Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quyết định 3443/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: 3121/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Huỳnh Tấn Thành
Ngày ban hành: 03/11/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3121/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 03 tháng 11 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3443/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2015”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1444/TTr-SCT ngày 29 tháng 9 năm 2009 và Công văn số 1635/SCT-QLCN ngày 20 tháng 10 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, thay thế, bổ sung một số điều của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015”, cụ thể như sau:

1. Thay đổi tên gọi Đề án: "Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận đến năm 2015, có xét đến 2020" bỏ cụm từ "làng nghề nông thôn".

2. Đổi tên "Sở Công nghiệp" thành "Sở Công thương" tại Điều 2 và Điều 3 của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Thay thế Biểu 01-QH "Danh mục các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2015" ban hành kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh bằng Biểu quy hoạch điều chỉnh "Danh mục các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2015, có xét đến 2020" ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này ban hành kèm theo bản đồ Quy hoạch tổng thể các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, tỷ lệ 1/100.000 và bản đồ vị trí quy hoạch từng cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015, có xét đến 2020.

Điều 3.

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Công thương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận đến năm 2015, có xét đến 2020 để hướng dẫn và thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với diện tích có hiện trạng sử dụng đất lúa nằm trong "Danh mục các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2015, có xét đến 2020" nhưng chưa nằm trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 của tỉnh Bình Thuận được Chính phủ thông qua tại Nghị quyết số 07/2006/NQ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2006, thì phải chờ thực hiện xong nội dung khoản 1, Điều 3 Quyết định này thì mới được phép tác động, chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 4. Ngoài những nội dung được điều chỉnh, thay thế, bổ sung tại Quyết định này, các nội dung khác của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

BIỂU QHĐC: DANH MỤC CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 3121/Q Đ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên cụm

Địa điểm quy hoạch

Diện tích QH đến 2015, có xét đến 2020 (ha)

I

Thành phố Phan Thiết

 

47,4068

1

Cụm chế biến hải sản Nam Cảng Phan Thiết

Các phường: Đức Thắng, Lạc Đạo, Đức Long

7,999

2

Cụm sản xuất nước đá Phú Hài

Phường Phú Hài

4,6

3

Cụm CN - TTCN chế biến hải sản Mũi Né

Phường Mũi Né

16

4

Cụm đóng sửa tàu thuyền Phú Hài

Khu phố 1, phường Phú Hài

2,0

5

Cụm đóng sửa tàu thuyền Mũi Né

Khu phố 11, phường Mũi Né

2,0

6

Cụm CN - TTCN chế biến hải sản Phú Hài

Khu phố 1, phường Phú Hài

14,8078

II

Huyện Đức Linh

 

260,15

7

Cụm CN - TTCN làng nghề Mé Pu

Xã Mé Pu

55,03

8

Cụm CN - TTCN làng nghề Sùng Nhơn

Thôn 2, xã Sùng Nhơn

59,2

9

Cụm CN - TTCN Hầm Sỏi - Võ Xu

Thị trấn Võ Xu

25,34

10

Cụm CN - TTCN làng nghề Vũ Hòa

Thôn 1, xã Vũ Hòa

71,3

11

Cụm CN - TTCN Đức Chính

Thôn 3, xã Đức Chính

19,28

12

Cụm CN - TTCN Đức Hạnh

Thôn 1, xã Đức Hạnh

30,0

III

Huyện Tánh Linh

 

90,760

13

Cụm CN - TTCN Bắc Ruộng

Xã Bắc Ruộng

29,216

14

Cụm CN - TTCN Lạc Tánh

Thôn Lạc Hà, thị trấn Lạc Tánh và Thôn 3, xã Gia Huynh

19,014

15

Cụm CN - LN gạch ngói Gia An

Xã Gia An

32,53

16

Cụm CN - TTCN Nghị Đức

Thôn 7, xã Nghị Đức

10

IV

Huyện Hàm Tân

 

