Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 3081/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3081/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 1860/TTg-KTN ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-TNMT ngày 16 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với các nội dung chính như sau:

1. Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 2.091 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với diện tích 237.369,10 ha trong đó:

- Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất: 64 khu vực, với tổng diện tích là 210.962 ha (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

- Khu vực đất di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 146 khu vực với tổng diện tích: 1.955,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

- Khu vực đất cơ sở tôn giáo: 12 khu vực với tổng diện tích 33,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).

- Khu vực đất quốc phòng, an ninh: 48 khu vực với tổng diện tích 4.876,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo).

- Khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông; thủy li, đê điều; thủy điện; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc: 1.821 tuyến, khu vực với tổng diện tích 19.543,1 ha.

2. Khoanh định khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản:

Khu vực di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh chưa được xếp hạng, đang chờ xếp hạng hoặc chưa được khoanh vùng bảo vệ: 152 khu vực với tổng diện tích 270,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với các Sở, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nghiêm trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo quy định của Luật khoáng sản 2010 và Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

3. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý nhà nước trong phạm vi lĩnh vực quản lý; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tiễn, các khu vực cấm hoạt động khoáng sn, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và quy định của pháp luật; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, Ban, Ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, đề xuất bổ sung, điều chỉnh các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (Báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo tỉnh;
- Cng thông tin điện tử tnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (Hg45).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC 01

KHU VỰC ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC ĐẤT QUY HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ, KHU BẢO TỒN ĐỊA CHẤT
(Kèm theo Quyết định s: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Số hiệu khu cm

Đi tượng bảo vệ

Diện tích (km2)

Tọa độ VN2000

Vị trí hành chính

X

Y

1

C.18

Rừng phòng hộ và di tích khảo cổ (hang Đng)

31,19

2.283.027

397.003

Các xã: Săm Khòe, Na Mèo, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Mai Hịch, huyện Mai Châu

2

C.36

Rừng phòng hộ và khu di tích danh Thắng( Hang Nước và Động Thiên Tôn)

1,25

2.251.284

469.217

Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy

3

C.38

Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và du lịch sinh thái (Điểm du lịch Pu Canh).

91,2

2.313.921

395.722

Các xã: Đồng Chum, Tân Pheo, Đồng Ruộng, Đoàn Kết và Yên Hòa, huyện Đà Bắc.

4

C.39

Rùng phòng hộ, du lịch sinh thái (Đim du lịch Hin Lương)

81,8

2.304.593

421.358

Các xã: Cao Sơn, Hiền Lương, Tu Lý, Toàn Sơn, Vầy Nưa, huyện Đà Bc

5

C.40

Rừng phòng hộ, du Ịịch sinh thái, điểm du lịch thành phố Hòa Bình

58,5

2.302.057

423.156

Các phường: Tân Hòa,Thịnh Lang, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Tân Thịnh, Phương Lâm; các xã: Hòa Bình, Sủ Ngòi, Dân chủ, Thái Bình, Thái Thịnh, Thống Nhất, thành phố Hòa Bình; xã nh Thanh, huyện Cao Phong.

6

C.41

Rừng phòng hộ và khu du lịch văn hóa Mường

17,5

2.299.811

406.469

Các xã: Cao Sơn, Tiền Phong, huyện Đà Bắc

7

C.42

Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng (Vườn Quốc gia Cúc Phương); khu du lịch sinh thái và Văn hóa Mường (Đim du lịch Mai Châu); di tích khảo cxếp hạng cấp Quốc gia (Mộ c Thái, Mái đá Đán Đua); di tích thắng cnh (Hang Chiu).

