596

 

11.364

 

11.364

 

44.778

 

20.697

 

300

 

6.636

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.737

 

3.706

2.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.538

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

6.761

 

 

 

 

 

 

2.500

1.619

 

 

 

 

 

2.642

 

 

 

20

Sở Nội vụ

20.317

 

927

 

2.640

 

2.640

 

 

 

 

 

 

 

16.750

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

2.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.606

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.067

 

 

 

23

Ban Dân tộc

3.756

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.256

 

 

 

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

16.545

 

8.356

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.589

 

 

 

25

Văn phòng Tỉnh ủy

74.292

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.492

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.286

 

 

 

27

Hội Liên hiệp phụ Nữ tỉnh

4.336

 

 

 

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

4.083

 

 

 

28

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

8.271

 

1.308

 

182

 

182

 

 

 

 

 

 

 

6.781

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

3.691

 

 

 

306

 

306

 

 

 

 

 

 

 

3.385

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.064

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Binh Định

10.096

 

 

 

10.096

 

10.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Y tế

10.610

 

 

 

10.610

 

10.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng nghề

6.884

 

 

 

6.884

 

6.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Chính trị

5.511

 

 

 

5.511

 

5.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban QL Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất

3.559

 

3.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đài Phát thanh Truyền hình

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh các Hợp tác xã

1.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

 

 

 

38

Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh

957

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

 

 

832

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị VN tỉnh

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

 

40

Hội Văn học Nghệ thuật

1.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

 

41

Hội Nhà báo

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

42

Hội Chữ thập đỏ

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.882

 

 

 

43

Hội Luật gia

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

 

 

 

44

Hội Người mù

348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

 

 

 

45

Hội Đông y

326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

 

 

 

46

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

 

47

Hội Cựu Thanh niên xung phong

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

 

48

Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi

244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

 

49

Hội Khuyến học

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

291

 

 

 

50

Hội Cựu tù chính trị

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

52

Ủy ban Đoàn kết công giáo

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

53

Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

54

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

267

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

 

 

55

Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

67.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.483

 

 

 

 

 

 

56

Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi

57.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.088

 

 

 

 

 

 

57

Chi cấp bù thủy lợi phí

87.838

 

87.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13

92.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92.707

 

 

 

 

59

Trích Quỹ Bảo vệ môi trường

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chi bộ máy Quỹ Bảo vệ môi trường

371

 

 

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi các Ban Chỉ đạo:

816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

816

 

 

 

 

- BCĐ đổi mới D.nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu QG

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo 814/TTg

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

- Ban CĐ xây dựng phát triển KKT

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển thanh niên đến 2020

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Ban CĐ thực hiện Đề án 600 PCT xã

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Hội nhập KT quốc tế

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo đề án xuất khẩu

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo 127/TTg

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

62

Chi trích các Quỹ:

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

- Sở Lao động TB&XH

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

+ Quỹ giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội BĐ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

+ Quỹ giải quyết việc làm địa phương

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

63

Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi khác ngân sách

119.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.545

65

Các khoản chi chờ phân bổ:

136.812

 

36.700

25

50.395

30.020

20.375

1.208

4.594

356

2.016

20.100

440

1.560

13.418

2.500

3.500

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế (chi phòng, chống dịch; công tác xúc tiến đầu tư; hợp tác với Lào, xây dựng cánh đồng mẫu lớn;…)

14.500

 

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tìm kiếm cứu nạn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác Quy hoạch

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

28.120

 

 

 

28.120

28.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp đào tạo (hỗ trợ đào tạo học sinh Lào; tập huấn; chính sách đào tạo của tỉnh; hoạt động đào tạo khác)

10.555

 

 

 

10.555

 

10.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề

4.000

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi học sinh tuyển mới

5.500

 

 

 

5.500

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Trang thiết bị hệ thống 01 cửa; mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành)

1.196

 

 

 

 

 

 

1.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.500

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát thanh truyền hình

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp dân số, KHH gia đình

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp y tế

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo xã hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

12.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.358

 

 

 

 

- Chi An ninh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

- Chi Quốc phòng

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

- Biên chế hành chính, sự nghiệp tăng năm 2014

2.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- 1% Bảo hiểm thất nghiệp

4.883

 

200

25

2.220

1.900

320

12

94

56

16

2.100

40

60

60

 

 

 

***

Trong chi thường xuyên đã bao gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới.