362,970

17

Cụm CN - TTCN Tân Minh

Thị trấn Tân Minh

55,2

18

Cụm CN - TTCN Tân Nghĩa

Thị trấn Tân Nghĩa

15

19

Cụm CN sản xuất gạch ngói Sông Phan

Xã Sông Phan

57,77

20

Cụm CN - TTCN Nghĩa Hoà

Thị trấn Tân Nghĩa

35

21

Cụm CN - TTCN Thắng Hải (gđ1)

Thôn Bàu Diên, xã Thắng Hải

50,0

Cụm CN - TTCN Thắng Hải (gđ2)

50,0

Cụm CN - TTCN Thắng Hải (gđ3)

50,0

Cụm CN - TTCN Thắng Hải (gđ4)

50,0

V

Thị xã La Gi

 

470,542

22

Cụm CN - TTCN La Gi (gđ1)

Xã Tân Phước

65

Cụm CN - TTCN La Gi (gđ2)

50

23

Cụm đóng sửa tàu thuyền Bình Tân

Phường Bình Tân

5,54

24

Cụm chế biến hải sản có mùi Tân Bình

Thôn Bình An 2, xã Tân Bình

50

25

Cụm CN - TTCN Tân Bình 2 (gđ1)

Xã Tân Bình và xã Tân Hải

50

Cụm CN - TTCN Tân Bình 2 (gđ2)

50

26

Cụm CN tàu thuỷ Ba Đăng (gđ1)

Xã Tân Hải

50

Cụm CN tàu thuỷ Ba Đăng (gđ2)

50

Cụm CN tàu thuỷ Ba Đăng (gđ3)

50

Cụm CN tàu thuỷ Ba Đăng (gđ4)

50

VI

Huyện Hàm Thuận Nam

 

50

27

Cụm CN - TTCN Tân Lập

Thôn Lập Đức, xã Tân Lập

50

VII

Huyện Hàm Thuận Bắc

 

135,63

28

Cụm CN - TTCN Phú Long

Khu phố: Phú Trường và Phú Hoà, thị trấn Phú Long

16,63

29

Cụm CN - TTCN Ma Lâm

Khu phố Lâm Giáo, thị trấn Ma Lâm

21

30

Cụm CN - TTCN Hàm Trí

Thôn Phú Hoà, xã Hàm Trí

20

31

Cụm CN - TTCN Hàm Đức

Thôn 4, xã Hàm Đức

38

32

Cụm CN - TTCN Tây Ma Lâm

Khu phố Lâm Hoà, thị trấn Ma Lâm

40

VIII

Huyện Bắc Bình

 

115

33

Cụm CN - TTCN Bắc Bình 1

Xã Phan Hiệp

24

34

Cụm CN - TTCN Lương Sơn (gđ1)

Thị trấn Lương Sơn

50

Cụm CN - TTCN Lương Sơn (gđ2)

41

IX

Huyện Tuy Phong

 

205,8

35

Cụm CN - TTCN Nam Tuy Phong I

Xã Chí Công

54

36

Cụm CN - TTCN Nam Tuy Phong II (gđ1)

Xã Chí Công

50

Cụm CN - TTCN Nam Tuy Phong II (gđ2)

36

37

Cụm CN - TTCN Bắc Tuy Phong

Thôn Lạc Trị, xã Phú Lạc

46

38

Cụm CN- chế biến hải sản Hoà Phú

Xã Hoà Phú

7,8

39

Cụm đóng sửa tàu thuyền Phan Rí

Thị trấn Phan Rí Cửa

7,0

40

Cụm đóng sửa tàu thuyền Phước Thể

Xã Phước Thể

5,0

X

Huyện Phú Quý

 

67,95

41

Cụm đóng sửa tàu thuyền Tam Thanh

Xã Tam Thanh

2

42

Cụm CN - TTCN Phú Quý

Thôn Triều Dương, xã Tam Thanh

65,95

 

Tổng diện tích

 

1.806,2053