422

2.271.418

413.464

Thuộc địa bàn các xã: Tân Sơn, Đồng Bảng, Tân mai, Tòng Đậu,Thung Khe, Chiềng Châu, Noong Luông, Nà Phòn, huyện Mai Châu; các xã: Phú Vinh, Phú Cường, Quyết Chiến, Địch Giáo, Lũng Vân, Bắc Sơn, Nam Sơn, Quy Mỹ, Do Nhân, Lỗ Sơn, Ngồ Luông và Gia Mô huyện Tân Lạc; các xã: Phú Lương, Ngọc Sơn, Chí Đạo, Định Cư, Ngọc Lâu, Tự Do,Tân Mỹ, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; các xã: Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương, huyện Yên Thủy.

8

C.43

Rừng phòng hộ; Khu du lịch sinh thái (trung tâm du lịch Suối Hoa, điểm du lịch Mường Bi)

55,1

2.282.047

424.673

Các xã: Tiền Phong, Vầy Nưa, huyện Đà Bắc; các xã: Thung Nai, Tây Phong, huyện Cao Phong; các xã: Phú Cường, Phú Vinh, Ngòi Hoa,Trung Hòa, Mỹ Hòa, Quy Hậu, Mãn Đức, Tử Nê, Tuân Lộ, Phong Phú, huyện Tân Lạc

9

C.44

Rừng phòng hộ

64,9

2.329.496

390.296

Các xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Giáp Đắt, Tân Pheo, huyện Đà Bắc.

10

C.45

Rừng phòng hộ

17,4

2.323.024

388.514

Các xã: Suối Nánh, Mường Tung, Mường Chiềng, Đồng Chum, huyện Đà Bắc.

11

C.46

Rừng phòng hộ

1.61

2.320.903

393.930

Xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc.

12

C.47

Rừng phòng hộ

0,93

2.322.528

399.030

Xã Tân Pheo, huyện Đà Bc.

13

C.48

Rừng phòng hộ

25,1

2.319.582

404.690

Các xã: Tân Pheo, Tân Minh, huyện Đà Bắc.

14

C.49

Rừng phòng hộ

4,76

2.315.445

402.676

Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bc.

15

C.50

Rừng phòng hộ

1,19

2.313.075

409.407

Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc.

16

C.51

Rừng phòng hộ

3,42

2.310.004

408.281

Xã Trung Thành, huyện Đà Bắc.

17

C.52

Rừng phòng hộ

1,07

2.308.400

410.356

Các xã: Trung Thành, Cao Sơn, huyện Đà Bắc.

18

C.53

Rừng phòng hộ

1,02

2.316.384

422.527

Xã Hào Lý, huyện Đà Bắc.

19

C.54

Rừng phòng hộ

5,6

2.312.025

418.286

Các xã: Tân Minh, Tu Lý, huyện Đà Bắc.

20

C.55

Rừng phòng hộ

1,32

2.312.309

424.532

Xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.

21

C.56

Rừng phòng hộ

6,08

2.313.199

428.559

Các xã: Yên Mông, Hòa Bình, thành phố Hòa Bình

22

C.57

Rừng phòng hộ

2,27

2.308.842

427.095

Xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình

23

C.58

Rừng phòng hộ

3,96

2.314.065

433.447

Các xã: Hp Thành, Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn

24

C.59

Rừng Phòng Hộ và rừng Đặc Dụng Vườn QG Ba Vì

29,61

2.320.310

440.053

Các xã: Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hòa, Yên Quang, huyện Kỳ Sơn; xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

25

C.60

Rừng phòng hộ

0,62

2.313.228

454,906

Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn

26

C.61

Rừng phòng hộ

39,4

2.307.955

404.316

Các xã: Yên Hòa, Đoàn Kết, Trung Thành, Tiền Phong, huyện Đà Bắc

27

C.62

Rừng phòng hộ

5,3

2.307.582

396.850

Xã Tân Dân,huyện Mai Châu

28

C.63

Rừng phòng hộ

30,2

2.301.220

400.428

Các xã: Tân Dân, Tân Mai, Phúc Sạn, huyện Mai Châu.