42.904

 

4.825

264

10.094

8.907

1.187

1.753

3.326

650

1.860

7.671

265

1.196

10.534

166

300

 

 


MẪU SỐ 16/CKTC-NSĐP

CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Đầu mối giao kế hoạch

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

770.345

 

A

NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

 

269.100

 

*

Giao huyện, thành phố bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

107.600

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

28.354

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

6.238

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

1.134

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

7.260

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.597

 

2.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

290

 

3

UBND Thị xã An Nhơn

 

8.634

 

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.899

 

3.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

345

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

8.438

 

 

Trong đó:

 

 

 

4.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.856

 

4.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

338

 

5

UBND Huyện An Lão

 

7.513

 

 

Trong đó:

 

 

 

5.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.653

 

5.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP

 

301

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

8.129

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.788

 

6.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

325

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

8.578

 

 

Trong đó:

 

 

 

7.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.887

 

7.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

343

 

8

UBND Huyện Vĩnh Thạnh

 

7.484

 

 

Trong đó:

 

 

 

8.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.646

 

8.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

299

 

 

- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

9

UBND Huyện Vân Canh

 

7.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

9.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.622

 

9.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

295

 

 

- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

10

UBND Huyện Hoài Nhơn

 

8.802

 

 

Trong đó:

 

 

 

10.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.936

 

10.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

352

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

7.036

 

 

Trong đó:

 

 

 

11.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.548

 

11.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

281

 

**

Trả nợ vay ngân sách

 

51.000

 

***

Bố trí cho công trình

 

110.500

 

I

Xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

4.000

 

II

Đối ứng ODA

 

15.000

 

III

Giao thông - hạ tầng kỹ thuật

 

18.086

 

a

Các dự án hoàn thành

 

7.182

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

1.600

Hoài Ân

2

BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

2.000

Phù Mỹ

3

Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

Phù Cát

4

Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương - Ka Công

Hoài Nhơn

1.000

Hoài Nhơn

5

Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu)

Quy Nhơn

1.082

BQL GPMB & PTQĐ

b

Các dự án chuyển tiếp

 

10.904

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

An Nhơn

700

An Nhơn

2

Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632)

Phù Mỹ

700

Phù Mỹ

3

Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)

Tuy Phước

2.004

Tuy Phước

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

Phù Mỹ

2.000

Phù Mỹ

5

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

Phù Cát

1.500

Phù Cát

6

Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa

Quy Nhơn

500

Sở GTVT

7

Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn)

Vĩnh Thạnh

2.000

Vĩnh Thạnh

8

Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

Hoài Nhơn

1.500

Hoài Nhơn

IV

Nông, lâm nghiệp

 

17.313

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.313

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Kè Tổ 5 Kim Châu

An Nhơn

513

An Nhơn

2

Kè Canh Thành

Vân Canh

2.000

Vân Canh

3

Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận

Vân Canh

800

Vân Canh

b

Các dự án chuyển tiếp

 

14.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ

Hoài Nhơn

1.850

Hoài Nhơn

2

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

1.900

Vĩnh Thạnh

3

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân Canh

1.000

Vân Canh

4

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh Thạnh

1.400

Vĩnh Thạnh

5

Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)

Phù Cát

2.000

Phù Cát

6

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy Phước

1.850

Tuy Phước

7

BTXM kênh mương thôn An Nội

Vĩnh Thạnh

1.000

Vĩnh Thạnh

8

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi – Cát Khánh

Phù Cát

1.000

Phù Cát

9

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An Nhơn

1.800

An Nhơn

10

Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu

Quy Nhơn

200

Sở TN&MT

V

Ngành Y tế

 

8.500

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

8.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

Sở Y tế

2

Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

Sở Y tế

3

Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ

Quy Nhơn

2.000

Sở Y tế

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và phổi Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.000

Sở Y tế

2

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.500

Sở Y tế

VI

Ngành giáo dục - đào tạo

 

9.796

 

a

Các dự án hoàn thành

 

4.500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trường THPT Phù Cát 3

Phù Cát

1.500

Sở GD&ĐT

2

Trường THPT An Nhơn 3

An Nhơn

1.500

Sở GD&ĐT

3

Trường Chuyên Lê Quý Đôn

Quy Nhơn

1.500

Sở GD&ĐT

b

Các dự án chuyển tiếp

 

5.296

 

1

Trường THPT Mỹ Thọ

Phù Mỹ

1.500

Sở GD&ĐT

2

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

1.500

Hoài Ân

3

Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng)

An nhơn

1.296

Sở NN&PTNT

4

Trường TH số 2 Tam Quan Nam

Tam Quan Nam

1.000

Hoài Nhơn

VII

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

5.300

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

5.300

 

1

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014

Quy Nhơn

2.700

Sở KH&CN

2

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

2.600

Sở KH&CN

VIII

Ngành Lao động - xã hội

 

1.800

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.800

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

Quy Nhơn

1.800

Sở LĐ, TB, XH

IX

Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin- Truyền thông

 

2.800

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

2.800

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

2.000

Đài PTTH

2

Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông

Sở TTTT

800

Sở TT&TT

X

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

2.500

 

1

Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.500

Sở VH, TT&DL

2

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1.000

Sở VH, TT&DL

b

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Đường vào di tích tháp Thủ Thiện

