Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 32/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 07/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2020/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu, nhiên liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
1. Đơn giá quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đơn giá quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/9/2020. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đvt: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Đơn giá / thông số (không tính khấu hao) |
Đơn giá/ thông số (có tính khấu hao) |
1 |
KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số) |
53,000 |
54,000 |
2 |
KK2 |
Tốc độ gió, hướng gió (tính cho 01 thông số) |
53,000 |
54,000 |
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
53,000 |
54,000 |
4 |
KK4a |
Bụi tổng TSP (TCVN 5067-1995) |
214,000 |
228,000 |
5 |
KK4b |
Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996) |
356,000 |
476,000 |
6 |
KK4c |
Bụi PM 10 |
443,000 |
563,000 |
7 |
KK4d |
Bụi PM 2,5 |
443,000 |
563,000 |
8 |
KK5 |
CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) |
481,000 |
652,000 |
9 |
KK6 |
NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) |
328,000 |
417,000 |
10 |
KK7 |
SO2 (TCVN 5971-1995) |
404,000 |
475,000 |
11 |
KK8 |
O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) |
269,000 |
320,000 |
12 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
589,000 |
668,000 |
13 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
346,000 |
397,000 |
14 |
KK11 |
Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số) |
322,000 |
413,000 |
15 |
KK12 |
Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số) |
423,000 |
555,000 |
|
Tiếng ồn giao thông |
|||
16 |
TO1 |
L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) |
147,000 |
177,000 |
17 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
304,000 |
334,000 |
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT) |
|||
18 |
TO3 |
LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) |
148,000 |
177,000 |
19 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
181,000 |
212,000 |
|
Độ rung |
|||
|
ĐR |
Độ rung |
186,000 |
217,000 |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
64,000 |
86,000 |
2 |
NM1a2 |
pH |
73,000 |
95,000 |
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
63,000 |
85,000 |
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
73,000 |
95,000 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
75,000 |
98,000 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
94,000 |
116,000 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
94,000 |
116,000 |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử (ORP), Oxy hòa tan, độ đục, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện |
309,000 |
375,000 |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
171,000 |
203,000 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
168,000 |
204,000 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
199,000 |
240,000 |
12 |
NM7a |
Amoni (N-NH4+) |
217,000 |
241,000 |
13 |
NM7b |
Nitrite (NO2-) |
306,000 |
372,000 |
14 |
NM7c |
Nitrate (NO3-) |
199,000 |
235,000 |
15 |
NM7d |
Tổng P |
262,000 |
316,000 |
16 |
NM7đ |
Tổng N |
288,000 |
349,000 |
17 |
NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
331,000 |
449,000 |
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
383,000 |
501,000 |
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng As |
353,000 |
456,000 |
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng Hg |
377,000 |
480,000 |
21 |
NM7h1 |
Kim loại Fe |
269,000 |
353,000 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại Cu |
269,000 |
353,000 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại Zn |
269,000 |
353,000 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại Mn |
269,000 |
353,000 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại Cr |
140,000 |
225,000 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại Ni |
269,000 |
353,000 |
27 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
244,000 |
287,000 |
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
239,000 |
281,000 |
29 |
NM71 |
Clorua (Cl-) |
186,000 |
219,000 |
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
227,000 |
270,000 |
31 |
NM7n |
Crôm (VI) |
219,000 |
265,000 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu mỡ |
430,000 |
501,000 |
33 |
NM9a |
Coliform |
741,000 |
825,000 |
34 |
NM9b |
E.Coli |
541,000 |
625,000 |
35 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
285,000 |
360,000 |
36 |
NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1,096,000 |
1,252,000 |
37 |
NM12 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
916,000 |
1,181,000 |
38 |
NM13 |
Xyanua (CN-) |
360,000 |
457,000 |
39 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
420,000 |
492,000 |
40 |
NM15 |
Phenol |
