Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 3124/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 18/09/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3124/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1785/TTr-UBND ngày 21/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3001/TTr-STMMT ngày 09/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020


STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến thôn xóm)

Vị trí trên BĐ đồ KH SD đất

Diện tích (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+(8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất trồng cây hàng năm khác

5,70

 

5,70

4,20

 

 

1,50

 

 

1

Đất trồng rau, củ, quả

5,70

 

5,70

4,20

 

 

1,50

Vùng Bà Trạ, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

307

II

Đất rừng phòng hộ

8,70

 

8,70

5,00

 

 

3,70

 

 

1

Dự án bảo vệ nước thượng nguồn Hồ Bộc Nguyên

8,70

 

8,70

5,00

 

 

3,70

Xã Nam Điền

276

III

Đất rừng sản xuất

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

 

 

1

Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình cá nhân tại thôn Tân Sơn

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

Thôn Tân Sơn, xã Nam Điền

308

IV

Đất nuôi trồng thủy sản

52,76

 

52,76

3,00

 

 

49,76

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản của hộ Nguyễn Thị Minh, Mai Thị Tâm

4,50

 

4,50

3,00

 

 

1,50

Thôn Thống Nhất, xã Việt Tiến

309

2

Đất nuôi trồng thủy sản

7,50

 

7,50

 

 

 

7,50

Cống số 3, thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn

310

3

Đất nuôi trồng thủy sản Hà Lầm, thôn Tri Khê

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Hà Lầm, thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn

311

4

Nuôi trồng thủy sản bãi bồi ven sông Rào Cái

26,23

 

26,23

 

 

 

26,23

Bãi bồi ven sông Rào Cái, xã Đỉnh Bàn

312

5

Dự án trang trại ứng dụng công nghệ cao tại xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà của ông Nguyễn Văn Thế

7,53

 

7,53

 

 

 

7,53

Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn

366

V

Đất nông nghiệp khác

33,36

 

33,36

0,45

 

 

32,91

 

 

1

Trang trại tổng hợp

5,60

 

5,60

 

 

 

5,60

Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền

313

2

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

2,10

 

2,10

0,45

 

 

1,65

Đồng Cồn Trửa, thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn

314

3

Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY

4,20

 

4,20

 

 

 

4,20

Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền

315

4

Trang trại tổng hợp

21,46

 

21,46

 

 

 

21,46

Dốc Quỳnh Anh, xã Ngọc Sơn

316

VI

Đất cụm công nghiệp

2,03

0,00

2,03

2,03

 

 

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp

1,40

 

1,40

1,40

 

 

 

Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến

277

2

Nhà máy sản xuất chế biến hạt giống và sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao tại cụm Công nghiệp Phù Việt

0,63

 

0,63

0,63

 

 

 

Thôn Thống Nhất, xã Việt Tiến

317

VII

Đất thương mại, dịch vụ

154,36

 

154,36

1,31

6,55

 

146,50

 

 

1

Dự án nhà hàng ăn uống và kinh doanh DVTM tổng hợp.

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn

318

2

Đất du lịch, sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến

1,61

 

1,61

0,56

 

 

1,05

Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch Hà

319

3

Đất thương mại dịch vụ

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

320

4

Dự án khu du lịch biển

152,00

 

152,00

 

6,55

 

145,45

Xã Thạch Trị, Thạch Văn

321

5

Đất thương mại dịch vụ (XD Nhà điều hành và trưng bày sản phẩm, kho phân phối hàng hóa)

0,26

 

0,26

0,26

 

 

 

thôn Thanh Mỹ, Thị trấn Thạch Hà (Thạch Thanh cũ)

322

VIII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,09

 

9,09

 

 

 

9,09

 

 

1

Quy hoạch Nhà máy nước

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân

278

2

Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn của Công ty CP Đầu tư &XD Phú Hưng Hà Tĩnh

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn

323

3

Xưởng chế biến gỗ bóc của Công ty TNHH chế biến lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền

1,09

 

1,09

 

 

 

1,09

Thôn Tân Sơn, xã Nam Điền (xã Nam Hương cũ)

324

IX

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,90

 

13,90

0,00

 

 

13,90

 

 

1

Khai thác quặng Limenit

13,90

 

13,90

 

 

 

13,90

Thôn Hội Tiến, xã Thạch Hội

325

X

Đất giao thông

39,79

7,70

32,09

20,83

 

 

11,26

 

 

1

Đường Hàm Nghi kéo dài

17,68

0,00

17,68

8,80

 

 

