Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 3081/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3081/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 1860/TTg-KTN ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-TNMT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với các nội dung chính như sau:
1. Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 2.091 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với diện tích 237.369,10 ha trong đó:
- Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất: 64 khu vực, với tổng diện tích là 210.962 ha (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
- Khu vực đất di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 146 khu vực với tổng diện tích: 1.955,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
- Khu vực đất cơ sở tôn giáo: 12 khu vực với tổng diện tích 33,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
- Khu vực đất quốc phòng, an ninh: 48 khu vực với tổng diện tích 4.876,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo).
- Khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông; thủy lợi, đê điều; thủy điện; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc: 1.821 tuyến, khu vực với tổng diện tích 19.543,1 ha.
2. Khoanh định khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản:
Khu vực di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh chưa được xếp hạng, đang chờ xếp hạng hoặc chưa được khoanh vùng bảo vệ: 152 khu vực với tổng diện tích 270,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với các Sở, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nghiêm trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo quy định của Luật khoáng sản 2010 và Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
3. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý nhà nước trong phạm vi lĩnh vực quản lý; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tiễn, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và quy định của pháp luật; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, Ban, Ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, đề xuất bổ sung, điều chỉnh các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHU VỰC ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC ĐẤT QUY HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ, KHU BẢO TỒN ĐỊA CHẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Số hiệu khu cấm |
Đối tượng bảo vệ |
Diện tích (km2) |
Tọa độ VN2000 |
Vị trí hành chính |
|
X |
Y |
|||||
1 |
C.18 |
Rừng phòng hộ và di tích khảo cổ (hang Đắng) |
31,19 |
2.283.027 |
397.003 |
Các xã: Săm Khòe, Na Mèo, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Mai Hịch, huyện Mai Châu |
2 |
C.36 |
Rừng phòng hộ và khu di tích danh Thắng( Hang Nước và Động Thiên Tôn) |
1,25 |
2.251.284 |
469.217 |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
3 |
C.38 |
Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và du lịch sinh thái (Điểm du lịch Pu Canh). |
91,2 |
2.313.921 |
395.722 |
Các xã: Đồng Chum, Tân Pheo, Đồng Ruộng, Đoàn Kết và Yên Hòa, huyện Đà Bắc. |
4 |
C.39 |
Rùng phòng hộ, du lịch sinh thái (Điểm du lịch Hiền Lương) |
81,8 |
2.304.593 |
421.358 |
Các xã: Cao Sơn, Hiền Lương, Tu Lý, Toàn Sơn, Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
5 |
C.40 |
Rừng phòng hộ, du Ịịch sinh thái, điểm du lịch thành phố Hòa Bình |
58,5 |
2.302.057 |
423.156 |
Các phường: Tân Hòa,Thịnh Lang, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Tân Thịnh, Phương Lâm; các xã: Hòa Bình, Sủ Ngòi, Dân chủ, Thái Bình, Thái Thịnh, Thống Nhất, thành phố Hòa Bình; xã Bình Thanh, huyện Cao Phong. |
6 |
C.41 |
Rừng phòng hộ và khu du lịch văn hóa Mường |
17,5 |
2.299.811 |
406.469 |
Các xã: Cao Sơn, Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
7 |
C.42 |
Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng (Vườn Quốc gia Cúc Phương); khu du lịch sinh thái và Văn hóa Mường (Điểm du lịch Mai Châu); di tích khảo cổ xếp hạng cấp Quốc gia (Mộ cổ Thái, Mái đá Đán Đua); di tích thắng cảnh (Hang Chiều). |
422 |
2.271.418 |
413.464 |
Thuộc địa bàn các xã: Tân Sơn, Đồng Bảng, Tân mai, Tòng Đậu,Thung Khe, Chiềng Châu, Noong Luông, Nà Phòn, huyện Mai Châu; các xã: Phú Vinh, Phú Cường, Quyết Chiến, Địch Giáo, Lũng Vân, Bắc Sơn, Nam Sơn, Quy Mỹ, Do Nhân, Lỗ Sơn, Ngồ Luông và Gia Mô huyện Tân Lạc; các xã: Phú Lương, Ngọc Sơn, Chí Đạo, Định Cư, Ngọc Lâu, Tự Do,Tân Mỹ, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; các xã: Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương, huyện Yên Thủy. |
8 |
C.43 |
Rừng phòng hộ; Khu du lịch sinh thái (trung tâm du lịch Suối Hoa, điểm du lịch Mường Bi) |
55,1 |
2.282.047 |
424.673 |
Các xã: Tiền Phong, Vầy Nưa, huyện Đà Bắc; các xã: Thung Nai, Tây Phong, huyện Cao Phong; các xã: Phú Cường, Phú Vinh, Ngòi Hoa,Trung Hòa, Mỹ Hòa, Quy Hậu, Mãn Đức, Tử Nê, Tuân Lộ, Phong Phú, huyện Tân Lạc |
9 |
C.44 |
Rừng phòng hộ |
64,9 |
2.329.496 |
390.296 |
Các xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Giáp Đắt, Tân Pheo, huyện Đà Bắc. |
10 |
C.45 |
Rừng phòng hộ |
17,4 |
2.323.024 |
388.514 |
Các xã: Suối Nánh, Mường Tuổng, Mường Chiềng, Đồng Chum, huyện Đà Bắc. |
11 |
C.46 |
Rừng phòng hộ |
1.61 |
2.320.903 |
393.930 |
Xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc. |
12 |
C.47 |
Rừng phòng hộ |
0,93 |
2.322.528 |
399.030 |
Xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc. |
13 |
C.48 |
Rừng phòng hộ |
25,1 |
2.319.582 |
404.690 |
Các xã: Tân Pheo, Tân Minh, huyện Đà Bắc. |
14 |
C.49 |
Rừng phòng hộ |
4,76 |
2.315.445 |
402.676 |
Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc. |
15 |
C.50 |
Rừng phòng hộ |
1,19 |
2.313.075 |
409.407 |
Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc. |
16 |
C.51 |
Rừng phòng hộ |
3,42 |
2.310.004 |
408.281 |
Xã Trung Thành, huyện Đà Bắc. |
17 |
C.52 |
Rừng phòng hộ |
1,07 |
2.308.400 |
410.356 |
Các xã: Trung Thành, Cao Sơn, huyện Đà Bắc. |
18 |
C.53 |
Rừng phòng hộ |
1,02 |
2.316.384 |