469,000 |
555,000 |
41 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,992,000 |
2,078,000 |
1 |
Đ1a |
Cl- |
323,000 |
424,000 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
333,000 |
450,000 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
333,000 |
450,000 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
350,000 |
518,000 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
421,000 |
583,000 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
411,000 |
572,000 |
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
391,000 |
500,000 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
388,000 |
531,000 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
388,000 |
531,000 |
10 |
Đ2c |
K+ |
341,000 |
528,000 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
341,000 |
528,000 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
393,000 |
536,000 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
328,000 |
421,000 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
338,000 |
476,000 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
383,000 |
754,000 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
383,000 |
754,000 |
17 |
Đ2k1 |
As |
503,000 |
968,000 |
18 |
Đ2k2 |
Hg |
681,000 |
1,147,000 |
19 |
Đ2l |
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (giá tính cho 01 thông số) |
423,000 |
587,000 |
20 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosuifan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor |
1,677,000 |
1,967,000 |
21 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor |
1,412,000 |
1,701,000 |
22 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate |
1,651,000 |
1,978,000 |
23 |
Đ5 |
PCBs (Polychlorinated biphenyl) |
1,677,000 |
1,978,000 |
24 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,868,000 |
2,041,000 |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
46,000 |
53,000 |
2 |
NN1b |
pH |
51,000 |
57,000 |
3 |
NN2 |
DO |
58,000 |
65,000 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
58,000 |
65,000 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
63,000 |
69,000 |
6 |
NN3c |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
58,000 |
65,000 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
62,000 |
69,000 |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, DO, độ đục, EC, OPR, TDS |
244,000 |
251,000 |
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
153,000 |
180,000 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
165,000 |
192,000 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
286,000 |
311,000 |
12 |
NN7a |
Chỉ số permanganat |
164,000 |
205,000 |
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
294,000 |
330,000 |
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
284,000 |
319,000 |
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
205,000 |
206,000 |
16 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
188,000 |
227,000 |
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
201,000 |
236,000 |
18 |
NN7f |
Potphat (PO43-) |
172,000 |
219,000 |
19 |
NN7g |
Oxyt silic (SiO3) |
191,000 |
226,000 |
20 |
NN7h |
Tổng N |
263,000 |
306,000 |
21 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
267,000 |
414,000 |
22 |
NN7k |
Tổng P |
252,000 |
306,000 |
23 |
NN71 |
Clorua (Cl-) |
177,000 |
219,000 |
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
336,000 |
463,000 |
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
343,000 |
470,000 |
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng As |
352,000 |
516,000 |
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng Se |
352,000 |
516,000 |
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
339,000 |
503,000 |
29 |
NN7o |
Sunfua (S2-) |
191,000 |
226,000 |
30 |
NN7p1 |
Kim loại Fe |
333,000 |
480,000 |
31 |
NN7p2 |
Kim loại Cu |
333,000 |
480,000 |
32 |
NN7p3 |
Kim loại Zn |
333,000 |
480,000 |
33 |
NN7p4 |
Kim loại Mn |
333,000 |
480,000 |
34 |
NN7p5 |
Kim loại Cr |
333,000 |
480,000 |
35 |
NN7p6 |
Kim loại Ni |
333,000 |
480,000 |
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
349,000 |
395,000 |
37 |
NN9a |
Coliform |
505,000 |
570,000 |
38 |
NN9b |
E.coli |
505,000 |
570,000 |
39 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ |
1,315,000 |
1,558,000 |
40 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
895,000 |
1,138,000 |
41 |
NN12 |
Phenol |
404,000 |
473,000 |
42 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại nặng (giá tính cho 01 thông số) |
1,555,000 |
1,796,000 |
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
37,000 |
50,000 |
2 |
MA1b |
pH (TCVN 4559-1988) |
38,000 |
42,000 |
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
49,000 |
61,000 |
4 |
MA2b |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
70,000 |
83,000 |
5 |
MA2c |
Độ đục |
59,000 |
71,000 |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
47,000 |
59,000 |
7 |
MA2đ |
