Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3443/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Phạm Đăng Quyền |
Ngày ban hành: | 12/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3443/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của liên ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số: 2406/TTrLN-SLĐTBXH-STC ngày 27/7/2017 về việc ban hành mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng
- Là phụ nữ, lao động nông thôn trong độ tuổi lao động (nữ từ đủ 15 - 55 tuổi, nam từ đủ 15 - 60 tuổi).
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Điều kiện người học được hỗ trợ đào tạo
Người học được hỗ trợ đào tạo khi thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 - Điều 4, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.
3. Mức chi phí đào tạo
Quy định mức chi phí đào tạo cho một người/khóa học:
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
4. Mức ngân sách hỗ trợ cho người học khi tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng
4.1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
- Căn cứ mức chi phí đào tạo tại mục 3 và mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa cho người học chương trình đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng:
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
- Trường hợp người học chương trình đào tạo dưới 3 tháng (đối với các nghề có thời gian gian đào tạo từ 3 tháng trở lên quy định tại Phụ lục 01) thì mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa bằng 2/3 mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa theo từng nghề, từng nhóm đối tượng quy định tại Phụ lục số 02.
- Nội dung chi thực hiện theo quy định tại Điều 10, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.
(Chi tiết hướng dẫn các nội dung chi tại Phụ lục số 03 kèm theo)
- Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
4.2. Mức hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề
* Đối tượng được hỗ trợ:
Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
* Mức hỗ trợ
- Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học.
- Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
Riêng người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án liên quan khác của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn huy động hợp pháp khác.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; tổng hợp nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định.
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện; kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; hướng dẫn quản lý, quyết toán kinh phí đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch đào tạo theo từng nghề, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4179/QĐ- UBND ngày 25/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên nghề |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Mức chi phí đào tạo/ người/khóa học (1.000 đồng) |
I |
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN |
||
1 |
Trồng cây ăn quả |
3 |
2.300 |
2 |
Trồng cây công nghiệp |
3 |
2.300 |
3 |
Trồng mía |
3 |
2.300 |
4 |
Trồng và khai thác mủ cao su |
3 |
2.300 |
5 |
Trồng dâu, nuôi tằm |
3 |
2.300 |
6 |
Trồng lúa |
3 |
2.300 |
7 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…) |
3 |
2.300 |
8 |
Trồng rau an toàn |
3 |
2.300 |
9 |
Trồng nấm |
3 |
2.300 |
10 |
Trồng hoa, cây cảnh |
3 |
2.300 |
11 |
Trồng cây lâm nghiệp |
3 |
2.300 |
12 |
Sinh vật cảnh |
3 |
2.300 |
13 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ |
3 |
2.300 |
14 |
Quản lý và bảo vệ rừng |
3 |
2.300 |
15 |
Trồng cây dược liệu |
3 |
2.300 |
16 |
Chế biến gỗ |
3 |
2.300 |
17 |
Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…) |
3 |
2.300 |
18 |
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…) |
3 |
2.300 |
19 |
Thú y |
3 |
2.300 |
20 |
Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…) |
3 |
2.300 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
2.300 |
22 |
Phòng trừ dịch hại tổng hợp |
3 |
2.300 |
23 |
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2.300 |
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
3 |
2.300 |
25 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
3 |
2.300 |
26 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
3 |
2.300 |
27 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
3 |
2.300 |
28 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
3 |
2.300 |
29 |
Chế biến nông lâm sản |
3 |
2.300 |
30 |
Phòng và chữa bệnh thủy sản |
3 |
2.300 |
31 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3 |
2.300 |
32 |
Quản lý công trình thủy nông |
3 |
2.300 |
33 |
Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi |
3 |
2.300 |
34 |
Cấp nước sạch nông thôn |
3 |
2.300 |
35 |
Quản lý trang trại |
3 |
2.300 |
36 |
Khuyến nông lâm |
3 |
2.300 |
37 |
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT |
3 |
2.300 |
38 |
Mạ khay, máy cấy |
3 |
2.300 |
39 |
Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản) |
3 |
2.300 |
II |
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP |
||
1 |
Sửa chữa ô tô |
6 |
8.200 |
2 |
Vận hành máy lu, xúc, ủi |
6 |
7.000 |
3 |
Hàn 3G |
3 |
8.300 |
4 |
Hàn công nghệ cao |
3 |
7.000 |
5 |
Hàn điện - hàn hơi |
3 |
6.500 |
6 |
Sửa chữa điện ô tô |
3 |
5.500 |
7 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
5.500 |
8 |
Sửa chữa điện lạnh |
3 |
5.500 |
9 |
Phay - bào |
3 |
5.500 |
10 |
Tiện công nghệ cao |
3 |
5.500 |
11 |
Phay công nghệ cao |
3 |
5.500 |
12 |
Vận hành máy kéo |
6 |
5.000 |
13 |
Tiện |
3 |
4.500 |
14 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
4.500 |
15 |
KT lắp đặt điện nước |
3 |
4.500 |
16 |
Điện dân dụng |
3 |
4.500 |
17 |
Điện công nghiệp |
3 |
4.500 |
18 |
Quản lý vận hành điện |
3 |
4.500 |
19 |
Điện tử dân dụng |
3 |
4.500 |
20 |
Điện tử công nghiệp |
3 |
4.500 |
21 |
Cơ khí - hàn |
3 |
4.500 |
22 |
Khai thác, vận hành máy cắt gọt CNC |
3 |
4.500 |
23 |
Vận hành cần trục xe ô tô |
3 |
4.500 |
24 |
ĐK khí nén - thủy lực |
3 |
4.500 |
25 |
Gò kim loại tấm |
3 |
4.500 |
26 |
Vận hành xe nâng hàng |
3 |
3.800 |
27 |
Sửa chữa vận hành động cơ |
3 |
3.800 |
28 |
Nguội |
3 |
3.800 |
29 |
Mài phẳng - mài tròn |
3 |
3.800 |
30 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
3.800 |
31 |
Vận hành bơm điện |
3 |
3.000 |
32 |
Cốt thép - hàn |
3 |
2.800 |
33 |
Bê tông |
3 |
2.800 |
34 |
Cốp pha - giàn giáo |
3 |
2.800 |
35 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
2.800 |
36 |
Nề - hoàn thiện |
3 |
2.800 |
37 |
Cấp, thoát nước |
3 |
2.800 |
38 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