8,88

xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân

279

2

Dự án TP 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối và NTTS xã Thạch Bàn

0,59

0,44

0,15

 

 

 

0,15

Xã Đỉnh Bàn

280

3

Công trình đường giao thông thôn Liên Hương-Bắc Thượng

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thạch Đài

281

4

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

14,07

2,94

11,13

10,80

 

 

0,33

Thị trấn Thạch Hà

282

5

Mở rộng đường Đồng Văn Năng

1,00

0,96

0,04

 

 

 

0,04

Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà

283

6

Đường từ ngã ba Thạch Long đi Thạch Sơn

4,80

3,36

1,44

0,48

 

 

0,96

Xã Thạch Long, Thạch Sơn

326

7

Đất giao thông

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Thôn Thọ xã Thạch Liên

327

8

Đất giao thông

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Thôn Nguyên, xã Thạch Liên

328

9

Mở rộng đường giao thông Tân Văn - Biển Đông Văn

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn

329

XI

Đất thủy lợi

66,94

13,82

53,12

12,96

0,00

0,00

40,16

 

 

1

Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315

18,60

 

18,60

2,39

 

 

16,21

Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn

284

2

Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Độc Nguyễn (gd2)

22,30

 

22,30

5,10

 

 

17,20

Xã Nam Điền

205

3

Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải

0,41

0,15

0,26

0,16

 

 

0,10

Xã Thạch Hải

286

4

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

1,83

0,17

1,66

1,52

 

 

0,14

Thị trấn Thạch Hà

287

5

Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà (phần bổ sung tuyến nhánh số 01)

1,30

 

1,30

1,29

 

 

0,01

Thạch Ngọc, Việt Tiến (thôn Tân Tiến; thôn Tùng Lang, thôn Phúc, Thạch Tiến cũ)

288

6

Đê Hữu Nghèn đoạn từ K10+432 đến K19+500

22,50

13,50

9,00

2,50

 

 

6,50

Xã Thạch Kênh, Thạch Sơn

330

XII

Đất ở tại nông thôn

56,08

 

56,08

35,19

 

 

20,89

 

 

1

Đất ở nông thôn (xen dắm) xã Thạch Đỉnh cũ

0,30

 

0,30

0,10

 

 

0,20

xã Đỉnh Bàn

289

2

Đất ở nông thôn

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Tổ 10, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn

290

3

Đất ở nông thôn

0,97

 

0,97

0,97

 

 

 

Thôn Đông Hà 1, xã Thạch Long

291

4

Đất ở nông thôn

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Vùng Lồi Vại, Thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn

292

5

Đất ở nông thôn

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn

293

6

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Các thôn xã Lưu Vĩnh Sơn

294

7

Đất ở nông thôn

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Thôn Yên Nghĩa, xã Lưu Vĩnh Sơn

295

8

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn

296

9

Đất ở nông thôn

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn

297

10

Đất ở nông thôn

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Vùng Ngõ Phượng, thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương

298

11

Đất ở nông thôn

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

299

12

Đất ở nông thôn

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

300

13

Đất ở nông thôn

4,15

 

4,15

4,15

 

 

 

Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

301

14

Đất ở nông thôn

2,20

 

2,20

2,20

 

 

 

Đồng Cửa Lán, thôn Đông Tân, xã Tân Lâm Hương

302

15

Đất ở nông thôn

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Thôn Phúc Điền, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)

303

16

Đất ở nông thôn

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)

304

17

Đất ở nông thôn

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

305

18

Đất ở nông thôn

4,20

 

4,20

4,00

 

 

0,20

Thôn Hòa Lạc, xã Thạch Lạc

306

19

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,30

 

0,30

0,00

 

 

0,30

Các thôn: Phúc, Lộc Thọ, Trửa, Vĩnh Mới, Long Minh, xã Việt Tiến

331

20

Đất ở nông thôn

0,70

 

0,70

0,00

 

 

0,70

Vùng Trại Xớn, Cửa Khe, thôn Long Minh (0,6ha), Thôn Vĩnh Mới (0,1ha), xã Việt Tiến

332

21

Đất ở dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang)

1,00

 

1,00

0,40

 

 

0,60

Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

333

22

Đất ở nông thôn

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

334

23

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Toàn xã, xã Thạch Đài

335

24

Đất ở nông thôn (xen dám) xã Thạch Bàn cũ

0,03

 

0,03

0,00

 

 

0,03

Thôn Tân Phong, xã Đỉnh Bàn

336

25

Đất ở nông thôn

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Thôn Liên Phố, xã Thạch Hội

337

26

Đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

0,00

 