422.527 |
Xã Hào Lý, huyện Đà Bắc. |
19 |
C.54 |
Rừng phòng hộ |
5,6 |
2.312.025 |
418.286 |
Các xã: Tân Minh, Tu Lý, huyện Đà Bắc. |
20 |
C.55 |
Rừng phòng hộ |
1,32 |
2.312.309 |
424.532 |
Xã Tu Lý, huyện Đà Bắc. |
21 |
C.56 |
Rừng phòng hộ |
6,08 |
2.313.199 |
428.559 |
Các xã: Yên Mông, Hòa Bình, thành phố Hòa Bình |
22 |
C.57 |
Rừng phòng hộ |
2,27 |
2.308.842 |
427.095 |
Xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình |
23 |
C.58 |
Rừng phòng hộ |
3,96 |
2.314.065 |
433.447 |
Các xã: Hợp Thành, Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
24 |
C.59 |
Rừng Phòng Hộ và rừng Đặc Dụng Vườn QG Ba Vì |
29,61 |
2.320.310 |
440.053 |
Các xã: Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hòa, Yên Quang, huyện Kỳ Sơn; xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
25 |
C.60 |
Rừng phòng hộ |
0,62 |
2.313.228 |
454,906 |
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn |
26 |
C.61 |
Rừng phòng hộ |
39,4 |
2.307.955 |
404.316 |
Các xã: Yên Hòa, Đoàn Kết, Trung Thành, Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
27 |
C.62 |
Rừng phòng hộ |
5,3 |
2.307.582 |
396.850 |
Xã Tân Dân,huyện Mai Châu |
28 |
C.63 |
Rừng phòng hộ |
30,2 |
2.301.220 |
400.428 |
Các xã: Tân Dân, Tân Mai, Phúc Sạn, huyện Mai Châu. |
29 |
C.64 |
Rừng phòng hộ |
1,64 |
2.305.383 |
408.599 |
Xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
30 |
C.65 |
Rừng phòng hộ |
1,14 |
2.303.676 |
412.121 |
Xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc |
31 |
C.66 |
Rừng phòng hộ |
4,95 |
2.307.149 |
433.605 |
Xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
32 |
C.67 |
Rừng phòng hộ |
14,1 |
2.305.010 |
438.845 |
Xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn |
33 |
C.68 |
Rừng phòng hộ |
11,6 |
2.303.703 |
442.086 |
Xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn; xã Đủ Sáng, huyện Kim Bôi |
34 |
C.69 |
Rừng phòng hộ |
3,9 |
2.303.250 |
446.375 |
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn |
35 |
C.70 |
Khu Quân Sự, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
601,2 |
2.282.613 |
462.281 |
Các xã: Cao Răm, Hợp Hòa, Cư Yên, Liên Sơn, Tiến Sơn, Tân Thành, Cao Dương, Hợp Châu, Long Sơn, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, huyện Lương Sơn; các xã: Bắc Sơn, Hùng Tiến, Nật Sơn, Sơn Thủy, Thượng Bì, Trung Bì, Lập Chiệng, Kim Sơn, Nam Thượng, Sào Báy, Mỵ Hòa, Nuông Dăm, huyện Kim Bôi; các xã: Lạc Sĩ, Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy; các xã: Thanh Nông, Phú Lão, Phú Thành, Hưng Thi, Đồng Môn, An Lạc, Liên Hòa, Khoan Dụ và thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
36 |
C.71 |
Rừng đặc dụng (Pù Hoọc). |
38 |
2.292.736 |
387.025 |
Các xã: Hang Kia, Pà Cò, Cun Pheo, huyện Mai Châu |
37 |
C.72 |
Rừng phòng hộ |
3,39 |
2.294.714 |
397.631 |
Các xã: Phúc Sạn, Đồng Bảng, huyện Mai Châu |
38 |
C.73 |
Rừng phòng hộ |
9,33 |
2.288.802 |
383.160 |
Xã Cun Pheo, huyện Mai Châu |
39 |
C.74 |
Rừng phòng hộ |
6,17 |
2.284.025 |
390.206 |
Các xã: Phiềng Vế, Săm Khòe, huyện Mai Châu |
40 |
C.75 |
Rừng phòng hộ |
1,52 |
2.281.760 |
393.572 |
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu |
41 |
C.76 |
Rừng phòng hộ |
6,49 |
2.295.529 |
426.265 |
Các xã: Bình Thanh, Bắc Phong, huyện Cao Phong |
42 |
C.77 |
Rừng phòng hộ |
22,6 |
2.297.078 |
435.459 |
Xã Thu Phong, huyện Cao Phong; các xã: Tú Sơn, Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
43 |
C.78 |
Rừng phòng hộ |
2,5 |
2.291.287 |
429.193 |
Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong |
44 |
C.79 |
Rừng phòng hộ |
1,22 |
2.288.967 |
431.743 |
Các xã: Đông phong, Tân Phong, huyện Cao Phong |
45 |
C.80 |
Rừng Phòng hộ, rừng Đặc Dụng Thượng Tiến |
200 |
2.281.095 |
442.529 |
Các xã: Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Thượng Tiến, Hợp Đồng, Kim Tiến, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi; các xã: Yên Lập, Yên Thượng, huyện Cao Phong; các xã: Thanh Hối, Đông Lai, Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc; các xã: Văn Sơn, Tân Lập, Miền Đồi, Tuân Đạo, Quý Hòa, Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn |
46 |
C.81 |
Rừng phòng hộ |
1,6 |
2.279.588 |
454.362 |
Các xã: Kim Truy, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi |
47 |
C.82 |
Rừng phòng hộ |
3,23 |
2.277.613 |
394.388 |
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu |
48 |
C.83 |
Rừng phòng hộ |
6,09 |
2.278.953 |
395.336 |
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu |
49 |
C.84 |
Rừng phòng hộ |
41,9 |
2.278.578 |
402.366 |
Các xã: Mai Hạ, Vạn Mai, Pù Bin, huyện Mai Châu. |
50 |
C.85 |
Rừng phòng hộ |
3,46 |
2.285.666 |
414.625 |
Xã Phú Cường, huyện Tân Lạc |
51 |
C.86 |
Rừng phòng hộ |
6,14 |
2.276.543 |
422.878 |
Các xã: Tuân Lộ, Mãn Đức, Tử Nê, huyện Tân Lạc |
52 |
C.87 |
Rừng phòng hộ |
14,73 |
2.269.167 |
451.923 |
Các xã: Mỹ Thành,Văn Nghĩa, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn |
53 |
C.88 |
Rừng phòng hộ |
8,08 |
2.264.738 |
444.644 |
Các xã: Yên Phú, Liên Vũ, huyện Lạc Sơn |
54 |
C.89 |
Rừng phòng hộ |
18,99 |
2.264.162 |
452.482 |
Các xã: Bình Cảng, Bình Châu, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn; các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, huyện Yên Thủy |
55 |
C.90 |
Rừng phòng hộ |
5 |
2.266.753 |
458.105 |
Các xã: Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
56 |
C.91 |
Rừng phòng hộ |
8,32 |
2.263.081 |
459.502 |
Các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy |
57 |
C.92 |
Rừng phòng hộ |
1.17 |
2.260.342 |
449.226 |
Xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
58 |
C.93 |
Rừng phòng hộ |
0,67 |
2.258.287 |
453.156 |
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn |
59 |
C.94 |
Rừng phòng hộ |
11,78 |
2.259.283 |
455.610 |
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; xã Đa Phúc, xã Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
60 |
C.95 |
Rừng phòng hộ |
2,66 |
2.259.508 |
462.017 |
Xã Bảo Hiệu, xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
