Quyết định 314/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016
Số hiệu: | 314/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24/12/2015 của Bộ Tài chính về quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 61/STC-NS ngày 13/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, có tính chất lương) năm 2016 số tiền 45.077 triệu đồng (Bốn mươi lăm tỷ không trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn), trong đó:
- Khối các cơ quan, đơn vị thành phố: 16.011 triệu đồng
- Khối quận, huyện, xã, phường, thị trấn: 29.066 triệu đồng
(Chi tiết Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016 được giao chủ động cân đối, sắp xếp các khoản chi theo thứ tự ưu tiên, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao. Hạn chế tối đa chi phí điện, nước, điện thoại, xăng dầu, các khoản chi cho hội nghị, hội thảo, lễ hội, tổng kết, sơ kết, kỷ niệm ngày thành lập và các đoàn công tác, học tập kinh nghiệm trong, ngoài nước.
Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên giao chỉ tiêu cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và ngân sách xã, phường, thị trấn.
Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016 được sử dụng để bố trí chi thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
Điều 3. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra các cấp, ngành, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BIỂU TỔNG HỢP TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 KHỐI CÁC CƠ QUAN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự toán chi TX giao cho đơn vị năm 2016 tại QĐ số 2927/QĐ-UBND |
Tiết kiệm 10% chi TX (không kể chi cho con người) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng số |
1.693.923 |
16.011 |
I |
Khối quản lý nhà nước |
359.097 |
4.255 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND thành phố |
13.047 |
125 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố |
28.942 |
356 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.941 |
160 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.040 |
110 |
5 |
Sở Tài chính |
11.875 |
224 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
6.300 |
60 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.213 |
95 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
5.190 |
86 |
9 |
Thanh tra giao thông |
5.883 |
112 |
10 |
Sở Xây dựng |
7.345 |
118 |
11 |
Sở Công Thương |
9.343 |
142 |
12 |
Chi cục Quản lý thị trường |
18.767 |
277 |
13 |
Thanh tra thành phố |
6.897 |
92 |
14 |
Khối đảng (VP, các Ban, báo Hải Phòng) |
110.100 |
534 |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
8.421 |
177 |
16 |
Sở Y tế |
4.878 |
88 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ (QLNN) |
3.747 |
63 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.105 |
134 |
19 |
Thanh tra Xây dựng |
10.727 |
205 |
20 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
7.086 |
146 |
21 |
Sở Nội vụ |
6.380 |
101 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.454 |
77 |
23 |
Sở Tư pháp |
11.144 |
120 |
24 |
Ban Quản lý các khu kinh tế |
6.993 |
72 |
25 |
Thành đoàn Thanh niên |
7.455 |
110 |
26 |
Hội Nông dân |
4.288 |
55 |
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
5.034 |
96 |
28 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.780 |
53 |
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP |
6.100 |
100 |
30 |
Hội Người mù thành phố |
827 |
15 |
31 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
1.840 |
25 |
32 |
Hội Cựu chiến binh |
2.640 |
33 |
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.540 |
30 |
34 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.160 |
38 |
35 |
Chi cục Văn thư-Lưu trữ |
2.615 |
25 |
II |
Ngành Nông nghiệp |
79.957 |
922 |
1 |
Chi cục Thú y |
9.028 |
164 |
2 |
Chi cục Phòng chống lụt bão và QLĐĐ |
10.150 |
103 |
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
4.042 |
66 |
4 |
Chi cục Kiểm lâm |
4.171 |
47 |
5 |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
5.573 |
48 |
6 |
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư |
15.458 |
143 |
7 |
Trung tâm Giống nông lâm nghiệp và CNC |
3.027 |
52 |
8 |
Vườn quốc gia Cát Bà |
14.234 |
117 |
9 |
Trung tâm Giống thủy sản |
2.982 |
39 |
10 |
Chi cục Thủy lợi |
2.304 |
37 |
11 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLT sản |
1.934 |
31 |