Hàm lượng oxy hòa tan (DO) |
46,000 |
59,000 |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP), độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO |
226,000 |
226,000 |
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
174,000 |
247,000 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
190,000 |
295,000 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
301,000 |
404,000 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
187,000 |
291,000 |
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
226,000 |
332,000 |
14 |
MA4f |
Crom VI (Cr6+) |
213,000 |
316,000 |
15 |
MA5a |
Na+ |
232,000 |
393,000 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
223,000 |
301,000 |
17 |
MA5c |
K+ |
232,000 |
393,000 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
207,000 |
364,000 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
207,000 |
364,000 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng Pb |
364,000 |
517,000 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng Cd |
364,000 |
517,000 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng As |
388,000 |
619,000 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng Hg |
388,000 |
619,000 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại Fe |
250,000 |
403,000 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại Cu |
250,000 |
403,000 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại Zn |
250,000 |
403,000 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại Cr |
250,000 |
403,000 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại Mn |
250,000 |
403,000 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại Ni |
250,000 |
403,000 |
30 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các kim loại Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr |
501,000 |
752,000 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
348,000 |
489,000 |
1 |
1NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) |
36,000 |
65,000 |
2 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
36,000 |
77,000 |
3 |
1NB3 |
Sóng |
33,000 |
79,000 |
4 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
40,000 |
130,000 |
5 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
55,000 |
120,000 |
6 |
1NB6 |
Độ muối |
55,000 |
105,000 |
7 |
1NB7 |
Độ đục |
60,000 |
115,000 |
8 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
50,000 |
90,000 |
9 |
1NB9 |
Độ màu |
54,000 |
112,000 |
10 |
1NB10 |
pH |
62,000 |
118,000 |
11 |
1NB11 |
Oxy hòa tan (DO) |
78,000 |
146,000 |
12 |
1NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
73,000 |
126,000 |
13 |
1NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
73,000 |
126,000 |
14 |
1NB14 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
210,000 |
341,000 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|||
15 |
3NB15a |
NH4+ |
185,000 |
331,000 |
16 |
3NB15b |
NO2- |
163,000 |
305,000 |
17 |
3NB15c |
NO3- |
179,000 |
321,000 |
18 |
3NB15d |
SO42- |
145,000 |
284,000 |
19 |
3NB15đ |
PO43- |
146,000 |
304,000 |
20 |
3NB15e |
SiO32- |
145,000 |
301,000 |
21 |
3NB15f |
Tổng N |
175,000 |
355,000 |
22 |
3NB15g |
Tổng P |
172,000 |
372,000 |
23 |
3NB15h |
Crom (VI) |
161,000 |
320,000 |
24 |
3NB15i |
Florua (F-) |
168,000 |
328,000 |
25 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
164,000 |
294,000 |
26 |
3NB16a |
COD |
154,000 |
309,000 |
27 |
3NB16b |
BOD5 |
148,000 |
303,000 |
28 |
3NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (SS) |
143,000 |
279,000 |
29 |
3NB17b |
Độ màu |
138,000 |
300,000 |
30 |
3NB18 |
Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số) |
581,000 |
798,000 |
31 |
3NB19 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) |
153,000 |
294,000 |
32 |
3NB20 |
CN- |
258,000 |
509,000 |
33 |
3NB21a |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
206,000 |
486,000 |
34 |
3NB21b |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
247,000 |
601,000 |
35 |
3NB21c |
Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số) |
201,000 |
491,000 |
36 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
373,000 |
743,000 |
38 |
3NB23 |
Phenol |
680,000 |
1,012,000 |
39 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,372,000 |
2,277,000 |
40 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,254,000 |
2,159,000 |
41 |
3NB24C |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,547,000 |
2,143,000 |
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng |
|||
42 |
3NB25a |
N-NO2- |
399,000 |
634,000 |
43 |
3NB25b |
N-NO3- |
276.000 |
518,000 |
44 |
3NB25c |
N-NH4+ |
277,000 |
512,000 |
45 |
3NB25đ |
P-PO43- |
234,000 |
463,000 |
46 |
3NB25đ |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
322,000 |
703,000 |
47 |
3NB25e |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
332,000 |
786,000 |
48 |
3NB25f |
Cu, Zn (tính cho 01 thông số) |
282,000 |
638,000 |
49 |
3NB25g |
CN- |
339,000 |
636,000 |
50 |
