Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 3124/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 18/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3124/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1785/TTr-UBND ngày 21/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3001/TTr-STMMT ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến thôn xóm) |
Vị trí trên BĐ đồ KH SD đất |
||||
Diện tích (ha) |
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,70 |
|
5,70 |
4,20 |
|
|
1,50 |
|
|
1 |
Đất trồng rau, củ, quả |
5,70 |
|
5,70 |
4,20 |
|
|
1,50 |
Vùng Bà Trạ, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc |
307 |
II |
Đất rừng phòng hộ |
8,70 |
|
8,70 |
5,00 |
|
|
3,70 |
|
|
1 |
Dự án bảo vệ nước thượng nguồn Hồ Bộc Nguyên |
8,70 |
|
8,70 |
5,00 |
|
|
3,70 |
Xã Nam Điền |
276 |
III |
Đất rừng sản xuất |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,50 |
|
|
1 |
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình cá nhân tại thôn Tân Sơn |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Thôn Tân Sơn, xã Nam Điền |
308 |
IV |
Đất nuôi trồng thủy sản |
52,76 |
|
52,76 |
3,00 |
|
|
49,76 |
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản của hộ Nguyễn Thị Minh, Mai Thị Tâm |
4,50 |
|
4,50 |
3,00 |
|
|
1,50 |
Thôn Thống Nhất, xã Việt Tiến |
309 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,50 |
|
7,50 |
|
|
|
7,50 |
Cống số 3, thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn |
310 |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản Hà Lầm, thôn Tri Khê |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Hà Lầm, thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn |
311 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản bãi bồi ven sông Rào Cái |
26,23 |
|
26,23 |
|
|
|
26,23 |
Bãi bồi ven sông Rào Cái, xã Đỉnh Bàn |
312 |
5 |
Dự án trang trại ứng dụng công nghệ cao tại xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà của ông Nguyễn Văn Thế |
7,53 |
|
7,53 |
|
|
|
7,53 |
Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn |
366 |
V |
Đất nông nghiệp khác |
33,36 |
|
33,36 |
0,45 |
|
|
32,91 |
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
5,60 |
|
5,60 |
|
|
|
5,60 |
Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
313 |
2 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
2,10 |
|
2,10 |
0,45 |
|
|
1,65 |
Đồng Cồn Trửa, thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn |
314 |
3 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
315 |
4 |
Trang trại tổng hợp |
21,46 |
|
21,46 |
|
|
|
21,46 |
Dốc Quỳnh Anh, xã Ngọc Sơn |
316 |
VI |
Đất cụm công nghiệp |
2,03 |
0,00 |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến |
277 |
2 |
Nhà máy sản xuất chế biến hạt giống và sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao tại cụm Công nghiệp Phù Việt |
0,63 |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Thôn Thống Nhất, xã Việt Tiến |
317 |
VII |
Đất thương mại, dịch vụ |
154,36 |
|
154,36 |
1,31 |
6,55 |
|
146,50 |
|
|
1 |
Dự án nhà hàng ăn uống và kinh doanh DVTM tổng hợp. |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn |
318 |
2 |
Đất du lịch, sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến |
1,61 |
|
1,61 |
0,56 |
|
|
1,05 |
Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch Hà |
319 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
320 |
4 |
Dự án khu du lịch biển |
152,00 |
|
152,00 |
|
6,55 |
|
145,45 |
Xã Thạch Trị, Thạch Văn |
321 |
5 |
Đất thương mại dịch vụ (XD Nhà điều hành và trưng bày sản phẩm, kho phân phối hàng hóa) |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
thôn Thanh Mỹ, Thị trấn Thạch Hà (Thạch Thanh cũ) |
322 |
VIII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,09 |
|
9,09 |
|
|
|
9,09 |
|
|
1 |
Quy hoạch Nhà máy nước |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân |
278 |
2 |
Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn của Công ty CP Đầu tư &XD Phú Hưng Hà Tĩnh |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
323 |
3 |
Xưởng chế biến gỗ bóc của Công ty TNHH chế biến lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
1,09 |
Thôn Tân Sơn, xã Nam Điền (xã Nam Hương cũ) |
324 |
IX |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,90 |
|
13,90 |
0,00 |
|
|
13,90 |
|
|
1 |
Khai thác quặng Limenit |
13,90 |
|
13,90 |
|
|
|
13,90 |
Thôn Hội Tiến, xã Thạch Hội |
325 |
X |
Đất giao thông |
39,79 |
7,70 |
32,09 |
20,83 |
|
|
11,26 |
|
|
1 |
Đường Hàm Nghi kéo dài |
17,68 |
0,00 |
17,68 |
8,80 |
|
|
8,88 |
xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân |
279 |
2 |
Dự án TP 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối và NTTS xã Thạch Bàn |
0,59 |
0,44 |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Đỉnh Bàn |
280 |
3 |
Công trình đường giao thông thôn Liên Hương-Bắc Thượng |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thạch Đài |
281 |
4 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
14,07 |
2,94 |
11,13 |
10,80 |
|
|
0,33 |
Thị trấn Thạch Hà |
282 |
5 |
Mở rộng đường Đồng Văn Năng |
1,00 |
0,96 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà |
283 |
6 |
Đường từ ngã ba Thạch Long đi Thạch Sơn |
4,80 |
3,36 |
1,44 |
0,48 |
|
|
0,96 |
Xã Thạch Long, Thạch Sơn |
326 |
7 |
Đất giao thông |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Thôn Thọ xã Thạch Liên |
327 |
8 |
Đất giao thông |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Nguyên, xã Thạch Liên |