29

C.64

Rừng phòng hộ

1,64

2.305.383

408.599

Xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc

30

C.65

Rừng phòng hộ

1,14

2.303.676

412.121

Xã Cao Sơn, huyện Đà Bc

31

C.66

Rừng phòng hộ

4,95

2.307.149

433.605

Xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình

32

C.67

Rừng phòng hộ

14,1

2.305.010

438.845

Xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn

33

C.68

Rừng phòng hộ

11,6

2.303.703

442.086

Xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn; xã Đủ Sáng, huyện Kim Bôi

34

C.69

Rừng phòng hộ

3,9

2.303.250

446.375

Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn

35

C.70

Khu Quân Sự, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

601,2

2.282.613

462.281

Các xã: Cao Răm, Hp Hòa, Cư Yên, Liên Sơn, Tiến Sơn, Tân Thành, Cao Dương, Hợp Châu, Long Sơn, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, huyện Lương Sơn; các xã: Bắc Sơn, Hùng Tiến, Nật Sơn, Sơn Thủy, Thượng Bì, Trung Bì, Lập Chiệng, Kim Sơn, Nam Thượng, Sào Báy, MHòa, Nuông Dăm, huyện Kim Bôi; các xã: Lạc Sĩ, Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy; các xã: Thanh Nông, Phú Lão, Phú Thành, Hưng Thi, Đồng Môn, An Lạc, Liên Hòa, Khoan Dụ và thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy

36

C.71

Rừng đặc dụng (Pù Hoọc).

38

2.292.736

387.025

Các xã: Hang Kia, Pà Cò, Cun Pheo, huyện Mai Châu

37

C.72

Rừng phòng hộ

3,39

2.294.714

397.631

Các xã: Phúc Sạn, Đng Bảng, huyện Mai Châu

38

C.73

Rừng phòng hộ

9,33

2.288.802

383.160

Xã Cun Pheo, huyện Mai Châu

39

C.74

Rừng phòng hộ

6,17

2.284.025

390.206

Các xã: Phiềng Vế, Săm Khòe, huyện Mai Châu

40

C.75

Rng phòng hộ

1,52

2.281.760

393.572

Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu

41

C.76

Rừng phòng hộ

6,49

2.295.529

426.265

Các xã: Bình Thanh, Bắc Phong, huyện Cao Phong

42

C.77

Rừng phòng hộ

22,6

2.297.078

435.459

Xã Thu Phong, huyện Cao Phong; các xã: Tú Sơn, Đú Sáng, huyện Kim Bôi

43

C.78

Rừng phòng hộ

2,5

2.291.287

429.193

Thtrấn Cao Phong, huyện Cao Phong

44

C.79

Rừng phòng hộ

1,22

2.288.967

431.743

Các xã: Đông phong, Tân Phong, huyện Cao Phong

45

C.80

Rừng Phòng hộ, rừng Đặc Dụng Thượng Tiến

200

2.281.095

442.529

Các xã: Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Thượng Tiến, Hợp Đồng, Kim Tiến, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi; các xã: Yên Lập, Yên Thượng, huyện Cao Phong; các xã: Thanh Hối, Đông Lai, Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc; các xã: Văn Sơn, Tân Lập, Min Đồi, Tuân Đạo, Quý Hòa, Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn

46

C.81

Rừng phòng hộ

1,6

2.279.588

454.362

Các xã: Kim Truy, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi

47

C.82

Rừng phòng hộ

3,23

2.277.613

394.388

Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu

48

C.83

Rừng phòng hộ

6,09

2.278.953

395.336

Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu

49

C.84

Rừng phòng hộ

41,9

2.278.578

402.366

Các xã: Mai Hạ, Vạn Mai, Pù Bin, huyện Mai Châu.