3NB25h |
Độ ẩm |
258,000 |
428,000 |
51 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
186,000 |
355,000 |
52 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
416,000 |
677,000 |
53 |
3KB25k |
Tổng N |
351,000 |
635,000 |
54 |
3NB25l |
Tổng P |
281.000 |
543,000 |
55 |
3NB25m |
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,985,000 |
3,063,000 |
56 |
3NB25n |
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,315,000 |
2,392,000 |
57 |
3NB25o |
Tổng Dầu mỡ khoáng |
461,000 |
872,000 |
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg |
|||
58 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) |
248,000 |
510,000 |
59 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) |
249,000 |
494,000 |
60 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,847,000 |
2,426,000 |
61 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,232,000 |
1,795,000 |
62 |
3NB26đ |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
337,000 |
732,000 |
63 |
3NB26e |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
346,000 |
771,000 |
64 |
3NB26f |
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số) |
297,000 |
662,000 |
1 |
2NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) |
57,000 |
119,000 |
2 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
57,000 |
125,000 |
3 |
2NB3 |
Sóng |
50,000 |
118,000 |
4 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
87,000 |
167,000 |
5 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
89,000 |
167,000 |
6 |
2NB6 |
Độ muối |
105,000 |
173,000 |
7 |
2NB7 |
Độ đục |
88,000 |
163,000 |
8 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
83,000 |
140,000 |
9 |
2NB9 |
Độ màu |
83,000 |
158,000 |
10 |
2NB10 |
pH |
97,000 |
164,000 |
11 |
2NB11 |
Oxy hòa tan DO |
98,000 |
173,000 |
12 |
2NB12 |
Độ dẫn điện EC |
101,000 |
165,000 |
13 |
2NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan TDS |
101,000 |
165,000 |
14 |
2NB14 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 01 thông số) |
235,000 |
378,000 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|||
15 |
3NB15a |
NH4+ |
201,000 |
359,000 |
16 |
3NB15b |
NO2- |
181,000 |
339,000 |
17 |
3NB15c |
NO3- |
197,000 |
324,000 |
18 |
3NB15d |
SO42- |
161,000 |
295,000 |
19 |
3NB15đ |
PO43- |
163,000 |
333,000 |
20 |
3NB15e |
SiO32- |
161,000 |
328,000 |
21 |
3NB15f |
Tổng N |
187,000 |
383,000 |
22 |
3NB15g |
Tổng P |
200,000 |
389,000 |
23 |
3NB15h |
Crom (VI) |
185,000 |
359,000 |
24 |
3NB15i |
Florua (F-) |
192,000 |
367,000 |
25 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
183,000 |
356,000 |
26 |
3NB16a |
COD |
177,000 |
354,000 |
27 |
3NB16b |
BOD5 |
171,000 |
348,000 |
28 |
3NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
152,000 |
313,000 |
29 |
3NB17b |
Độ màu |
163,000 |
349,000 |
30 |
3NB18 |
Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số) |
597,000 |
845,000 |
31 |
3NB19 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) |
163,000 |
329,000 |
32 |
3NB20 |
CN- |
257,000 |
421,000 |
33 |
3NB21a |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
217,000 |
497,000 |
34 |
3NB21b |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
261,000 |
616,000 |
35 |
3NB21c |
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số) |
213,000 |
502,000 |
36 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
381,000 |
748,000 |
37 |
3NB23 |
Phenol |
265,000 |
596,000 |
38 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,379,000 |
2,202,000 |
39 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,252,000 |
2,143,000 |
40 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,557,000 |
2,037,000 |
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ |
|||
41 |
3NB25a |
N-NO2- |
403,000 |
641,000 |
41 |
3NB25b |
N-NO3- |
289,000 |
532,000 |
42 |
3NB25c |
N-NH4 |
290,000 |
529,000 |
43 |
3NB25d |
P-PO43- |
247,000 |
478,000 |
44 |
3NB25đ |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
374,000 |
751,000 |
45 |
3NB25e |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
388,000 |
787,000 |
46 |
3NB25f |
Cu, Zn (tính cho 01 thông số) |
298,000 |
643,000 |
47 |
3NB25g |
CN- |
350,000 |
642,000 |
48 |
3MB25h |
Độ ẩm |
266,000 |
445,000 |
49 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
200,000 |
378,000 |
50 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
417,000 |
682,000 |
51 |
3NB25k |
Tổng N |
355,000 |
628,000 |
52 |
3NB25l |
Tổng P |
295,000 |
559,000 |
53 |
3MB25m |
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,894,000 |
2,792,000 |
54 |
3NB25n |
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,258,000 |
2,142,000 |
55 |
3MB25o |
Tổng Dầu mỡ khoáng |
473,000 |
877,000 |
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. |
|||
56 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) |
249,000 |
468,000 |
57 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) |
246,000 |
479,000 |
