Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2765/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 08/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2765/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 22/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, cụ thể:
Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01, Mục XII, Phần A); 16 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16, Mục I, Phần B) và 21 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 21, Mục I, Phần C) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ -UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải và triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi Văn phòng UBND tỉnh (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại bộ phận một cửa và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2765/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TTHC số 01, Mục XII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||
1 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (TTHC số 01, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân. |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. - Thành phần hồ sơ: bổ sung lưu ý đối với việc xác định họ, dân tộc, đặt tên cho trẻ. |
2 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (TTHC số 02, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây 15 ngày làm việc). - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Bổ sung thêm yêu cầu Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có giấy phép cư trú do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp. |
|
3 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (TTHC số 03, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
4 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (TTHC số 04, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
5 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (TTHC số 05, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây là 15 ngày làm việc) - Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn bản cam đoan của các bên; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan. |
|
6 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (TTHC số 06, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây là 15 ngày làm việc) - Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn bản cam đoan của các bên; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan. |
|
7 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (TTHC số 07, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: bổ sung thêm: + UBND cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện cải chính nội dung khai tử đã đăng ký; + Thẩm quyền thực hiện thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trong trường hợp các việc hộ tịch trước đây được đăng ký tại Sở Tư pháp. |
|
8 |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). (TTHC số 08, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
9 |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (TTHC số 09, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi 12 ngày (trước đây 12 ngày làm việc) |
|
10 |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (TTHC số 10, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thẩm quyền thực hiện: bổ sung thêm thẩm quyền thực hiện trong trường hợp công dân Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch để làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi 12 ngày (trước đây 12 ngày làm việc). |
|
11 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (TTHC số 11, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu, chứng cứ đối với trường hợp chết đã lâu không có giấy báo tử, giấy tờ thay thế giấy báo tử. |
|
12 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (TTHC số 12, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày + Bổ sung việc xác minh quan hệ cha, mẹ,con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin, + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày) |
|
13 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (TTHC số 13, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan - Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh là không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày) |
|
14 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (TTHC số 14, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
15 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC số 15, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày + Bổ sung việc xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan - Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày) |
|
16 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TTHC số 16, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
- Căn cứ pháp lý - Biểu mẫu tờ khai |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
||
1 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân. |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: bổ sung thêm các nội dung cần lưu ý. |
2 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
3 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan mối quan hệ cha, mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan |
|
4 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan mối quan hệ cha, mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan |
|
5 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thành phần hồ sơ: giấy tờ phải nộp: bổ sung giấy tờ, tài liệu, chứng cứ đối với trường hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế giấy báo tử. |
|
6 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: bổ sung thêm các nội dung cần lưu ý. |
|
7 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
8 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
9 |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. - Thành phần hồ sơ: bổ sung một số lưu ý |
|
10 |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
11 |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Thành phần hồ sơ: giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan. |
|
12 |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
13 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
14 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai. |
|
15 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Cơ quan thực hiện TTHC: bổ sung UBND cấp xã nơi đăng ký khai tử trước đây thực hiện cải chính nội dung đăng ký khai tử. - Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. |
|
16 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (TTHC số 16, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 23 ngày (trước đây là không quá 06 ngày). |
|
17 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh (TTHC số 17, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày. + Thực hiện xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày). |
|
18 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC số 18, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày. + Thực hiện xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày). |
|
19 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - Trình tự thực hiện: + Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày + Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan. - Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày). |
|
20 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
- Căn cứ pháp lý; - Biểu mẫu tờ khai; - cách thức thực hiện: bổ sung thêm cách thức đăng ký trực tuyến. |
|
21 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
- Căn cứ pháp lý - Biểu mẫu tờ khai |
Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 và định hướng đến 2035 tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho công chức, viên chức, nhân viên y tế công tác tại Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/04/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 28/2017/NQ-HĐND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 3534/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình đầu mối Bái Thượng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh Chương trình phát triển Dịch vụ Vận tải tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 12/10/2017