50

C.85

Rừng phòng hộ

3,46

2.285.666

414.625

Xã Phú Cường, huyện Tân Lạc

51

C.86

Rừng phòng hộ

6,14

2.276.543

422.878

Các xã: Tuân Lộ, Mãn Đức, T Nê, huyện Tân Lạc

52

C.87

Rừng phòng hộ

14,73

2.269.167

451.923

Các xã: Mỹ Thành,Văn Nghĩa, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn

53

C.88

Rừng phòng hộ

8,08

2.264.738

444.644

Các xã: Yên Phú, Liên Vũ, huyện Lạc Sơn

54

C.89

Rừng phòng hộ

18,99

2.264.162

452.482

Các xã: Bình Cảng, Bình Châu, Bình Hm, huyện Lạc Sơn; các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, huyện Yên Thủy

55

C.90

Rng phòng hộ

5

2.266.753

458.105

Các xã: Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy

56

C.91

Rừng phòng hộ

8,32

2.263.081

459.502

Các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy

57

C.92

Rừng phòng hộ

1.17

2.260.342

449.226

Xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn

58

C.93

Rừng phòng hộ

0,67

2.258.287

453.156

Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn

59

C.94

Rừng phòng hộ

11,78

2.259.283

455.610

Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; xã Đa Phúc, xã Lạc Thịnh và thị trn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy

60

C.95

Rừng phòng hộ

2,66

2.259.508

462.017

Xã Bảo Hiệu, xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy

61

C.96

Rừng phòng hộ

6,31

2.255.020

474.106

Xã An Bình, huyện Lạc Thủy

62

C.97

Rừng phòng hộ

26,14

2.261.450

480.878

Xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy

63

C.98

Rừng phòng hộ

3,56

2.256-978

462.278

Xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy

64

C.99

Rừng phòng hộ

3,04

2.256.548

465.672

Các xã: Hữu Lợi, Đoàn Kết, huyện Yên Thủy

 

PHỤ LỤC 02

KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

I. Khu vực di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có tọa độ trung tâm theo quản lý của S Văn hóa

STT

Số hiệu khu cm

Đối tượng bảo vệ

Diện tích (km2)

Tọa độ VN2000

Vị trí hành chính

X

Y

1

C.1

Di tích thng cảnh Hang Hiêm

0,3

2.311.009

436.067

Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn

2

C.2

Di tích khảo cổ (Hang Trâu)

0,2

2.311.752

445.982

Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

3

C.3

Di tích khảo c(Hang Rồng, Hang Tằm)

0,6

2.310.563

447.732

Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

4

C.4

Di tích thng cảnh (Hang Chùa)

0,2

2.310.032

447.108

Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

5

C.5

Di tích khảo c (Hang Sung Chim)

0,2

2.304.371

397.655

Xã Tân Dân, huyện Mai Châu

6

C.6

Di tích thng cảnh (Động Hương Lý)

0,5

2.306.980

419.881

Xã Hin Lương, Huyện Đà Bắc

7

C.7

Di tích thng cảnh (động Tiên Phi)

0,4

2.307.626

429.617

Các xã: Hòa Bình, Yên Mông, thành phố Hòa Bình

8

C.8

Di tích lịch sử cách mạng (nhà tù Hòa Bình)

0,5

2.303.711

430.766

Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình

9

C.9

Di tích lịch svăn hóa (Đn Tám Mái và đình Sủ Ngòi)

0,2

2.304.912

432.055

Phường Thịnh Lang, xã SNgòi, thành phố Hòa Bình

10

C.10

Di tích khảo c(Động Can)

0,2

2.307.634

437.098

Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn

11

C.11

Di tích thng cnh (Động Mãn Nguyện).

0,41

2.306.284

446.563

Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn

12

C.12

Di tích khảo cổ (Mái Đá Hiêm)

0,2

2.304.775

447.443

Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn

13

C.13

Di tích thng cảnh (Động Đá Bạc).

0,4

2.303.363

458.587

Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn

14

C.14

Di tích khảo c (Hang Bưng)

0,2

2.295.472

413.057

Xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc

15

C.15

Di tích thắng cảnh(Động Hoa Tiên)

0,5

2.292.304

413.014

Các xã: Ngòi Hoa, Phú Vinh, huyện Tân Lạc

16

C.16

Di tích thng cảnh (Hang Trâu).