Tây Sơn

2.000

Sở VH, TT&DL

2

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

500

Tuy Phước

XI

Quản lý NN - An ninh quốc phòng

 

22.905

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.769

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn

Quy Nhơn

2.025

Sở Công Thương

2

Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)

Quy Nhơn

800

Trường CĐ BĐ

3

Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín

Hoài Ân

415

Hoài Ân

4

Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

880

Vân Canh

5

Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ

Quy Nhơn

1.777

Sở Nội vụ

6

Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT

Quy Nhơn

2.500

Sở KHĐT

7

Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình

toàn tỉnh

1.500

Sở TC

8

Nhà làm việc Huyện ủy An Lão

An Lão

872

An Lão

b

Các dự án chuyển tiếp

 

12.136

 

1

Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng

Phù Mỹ

2.000

Phù Mỹ

2

Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

2.636

Hoài Nhơn

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

Tây Sơn

1.500

Tây Sơn

4

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

3.000

Bộ CHQS tỉnh

5

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn

Tuy Phước

3.000

Tuy Phước

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

400.000

 

I

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

150.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

30.000

 

2

Huyện Tây Sơn

 

20.000

 

3

Thị xã An Nhơn

 

20.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

30.000

 

5

Huyện An Lão

 

800

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

13.000

 

7

Huyện Phù Cát

 

13.000

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

800

 

9

Huyện Vân Canh

 

400

 

10

Huyện Hoài Nhơn

 

20.000

 

11

Huyện Hoài Ân

 

2.000

 

II

Trả nợ ngân sách

 

76.928

 

III

Quỹ phát triển đất

 

35.000

 

IV

Chuẩn bị đầu tư

 

10.000

 

V

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1.500

 

VI

Bố trí cho công trình

 

126.572

 

I

Xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

3.000

 

II

Nông, lâm nghiệp

 

13.839

 

a

Các dự án hoàn thành

 

4.300

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

800

Sở NNPTNT

2

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

Vĩnh Thạnh

3

Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.000

Sở NNPTNT

4

Đầu tư lâm sinh

toàn tỉnh

500

Sở NNPTNT

5

Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh

Phù Mỹ

500

Phù Mỹ

b

Các dự án chuyển tiếp

 

9.539

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đối ứng khí sinh học

toàn tỉnh

300

Sở NNPTNT

2

Đê Xã Mão

Phù Cát

1.500

Phù Cát

3

Đập dâng Cây Mít

Phù Cát

2.000

Phù Cát

4

Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk Mang

Hoài Ân

2.000

Hoài Ân

5

Dự án Tổng hợp đới ven bờ

toàn tỉnh

539

Sở TNMT

6

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông)

TP, PC

1.000

Sở NNPTNT

7

Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa

toàn tỉnh

700

Sở NNPTNT

8

Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan

Tam Quan

800

Hoài Nhơn

9

Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế)

Tuy Phước

700

Tuy Phước

III

Giao thông - hạ tầng kỹ thuật

 

33.064

 

a

Các dự án hoàn thành

 

17.364

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Quy Nhơn

1.000

Sở GTVT

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

1.000

Sở NNPTNT

2

Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

650

TP Quy Nhơn

3

Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

774

Cty CP đầu tư hạ tầng KCN Nhơn Hòa

4

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629

Bình Định

800

Sở GTVT

6

Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000

Sở GTVT

7

Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1

Hoài Nhơn

1.000

Hoài Nhơn

8

Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã quyết toán

toàn tỉnh

500

phân bổ sau

9

Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1

Quy Nhơn

1.000

Bql kkt

10

Cầu qua Ân Hảo Tây

Hoài Ân

1.000

Hoài Ân

11

Đập dâng cầu Sắt

Phù Mỹ

1.000

Phù Mỹ

12

Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng

Quy Nhơn

1.140

BQL GPMB&PTQĐ

13

Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ

Quy Nhơn

2.000

BQL GPMB&PTQĐ

14

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)

Tây Sơn

1.000

Tây Sơn

15

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

2.000

An Nhơn

16

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội

Phù Cát

1.500

Phù Cát

b

Các dự án chuyển tiếp

 

15.700

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

3.000

Sở GTVT

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đường vào sân bay Phù Cát

Phù Cát

2.000

Sở GTVT

2

Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.500

Phù Cát

3

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

Quy Nhơn

2.000

BQL GPMB&PTQĐ

4

Mở rộng đường Trần Phú

Quy Nhơn

2.000

Sở GTVT

5

Khu dân cư mặt bằng 508

Quy Nhơn

1.500

BQL GPMB&PTQĐ

6

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

2.000

Vĩnh Thạnh

7

Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.000

Phù Cát

8

Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)

Quy Nhơn

700

TP Quy Nhơn

IV

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

1.500

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

1

Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

1.500

Sở KH&CN

V

QLNN - ANQP

 

