Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3139/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 24/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3139/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 293/TTr-SLĐTBXH ngày 05/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (Mã số TTHC: 2.002341)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002341)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
2,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí: - Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). - Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). - Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). - Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
1,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
1,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt; Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động;
- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2. Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (Mã số TTHC: 2.002343)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002343)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPC ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
2,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ hợp lệ, đầy đủ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí: - Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020) - Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
1,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
1,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt; Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp;
- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: 2.000111)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000111)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
12 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
02 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí (theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020) |
10 ngày |
|
||
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 |
Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
10 ngày |
|
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định |
Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt; Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017