0,2

2.297.336

460.023

Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn

17

C.17

Di tích khảo c (Hang Khoài).

0,6

2.283.039

393.837

Xã Săm Khòe, huyện Mai Châu

18

C.19

Khu di tích khảo cổ học (hang Láng và Mái đá Đán Đua)

0,6

2.283.550

404.221

Xã Ching Mai, huyện Mai Châu

19

C.20

Khu di tích khảo cổ học (Mộ cổ Thái) và Di tích thắng cảnh (hang Chiều)

0,8

2.285.765

403.968

Xã Chiềng Châu, TT Mai Châu, huyện Mai Châu

20

C.21

Di tích thng cảnh( Động Mường Chiềng,Hang Ma Ươi ); di tích khảo c( Mái Đá Triểng Xến,Máì Đá Tring xến ll, Hang Muối);di tích lịch sử văn hóa (Hang Bụt)

2,5

2.281.381

424.962

Các xã: Quy Hậu, Mãn Đức, Mường Khến, huyện Tân Lạc

21

C.22

Di tích khảo chọc (khu mộ cổ Đồng Thếch)

0,41

2.289.760

446.254

Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi

22

C.23

Di tích lịch khảo c (Hang Đìn)

0,3

2.288.617

446.934

Xã Vĩnh Đng, huyện Kim Bôi

23

C.24

Khu di tích khảo chọc (hang Đẳng)

0,1

2.289.895

450.242

Xã Thượng Bì, huyện Kim Bôi

24

C.25

Khu di tích khảo chọc (Hang Âu)

0,2

2.285.679

454.182

Xã Trung Bì, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi

25

C.26

Di tích khảo chọc (Hang Ma).

0,61

2.278.035

419.716

Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc

26

C.27

Khu di tích khảo cổ học (Hang Trại).

0,2

2.273.442

441.593

Xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn

27

C.28

Khu di tích khảo cổ học (hang Làng Đồi) và Di tích thắng cảnh (đng Đá Đỏ)

0,25

2.279.765

465.889

Xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy

28

C.29

Di tích khảo cổ và danh thng (Động Tiên)

2

2.275.999

473.085

Các xã: Phú Thành, Phú Lão, huyện Lạc Thủy

29

C.30

Di tích khảo chọc (Hang Đá Lý).

0,11

2.271.016

444.889

Xã Văn Nghĩa, huyn Lạc Sơn

30

C.31

Khu di tích khảo cổ (Mái Đá Làng Vành)

0,3

2.266.501

443.449

Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn

31

C.32

Khu di tích thng cảnh (hang Đm Khánh)

0,2

2.265.458

476.474

Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thy

32

C.33

Khu di tích khảo cổ học (Mái Đá Thung Đôi)

0,2

2.259.126

463.271

Xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy

33

C.34

Di tích khảo cổ học (Hang Bai Bương)

0,21

2.254.154

464.691

Xã Đoàn Kết, huyện Yên Thy

34

C.35

Di tích lịch sử văn hóa và danh Thng (Hang Chùa Yên Tr)

0,41

2.252.211

464.688

Xã Yên Trị, huyện Yên Thủy

35

C.37

Di tích lịch svăn hóa (Hang Chùa Thung Dương)

0,2

2.250.088

469.848

Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy

II. Khu vực có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh xếp hạng di tích quốc gia, di tích xếp hạng cấp tnh, hoặc khoanh vùng bảo vệ nhưng chưa có vị trí, tọa độ cấm hoạt động khoáng sản.