29.651

 

a

Các dự án hoàn thành

 

14.251

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định

Quy Nhơn

300

Sở NNPTNT

2

Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng

Phù Mỹ

1.000

Sở NNPTNT

3

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão

An Lão

1.500

Sở NNPTNT

4

Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

500

An Lão

5

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ)

Quy Nhơn

228

Sở Nội vụ

6

Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT

Quy Nhơn

2.000

Sở TNMT

7

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh

Quy Nhơn

1.500

BQL GPMB&PTQĐ

8

Nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Quy Nhơn

500

Bộ CHQS tỉnh

10

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Quy Nhơn

2.000

Sở VHTTDL

11

Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.023

Sở Ngoại vụ

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Quy Nhơn

450

HĐND

13

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ Bảo vệ môi trường

Quy Nhơn

550

Sở TNMT

14

Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã

Quy Nhơn

200

Liên minh HTX tỉnh

15

Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại

Quy Nhơn

1.500

Sở GTVT

b

Các dự án chuyển tiếp

 

15.400

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Doanh trại dBB52/e739

Quy Nhơn

3.000

Bộ CHQS tỉnh

2

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

3.000

Bộ CHQS tỉnh

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

1.000

Vân Canh

2

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

Vĩnh Thạnh

3

Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải

Quy Nhơn

2.500

Sở GTVT

4

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc Công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

CA tỉnh

6

Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh

Quy Nhơn

1.000

Bộ CHQS tỉnh

7

Chợ Định Bình (giai đoạn 1)

Vĩnh Thạnh

1.400

Vĩnh Thạnh

VI

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014

 

45.518

 

a

Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật

 

5.950

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15

Hoài Ân

550

Hoài Ân

2

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

Hoài Ân

2.000

Hoài Ân

3

Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

Tây Sơn

1.200

Tây Sơn

4

Cầu Sở Bắc

Phù Cát

1.000

Phù Cát

5

Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.200

Phù Mỹ

b

Nông, lâm nghiệp

 

20.100

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân

Hoài Ân

1.200

Hoài Ân

2

Đê và đập dâng Bộ Tồn

Phù Cát

1.500

Phù Cát

3

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

1.000

Hoài Nhơn

4

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

Phù Mỹ

1.100

Phù Mỹ

5

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.300

An Nhơn

6

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy Phước

2.000

Tuy Phước

7

Kè Đá Huê

Vân Canh

1.400

Vân Canh

8

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.200

Vĩnh Thạnh

9

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

Tuy Phước

2.000

Tuy Phước

10

Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn

Tuy Phước

900

Tuy Phước

11

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)

Hoài Nhơn

1.000

Hoài Nhơn

12

Kè chống xói lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

Phù Cát

13

Đập Bà Lánh

Hoài Nhơn

700

Hoài Nhơn

14

Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)

Tuy Phước

800

Tuy Phước

15

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

Phù Mỹ

1.500

Phù Mỹ

d

Quản lý nhà nước

 

9.105

 

1

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

Quy Nhơn

400

Sở Xây dựng

2

Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Quy Nhơn

700

Sở NNPTNT

3

Trạm kiểm lâm Canh Vinh

Vân canh

1.000

Sở NNPTNT

4

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

UBND tỉnh

5

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.200

Hoài Nhơn

6

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

Tây Sơn

1.100

Tây Sơn

7

Nhà làm việc Sở Xây dựng

Quy Nhơn

400

Sở Xây dựng

8

Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế

Quy Nhơn

500

Sở Y tế

9

Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh

Quy Nhơn

800

Ban Dân tộc

10

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

1.005

Sở NNPTNT

e

An ninh - Quốc phòng

 

700

 

1

Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi

Phù Cát

700

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

g

Ngành Lao động - xã hội

 

1.900

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.500

Sở LĐ, TB, XH

2

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi 10)

Quy Nhơn

400

Hoài Nhơn

h

Ngành Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Truyền thông

 

4.493

 

1

Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

800

Vĩnh Thạnh

2

Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão

An Lão

800

An Lão

3

Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015

Quy Nhơn

2.000

Đài PTTH

4

Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành

Sở TTTT

893

Sở TT&TT

i

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3.270

 

1

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Quy Nhơn

500

Sở VHTTDL

2

Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định

Quy Nhơn

200

Sở VHTTDL

3

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng

An Nhơn

2.000

An Lão

4

Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi

Quy Nhơn

570

Sở VHTTDL

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

70.000

 

I

Ngành giáo dục -đào tạo

 

12.936

 

 

Các dự án hoàn thành

 

11.436

 

a

Trường THKTKT

 

400

 

1

Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng

An Nhơn

400

Sở NNPTNT

b

Trường Chính trị tỉnh

 

446

 

1

Mua sắm thiết bị

Quy Nhơn

446

Trường chính trị tỉnh

c

An Nhơn

 