58 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,735,000 |
2,264,000 |
59 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,166,000 |
1.683,000 |
60 |
3NB26đ |
Pb, Cd (tính cho 01 thông số) |
368,000 |
738,000 |
61 |
3NB26e |
Hg, As (tính cho 01 thông số) |
382,000 |
775,000 |
62 |
3NB26f |
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số) |
294,000 |
631,000 |
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
99,000 |
105,000 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
99,000 |
105,000 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
99,000 |
105,000 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
99,000 |
105,000 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
99,000 |
105,000 |
|
Các thông số đo tại hiện trường |
|||
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
296,000 |
404,000 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
296,000 |
370,000 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
94,000 |
181,000 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
199,000 |
295,000 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
280,000 |
285,000 |
11 |
1KT9a |
Khí O2 |
1,025,000 |
1,123,000 |
12 |
1KT9b |
Khí CO |
1,025,000 |
1,124,000 |
13 |
1KT9c |
Khí NO |
1,026,000 |
1,125,000 |
14 |
1KT9d |
Khí NO2 |
1,026,000 |
1,125,000 |
15 |
1KT9đ |
Khí SO2 |
1,026,000 |
1,124,000 |
|
Phân tích phòng thí nghiệm |
|||
16 |
2KT9a |
Khí CO |
679,000 |
925,000 |
17 |
2KT9b |
Khí NOx |
678,000 |
963,000 |
IS |
2KT9c |
Khí SO2 |
675,000 |
920,000 |
19 |
2KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1,631,000 |
1,974,000 |
20 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
1,631,000 |
1,974,000 |
21 |
2KT11a |
Khí HCl |
815,000 |
1,346,000 |
22 |
2KT11b |
Khí HF |
871,000 |
1,402,000 |
23 |
2KT11c |
Khí H2SO4 |
871,000 |
1,402,000 |
24 |
2KT12a1 |
Kim loại Pb |
722,000 |
1,434,000 |
25 |
2KT12a2 |
Kim loại Cd |
722,000 |
1,434,000 |
26 |
2KT12b1 |
Kim loại As |
724,000 |
1,532,000 |
27 |
2KT12b2 |
Kim loại Se |
724,000 |
1,532,000 |
28 |
2KT12b3 |
Kim loại Sb |
724,000 |
1,532,000 |
29 |
2KT12b4 |
Kim loại Hg |
724,000 |
1,532,000 |
30 |
2KT12c1 |
Kim loại Cu |
690,000 |
1,363,000 |
31 |
2KT12c2 |
Kim loại Cr |
690,000 |
1,363,000 |
32 |
2KT12c3 |
Kim loại Zn |
690,000 |
1,363,000 |
33 |
2KT12c4 |
Kim loại Mn |
690,000 |
1,363,000 |
34 |
2KT12c5 |
Kim loại Ni |
690,000 |
1,363,000 |
35 |
2KT12d |
Hơi Hg |
1,127,000 |
1,800,000 |
36 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
1,171,000 |
1,995,000 |
37 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
1,137,000 |
2,083,000 |
38 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá tính cho 01 thông số) |
2,021,000 |
3,008,000 |
|
Các đặc tính nguồn thải |
|||
39 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
237,000 |
238,000 |
40 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
237,000 |
238,000 |
41 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
414,000 |
510,000 |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
50,000 |
52,000 |
2 |
NT2 |
pH |
58,000 |
61,000 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
100,000 |
102,000 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
52,000 |
55,000 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
52,000 |
55,000 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
170,000 |
199,000 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
213,000 |
272,000 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
162,000 |
191,000 |
9 |
NT7a |
Coliform |
493,000 |
571,000 |
10 |
NT7b |
E.Coli |
499,000 |
576,000 |
11 |
NT8 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
392,000 |
553,000 |
12 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
297,000 |
352,000 |
13 |
NT10a |
Tổng P |
249,000 |
314,000 |
14 |
NT10b |
Tổng N |
257,000 |
331,000 |
15 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
211,000 |
251,000 |
16 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
194,000 |
243,000 |
17 |
NT10đ |
Crom (VI) |
226,000 |
265,000 |
18 |
NT10e |
Nitrate (NO3-) |
221,000 |
262,000 |
19 |
NT10f |
Sulphat (SO42-) |
209,000 |
257,000 |
20 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
210,000 |
314,000 |
21 |
NT10h |
Florua (F-) |
216,000 |
264,000 |
22 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
186,000 |
227,000 |
23 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
318,000 |
354,000 |
24 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
322,000 |
528,000 |
25 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
322,000 |
528,000 |
26 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
333,000 |
577,000 |
27 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
330,000 |
573,000 |
28 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
269,000 |
437,000 |
29 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
269,000 |
471,000 |
30 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
269,000 |