STT

Tên di tích

Địa điểm

Loại hình

Xếp hạng cấp Quốc gia

Xếp hạng cấp tỉnh

UBND tỉnh ra quyết định bo vệ

Chưa xếp hạng

THÀNH PH HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

1

Đồi Lim

Xã Dân Chủ

Thắng cảnh

 

 

X

X

2

Địa điểm Bác Hồ về thăm trưng TNLĐXHCN, Hòa Bình

Xã Yên Mông

LSCM

 

X

 

 

HUYỆN KỲ SƠN

 

 

 

 

 

3

Mộ ông Tng Kiêm

Xóm Đễnh, xã Dân Hòa

Lịch s VH

 

 

X

X

4

Mộ ông Đốc Bang

Xóm Khoan Dụ, xã Mông Hóa

Lịch sử VH

 

 

X

X

5

Tượng đài E66

Xóm Khoan Dụ, xã Dân Hòa

LSCM

 

X

X

 

6

Hang Đá Bà

Xóm M, xã Dân Hạ

Thng cảnh

 

 

X

X

7

Hang Dơi (hang Thau)

Xóm Hữu Nghị, xã Dân Hạ

Thng cnh

 

 

X

X

8

Hang xóm Mới

Xã Độc lập

Khảo cổ

 

 

X

X

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

9

Hang Làng V

Xóm Vố, xã Kim Bôi

Khảo cổ

 

 

X

X

10

Hang Tôi (hay gọi là Hang Tối)

Xóm Lạng, xã Kim Bình

Khảo cổ

 

 

X

X

11

Hang Đủn Đỉn

Xóm Nội Sung, xã Hạ Bì

Khảo cổ

 

 

X

X

12

Hang Vắn (hay gọi là Hang Hắn)

Xóm Chanh, Xã Vĩnh Đồng

Thắng cảnh

 

 

X

X

13

Hang Gi(hay còn gọi là Hang Don, hang Đoi)

Xóm Trò, Xã Hợp Kim

Thắng cảnh

 

 

X

X

14

Hang Ráy

Xóm Bãi, xã Kim Bình

Thắng cảnh

 

 

X

X

15

Nhà truyền thống Vĩnh Đồng

Xóm Chiềng 3, Xã Vĩnh Đồng

LSCM

 

 

X

X

HUYỆN LẠC THỦY

 

 

 

 

 

16

Hang Tét Kon

Xã Lạc Long

Khảo Cổ

 

 

X

X

17

Mái đá Tôn

Xã Khoan Dụ

Khảo Cổ

 

 

X

X

18

Mái đá Páng I

Xã Lạc Long

Khảo Cổ

 

 

X

X

19

Mái đá Páng II

Xã Lạc Long

Khảo C

 

 

X

X

20

Hang Luồn

Xã Yên Bồng, xã Đồng Tâm, thị trấn Chi Nê

Thng Cảnh

X

 

 

 

21

Động Tam Tòa

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thng Cảnh

X

 

X

 

22

Động Suối Bạc

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thng Cảnh

X

 

 

 

23

Động Mu Long

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

24

Động Thủy Tiên

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

25

Động Thượng Ngàn

Thôn Lão Nội, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

26

Động Linh Sơn

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

27

Động Ông Hoàng Mười

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thng Cảnh

X

 

 

 

28

Động Ông Hoàng Bảy

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

29

Động Châu Sơn

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

30

Động Cung Tiên

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

31

Động Thủy Long Cung

Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão

Thắng Cảnh

X

 

 

 

32

Động làng Đồi

Thị trấn Thanh Hà

Thắng Cảnh

X

 

 

 

33

Địa điểm nhà máy in tiền tại đồn điền Chi Nê (1946-1947)

Xã Cố Nghĩa

LSCM

X

 

 

 

34

Đền Trình

Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão

Lịch sử VH

X

 

 

 

35

Chùa Tiên

Thôn Lão Nội, xã Phú Lão

Lịch sử VH

X

 

 

 

36

Đền Mu

Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão

Lịch sử VH

X

 

 

 

37

Đình Trung

Thôn Lão Nội, xã Phú Lão

Lịch sử VH

X

 

X

 

38

Đình Làng Chùa

Thôn Chùa, xã Phú Thành

Lịch sử VH

 

X

 

 

39

Đình Niếng

Thôn Niềng, xã Hưng Thi

Lịch sử VH

 

X

 

 

