Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: 3090/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3090/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVPKT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết (ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công b tại Quyết định của Ch tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

I.

Lĩnh vực biển và hải đảo (02 thủ tục)

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

05 ngày

(đối với dữ liệu đơn giản)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

20 ngày (đối với dữ liệu phức tạp)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 18 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

35 ngày (đối với nội dung yêu cầu quá phức tạp)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 33 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 32 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cu

03 ngày (đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 1/2 ngày.

1/2 ngày

Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

05 ngày (đối với dữ liệu đơn giản)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

20 ngày (đối với dữ liệu phức tạp)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 18 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

35 ngày (đối với nội dung yêu cầu quá phức tạp)

1/2 ngày

Phòng Biển và Hải đảo: 33 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 32 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày.

1/2 ngày

II.

Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (01 thủ tục)

3

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

05 ngày

1/2 ngày

Tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết đnh s 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

Tổng cộng: 03 TTHC