3 |
2.800 |
39 |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
3 |
2.800 |
40 |
May công nghiệp |
3 |
2.800 |
41 |
Mộc dân dụng |
3 |
2.800 |
42 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
2.800 |
43 |
Thêu ren đính hạt cườm |
3 |
2.400 |
44 |
Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang xiên…) |
3 |
2.400 |
45 |
Tranh đá quý |
3 |
2.400 |
46 |
Làm hoa voan |
3 |
2.400 |
47 |
Móc hộp xuất khẩu |
3 |
2.400 |
48 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói…. |
2 |
1.700 |
49 |
Dệt thổ cẩm |
2 |
1.700 |
50 |
Chiếu tre |
2 |
1.700 |
51 |
Kéo sợi tơ tằm |
2 |
1.700 |
52 |
Dệt chiếu cải |
2 |
1.700 |
53 |
Chẻ tăm hương, tăm tre |
2 |
1.700 |
54 |
Làm chổi đót |
2 |
1.700 |
55 |
Đan thảm cói mỹ nghệ |
2 |
1.700 |
III |
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ |
||
1 |
Lái xe ô tô hạng C |
6 |
10.600 |
2 |
Lái xe hạng ô tô B2 |
4 |
7.700 |
3 |
Điều khiển tàu biển |
3 |
3.800 |
4 |
Khai thác máy tàu biển |
3 |
3.800 |
5 |
Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập…) |
4 |
3.000 |
6 |
Thiết kế đồ họa trên máy tính |
3 |
2.800 |
7 |
Thiết kế Website |
3 |
2.800 |
8 |
Vi tính văn phòng |
3 |
2.500 |
9 |
Tẩm quất cổ truyền |
3 |
2.500 |
10 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
3 |
2.500 |
11 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
2.500 |
12 |
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống |
3 |
2.500 |
13 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
2.500 |
14 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
2.500 |
15 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
2.500 |
16 |
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị |
3 |
2.500 |
17 |
Nghiệp vụ du lịch gia đình |
3 |
2.500 |
18 |
Chăm sóc sắc đẹp |
3 |
2.500 |
19 |
Tạo mẫu tóc |
3 |
2.500 |
20 |
Vệ sỹ |
3 |
2.500 |
21 |
Bảo vệ |
3 |
2.500 |
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỐI ĐA TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (tháng) |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO 01 NGƯỜI/KHÓA HỌC (nghìn đồng) |
MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ TỐI ĐA (nghìn đồng) |
|||
Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ (1) |
Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân (2) |
Người thuộc hộ cận nghèo (3) |
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại (1, 2, 3) |
||||
I |
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN |
||||||
1 |
Trồng cây ăn quả |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
2 |
Trồng cây công nghiệp |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
3 |
Trồng mía |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
4 |
Trồng và khai thác mủ cao su |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
5 |
Trồng dâu, nuôi tằm |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
6 |
Trồng lúa |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
7 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…) |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
8 |
Trồng rau an toàn |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
9 |
Trồng nấm |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
10 |
Trồng hoa, cây cảnh |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
11 |
Trồng cây lâm nghiệp |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
12 |
Sinh vật cảnh |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
13 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
14 |
Quản lý và bảo vệ rừng |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
15 |
Trồng cây dược liệu |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
16 |
Chế biến gỗ |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
17 |
Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…) |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
18 |
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…) |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
19 |
Thú y |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
20 |
Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…) |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
22 |
Phòng trừ dịch hại tổng hợp |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
23 |
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
25 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
26 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
27 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
28 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
29 |
Chế biến nông lâm sản |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
30 |
Phòng và chữa bệnh thủy sản |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
31 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
32 |
Quản lý công trình thủy nông |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
33 |
Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
34 |
Cấp nước sạch nông thôn |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
35 |
Quản lý trang trại |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
36 |
Khuyến nông lâm |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
37 |
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
38 |
Mạ khay, máy cấy |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
39 |
Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản) |
3 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
II |
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP |
||||||
1 |
Sửa chữa ô tô |
6 |
8.200 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Vận hành máy lu, xúc, ủi |
6 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Hàn 3G |
3 |
8.300 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Hàn công nghệ cao |
3 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
5 |
Hàn điện - hàn hơi |
3 |
6.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
6 |
Sửa chữa điện ô tô |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
7 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
8 |
Sửa chữa điện lạnh |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
9 |
Phay - bào |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
10 |
Tiện công nghệ cao |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
11 |
Phay công nghệ cao |
3 |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
12 |
Vận hành máy kéo |
6 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
13 |
Tiện |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
15 |
KT lắp đặt điện nước |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
16 |
Điện dân dụng |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