40

Đình Vôi

Xã Thanh Nông

Lịch sử VH

 

X

 

 

41

Đình Vai

Xóm Vai, xã Thanh Nông

Lịch sử VH

 

X

 

 

42

Đình Láo

Xã Hưng Thi

Lịch sử VH

 

X

 

 

43

Đn Niệm

Xã Phú Thành

Lịch sử VH

 

X

 

 

44

Chùa An Linh Tự

Thôn Hồng Phong I, xã Yên Bồng

Lịch s VH

 

X

 

 

45

Chùa An Linh

Xã Yên Bồng

Lịch sử VH

 

X

 

 

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

46

Hang Ch

Xóm Hui, xã Cao Răm

Khảo Cổ

X

 

X

 

4.7

Hang Núi Sáng

Xóm Sáng, xã Cao Răm

C sinh

X

 

 

 

48

Động Trung Sơn

Xóm Chũm, xã Trung Sơn

Thắng cảnh

X

 

 

 

49

Hang Núi Đũa

Suối Bu, xã Trung Sơn

Thắng cảnh

 

 

X

X

50

Hang Nước

Xóm Đá Mái, xã Lâm Sơn

Thắng cảnh

 

 

X

X

51

Núi Vua Bà

Xã Lâm Sơn

Lịch sử VH

 

 

X

X

52

Đình Đồng Sương

Xóm Đồng Sương, xã Thành Lập

Lịch sử VH

 

X

 

 

53

Đình Bá Lam

Xóm Bá Lam, xã Cao Thắng

Lịch sử VH

 

X

 

 

54

Đền và Miếu Trung Báo

Xóm Trung Báo, xã Cao Thắng

Lịch s VH

 

X

 

 

55

Thành nhà Mạc

Xóm Bá Lam 2, xã Cao Thng

Lịch sử VH

 

 

X

 

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

56

Hang Chiềng Xến II

Khu II, Thị trấn Mường Khến

Khảo c

 

 

X

X

57

Mái đá Chiềng Xến

Khu II, Thị trấn Mường Khến

Khảo c

 

 

X

X

58

Hang Đng II

Xóm Cộng, xã Quy Hậu

Khảo c

 

 

X

X

59

Hang Bo

Xóm Bẻo, xã Quy Hậu

Khảo c

 

 

X

X

60

Hang Muối (hang Màn)

Khu I, Thị trn Mường Khến

Khảo cổ

X

 

X

 

61

Hang Chiềng Sến

Khu II, Thị trấn Mường Khến

Khảo c

 

 

X

X

62

Bản Lũy

Xã Phong Phú

Thắng cảnh

 

 

X

X

63

Toàn cảnh Mường Khến

Thị trấn Mường Khến

Thng cnh

 

 

X

X

64

Núi Cột Cờ

Xóm Kha, xã Địch Giáo

Thắng cảnh

 

 

X

X

65

Động Nam Sơn

Xóm Tớn, xã Nam Sơn

Thng cảnh

x

 

 

 

66

Động Thác Bờ

Xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa

Thắng cảnh

x

 

 

 

67

Xóm Lũy

Xóm Lũy, xã Phong Phú

Lịch Sử VH

 

 

X

X

69

Miếu xóm Lũy

Xóm Lũy, xã Phong phú

Lịch Sử VH

X

 

 

 

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

70

Hang Kháu Pục

Xóm Lác, xã Chiềng Châu

Khảo c

 

 

X

X

71

Hang Chiều

Thị trấn Mai Châu

Thắng cảnh

X

 

X

 

72

Toàn cảnh thung lũng Mai Châu

Thị trấn Mai Châu

Thắng cnh

 

 

X

X

73

Rừng nguyên sinh tuyến K54

Bản Xà Lĩnh, xã Pà Cò

Thng cảnh

 

 

X

X

74

Hang Mỏ Luông

Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu

Thắng cảnh

X

 

 

 

75

Hang Piềng Km

Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu

Thng cảnh

X

 