12 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
5.604 |
50 |
13 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
1.450 |
25 |
III |
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
20.857 |
267 |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
1.155 |
10 |
2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
7.815 |
95 |
3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
2.616 |
40 |
4 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
1.141 |
11 |
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.496 |
37 |
6 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
2.182 |
24 |
7 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.073 |
15 |
8 |
Chi cục Quản lý đất đai |
2.379 |
35 |
IV |
Ngành Xây dựng |
2.271 |
10 |
1 |
Viện Quy hoạch |
2.271 |
10 |
V |
Ngành Công thương |
6.520 |
90 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển CN |
1.551 |
10 |
2 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng điện và SXSH |
1.436 |
27 |
3 |
Trung tâm Thương mại điện tử |
1.564 |
27 |
4 |
Trung tâm Xúc tiến phát triển Thương mại |
1.969 |
27 |
VI |
Ngành Y tế |
488.738 |
3.753 |
|
* Khối thành phố |
200.824 |
2.272 |
1 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
58.020 |
585 |
2 |
Bệnh viện Phụ sản |
23.207 |
202 |
3 |
Bệnh viện Kiến An |
27.027 |
179 |
4 |
Bệnh viện Trẻ em |
30.015 |
534 |
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
10.995 |
198 |
6 |
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN |
4.161 |
110 |
7 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
5.805 |
58 |
8 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
3.239 |
28 |
9 |
Trung tâm Cấp cứu 115 |
8.320 |
43 |
10 |
Trung tâm Giáo dục sức khỏe |
1.247 |
17 |
11 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.844 |
70 |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm |
2.372 |
40 |
13 |
Trung tâm Da liễu |
2.411 |
0 |
14 |
Bệnh viện Mắt |
3.751 |
66 |
15 |
Trung tâm Giám định y khoa |
846 |
25 |
16 |
Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố |
10.126 |
53 |
17 |
Trung tâm Pháp y |
1.145 |
12 |
18 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.038 |
37 |
19 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.255 |
16 |
|
* Bệnh viện tuyến huyện |
133.999 |
665 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền |
11.840 |
58 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn |
4.109 |
34 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo |
15.047 |
64 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng |
12.501 |
60 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên |
21.621 |
71 |
6 |
Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng |
7.660 |
55 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
7.575 |
53 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa An Dương |
13.271 |
66 |
9 |
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy |
9.971 |
56 |
10 |
Bệnh viện Đa khoa Cát Bà |
5.453 |
29 |
11 |
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương |
4.847 |
25 |
12 |
Bệnh viện Đa khoa An Lão |
15.686 |
59 |
13 |
Bệnh viện Đa khoa Hải An |
4.418 |
36 |
|
* Trung tâm Y tế |
45.366 |
236 |
1 |
Trung tâm Y tế Ngô Quyền |
2.924 |
17 |
2 |
Trung tâm Y tế Đồ Sơn |
1.836 |
12 |
3 |
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo |
3.542 |
18 |
4 |
Trung tâm Y tế Tiên Lãng |
3.172 |
16 |
5 |
Trung tâm Y tế Thủy Nguyên |
4.629 |
20 |
6 |
Trung tâm Y tế Hồng Bàng |
2.507 |
14 |
7 |
Trung tâm Y tế Kiến An |
5.482 |
32 |
8 |
Trung tâm Y tế Lê Chân |
3.016 |
16 |
9 |
Trung tâm Y tế An Dương |
2.527 |
11 |
10 |
Trung tâm Y tế Dương Kinh |
5.443 |
34 |
11 |
Trung tâm Y tế Kiến Thụy |
2.915 |
12 |
12 |
Trung tâm Y tế An Lão |
3.106 |
14 |
13 |
Trung tâm Y tế Hải An |
1.967 |
10 |
14 |
Trung tâm Y tế Cát Hải |
2.300 |
11 |
|
* Trạm Y tế |
108.549 |
580 |
1 |
Ngô Quyền |
6.658 |
38 |
2 |
Đồ Sơn |
3.232 |
28 |
3 |
Vĩnh Bảo |
13.820 |
52 |
4 |
Tiên Lãng |
10.675 |
49 |
5 |
Thủy Nguyên |
17.638 |
64 |
6 |
Hồng Bàng |
5.258 |
36 |
7 |
Kiến An |
4.773 |
34 |
8 |
Lê Chân |
7.581 |
46 |
9 |
An Dương |
8.919 |
47 |
10 |
Dương Kinh |
3.206 |
28 |
11 |
Kiến Thụy |
9.145 |
49 |
12 |
An Lão |
8.120 |
46 |
13 |
Hải An |
4.055 |
30 |
14 |
Cát Hải |
5.469 |
35 |
VII |
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
50.613 |
439 |
1 |
Thư viện Thành phố |
3.294 |