61 |
C.96 |
Rừng phòng hộ |
6,31 |
2.255.020 |
474.106 |
Xã An Bình, huyện Lạc Thủy |
62 |
C.97 |
Rừng phòng hộ |
26,14 |
2.261.450 |
480.878 |
Xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy |
63 |
C.98 |
Rừng phòng hộ |
3,56 |
2.256-978 |
462.278 |
Xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
64 |
C.99 |
Rừng phòng hộ |
3,04 |
2.256.548 |
465.672 |
Các xã: Hữu Lợi, Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Khu vực di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có tọa độ trung tâm theo quản lý của Sở Văn hóa
Số TT |
Số hiệu khu cấm |
Đối tượng bảo vệ |
Diện tích (km2) |
Tọa độ VN2000 |
Vị trí hành chính |
|
X |
Y |
|||||
1 |
C.1 |
Di tích thắng cảnh Hang Hiêm |
0,3 |
2.311.009 |
436.067 |
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
2 |
C.2 |
Di tích khảo cổ (Hang Trâu) |
0,2 |
2.311.752 |
445.982 |
Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
3 |
C.3 |
Di tích khảo cổ (Hang Rồng, Hang Tằm) |
0,6 |
2.310.563 |
447.732 |
Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
4 |
C.4 |
Di tích thắng cảnh (Hang Chùa) |
0,2 |
2.310.032 |
447.108 |
Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
5 |
C.5 |
Di tích khảo cổ (Hang Sung Chim) |
0,2 |
2.304.371 |
397.655 |
Xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
6 |
C.6 |
Di tích thắng cảnh (Động Hương Lý) |
0,5 |
2.306.980 |
419.881 |
Xã Hiền Lương, Huyện Đà Bắc |
7 |
C.7 |
Di tích thắng cảnh (động Tiên Phi) |
0,4 |
2.307.626 |
429.617 |
Các xã: Hòa Bình, Yên Mông, thành phố Hòa Bình |
8 |
C.8 |
Di tích lịch sử cách mạng (nhà tù Hòa Bình) |
0,5 |
2.303.711 |
430.766 |
Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình |
9 |
C.9 |
Di tích lịch sử văn hóa (Đền Tám Mái và đình Sủ Ngòi) |
0,2 |
2.304.912 |
432.055 |
Phường Thịnh Lang, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình |
10 |
C.10 |
Di tích khảo cổ (Động Can) |
0,2 |
2.307.634 |
437.098 |
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
11 |
C.11 |
Di tích thắng cảnh (Động Mãn Nguyện). |
0,41 |
2.306.284 |
446.563 |
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn |
12 |
C.12 |
Di tích khảo cổ (Mái Đá Hiêm) |
0,2 |
2.304.775 |
447.443 |
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn |
13 |
C.13 |
Di tích thắng cảnh (Động Đá Bạc). |
0,4 |
2.303.363 |
458.587 |
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn |
14 |
C.14 |
Di tích khảo cổ (Hang Bưng) |
0,2 |
2.295.472 |
413.057 |
Xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc |
15 |
C.15 |
Di tích thắng cảnh(Động Hoa Tiên) |
0,5 |
2.292.304 |
413.014 |
Các xã: Ngòi Hoa, Phú Vinh, huyện Tân Lạc |
16 |
C.16 |
Di tích thắng cảnh (Hang Trâu). |
0,2 |
2.297.336 |
460.023 |
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
17 |
C.17 |
Di tích khảo cổ (Hang Khoài). |
0,6 |
2.283.039 |
393.837 |
Xã Săm Khòe, huyện Mai Châu |
18 |
C.19 |
Khu di tích khảo cổ học (hang Láng và Mái đá Đán Đua) |
0,6 |
2.283.550 |
404.221 |
Xã Chiềng Mai, huyện Mai Châu |
19 |
C.20 |
Khu di tích khảo cổ học (Mộ cổ Thái) và Di tích thắng cảnh (hang Chiều) |
0,8 |
2.285.765 |
403.968 |
Xã Chiềng Châu, TT Mai Châu, huyện Mai Châu |
20 |
C.21 |
Di tích thắng cảnh( Động Mường Chiềng,Hang Ma Ươi ); di tích khảo cổ ( Mái Đá Triểng Xến,Máì Đá Triềng xến ll, Hang Muối);di tích lịch sử văn hóa (Hang Bụt) |
2,5 |
2.281.381 |
424.962 |
Các xã: Quy Hậu, Mãn Đức, Mường Khến, huyện Tân Lạc |
21 |
C.22 |
Di tích khảo cổ học (khu mộ cổ Đồng Thếch) |
0,41 |
2.289.760 |
446.254 |
Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
22 |
C.23 |
Di tích lịch khảo cổ (Hang Đìn) |
0,3 |
2.288.617 |
446.934 |
Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
23 |
C.24 |
Khu di tích khảo cổ học (hang Đẳng) |
0,1 |
2.289.895 |
450.242 |
Xã Thượng Bì, huyện Kim Bôi |
24 |
C.25 |
Khu di tích khảo cổ học (Hang Âu) |
0,2 |
2.285.679 |
454.182 |
Xã Trung Bì, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi |
25 |
C.26 |
Di tích khảo cổ học (Hang Ma). |
0,61 |
2.278.035 |
419.716 |
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc |
26 |
C.27 |
Khu di tích khảo cổ học (Hang Trại). |
0,2 |
2.273.442 |
441.593 |
Xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn |
27 |
C.28 |
Khu di tích khảo cổ học (hang Làng Đồi) và Di tích thắng cảnh (động Đá Đỏ) |
0,25 |
2.279.765 |
465.889 |
Xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy |
28 |
C.29 |
Di tích khảo cổ và danh thắng (Động Tiên) |
2 |
2.275.999 |
473.085 |
Các xã: Phú Thành, Phú Lão, huyện Lạc Thủy |
29 |
C.30 |
Di tích khảo cổ học (Hang Đá Lý). |
0,11 |
2.271.016 |
444.889 |
Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
30 |
C.31 |
Khu di tích khảo cổ (Mái Đá Làng Vành) |
0,3 |
2.266.501 |
443.449 |
Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn |
31 |
C.32 |
Khu di tích thắng cảnh (hang Đầm Khánh) |
0,2 |
2.265.458 |
476.474 |
Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
32 |
C.33 |
Khu di tích khảo cổ học (Mái Đá Thung Đôi) |
0,2 |
2.259.126 |
463.271 |
Xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy |
33 |
C.34 |
Di tích khảo cổ học (Hang Bai Bương) |
0,21 |
2.254.154 |
464.691 |
Xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
34 |
C.35 |
Di tích lịch sử văn hóa và danh Thắng (Hang Chùa Yên Trị) |
0,41 |
2.252.211 |
464.688 |
Xã Yên Trị, huyện Yên Thủy |
35 |
C.37 |
Di tích lịch sử văn hóa (Hang Chùa Thung Dương) |
0,2 |
2.250.088 |
469.848 |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
II. Khu vực có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh xếp hạng di tích quốc gia, di tích xếp hạng cấp tỉnh, hoặc khoanh vùng bảo vệ nhưng chưa có vị trí, tọa độ cấm hoạt động khoáng sản.
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
Loại hình |
Xếp hạng cấp Quốc gia |
Xếp hạng cấp tỉnh |
UBND tỉnh ra quyết định bảo vệ |
Chưa xếp hạng |
|||||||
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đồi Lim |
Xã Dân Chủ |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