328 |
9 |
Mở rộng đường giao thông Tân Văn - Biển Đông Văn |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn |
329 |
XI |
Đất thủy lợi |
66,94 |
13,82 |
53,12 |
12,96 |
0,00 |
0,00 |
40,16 |
|
|
1 |
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315 |
18,60 |
|
18,60 |
2,39 |
|
|
16,21 |
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn |
284 |
2 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Độc Nguyễn (gd2) |
22,30 |
|
22,30 |
5,10 |
|
|
17,20 |
Xã Nam Điền |
205 |
3 |
Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải |
0,41 |
0,15 |
0,26 |
0,16 |
|
|
0,10 |
Xã Thạch Hải |
286 |
4 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
1,83 |
0,17 |
1,66 |
1,52 |
|
|
0,14 |
Thị trấn Thạch Hà |
287 |
5 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà (phần bổ sung tuyến nhánh số 01) |
1,30 |
|
1,30 |
1,29 |
|
|
0,01 |
Thạch Ngọc, Việt Tiến (thôn Tân Tiến; thôn Tùng Lang, thôn Phúc, Thạch Tiến cũ) |
288 |
6 |
Đê Hữu Nghèn đoạn từ K10+432 đến K19+500 |
22,50 |
13,50 |
9,00 |
2,50 |
|
|
6,50 |
Xã Thạch Kênh, Thạch Sơn |
330 |
XII |
Đất ở tại nông thôn |
56,08 |
|
56,08 |
35,19 |
|
|
20,89 |
|
|
1 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) xã Thạch Đỉnh cũ |
0,30 |
|
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
xã Đỉnh Bàn |
289 |
2 |
Đất ở nông thôn |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Tổ 10, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn |
290 |
3 |
Đất ở nông thôn |
0,97 |
|
0,97 |
0,97 |
|
|
|
Thôn Đông Hà 1, xã Thạch Long |
291 |
4 |
Đất ở nông thôn |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Vùng Lồi Vại, Thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn |
292 |
5 |
Đất ở nông thôn |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn |
293 |
6 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Các thôn xã Lưu Vĩnh Sơn |
294 |
7 |
Đất ở nông thôn |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Yên Nghĩa, xã Lưu Vĩnh Sơn |
295 |
8 |
Đất ở nông thôn |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn |
296 |
9 |
Đất ở nông thôn |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn |
297 |
10 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Vùng Ngõ Phượng, thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương |
298 |
11 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
299 |
12 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
300 |
13 |
Đất ở nông thôn |
4,15 |
|
4,15 |
4,15 |
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
301 |
14 |
Đất ở nông thôn |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
Đồng Cửa Lán, thôn Đông Tân, xã Tân Lâm Hương |
302 |
15 |
Đất ở nông thôn |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Phúc Điền, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
303 |
16 |
Đất ở nông thôn |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
304 |
17 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
305 |
18 |
Đất ở nông thôn |
4,20 |
|
4,20 |
4,00 |
|
|
0,20 |
Thôn Hòa Lạc, xã Thạch Lạc |
306 |
19 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,30 |
|
0,30 |
0,00 |
|
|
0,30 |
Các thôn: Phúc, Lộc Thọ, Trửa, Vĩnh Mới, Long Minh, xã Việt Tiến |
331 |
20 |
Đất ở nông thôn |
0,70 |
|
0,70 |
0,00 |
|
|
0,70 |
Vùng Trại Xớn, Cửa Khe, thôn Long Minh (0,6ha), Thôn Vĩnh Mới (0,1ha), xã Việt Tiến |
332 |
21 |
Đất ở dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang) |
1,00 |
|
1,00 |
0,40 |
|
|
0,60 |
Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
333 |
22 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài |
334 |
23 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Toàn xã, xã Thạch Đài |
335 |
24 |
Đất ở nông thôn (xen dám) xã Thạch Bàn cũ |
0,03 |
|
0,03 |
0,00 |
|
|
0,03 |
Thôn Tân Phong, xã Đỉnh Bàn |
336 |
25 |
Đất ở nông thôn |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Thôn Liên Phố, xã Thạch Hội |
337 |
26 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
0,00 |
|
|
0,50 |
Thôn Liên Quý, xã Thạch Hội |
338 |
27 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Vùng Nhà Máy, thôn Hòa Hợp, xã Thạch Kênh |
339 |
28 |
Đất ở nông thôn |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Thôn Tri Khê (0,12ha), thôn Sơn Hà (0,09ha), xã Thạch Sơn |
340 |
29 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn Thiên Thai, xã Lưu Vĩnh Sơn |
341 |
30 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Nam Văn (Thôn Vĩnh Yên, Khánh Yên cũ), xã Thạch Văn |
342 |
31 |
Đất ở nông thôn |
0,52 |
|
0,52 |
0,40 |
|
|
0,12 |
Thôn Ngọc Hà (0,1ha), thôn Khe Giao 2 (0,12ha), xã Ngọc Sơn |
343 |
32 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Các thôn xã Tân Lâm Hương |
344 |
33 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Vùng Đồng Làng, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng |
345 |
34 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Các thôn, xã Thạch Thắng |
346 |
35 |
Đất ở nông thôn |
0,32 |
|
0,32 |
0,23 |
|
|
0,09 |
Vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú (0,23ha), thôn Cao Thắng (0,09ha), xã Thạch Thắng |
347 |
36 |
Đất ở nông thôn |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Các thôn, xã Thạch Xuân |
348 |
37 |
Chuyển mục đích đất vườn sang đất ở |
9,30 |
|
9,30 |
|
|
|
9,30 |
22 xã thuộc huyện Thạch Hà |
349 |
38 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
350 |
39 |
Dự án hạ tầng khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
351 |
40 |
Đất ở nông thôn |