12 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2.429 |
28 |
3 |
Trung tâm Thông tin cổ động |
1.874 |
17 |
4 |
Đoàn Kịch nói |
2.932 |
11 |
5 |
Đoàn Chèo |
3.756 |
26 |
6 |
Đoàn Múa rối |
2.744 |
44 |
7 |
Đoàn Cải lương |
3.056 |
40 |
8 |
Đoàn Ca múa |
3.018 |
35 |
9 |
Bảo tàng Hải Phòng |
2.587 |
14 |
10 |
Trung tâm đào tạo VĐV (Sự nghiệp đào tạo) |
9.787 |
93 |
11 |
Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể thao |
4.046 |
48 |
12 |
Trung tâm Bóng đá |
3.474 |
18 |
13 |
Cung văn hóa thiếu nhi |
4.250 |
20 |
14 |
Cung VHTT thanh niên |
2.566 |
20 |
15 |
TT Hoạt động hè thiếu nhi |
800 |
15 |
VIII |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
440.042 |
3.882 |
1 |
Trường Đại học Hải Phòng |
44.748 |
415 |
2 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
7.450 |
98 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
8.160 |
86 |
4 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
14.624 |
193 |
5 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp |
9.572 |
154 |
6 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng |
5.358 |
15 |
7 |
Trường Cao đẳng nghề LĐXH Hải Phòng |
4.320 |
87 |
8 |
Khối Giáo dục PTTH |
309.838 |
2.598 |
9 |
Khối Giáo dục chuyên biệt, trường điểm |
34.871 |
219 |
10 |
Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên |
1.101 |
17 |
IX |
Ngành Khoa học |
6.231 |
80 |
1 |
Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ |
1.571 |
21 |
2 |
Trung tâm Khoa học xã hội nhân văn |
1.532 |
12 |
3 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.128 |
47 |
X |
Sự nghiệp xã hội |
106.009 |
949 |
1 |
Trung tâm Giáo dục lao động số 2 |
29.791 |
238 |
2 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
5.753 |
31 |
3 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm (Sở LĐTBXH) |
1.225 |
13 |
4 |
Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng |
2.424 |
29 |
5 |
Trường GDLĐ Thanh Xuân |
8.941 |
63 |
6 |
Trung tâm Chỉnh hình và PHCN |
3.750 |
50 |
7 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
12.888 |
77 |
8 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
1.744 |
19 |
9 |
Làng trẻ mồ côi Hoa phượng |
4.945 |
21 |
10 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố HP |
1.716 |
18 |
11 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
2.232 |
25 |
12 |
Trung tâm Giáo dục lao động Hải Phòng |
30.600 |
367 |
XI |
Khối An ninh, quốc phòng |
102.277 |
1.051 |
1 |
Công an thành phố |
13.895 |
375 |
2 |
Cảnh sát PCCC |
4.000 |
106 |
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
78.882 |
462 |
4 |
Biên Phòng |
5.500 |
108 |
XII |
Sự nghiệp khác |
31.311 |
313 |
1 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
1.133 |
20 |
2 |
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại |
880 |
11 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.861 |
53 |
4 |
Ban Tôn giáo |
3.205 |
30 |
5 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.688 |
26 |
6 |
Trung tâm Thông tin và Truyền thông |
2.740 |
13 |
7 |
Trung tâm Hội nghị thành phố |
2.850 |
27 |
8 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
11.339 |
90 |
9 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 |
1.918 |
15 |
10 |
Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ |
2.697 |
28 |
BIỂU TỔNG HỢP TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 KHỐI QUẬN, HUYỆN, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự toán chi TX giao cho đơn vị tại QĐ số 2927/QĐ-UBND |
Tiết kiệm 10% chi TX (không kể chi cho con người) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng số |
4.289.078 |
29.066 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
248.415 |
1.966 |
2 |
Quận Lê Chân |
326.184 |
2.498 |
3 |
Quận Ngô Quyền |
265.257 |
1.898 |
4 |
Quận Kiến An |
196.122 |
1.323 |
5 |
Quận Hải An |
175.731 |
1.196 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
127.858 |
997 |
7 |
Quận Dương Kinh |
134.001 |
1.101 |
8 |
Huyện An Dương |
354.107 |
2.387 |
9 |
Huyện Thủy Nguyên |
725.895 |
4.554 |
10 |
Huyện Kiến Thụy |
330.004 |
2.100 |
11 |
Huyện Tiên Lãng |
397.424 |
2.467 |
12 |
Huyện An Lão |
333.248 |
2.250 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
483.905 |
2.966 |
14 |
Huyện Cát Hải |
190.927 |
1.363 |
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia, trong Bộ Tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014