2 |
Địa điểm Bác Hồ về thăm trường TNLĐXHCN, Hòa Bình |
Xã Yên Mông |
LSCM |
|
X |
|
|
|||||||
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
Mộ ông Tổng Kiêm |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
4 |
Mộ ông Đốc Bang |
Xóm Khoan Dụ, xã Mông Hóa |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
5 |
Tượng đài E66 |
Xóm Khoan Dụ, xã Dân Hòa |
LSCM |
|
X |
X |
|
|||||||
6 |
Hang Đá Bà |
Xóm Mỏ, xã Dân Hạ |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
7 |
Hang Dơi (hang Thau) |
Xóm Hữu Nghị, xã Dân Hạ |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
8 |
Hang xóm Mới |
Xã Độc lập |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|||||||||
9 |
Hang Làng Vố |
Xóm Vố, xã Kim Bôi |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
10 |
Hang Tôi (hay gọi là Hang Tối) |
Xóm Lạng, xã Kim Bình |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
11 |
Hang Đủn Đỉn |
Xóm Nội Sung, xã Hạ Bì |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
12 |
Hang Vắn (hay gọi là Hang Hắn) |
Xóm Chanh, Xã Vĩnh Đồng |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
13 |
Hang Giỏ (hay còn gọi là Hang Don, hang Đoi) |
Xóm Trò, Xã Hợp Kim |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
14 |
Hang Ráy |
Xóm Bãi, xã Kim Bình |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
15 |
Nhà truyền thống Vĩnh Đồng |
Xóm Chiềng 3, Xã Vĩnh Đồng |
LSCM |
|
|
X |
X |
|||||||
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|||||||||
16 |
Hang Tét Kon |
Xã Lạc Long |
Khảo Cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
17 |
Mái đá Tôn |
Xã Khoan Dụ |
Khảo Cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
18 |
Mái đá Páng I |
Xã Lạc Long |
Khảo Cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
19 |
Mái đá Páng II |
Xã Lạc Long |
Khảo Cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
20 |
Hang Luồn |
Xã Yên Bồng, xã Đồng Tâm, thị trấn Chi Nê |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
21 |
Động Tam Tòa |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
X |
|
|||||||
22 |
Động Suối Bạc |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
23 |
Động Mẫu Long |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
24 |
Động Thủy Tiên |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
25 |
Động Thượng Ngàn |
Thôn Lão Nội, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
26 |
Động Linh Sơn |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
27 |
Động Ông Hoàng Mười |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
28 |
Động Ông Hoàng Bảy |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
29 |
Động Châu Sơn |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
30 |
Động Cung Tiên |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
31 |
Động Thủy Long Cung |
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
32 |
Động làng Đồi |
Thị trấn Thanh Hà |
Thắng Cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
33 |
Địa điểm nhà máy in tiền tại đồn điền Chi Nê (1946-1947) |
Xã Cố Nghĩa |
LSCM |
X |
|
|
|
|||||||
34 |
Đền Trình |
Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão |
Lịch sử VH |
X |
|
|
|
|||||||
35 |
Chùa Tiên |
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão |
Lịch sử VH |
X |
|
|
|
|||||||
36 |
Đền Mẫu |
Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão |
Lịch sử VH |
X |
|
|
|
|||||||
37 |
Đình Trung |
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão |
Lịch sử VH |
X |
|
X |
|
|||||||
38 |
Đình Làng Chùa |
Thôn Chùa, xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
39 |
Đình Niếng |
Thôn Niềng, xã Hưng Thi |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
40 |
Đình Vôi |
Xã Thanh Nông |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
41 |
Đình Vai |
Xóm Vai, xã Thanh Nông |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
42 |
Đình Láo |
Xã Hưng Thi |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
43 |
Đền Niệm |
Xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
44 |
Chùa An Linh Tự |
Thôn Hồng Phong I, xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
45 |
Chùa An Linh |
Xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|||||||||
46 |
Hang Chổ |
Xóm Hui, xã Cao Răm |
Khảo Cổ |
X |
|
X |
|
|||||||
4.7 |
Hang Núi Sáng |
Xóm Sáng, xã Cao Răm |
Cổ sinh |
X |
|
|
|
|||||||
48 |
Động Trung Sơn |
Xóm Chũm, xã Trung Sơn |
Thắng cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
49 |
Hang Núi Đũa |
Suối Bu, xã Trung Sơn |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
50 |
Hang Nước |
Xóm Đá Mái, xã Lâm Sơn |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
51 |
Núi Vua Bà |
Xã Lâm Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
52 |
Đình Đồng Sương |
Xóm Đồng Sương, xã Thành Lập |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
53 |
Đình Bá Lam |
Xóm Bá Lam, xã Cao Thắng |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
54 |
Đền và Miếu Trung Báo |
Xóm Trung Báo, xã Cao Thắng |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
55 |
Thành nhà Mạc |
Xóm Bá Lam 2, xã Cao Thắng |
Lịch sử VH |
|
|
X |
|
|||||||
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|||||||||
56 |
Hang Chiềng Xến II |
Khu II, Thị trấn Mường Khến |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
57 |
Mái đá Chiềng Xến |
Khu II, Thị trấn Mường Khến |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
58 |
Hang Đắng II |
Xóm Cộng, xã Quy Hậu |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
59 |
Hang Bẻo |
Xóm Bẻo, xã Quy Hậu |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
60 |
Hang Muối (hang Màn) |
Khu I, Thị trấn Mường Khến |
Khảo cổ |
X |
|
X |
|
|||||||
61 |
Hang Chiềng Sến |
Khu II, Thị trấn Mường Khến |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
62 |
Bản Lũy |
Xã Phong Phú |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
63 |
Toàn cảnh Mường Khến |
Thị trấn Mường Khến |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
64 |
Núi Cột Cờ |