1.500

 

1

Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Thành

500

 

2

Trường Mầm non công lập phường Đập Đá

Phường Đập Đá

500

 

d

Hoài Nhơn

 

2.700

 

1

Trường THCS Bồng Sơn 2

TT Bồng Sơn

500

 

2

Trường TH số 2 Hoài Tân

xã Hoài Tân

600

 

3

Trường TH số 1 Hoài Thanh

xã Hoài Thanh

600

 

4

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

xã Hoài Châu Bắc

1.000

 

e

Phù Cát

 

2.090

 

1

Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư

Xã Cát Tiến

1.000

 

2

Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu)

Xã Cát Tiến

100

 

3

Tiểu học số 1 Cát Khánh

xã Cát Khánh

700

 

4

Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm

Xã Cát Lâm

150

 

5

Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

140

 

g

Tuy Phước

 

900

 

1

Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn)

xã Phước Thuận

300

 

2

Trường mầm non Phước Thuận

xã Phước Thuận

300

 

3

Trường mầm non Phước Sơn

xã Phước Sơn

300

 

h

Tây Sơn

 

700

 

1

Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng)

Tây Vinh

500

 

2

Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng).

Phú Phong

200

 

i

Hoài Ân

 

1.100

 

1

Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

500

 

2

Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây

Xã Ân Hảo Tây

600

 

k

Phù Mỹ

 

1.000

 

1

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ

xã Mỹ Thọ

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Châu

xã Mỹ Châu

300

 

l

An Lão

 

600

 

1

Trường tiểu học An Hưng

xã An Hưng

600

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

 

Hoài Nhơn

 

1.500

 

1

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

xã Hoài Hải

800

 

2

Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)

Xã Hoài Hương

700

 

II

Ngành Y tế

 

16.675

 

a

Các dự án hoàn thành

 

13.675

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân

BVĐK tỉnh

1.820

Bệnh viện ĐK tỉnh

2

Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO

BVĐK tỉnh

1.800

Bệnh viện ĐK tỉnh

3

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

Quy Nhơn

1.500

Trường CĐ Y tế

4

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV

BVĐK tỉnh

558

Bệnh viện ĐK tỉnh

5

Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.

BVĐK tỉnh

2.000

Sở Y tế

6

Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh

BVĐK tỉnh

2.000

Sở Y tế

7

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê.

Hoài Nhơn

397

Sở Y tế

8

Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động)

Quy Nhơn

1.800

Sở Y tế

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng)

Hoài Nhơn

1.800

Sở Y tế

b

Các dự án chuyển tiếp

 

3.000

 

 

Dự án Nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

1.000

Sở Y tế

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

Sở Y tế

III

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

12.169

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.600

 

1

Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

500

Hoài Ân

2

Đường vào di tích Bến Trường Trầu

Tây Sơn

800

Sở VHTTDL

3

Đường vào di tích tháp Cánh Tiên

An Nhơn

2.300

Sở VHTTDL

b

Các dự án chuyển tiếp

 

8.569

 

1

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

1.000

Sở VHTTDL

2

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

1.000

Hoài Ân

3

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

2.900

An Lão

4

Các bia di tích được xếp hạng

Toàn tỉnh

1.000

Sở VHTTDL

5

Nhà hát tuồng Đào Tấn

Quy Nhơn

2.169

Sở VHTTDL

6

Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm

Tuy Phước

500

Sở VHTTDL

 

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014

 

28.220

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

23.420

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

a

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5.000

 

1

Trường THPT Nguyễn Trân

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Trường THPT Trưng Vương

Quy Nhơn

1.000

 

3

Trường THPT Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

4

Trường THPT Nguyễn Diêu

Tuy Phước

1.000

 

5

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

An Nhơn

1.000

 

b

An Lão

 

300

 

1

Trường Mầm non An Vinh

xã An Vinh

300

 

c

An Nhơn

 

800

 

1

Trường Mầm non Nhơn Phong

Nhơn Phong

400

 

2

Trường mẫu giáo Đập đá

Đập Đá

400

 

d

Tuy Phước

 

1.300

 

1

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Phước Hiệp

400

 

2

Trường THCS Phước An

Phước An

400

 

3

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

Phước Hiệp

500

 

d

Phù Cát

 

1.570

 

1

Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)

xã Cát Tiến

800

 

2

Trường THCS Cát Tài

xã Cát Tiến

500

 

3

Trường mẫu giáo Cát Tân

xã Cát Tân

270

 

e

Phù Mỹ

 

1.300

 

1

Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

300

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp

Mỹ Hiệp

300

 

g

Hoài Ân

 

2.750

 

1

Trường TH Ân Hữu

Ân Hữu

550

 

2

Trường TH Tăng Doãn Văn

Ân Thạnh

400

 

3

Trường mẫu giáo Ân Phong

Ân Phong

400

 

