Quyết định 3133/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3133/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 23/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3133/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm sốát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm sốát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3819/SKHĐT- VP ngày 27/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất Mã TTHC: 2.002283 (TTHC được công bố tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không |
Luật đấu thầu; Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/2/2020 của Chính phủ; Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001610 (TTHC được công bố tại Quyết đinh số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã TTHC: 2.001583 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiểp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địà chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.001199 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3 646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002043 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã TTHC: 2.002042 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002069 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã TTHC: 2.002079 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002072 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã TTHC: 2.002084 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. |
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Ghi chú: Dữ liệu TTHC được công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1463/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Thông tư 06/2020/TT-BKHĐT về hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 3646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2108 về danh mục công việc triển khai giai đoạn II Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Bình Thuận, hình thành từ 2015 trở về trước Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tải cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 3646/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1722/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm bổ sung trang thiết bị và phần mềm Hệ thống một cửa hiện đại của Sở Công Thương Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 3646/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 3646/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trường Đại học Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010