Xóm Kha, xã Địch Giáo |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
65 |
Động Nam Sơn |
Xóm Tớn, xã Nam Sơn |
Thắng cảnh |
x |
|
|
|
|||||||
66 |
Động Thác Bờ |
Xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa |
Thắng cảnh |
x |
|
|
|
|||||||
67 |
Xóm Lũy |
Xóm Lũy, xã Phong Phú |
Lịch Sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
69 |
Miếu xóm Lũy |
Xóm Lũy, xã Phong phú |
Lịch Sử VH |
X |
|
|
|
|||||||
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|||||||||
70 |
Hang Kháu Pục |
Xóm Lác, xã Chiềng Châu |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
71 |
Hang Chiều |
Thị trấn Mai Châu |
Thắng cảnh |
X |
|
X |
|
|||||||
72 |
Toàn cảnh thung lũng Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
73 |
Rừng nguyên sinh tuyến K54 |
Bản Xà Lĩnh, xã Pà Cò |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
74 |
Hang Mỏ Luông |
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu |
Thắng cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
75 |
Hang Piềng Kẻm |
Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu |
Thắng cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
76 |
Hang Nước |
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
77 |
Bản Văn |
Thị trấn Mai Châu |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
78 |
Bản Lác |
Xã Chiềng Châu |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
79 |
Bản người Mông |
Bản xà lĩnh, xã Pà Cò |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
80 |
Gốc cây thị |
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu |
LSCM |
|
|
X |
X |
|||||||
81 |
Hang Búng Nhúng |
Xóm Diềm Trong, xã Tân Dân |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|||||||||
82 |
Khu căn cứ cách mạng Tu lý - Hiền Lương |
Xã Tu lý + Xã Hiền Lương |
LSCM |
X |
|
|
|
|||||||
83 |
Khu căn cứ cách mạng Mường Diềm |
Xã Trung Thành + xã Đoàn Kết |
LSCM |
X |
|
|
|
|||||||
84 |
Địa điểm chiến thắng Dốc Tra |
Xóm Tra, xã Toàn Sơn |
LSCM |
X |
|
X |
|
|||||||
85 |
Đền Thác Bờ |
Xóm Bờ, xã Vầy Nưa |
Lịch sử VH |
|
X |
X |
|
|||||||
86 |
Bản Người Dao Quần Chẹt |
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
87 |
Bản người Dao Tiền |
Xóm Dướng, xã vầy Nưa |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
88 |
Bia Lê Lợi |
Đồi Hang Thần, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|||||||||
89 |
Hang Nhân |
Xóm Bái Đa, xã Bảo Hiệu |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
90 |
Hang Nước và động Thiên Tôn |
Xóm Nghìa, xã Ngọc Lương |
Khảo cổ |
X |
|
X |
|
|||||||
91 |
Động Thiên Long |
Xóm Yên Mu, xã Ngọc Lương |
Thắng cảnh |
X |
|
|
X |
|||||||
92 |
Đình Thượng |
Xóm Tân Thành, xã Yên Trị |
Lịch sử VH |
|
X |
X |
X |
|||||||
93 |
Đình Trung |
Xóm Minh Thành, xã Yên Trị |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
94 |
Đình Xàm |
Xóm Xàm, xã Phú Lai |
Lịch sử VH |
|
X |
X |
X |
|||||||
95 |
Cụm di tích đình Đại Xã, đình và Phủ Thung |
Xóm Thung, xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
96 |
Hang Chùa Thượng |
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
X |
|
X |
|||||||
97 |
Đình Phủ Vệ |
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
98 |
Hang chùa Thượng |
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
99 |
Đình Phủ Vệ |
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết |
Lịch sử VH |
|
X |
|
|
|||||||
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|||||||||
100 |
Mái đá Đa Phúc |
Xóm Trung Nhân, xã Đa Phúc |
Khảo cổ |
|
|
X |
X |
|||||||
101 |
Hang Khụ Dúng |
Xóm Vó Trên, xã Nhân Nghĩa |
Thắng cảnh |
|
X |
X |
|
|||||||
102 |
Hang Chùa Khộp |
Xóm Đá, xã Yên Phú |
Thắng cảnh |
|
|
X |
X |
|||||||
103 |
Đền Thượng |
Phố Độc Lập, thị trấn Vụ Bản |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
104 |
Chiến khu Mường Khói |
Xóm Re, xã Ân Nghĩa |
LSCM |
X |
|
X |
|
|||||||
105 |
Tượng đài Tây Tiến |
Xóm Trang, xã Thượng Cốc |
LSCM |
|
|
X |
X |
|||||||
106 |
Địa điểm thành lập văn phòng Tỉnh ủy Hòa Bình |
Xóm Khị, xã Nhân Nghĩa |
LSCM |
|
X |
|
|
|||||||
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|||||||||
107 |
Nơi ghi dấu chiến công của anh hùng Cù Chính Lan năm 1951 |
Xóm Giang Mỗ I, xã Bình Thanh |
LSCM |
X |
|
|
|
|||||||
108 |
Khu căn cứ cách mạng Cao Phong - Thạch Yên |
Xóm Khánh,xã Yên Thượng + xã Yên Lập |
LSCM |
X |
|
|
|
|||||||
109 |
Quần thể di tích núi Đầu Rồng |
Thị trấn Cao Phong |
Thắng cảnh |
X |
|
|
|
|||||||
110 |
Bản Mường Giang Mỗ 2 |
Xóm Giang Mỗ, xã Bình Thanh |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
111 |
Đền Thác Bờ |
Xóm Nai, xã Thung Nai |
Lịch sử VH |
|
|
X |
X |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHU VỰC ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
STT |
Huyện, thành phố |
Cơ sở thờ tự |
|||
Nhà thờ xứ |
Nhà nguyện |
Nhà thờ họ |
Nhà giáo lý |
||
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo xứ Mường (Sì) Riệc, xã Mỹ Thành |
X |
|
|
|
2 |
Giáo xứ Ba Cắt, xã Văn Nghĩa |
X |
|
|
|
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
3 |
Giáo xứ Khoan Dụ, xã Khoan Dụ |
X |
|
|
|
4 |
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh |
X |
|
|
|
5 |
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh |
|
|
|
X |
6 |
Giáo họ Hồng Phong (họ Đản), xã Khoan Dụ |
|
|
X |
|
7 |
Giáo họ Tràng Sơn, xã Khoan Dụ |
|
|
X |
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
8 |
Giáo xứ Gò Mu, xã Thanh Lương |
X |
|
|
|
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
9 |
Giáo họ Phúc Lương, xã Phúc Lương |
|
|
X |
|
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
10 |
Giáo xứ Hòa Bình, phường Đồng Tiến |
X |
|
|
|
11 |
Nhà nguyện, phường Đồng Tiến |
|
X |
|
|
12 |
Giáo họ Trung Minh, xã Trung Minh |
|
|
X |
|
|
Tổng |
06 |
01 |
04 |
01 |
KHU VỰC ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Số hiệu |
Đối tượng bảo vệ |
Địa danh |
||
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|||||
1 |
QP.1 |
Đất an ninh quốc phòng |
Phường Thịnh Lang |
||
2 |