17 |
Điện công nghiệp |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
18 |
Quản lý vận hành điện |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
19 |
Điện tử dân dụng |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
20 |
Điện tử công nghiệp |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
21 |
Cơ khí - hàn |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
22 |
Khai thác, vận hành máy cắt gọt CNC |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
23 |
Vận hành cần trục xe ô tô |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
24 |
ĐK khí nén - thủy lực |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
25 |
Gò kim loại tấm |
3 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
26 |
Vận hành xe nâng hàng |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
27 |
Sửa chữa vận hành động cơ |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
28 |
Nguội |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
29 |
Mài phẳng - mài tròn |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
30 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
31 |
Vận hành bơm điện |
3 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
32 |
Cốt thép - hàn |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
33 |
Bê tông |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
34 |
Cốp pha - giàn giáo |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
35 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
36 |
Nề - hoàn thiện |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
37 |
Cấp, thoát nước |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
38 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
39 |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
40 |
May công nghiệp |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
41 |
Mộc dân dụng |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
42 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
43 |
Thêu ren đính hạt cườm |
3 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
44 |
Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang xiên…) |
3 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
45 |
Tranh đá quý |
3 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
46 |
Làm hoa voan |
3 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
47 |
Móc hộp xuất khẩu |
3 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
48 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói …. |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
49 |
Dệt thổ cẩm |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
50 |
Chiếu tre |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
51 |
Kéo sợi tơ tằm |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
52 |
Dệt chiếu cải |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
53 |
Chẻ tăm hương, tăm tre |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
54 |
Làm chổi đót |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
55 |
Đan thảm cói mỹ nghệ |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
III |
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ |
||||||
1 |
Lái xe ô tô hạng C |
6 |
10.600 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Lái xe hạng ô tô B2 |
4 |
7.700 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Điều khiển tàu biển |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Khai thác máy tàu biển |
3 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
5 |
Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập…) |
4 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
6 |
Thiết kế đồ họa trên máy tính |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
7 |
Thiết kế Website |
3 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
8 |
Vi tính văn phòng |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
9 |
Tẩm quất cổ truyền |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
10 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
11 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
12 |
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
13 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
15 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
16 |
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
17 |
Nghiệp vụ du lịch gia đình |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
18 |
Chăm sóc sắc đẹp |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
19 |
Tạo mẫu tóc |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
20 |
Vệ sỹ |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
21 |
Bảo vệ |
3 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
HƯỚNG DẪN CÁC NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Nội dung chi |
Hướng dẫn mức chi |
1 |
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ |
|
|
- Tuyển sinh |
50.000 đồng/người |
|
- Khai giảng, bế giảng |
1.000.000 đồng/lần |
|
- Chứng chỉ |
15.000 đồng/chứng chỉ |
2 |
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề |
50.000 đồng/quyển |
3 |
Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
Mức chi theo quy định hiện hành và chiếm tỷ lệ từ 25% - 30% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học (Riêng nghề đào tạo lái xe các hạng B2, C mức chi tối đa chiếm tỷ lệ 40% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học) |
4 |
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý đào tạo thường xuyên phải xuống thôn, bản, thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ 15 ngày trở lên trong tháng |
|
5 |
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo |
Mức chi theo quy định hiện hành và chiếm tỷ lệ từ 50% - 65% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học |
6 |
Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có). |
Theo quy định hiện hành và chi phí thực tế |
7 |
Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học |
Trích khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định |
8 |
Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy (đối với trường hợp đào tạo lưu động) |
Theo quy định hiện hành và chi phí thực tế |
9 |
Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) |
Mức chi theo quy định hiện hành và tối đa không quá 10% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học |
10 |
Chi phí khác |
Không quá 3% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học |
11 |
Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) |
Mức chi theo quy định hiện hành và tối đa không quá 5% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học |
Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009