4

Trường mẫu giáo Ân tường Tây

Ân Tường Tây

700

 

5

Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)

Ân Hữu

700

 

h

Hoài Nhơn

 

3.700

 

1

Trường TH Bồng Sơn

TT Bồng Sơn

600

 

2

Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây

xã Hoài Thanh Tây

700

 

3

Trường MN Hoài Phú

Xã Hoài Phú

700

 

4

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Bắc

600

 

5

Trường MN Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Nam

500

 

6

Trường MG Hoài Thanh

Xã Hoài Thanh

600

 

i

Tây Sơn

 

1.000

 

1

Trường mẫu giáo Bình Tường

Bình Tường

300

 

2

Trường mẫu giáo Bình Thành

Bình Thành

300

 

3

Trường mầm non Tây Giang

Tây Giang

400

 

k

Vân Canh

 

2.400

 

1

Trường TH số 2 TT Vân Canh

TT Vân Canh

900

 

2

Trường tiểu học Canh Hòa

Canh Hòa

800

 

3

Trường THCS thị Trấn Vân Canh

TT Vân Canh

700

 

l

Vĩnh Thạnh

 

2.100

 

1

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

Vĩnh Quang

1.000

 

2

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

600

 

3

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh

500

 

m

Trường Chính trị tỉnh

 

500

 

1

Trường Chính trị tỉnh

Quy Nhơn

500

Trường Chính trị tỉnh

n

Trường Trung học KT - KT An Nhơn

 

700

Sở NNPTNT

1

Nhà thi đấu đa năng

An nhơn

700

 

II

Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

4.800

 

1

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

Tây Sơn

1.500

Sở VHTTDL

2

Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài

An Nhơn

500

Sở VHTTDL

 

Hỗ trợ các huyện

 

 

 

1

Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

500

Phù Mỹ

2

Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

500

Phù Mỹ

3

Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức

Phù Mỹ

500

Phù Mỹ

4

Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang

Tuy Phước

300

Tuy Phước

5

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

Tuy Phước

1.000

Tuy Phước

D

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

 

2.000

 

E

TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

1.700

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 (khởi công 2013)

 

1.700

 

1

Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

1.700

Tỉnh đoàn tỉnh

F

VỐN NGÂN SÁCH KHÁC

 

27.545

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)

Tây Sơn

20.000

Sở VHTTDL

2

Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng

Quy Nhơn

7.545

Sở Tài chính

 

MẪU SỐ 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2014

Tổng số

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

 

TỔNG CỘNG

1.020.765

579.410

441.355

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

265.120

160.110

105.010

1

Chương trình việc làm và dạy nghề (1)

17.117

 

17.117

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

181.734

134.600

47.134

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2)

19.950

18.010

1.940

4

Chương trình y tế

6.003

2.000

4.003

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.908

 

5.908

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1.741

1.000

741

7

Chương trình văn hóa

4.095

2.500

1.595

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

18.500

 

18.500

9

Chương trình phòng, chống ma túy

690

 

690

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

205

 

205

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

6.448

 

6.448

12

Chương trình phòng, chống HIV, AIDS

2.729

2.000

729

B

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

755.645

419.300

336.345

I

Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng

419.300

419.300

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3)

116.000

116.000

 

2

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng

91.800

91.800

 

3

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

6.000

6.000

 

4

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

18.000

18.000

 

5

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

43.000

43.000

 

6

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

3.000

3.000

 

7

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

3.000

3.000

 

8

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển

60.000

60.000

 

9

Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp

12.000

12.000

 

10

Hạ tầng cụm công nghiệp

3.000

3.000

 

11

Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ

5.500

5.500

 

12

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

8.000

8.000

 

13

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

10.000

10.000

 

14

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

15.000

15.000

 

15

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC)

25.000

25.000

 

II

Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách

336.345

 

336.345

1

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

240

 

240

2

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015

300

 

300

3

Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

288

 

288

4

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

829

 

829

5

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

200

 

200

6

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

100

 

100

7

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

374

 

374

8

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

6.000

 

6.000

9

Chương trình định canh định cư

7.200

 

7.200

10

Chương trình bố trí dân cư

1.000

 

1.000

11

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.435

 

4.435

12

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú

4.355

 

4.355

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở

12.670

 

12.670

14

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ

13.970

 

13.970

15

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

2.180

 

2.180

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

3.726

 

3.726

17

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương

650

 

650

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

540

 

540

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

110

 

110

18

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

500

 

500

19

Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non

41.405

 

41.405

20

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

16.500

 

16.500

21

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

50.300

 

50.300

22

Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

2.563

 

2.563

23

Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo

3.000

 

3.000

24

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP

78.560

 

78.560

25

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

 

10.000

26

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

75.000

 

75.000

 

MẪU SỐ 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thu thuế, phí lệ phí khác

Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

2.059.000

1.256.436

1.246.436

10.000

3.227.343

1.970.907

1.034.672

936.235

1

Quy Nhơn

1.258.689

458.427

455.597

2.830

558.558

100.131

5.919

94.212

2

An Nhơn

161.287

160.487

158.487

2.000

332.312

171.825

73.134

98.691

3

Tuy Phước

112.474

112.244

111.484

760

304.276

192.032

105.728

86.304

4

Tây Sơn

83.366

82.936

82.156

780

258.303

175.367

99.905

75.462

5

Phù Cát

92.489

92.339

90.989

1.350

375.691

283.352

155.449

127.903

6

Phù Mỹ

138.633

138.553

137.553

1.000

362.472

223.919

126.336

97.583

7

Hoài Ân

23.758

23.738

23.558

180

200.608

176.870

108.266

68.604

8

Hoài Nhơn

153.384

152.824

151.894

930

370.707

217.883

100.483

117.400

9

Vân Canh

13.390

13.378

13.368

10

139.689

126.311

75.794

50.517

10

Vĩnh Thạnh

11.360

11.360

11.300

60

164.776

153.416

94.952

58.464

11

An Lão

10.170

10.150

10.050

100

159.951

149.801

88.706

61.095

 

MẪU SỐ 19A/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: phần trăm (%)

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý

1

Quy Nhơn

25

25

100

2

An Nhơn

100

100

100

3

Tuy Phước

100

100

100

4

Tây Sơn

100

100

100

5

Phù Cát

100

100

100

6

Phù Mỹ

100

100

100

7

Hoài Ân

100

100

100

8

Hoài Nhơn

100

100

100

9

Vân Canh

100

100

100

10

Vĩnh Thạnh

100

100

100

11

An Lão

100

100

100

Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

 

MẪU SỐ 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: phần trăm (%)

Số thứ tự

Xã, phường, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà, đất

I

Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Trần Quang Diệu

5

5

5

5

5

5

5

2

Phường Bùi Thị Xuân

5

5

5

5

5

5

5

3

Phường Đống Đa

5

5

5

5

5

5

5

4

Phường Thị Nại

5

5

5

5

5

5

5

5

Phường Quang Trung

5

5

5

5

5

5

5

6

Phường Ghềnh Ráng

5

5

5

5

5

5

5

7

Phường Ngô Mây

5

5

5

5

5

5

5

8

Phường Nguyễn Văn Cừ

5

5

5

5

5

5

5

9

Phường Trần Hưng Đạo

5

5

5

5

5

5

5

10

Phường Lê Hồng Phong

5

5

5

5

5

5

5

11

Phường Lý Thường Kiệt

5

5

5

5

5

5

5

12

Phường Trần Phú

5

5

5

5

5

5

5

13

Phường Lê Lợi

5

5

5

5

5

5

5

14

Phường Hải Cảng

5

5

5

5

5

5

5

15

Phường Nhơn Bình

5

5

5

5

5

5

5

16

Phường Nhơn Phú

5

5

5

5

5

5

5

17

Xã Nhơn Lý

10

10

100

100

100

100

100

18

Xã Nhơn Hải

10

10

100

100

100

100

100

19

Xã Nhơn Hội

10

10

100

100

100

100

100

20

Xã Nhơn Châu

10

10

100

100

100

100

100

21

Xã Phước Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

II

An Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Định

5

5

100

100

100

100

100

2

Phường Đập Đá

5

5

100

100

100

100

100

3

Phường Nhơn Thành

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Nhơn Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Nhơn Hạnh

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Nhơn Phong

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Nhơn Hậu

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Nhơn An

10

10

100

100

100

100

100

9

Phường Nhơn Hưng

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Nhơn Phúc

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Nhơn Khánh

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Nhơn Lộc

10

10

100

100

100

100

100

13

Phường Nhơn Hòa

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Nhơn Thọ

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Nhơn Tân

10

10

100

100

100

100

100

III

Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tuy Phước

5

5

100

100

100

100

100

2

TT Diêu Trì

5

5

100

100

100

100

100

3

Xã Phước Thắng

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Phước Hưng

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Phước Hòa

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Phước Quang

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Phước Sơn

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Phước Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Phước Lộc

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Phước Thuận

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Phước Nghĩa

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Phước An

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Phước Thành

10

10

100

100

100

100

100

IV

Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phú Phong

5

5

100

100

100

100

100

2

Xã Bình Tân

10

10

100

100

100

100

100

3

Xã Tây Thuận

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Bình Thuận

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Tây Giang

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Bình Thành

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Tây An

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Bình Hòa

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Bình Tường

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Tây Vinh

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Tây Bình

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Vĩnh An

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Tây Xuân

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Tây Phú

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Bình Nghi

10

10

100

100

100

100

100

V

Phù Cát

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Ngô Mây

5

5

100

100

100

100

100

2

Xã Cát Sơn

10

10

100

100

100

100

100

3

Xã Cát Minh

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Cát Tài

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Cát Khánh

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Cát Lâm

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Cát Hanh

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Cát Thành

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Cát Hải

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Cát Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Cát Trinh