471,000 |
31 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
269,000 |
471,000 |
32 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
269,000 |
471,000 |
33 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
269,000 |
471,000 |
34 |
NT11 |
Phenol |
341,000 |
416,000 |
35 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
317,000 |
399,000 |
36 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
1,230,000 |
1,478,000 |
37 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
1,257,000 |
1,505,000 |
38 |
NT13c |
PCBs |
1,259,000 |
1,505,000 |
39 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,670,000 |
1,964,000 |
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
304,000 |
311,000 |
2 |
TT2 |
Tổng cacbon hữu cơ |
730,000 |
821,000 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
489,000 |
601,000 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
466,000 |
530,000 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
733,000 |
868,000 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
364,000 |
448,000 |
7 |
TT5c |
Phenol |
769,000 |
853,000 |
8 |
TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
419,000 |
561,000 |
9 |
TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
419,000 |
561,000 |
10 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
673,000 |
1,016,000 |
11 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng (Hg) |
673,000 |
1,016,000 |
12 |
TT5e1 |
Kim loại (Zn) |
395,000 |
793,000 |
13 |
TT5e2 |
Kim loại (Cu) |
395,000 |
793,000 |
14 |
TT5e3 |
Kim loại (Cr) |
395,000 |
793,000 |
15 |
TT5e4 |
Kim loại (Mn) |
395,000 |
793,000 |
16 |
TT5e5 |
Kim loại (Ni) |
395,000 |
793,000 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
265,000 |
494,000 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1,356,000 |
1,755,000 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
1,356,000 |
1,755,000 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1,356,000 |
1,755,000 |
21 |
TT6d |
Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs) |
1,356,000 |
1,755,000 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
1,356,000 |
1,755,000 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) |
1,775,000 |
1,967,000 |
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
197,000 |
225,000 |
2 |
CT2 |
pH |
239,000 |
271,000 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
479,000 |
582,000 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
266,000 |
326,000 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
265,000 |
325,000 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
431,000 |
674,000 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
431,000 |
674,000 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
445,000 |
722,000 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
444,000 |
722,000 |
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
295,000 |
535,000 |
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
295,000 |
535,000 |
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
295,000 |
535,000 |
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
295,000 |
535,000 |
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
295,000 |
535,000 |
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
295,000 |
535,000 |
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
295,000 |
535,000 |
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
295,000 |
535,000 |
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
295,000 |
535,000 |
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
295,000 |
535,000 |
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
295,000 |
535,000 |
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
295,000 |
535,000 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
511,000 |
626,000 |
23 |
CT10 |
Phenol |
495,000 |
582,000 |
24 |
CT11a |
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ |
1,520,000 |
1,711,000 |
25 |
CT11b |
HCBVTV nhóm photpho hữu cơ |
1,519,000 |
1,710,000 |
26 |
CT11c |
PAHs |
1,576,000 |
1,767,000 |
27 |
CT11d |
PCBs |
1,520,000 |
1,711,000 |
28 |
CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1,707,000 |
1,943,000 |
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Đơn giá cho dạng tuyệt đối x hệ số K (K=1,2) |
XII. Đơn giá Trạm Quan trắc môi trường không khí tự động liên tục |
|||||
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/ngày) |
Số ngày thực hiện |
Thành tiền (đồng/năm) |
A |
Trạm Quan trắc không khí tự động liên tục |
||||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
1,146,304,400 |
||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
125,400 |
292 |
36,616,800 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
251,000 |
292 |
73,292,000 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
251,000 |
292 |
73,292,000 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
251,000 |
292 |