QP.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
Phường Phương Lâm |
||
3 |
QP.3 |
Đất an ninh quốc phòng |
PhườngThái Thịnh |
||
4 |
QP.4 |
Đất an ninh quốc phòng |
Phường Chăm Mát |
||
5 |
QP.5 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Thống Nhất |
||
HUYỆN CAO PHONG |
|||||
6 |
QP.6 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Bắc Phong |
||
7 |
QP.7 |
Đất an ninh quốc phòng |
Thị trấn Cao Phong |
||
8 |
QP.8 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xóm Lãi, xã Tây Phong |
||
HUYỆN KỲ SƠN |
|||||
9 |
QP.9 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Dân Hạ |
||
10 |
QP.10 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Độc Lập |
||
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|||||
11 |
QP.11 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Cao Răm |
||
12 |
QP.12 |
Đất an ninh quốc phòng |
Thị trấn Lương Sơn |
||
13 |
QP.13 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Hòa Sơn |
||
14 |
QP.14 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Hòa Sơn |
||
15 |
QP.15 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Hòa Sơn |
||
16 |
QP.16 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Cư Yến |
||
17 |
QP.17 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Liên Sơn |
||
18 |
QP.18 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Trung Sơn |
||
19 |
QP.19 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
20 |
QP.20 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
21 |
QP.21 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
22 |
QP.22 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
23 |
QP.23 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
24 |
QP.24 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tân Thành |
||
HUYỆN KIM BÔI |
|||||
25 |
QP.25 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tú Sơn |
||
26 |
QP.26 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Tú Sơn |
||
27 |
QP.27 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Sơn Thủy |
||
28 |
QP.28 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Hùng Tiến |
||
29 |
QP.29 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Lập Chiệng |
||
30 |
QP.30 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Sào Báy |
||
HUYỆN MAI CHÂU |
|||||
31 |
QP.31 |
Đất an ninh quốc phòng |
Thị trấn Mai Châu |
||
HUYỆN TÂN LẠC |
|||||
32 |
QP.32 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Mỹ Hòa |
||
33 |
QP.33 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Quy Hậu |
||
HUYỆN LẠC SƠN |
|||||
34 |
QP.34 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Nhân Nghĩa |
||
35 |
QP.35 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Ân Nghĩa |
||
36 |
QP.36 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Yên Nghiệp |
||
HUYỆN YÊN THỦY |
|||||
38 |
QP.37 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Bảo Hiệu |
||
39 |
QP.38 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Yên Trị |
||
40 |
QP.39 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Ngọc Lương |
||
HUYỆN LẠC THỦY |
|||||
30 |
QP.40 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Thanh Nông |
||
41 |
QP.41 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Hưng Thi |
||
42 |
QP.42 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Phú Thành |
||
43 |
QP.43 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Phú Lão |
||
44 |
QP.44 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Liên Hòa |
||
45 |
QP.45 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Lạc Long |
||
46 |
QP.46 |
Đất an ninh quốc phòng |
Thị trấn Chi Nê |
||
47 |
QP.47 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã Đồng Tâm |
||
48 |
QP.48 |
Đất an ninh quốc phòng |
Xã An Bình |
||
|
|
|
|
|
|
KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH CHƯA ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC CHƯA ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
Loại hình |
Xếp hạng cấp Quốc gia |
Xếp hạng cấp tỉnh |
UBND tỉnh ra quyết định bảo vệ |
Chưa xếp hạng |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đình Tám Mái |
Phường Thịnh Lang |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
2 |
Đền Ngòi |
Xóm Ngòi, xã Sủ Ngòi |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
3 |
Đình Xóm Trại |
Phường Thái Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
4 |
Đền Mẫu |
Phường Tân Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
5 |
Chùa Hòa Bình |
Phường Tân Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
||
6 |
Đình Xóm Nút |
Xã Dân Hạ |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
||
7 |
Khu mộ cổ Kim Truy |
Xóm Bãi Mu, Xã Kim Truy |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
8 |
Mái đá Đú Sáng |
Xóm Sáng, Xã Đú Sáng |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
9 |
Đình Mường Sáng |
Xã Đú Sáng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
10 |
Đình Làng Bôi Cả |
Xã Nam Thượng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
11 |
Đình Làng Đầm Giàng |
Xã Sào Báy |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
12 |
Đình Chiềng |
Xã Vĩnh Đồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
13 |
Đình Động |
Xóm Chiềng, Xã Vĩnh Đồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
14 |
Chùa Bưa Sào |
Xã Đú Sáng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
15 |
Chùa Mường Sáng |
Xã Đú Sáng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
16 |
Chùa Bôi |
Xã Nam Thượng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
17 |
Chùa Lốc |
Xã Sơn Thủy |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
18 |
Chùa Xóm Đông Chờ |
Xã Sào Báy |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
19 |
Chùa Động |
Xã Vĩnh Đồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
20 |
Miếu Xóm Vọ |
Xã Cuối Hạ |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
21 |
Miếu Xóm Nghĩa |
Xã Cuối Hạ |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
22 |
Miếu Mến Đình |
Xã Sơn Thủy |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