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Cát Nhơn

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Cát Hưng

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Cát Tường

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Cát Tân

10

10

100

100

100

100

100

16

Xã Cát Tiến

10

10

100

100

100

100

100

17

Xã Cát Thắng

10

10

100

100

100

100

100

18

Xã Cát Chánh

10

10

100

100

100

100

100

VI

Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phù Mỹ

5

5

100

100

100

100

100

2

TT Bình Dương

5

5

100

100

100

100

100

3

Xã Mỹ Đức

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Mỹ Châu

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Mỹ Thắng

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Mỹ Lộc

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Mỹ Lợi

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Mỹ An

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Mỹ Phong

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Mỹ Trinh

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Mỹ Thọ

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Mỹ Hòa

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Mỹ Thành

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Mỹ Chánh

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Mỹ Chánh Tây

10

10

100

100

100

100

100

16

Xã Mỹ Quang

10

10

100

100

100

100

100

17

Xã Mỹ Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

18

Xã Mỹ Tài

10

10

100

100

100

100

100

19

Xã Mỹ Cát

10

10

100

100

100

100

100

VII

Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tăng Bạt Hổ

5

5

100

100

100

100

100

2

Xã Ân Hảo Đông

10

10

100

100

100

100

100

3

Xã Ân Hảo Tây

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Ân Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Ân Sơn

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Dak Mang

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Ân Tín

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Ân Thạnh

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Ân Phong

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Ân Đức

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Ân Hữu

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Bok Tới

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Ân Tường Tây

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Ân Tường Đông

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Ân Nghĩa

10

10

100

100

100

100

100

VIII

Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Bồng Sơn

5

5

100

100

100

100

100

2

TT Tam Quan

5

5

100

100

100

100

100

3

Xã Hoài Sơn

10

10

100

100

100

100

100

4

Xã Hoài Châu

10

10

100

100

100

100

100

5

Xã Hoài Châu Bắc

10

10

100

100

100

100

100

6

Xã Hoài Phú

10

10

100

100

100

100

100

7

Xã Tam Quan Bắc

10

10

100

100

100

100

100

8

Xã Tam Quan Nam

10

10

100

100

100

100

100

9

Xã Hoài Hảo

10

10

100

100

100

100

100

10

Xã Hoài Thanh

10

10

100

100

100

100

100

11

Xã Hoài Thanh Tây

10

10

100

100

100

100

100

12

Xã Hoài Hương

10

10

100

100

100

100

100

13

Xã Hoài Tân

10

10

100

100

100

100

100

14

Xã Hoài Hải

10

10

100

100

100

100

100

15

Xã Hoài Xuân

10

10

100

100

100

100

100

16

Xã Hoài Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

17

Xã Hoài Đức

10

10

100

100

100

100

100

IX

Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Vân Canh

20

20

100

100

100

100

100

2

Xã Canh Hiệp

20

20

100

100

100

100

100

3

Xã Canh Liên

20

20

100

100

100

100

100

4

Xã Canh Vinh

20

20

100

100

100

100

100

5

Xã Canh Hiển

20

20

100

100

100

100

100

6

Xã Canh Thuận

20

20

100

100

100

100

100

7

Xã Canh Hòa

20

20

100

100

100

100

100

X

Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

20

20

100

100

100

100

100

2

Xã Vĩnh Sơn

20

20

100

100

100

100

100

3

Xã Vĩnh Kim

20

20

100

100

100

100

100

4

Xã Vĩnh Hòa

20

20

100

100

100

100

100

5

Xã Vĩnh Hiệp

20

20

100

100

100

100

100

6

Xã Vĩnh Hảo

20

20

100

100

100

100

100

7

Xã Vĩnh Quang

20

20

100

100

100

100

100

8

Xã Vĩnh Thịnh

20

20

100

100

100

100

100

9

Xã Vĩnh Thuận

20

20

100

100

100

100

100

XI

An Lão

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn An Lão

20

20

100

100

100

100

100

2

Xã An Hưng

20

20

100

100

100

100

100

3

Xã An Trung

20

20

100

100

100

100

100

4

Xã An Dũng

20

20

100

100

100

100

100

5

Xã An Vinh

20

20

100

100

100

100

100

6

Xã An Toàn

20

20

100

100

100

100

100

7

Xã An Tân

20

20

100

100

100

100

100

8

Xã An Hòa

20

20

100

100

100

100

100

9

Xã An Quang

20

20

100

100

100

100

100

10

Xã An Nghĩa

20

20

100

100

100

100

100