Quyết định 3126/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 3126/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 17/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3126/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lộc Hà; Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lộc Hà; Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 27/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2962/TTr-STMMT ngày 08/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
ĐẤT KHÁC |
|||||||
I |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN |
48.10 |
48.10 |
10.37 |
0.00 |
37.73 |
|
|
|
1.1 |
Đất giao thông |
3.80 |
3.80 |
1.70 |
|
2.10 |
|
|
|
1.1.1 |
Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung huyện Lộc Hà |
1.80 |
1.80 |
1.70 |
|
0.10 |
Thị trấn Lộc Hà |
155 |
|
1.1.2 |
Đường giao thông Jika |
2.00 |
2.00 |
|
|
2.00 |
Xã Hộ Độ |
156 |
|
1.2 |
Đất thủy lợi |
2.50 |
2.50 |
- |
- |
2.50 |
|
|
|
1.2.1 |
Đê tả nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hộ Độ huyện Lộc Hà |
2.50 |
2.50 |
|
|
2.50 |
Xã Hộ Độ |
157 |
|
1.3 |
Đất năng lượng |
0.10 |
0.10 |
- |
- |
0.10 |
|
|
|
1.3.1 |
Xây dựng mạch vòng 22KV giữa TBA 110 KV Can Lộc và TBA 110 KV Thạch Linh đoạn qua huyện Lộc Hà |
0.10 |
0.10 |
|
|
0.10 |
10 xã, thị trấn huyện Lộc Hà trừ Hộ Độ, Thạch Kim |
158 |
|
1.4 |
Đất ở đô thị |
5.50 |
5.50 |
4.92 |
|
0.58 |
|
|
|
1.4.1 |
Quy hoạch đấu giá đất khu vực trung tâm hành chính huyện Lộc Hà (Giai đoạn II) tại thôn Phú Mậu |
5.50 |
5.50 |
4.92 |
|
0.58 |
Thị trấn Lộc Hà |
159 |
|
1.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4.50 |
4.50 |
2.90 |
0.00 |
1.60 |
|
|
|
1.5.1 |
Trung tâm văn hóa huyện Lộc Hà |
4.50 |
4.50 |
2.90 |
|
1.60 |
Thị trấn Lộc Hà |
160 |
|
1.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.75 |
0.75 |
|
|
0.75 |
|
|
|
1.6.1 |
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa |
0.75 |
0.75 |
|
|
0.75 |
Thị trấn Lộc Hà |
161 |
|
1.7 |
Đất thương mại dịch vụ |
0.10 |
0.10 |
- |
- |
0.10 |
|
|
|
1.7.1 |
Quy hoạch Nhà điều hành cống Cầu Trù |
0.10 |
0.10 |
|
|
0.10 |
Xã Phù Lưu |
162 |
|
1.8 |
Đất chợ |
0.85 |
0.85 |
0.85 |
- |
- |
|
|
|
1.8.1 |
Quy hoạch chợ trung tâm huyện Lộc Hà |
0.85 |
0.85 |
0.85 |
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
163 |
|
1.9 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
30.00 |
30.00 |
- |
- |
30.00 |
|
|
|
1.9.1 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp, vật liệu xây dựng (thôn Quan Nam, Thượng Phú, Trường An, Đông Thịnh, Trung Sơn) |
30.00 |
30.00 |
|
|
30.00 |
Xã Hồng Lộc |
164 |
|
II |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
14.00 |
14.00 |
0.50 |
0.00 |
13.50 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
13.50 |
13.50 |
|
|
13.50 |
|
|
|
2.1.1 |
Quy hoạch đấu giá đất ở phía Tây đường TL 549 thôn Đồng Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.50 |
Xã Mai Phụ |
165 |
|
2.2.2 |
Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở |
13.00 |
13.00 |
|
|
13.00 |
12 xã, Thị trấn |
|
|
2.2 |
Đất chợ |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Chợ Đình |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Tân Lộc |
170 |
|
Tổng 13 danh mục, công trình dự án |
62.10 |
62.10 |
10.87 |
0.00 |
51.23 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
11,712.86 |
11,712.86 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,774.05 |
7,722.02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,506.08 |
3,499.31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trông lúa nước |
LUC |
2,906.84 |
2,900.07 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
599.24 |
599.24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
874.28 |
871.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
966.57 |
954.04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,162.33 |
1,162.33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
590.04 |
560.04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
355.94 |
355.94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
180.71 |
178.71 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
140.11 |
142.61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,260.62 |
3,316.95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18.78 |
18.78 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.55 |
1.55 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10.00 |
10.00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45.28 |
45.38 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54.38 |
54.38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,376.22 |
1,382.77 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.98 |
3.98 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.52 |
2.52 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
526.63 |
538.13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95.75 |
103.25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16.76 |
16.76 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3.39 |
3.39 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27.08 |
27.08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
169.30 |
169.30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8.05 |
38.05 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16.56 |
17.31 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30.07 |
30.07 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
630.12 |
630.05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
152.81 |
152.81 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
708.19 |
703.89 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất dã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 2586/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 36-KL/TW về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, phường trên địa bàn Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhà văn hóa tiểu khu và lô đất dự phòng thuộc Đồ án Quy hoạch phân lô khu đất ở khu vực từ bến xe chợ Ga đến đường Hữu Nghị, phường Nam Lý, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 20/05/2017