23 |
Miếu Xóm Khai Đồi |
Xã Sào Báy |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
24 |
Miếu Chanh |
Xã Vĩnh Đồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
25 |
Miếu xóm Hang Lòm (Dao) |
Xã Bình Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
26 |
Miếu Nội Sung |
Xã Hạ Bì |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Động Đá Đỏ |
Xóm Đồi, xã Thanh Nông |
Thắng Cảnh |
|
|
|
|
28 |
Động Tôi |
Xóm Đồi, xã Thanh Nông |
Thắng Cảnh |
|
|
|
|
29 |
Động Côi |
Xóm Đồi, xã Thanh Nông |
Thắng Cảnh |
|
|
|
|
30 |
Động làng Vôi |
Xóm Vôi, xã Thanh Nông |
Thắng Cảnh |
|
|
|
|
31 |
Đền Ren |
Khu 5, thị trấn Chi Nê |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
32 |
Chùa Ninh Nội I |
Thôn Ninh Nội, xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
33 |
Đình Nhà Bà |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
34 |
Đình Cố Nghĩa |
Xã Cố Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
35 |
Đình Làng Bột |
Xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
36 |
Đình làng Rị |
Xóm Rị, xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
37 |
Đình Lũ |
Xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
38 |
Đình làng Sỏi |
Xã Phú Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
39 |
Đình Guộng |
Xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
40 |
Đền Tân Dân |
Thị trấn Chi Nê |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
41 |
Đến Cố Nghĩa |
Xã Cố Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
42 |
Đền Phù Định |
Xã Cố Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
43 |
Đền 12 cô |
Xã Đồng Tâm |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
44 |
Đền Đồng Nội |
Xã Đồng Tâm |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
45 |
Đền Tam Tòa |
Xã Đồng Tâm |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
46 |
Đền Cát Đùn |
Xã Đồng Tâm |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
47 |
Đền Cáy |
Xã Liên Hòa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
48 |
Đền Quèn Mu |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
49 |
Đền Đồng Rặt |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
50 |
Đền Ba Cửa |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
51 |
Đền Đồng Bầu |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
52 |
Đền Quèn Thiện |
Xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
53 |
Đền Quèn Vàng |
Xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
54 |
Miếu Làng Rộc In |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
55 |
Chùa Cố Nghĩa |
Xã Cố Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
56 |
Chùa Thôi |
Xã Hưng Thi |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
57 |
Chùa Liên Hồng |
Xã Liên Hòa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
58 |
Chùa Đức Ông |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
59 |
Chùa Hoa Tự |
Xã An Bình |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
60 |
Phúc Lâm Tự |
Xã Yên Bồng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
||
61 |
Đình Cời |
Xóm Cời, xã Tân Vinh |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
62 |
Đình Lai Trì |
Xóm Lai Trì, xã Cao Thắng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
63 |
Đình Sông Huỳnh |
Xóm Sông Huỳnh, xã Cao Thắng |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
64 |
Đình Làng Cao Đường |
Xóm Cao Đường, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
65 |
Đình Đồng Bon |
Xóm Đồng Bon, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
66 |
Đình Quèn Thị |
Thôn Quèn Thị, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
67 |
Đình Đồng Đăng |
Thôn Đồng Đăng, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
68 |
Đình Chợ Nội |
Xóm Chợ Nội, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
69 |
Đình Làng Sồ |
Xóm Phượng Sồ, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
70 |
Đền Sòng (02 đền) |
Xã Thành Lập |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
71 |
Đền Suối Cái |
Xã Tân thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
72 |
Tứ Đền |
Xóm Yên Lịch, xã Long Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
73 |
Đền Quèn Chùa |
Thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
74 |
Đền Cửa Ngái (Miếu núi Điện) |
Thồn Ngái Om, xã Cao Dương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
75 |
Đền Nghên |
Xóm Nghên, xã Tiến Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
76 |
Đền Tiên Hội (Đền thờ Bà Chúa Mói) |
Xóm Tiên Hội, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
77 |
Miếu Nhà Bà |
Xã Thành Lập |
Lịch sử VH |
|
|
|
x |
78 |
Miếu Suối Cái |
Xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
79 |
Miếu xóm Ông Cây (Dao) |
Xóm Dao, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
80 |
Chùa Ngăm |
Xóm Ngăm, xã Tiến Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
81 |
Chùa Nghên |
Xóm Nghền, xã Tiến Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
82 |
Chùa Áng |
Xóm Phượng Sồ, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
83 |
Chùa Chợ Nội |
Xóm Chợ Nội, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
84 |
Chùa Suối Sỏi |
Xóm Suối Sỏi, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
85 |
Chùa Đồng An |
Xóm Đồng An, xã Tân Thành |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
||
86 |
Khu mộ cổ Mường |
Xóm Ải, xã Phong Phú |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
87 |
Hang Lắc kìn |
Xóm Dọi, xã Tuân Lộ |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
88 |
Xóm Ải |
Xóm Ải, xã Phong phú |
Lịch Sử VH |
|
|
|
x |
89 |
Miếu xóm Mùi |
Xóm Mùi, xã Phú Vinh |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
90 |
Miếu xóm Khời |
Xóm Khời, xã Phú Cường |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
91 |
Miếu xóm Bát |
Xóm Bát, xã Phú Vinh |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
92 |
Miếu xóm Tà |
Xóm Tà, xã Lỗ Sơn |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
93 |
Miếu xóm Tân Vượng |