73,292,000 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
251,000 |
292 |
73,292,000 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
267,700 |
292 |
78,168,400 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
267,700 |
292 |
78,168,400 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
267,700 |
292 |
78,168,400 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
271,700 |
292 |
79,336,400 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
266,200 |
292 |
77,730,400 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
279,500 |
292 |
81,614,000 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
263,400 |
292 |
76,912,800 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BETX |
285,400 |
292 |
83,336,800 |
|
|
Tổng |
3,925,700 |
292 |
1,146,304,400 |
B |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
1,002,436,000 |
|||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
23 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
127,200 |
292 |
37,142,400 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
271,600 |
292 |
79,307,200 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
271,600 |
292 |
79,307,200 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM 2,5 |
271,600 |
292 |
79,307,200 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
313,000 |
292 |
91,396,000 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
313,000 |
292 |
91,396,000 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
313,000 |
292 |
91,396,000 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
316,300 |
292 |
92,359,600 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
308,800 |
292 |
90,169,600 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
290,900 |
292 |
84,942,800 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
321,100 |
292 |
93,761,200 |
|
|
Tổng |
3,433,000 |
292 |
1,002,436,000 |
XIII. Đơn giá sản phẩm Trạm Quan trắc môi trường nước tự động liên tục |
|||||
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (Đồng/ngày) |
Số ngày thực hiện |
Thành tiền (đồng/năm) |
A |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
190,800 |
292 |
55,713,600 |
2 |
NMC1b |
pH |
190,800 |
292 |
55,713,600 |
3 |
NMC1c |
ORP |
190,800 |
292 |
55,713,600 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
252,500 |
292 |
73,730,000 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
274,600 |
292 |
80,183,200 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
300,900 |
292 |
87,862,800 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
210,900 |
292 |
61,582,800 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
244,200 |
292 |
71,306,400 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
249,500 |
292 |
72,854,000 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
251,600 |
292 |
73,467,200 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
245,200 |
292 |
71,598,400 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
247,100 |
292 |
72,153,200 |
|
|
Tổng |
2,848,900 |
292 |
831,878,800 |
B |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
200,200 |
292 |
58,458,400 |
2 |
NMD1b |
pH |
200,200 |
292 |
58,458,400 |
3 |
NMD1c |
ORP |
200,200 |
292 |
58,458,400 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
262,100 |
292 |
76,533,200 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
302,600 |
292 |
88,359,200 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
302,600 |
292 |
88,359,200 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
299,800 |
292 |
87,541,600 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
247,800 |
292 |
72,357,600 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
258,400 |
292 |
75,452,800 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
250,700 |
292 |
73,204,400 |
|
|
Tổng |
2,524,600 |
292 |
737,183,200 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển hợp tác xã kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng phà tại bến phà Cát Lái và bến phà Bình Khánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị quyết 194/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư, liên kết trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về bãi bỏ 12 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương năm học 2019-2020 Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành nghề kinh doanh có điều kiện và hạn chế kinh doanh trong lĩnh vực thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về thành lập và quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước sinh hoạt Châu Thành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND "quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam" Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ nội dung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC và 147/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Thông tư 147/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 15/10/2010
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013