Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
Số hiệu: | 3195/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3195/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (2) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Có |
Có |
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Có |
Có |
2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (7) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
Có |
Có |
3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
2 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên: |
Không |
Có |
3 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Có |
4 |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Có |
Có |
4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
4 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Có |
Có |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Có |
Có |
6 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (15 + 1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Có |
Không |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Có |
Không |
7 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Có |
Không |
8 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Có |
Không |
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Có |
Không |
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Có |
Không |
11 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Có |
Không |
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Có |
Không |
13 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Có |
Không |
14 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Có |
Không |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Có |
Không |
IV |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch |
|
|
16 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Có |
Có |
6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (14) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Có |
Có |
2 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Có |
Có |
3 |
Trợ giúp xã hội về hỗ trợ chi phí mai táng |
Có |
Không |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Có |
Không |
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Có |
Có |
6 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Có |
Có |
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo phát sinh trong năm |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
8 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc |
|
|
10 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Có |
Không |
11 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Có |
Không |
12 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Có |
Không |
13 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Có |
Không |
14 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Có |
Không |
7. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 |
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ. |
Có |
Có |
8. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
3 |
Thủ tục tiếp công dân |
Không |
Có |
III |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|
|
4 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Có |
Có |
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí của thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 danh mục văn bản quy định chi tiết của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2015 ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với đá phiến sét Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị định 39/2015/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 29/04/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 20/05/2017