Xã Lỗ Sơn |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
94 |
Miếu xóm Cú |
Xã Từ Lê |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
95 |
Chùa Hang Bụt |
Thị trấn Tân Lạc |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
96 |
Chùa Lốc |
Thị trấn Tân Lạc |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
97 |
Chùa Ngau |
Xã Phú Vinh |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
98 |
Chùa Kè |
Xã Phú Vinh |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
99 |
Chùa Giác |
Xã Phú Vinh |
Lịch Sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
||
100 |
Khu mộ cổ Thái III |
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
101 |
Đền Tướng Sứ |
Xã Chiềng Châu |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
||
102 |
Hang Nà UI |
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
103 |
Hang Đồi Sấm |
Xóm Sâu, xã Toàn Sơn |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
104 |
Hang Pheo |
Xóm Thín, xã Vầy Nưa |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
105 |
Hang Xông |
Xóm Dướng, xã Vầy Nưa |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
106 |
Đình Chung |
Xã Hiền Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
107 |
Miếu xóm Ngù |
Xã Hiền Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
108 |
Miếu xóm Ké |
Xã Hiền Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
109 |
Miếu xóm Mái |
Xã Hiền Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
110 |
Miếu xóm Tra |
Xã Toàn Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
111 |
Miếu xóm Phù |
Xã Toàn Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
112 |
Miếu xóm Rãnh |
Xã Toàn Sơn |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
||
113 |
Hang Hốp |
Xóm Đông Sông, xã Ngọc Lương |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
114 |
Hang Ông Chung |
Xóm Đội 2, xã Bảo Hiệu |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
115 |
Hang Dơi |
Xóm Yên Hòa, xã Yên Lạc |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
116 |
Quần thể hang Mót và hang Ót |
Xóm Xóm Ót, xã Yên Lạc |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
117 |
Hang Bai Bương |
Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
118 |
Hang Cảnh |
Xóm Quyết Thắng, xã Lạc Lương |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
119 |
Đình Liêu |
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
120 |
Chùa Bưa Sống |
Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
121 |
Chùa Đa |
Xóm Đôi, xã Lạc Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
122 |
Đình Rậm |
Xóm Đình, xã Lạc Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
123 |
Đình Trác |
Xóm Trác, xã Lạc Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
124 |
Đền Tắc Đức |
Xã Lạc Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
125 |
Đền Chung |
Xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
126 |
Đền Tân Thịnh |
Xã Lạc Thịnh |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
127 |
Miếu Phủ Sọc |
Xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
128 |
Chùa Nghìa |
Xã Ngọc Lương |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
129 |
Chùa Dom |
Xã Yên Lạc |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
130 |
Chùa Kha |
Xã Yên Lạc |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
||
131 |
Đình Cổi |
Xóm Cổi, xã Bình Chân |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
132 |
Đình Khói |
Xóm Láo, xã Ân Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
133 |
Đình Băng |
Xã Ngọc Lâu |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
134 |
Đền Nghĩa |
Thị trấn Vụ Bản |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
135 |
Đền Đôi Cô |
Thị trấn Vụ Bản |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
136 |
Đền Lâm Hóa |
Xã Lâm Hóa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
137 |
Miếu Xóm Cáo |
Xã Ân Nghĩa |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
138 |
Chùa Khộp |
Xã Yên Phú |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
139 |
Chùa Hang Trại |
Xã Tân Lập |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
140 |
Thác Đài Điệu |
Xã Miền Đồi và xã Tân Lập |
Thắng cảnh |
|
|
|
X |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
||
141 |
Khu mộ cổ Dũng Phong (Ma Lươn) |
Xóm Xương Đầu, xóm Đồng Mới, xã Dũng Phong |
Khảo cổ |
|
|
|
X |
142 |
Vườn hoa núi cối |
Xóm Chiềng Trên 3,2, xã Tân Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
143 |
Chùa Quèn Ang |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
144 |
Đền xóm Bằng |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
145 |
Đền Xóm Lãi |
Xã Thung Nai |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
146 |
Miếu Xóm Nai |
Xã Thung Nai |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
147 |
Miếu xóm Chiềng |
Xã Thung Nai |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
148 |
Miếu xóm Tiện |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
149 |
Miếu xóm Đồi |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
150 |
Miếu xóm Lãi |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
151 |
Miếu xóm Bàm |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
152 |
Miếu Xóm Bằng |
Xã Tây Phong |
Lịch sử VH |
|
|
|
X |
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa các ngành trong việc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng chung cho sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh đơn giá một số giống cây lâm nghiệp Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2015 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án ứng phó với các kịch bản mưa lớn gây ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất do ảnh hưởng của siêu bão đến tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh nội dung, quy mô ghi tại Quyết định 2812/QĐ-UBND của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 08/02/2012
Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh An Giang Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021