0,49 |
|
0,49 |
0,00 |
|
|
0,49 |
Vùng Bắc Xóm, thôn Thượng Nguyên (0,15ha), Vùng ông Bộ, thôn Tri Lễ (0,34ha) xã Thạch Kênh |
352 |
41 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
0,00 |
Đồng Đàng, thôn Lợi xã Thạch Liên |
353 |
42 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,50 |
|
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Thôn Đình Hàn, Vạn Đò, Sơn Hà, xã Thạch Sơn |
354 |
43 |
Đất ở nông thôn (của Trung tâm Phát triển Quỹ đất) |
0,04 |
|
0,04 |
0,00 |
|
|
0,04 |
Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn |
355 |
44 |
Đất ở tái định cư |
8,00 |
|
8,00 |
4,00 |
|
|
4,00 |
Xã Thạch Đài |
367 |
XIII |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
60,56 |
0,00 |
60,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
60,56 |
|
|
1 |
Đất đồi làm gạch, ngói |
3,74 |
|
3,74 |
|
|
|
3,74 |
Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
356 |
2 |
Đất san lấp |
3,60 |
|
3,60 |
|
|
|
3,60 |
Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
357 |
3 |
Đất san lấp |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Đồi Lâm Sơn, thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
358 |
4 |
Đất san lấp |
3,10 |
|
3,10 |
|
|
|
3,10 |
Thôn Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
359 |
5 |
Đất san lấp |
5,90 |
|
5,90 |
|
|
|
5,90 |
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
360 |
6 |
Đất san lấp |
7,10 |
|
7,10 |
|
|
|
7,10 |
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
361 |
7 |
Đất san lấp |
6,50 |
|
6,50 |
|
|
|
6,50 |
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
362 |
8 |
Đất san lấp |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Khoảnh 10, Tiểu khu 297 - BĐ GĐ-GR xã Thạch Xuân |
363 |
9 |
Đất san lấp |
16,60 |
|
16,60 |
|
|
|
16,60 |
Khoảnh 2 tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
364 |
10 |
Đất đồi làm gạch, ngói |
3,52 |
|
3,52 |
|
|
|
3,52 |
Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
365 |
92 |
Tổng 92 công trình dự án |
508,77 |
21,52 |
487,25 |
84,97 |
6,55 |
|
395,73 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt tại QĐ số 1018/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
35.391,49 |
35.391,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.243,41 |
23.030,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.455,30 |
9.369,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.523,22 |
8.438,11 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
932,08 |
931,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.533,42 |
1.487,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.662,68 |
3.625,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.921,51 |
2.923,66 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.221,36 |
4.110,91 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.152,51 |
1.190,62 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
83,03 |
75,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
213,64 |
247,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.001,81 |
10.277,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
214,70 |
214,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
72,32 |
72,32 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,28 |
16,31 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
151,20 |
305,06 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
132,16 |
141,25 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
457,84 |
471,74 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.193,29 |
4.272,85 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,29 |
16,29 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,98 |
5,93 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.799,19 |
1.806,00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,93 |
81,89 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,85 |
29,83 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,55 |
3,55 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,17 |
21,10 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
540,81 |
540,81 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
115,54 |
176,10 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
37,35 |
37,31 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,02 |
6,02 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
69,35 |
69,26 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.436,32 |
1.409,79 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
601,79 |
579,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng. |
CSD |
2.146,27 |
2.083,51 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2581/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1018/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy chế tổ chức hoạt động của Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 1018/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II diện tích 250ha, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 255/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tại Quyết định 24/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định số 1018/QĐ-UBND năm 2013 Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 1018/QĐ-UBND về phí lưu thông ngành hàng giống nông nghiệp và ngành hàng vật tư nông nghiệp năm 2011 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2009 về nhóm đối tượng sử dụng nước áp dụng theo từng mức giá tiêu thụ nước sạch đã được ban hành tại Quyết định 03/2009/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013