 

0,50

Thôn Liên Quý, xã Thạch Hội

338

27

Đất ở nông thôn

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Vùng Nhà Máy, thôn Hòa Hợp, xã Thạch Kênh

339

28

Đất ở nông thôn

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Thôn Tri Khê (0,12ha), thôn Sơn Hà (0,09ha), xã Thạch Sơn

340

29

Đất ở nông thôn

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Thôn Thiên Thai, xã Lưu Vĩnh Sơn

341

30

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Nam Văn (Thôn Vĩnh Yên, Khánh Yên cũ), xã Thạch Văn

342

31

Đất ở nông thôn

0,52

 

0,52

0,40

 

 

0,12

Thôn Ngọc Hà (0,1ha), thôn Khe Giao 2 (0,12ha), xã Ngọc Sơn

343

32

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Các thôn xã Tân Lâm Hương

344

33

Đất ở nông thôn

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Vùng Đồng Làng, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng

345

34

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Các thôn, xã Thạch Thắng

346

35

Đất ở nông thôn

0,32

 

0,32

0,23

 

 

0,09

Vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú (0,23ha), thôn Cao Thắng (0,09ha), xã Thạch Thắng

347

36

Đất ở nông thôn

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Các thôn, xã Thạch Xuân

348

37

Chuyển mục đích đất vườn sang đất ở

9,30

 

9,30

 

 

 

9,30

22 xã thuộc huyện Thạch Hà

349

38

Đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc

350

39

Dự án hạ tầng khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

351

40

Đất ở nông thôn

0,49

 

0,49

0,00

 

 

0,49

Vùng Bắc Xóm, thôn Thượng Nguyên (0,15ha), Vùng ông Bộ, thôn Tri Lễ (0,34ha) xã Thạch Kênh

352

41

Đất ở nông thôn

0,40

 

0,40

0,40

 

 

0,00

Đồng Đàng, thôn Lợi xã Thạch Liên

353

42

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,50

 

0,50

0,20

 

 

0,30

Thôn Đình Hàn, Vạn Đò, Sơn Hà, xã Thạch Sơn

354

43

Đất ở nông thôn (của Trung tâm Phát triển Quỹ đất)

0,04

 

0,04

0,00

 

 

0,04

Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn

355

44

Đất ở tái định cư

8,00

 

8,00

4,00

 

 

4,00

Xã Thạch Đài

367

XIII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

60,56

0,00

60,56

0,00

0,00

0,00

60,56

 

 

1

Đất đồi làm gạch, ngói

3,74

 

3,74

 

 

 

3,74

Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền

356

2

Đất san lấp

3,60

 

3,60

 

 

 

3,60

Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)

357

3

Đất san lấp

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Đồi Lâm Sơn, thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)

358

4

Đất san lấp

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

Thôn Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)

359

5

Đất san lấp

5,90

 

5,90

 

 

 

5,90

Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)

360

6

Đất san lấp

7,10

 

7,10

 

 

 

7,10

Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)

361

7

Đất san lấp

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)

362

8

Đất san lấp

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Khoảnh 10, Tiểu khu 297 - BĐ GĐ-GR xã Thạch Xuân

363

9

Đất san lấp

16,60

 

16,60

 

 

 

16,60

Khoảnh 2 tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)

364

10

Đất đồi làm gạch, ngói

3,52

 

3,52

 

 

 

3,52

Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)

365

92

Tổng 92 công trình dự án

508,77

21,52

487,25

84,97

6,55

 

395,73

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt tại QĐ số 1018/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.391,49

35.391,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.243,41

23.030,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.455,30

9.369,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.523,22

8.438,11

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

932,08

931,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.533,42

1.487,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.662,68

3.625,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.921,51

2.923,66

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.221,36

4.110,91

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.152,51

1.190,62

1.7

Đất làm muối

LMU

83,03

75,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

213,64

247,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.001,81

10.277,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

214,70

214,70

2.2

Đất an ninh

CAN

72,32

72,32

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

16,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

151,20

305,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,16

141,25

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

457,84

471,74

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.193,29

4.272,85

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,29

16,29

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,98

5,93

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.799,19

1.806,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

81,93

81,89

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,85

29,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

3,55

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,17

21,10

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

540,81

540,81

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,54

176,10

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,35

37,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,02

6,02

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

69,35

69,26

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.436,32

1.409,79

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

601,79

579,09

3

Đất chưa sử dụng.

CSD

2.146,27

2.083,51

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014