 

 

76

Hang Nước

Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu

Thắng cảnh

 

 

X

X

77

Bản Văn

Thị trấn Mai Châu

Lịch sử VH

 

 

X

X

78

Bản Lác

Xã Chiềng Châu

Lịch sử VH

 

 

X

X

79

Bản người Mông

Bản xà lĩnh, xã Pà Cò

Lịch sử VH

 

 

X

X

80

Gốc cây thị

Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu

LSCM

 

 

X

X

81

Hang Búng Nhúng

Xóm Diềm Trong, xã Tân Dân

Thắng cảnh

 

 

X

X

HUYỆN ĐÀ BC

 

 

 

 

 

82

Khu căn cứ cách mạng Tu lý - Hiền Lương

Xã Tu lý + Xã Hiền Lương

LSCM

X

 

 

 

83

Khu căn cứ cách mạng Mường Diềm

Xã Trung Thành + xã Đoàn Kết

LSCM

X

 

 

 

84

Địa điểm chiến thắng Dốc Tra

Xóm Tra, xã Toàn Sơn

LSCM

X

 

X

 

85

Đền Thác Bờ

Xóm Bờ, xã Vầy Nưa

Lịch sử VH

 

X

X

 

86

Bản Người Dao Quần Chẹt

Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn

Lịch sử VH

 

 

X

X

87

Bản người Dao Tiền

Xóm Dướng, xã vầy Nưa

Lịch sử VH

 

 

X

X

88

Bia Lê Lợi

Đồi Hang Thần, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bc

Lịch sử VH

 

 

X

X

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

 

89

Hang Nhân

Xóm Bái Đa, xã Bảo Hiệu

Khảo c

 

 

X

X

90

Hang Nước và động Thiên Tôn

Xóm Nghìa, xã Ngọc Lương

Khảo c

X

 

X

 

91

Động Thiên Long

Xóm Yên Mu, xã Ngọc Lương

Thng cảnh

X

 

 

X

92

Đình Thượng

Xóm Tân Thành, xã Yên Trị

Lịch sử VH

 

X

X

X

93

Đình Trung

Xóm Minh Thành, xã Yên Trị

Lịch s VH

 

 

X

X

94

Đình Xàm

Xóm Xàm, xã Phú Lai

Lịch s VH

 

X

X

X

95

Cụm di tích đình Đại Xã, đình và Phủ Thung

Xóm Thung, xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

X

 

 

96

Hang Chùa Thượng

Xóm Liêu, xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

X

 

X

97

Đình Phủ Vệ

Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết

Lịch sử VH

 

X

 

 

98

Hang chùa Thượng

Xóm Liêu, xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

X

 

 

99

Đình Phủ Vệ

Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết

Lịch sử VH

 

X

 

 

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

100

Mái đá Đa Phúc

Xóm Trung Nhân, xã Đa Phúc

Khảo cổ

 

 

X

X

101

Hang Khụ Dúng

Xóm Vó Trên, xã Nhân Nghĩa

Thng cảnh

 

X

X

 

102

Hang Chùa Khộp

Xóm Đá, xã Yên Phú

Thng cảnh

 

 

X

X

103

Đền Thượng

PhĐộc Lập, thị trấn Vụ Bản

Lịch sử VH

 

 

X

X

104

Chiến khu Mường Khói

Xóm Re, xã Ân Nghĩa

LSCM

X

 

X

 

105

Tượng đài Tây Tiến

Xóm Trang, xã Thượng Cốc

LSCM

 

 

X

X

106

Địa điểm thành lập văn phòng Tnh y Hòa Bình

Xóm Khị, xã Nhân Nghĩa

LSCM

 

X

 

 

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

107

Nơi ghi dấu chiến công của anh hùng Cù Chính Lan năm 1951

Xóm Giang Mỗ I, xã Bình Thanh

LSCM

X

 

 

 

108

Khu căn cứ cách mạng Cao Phong - Thạch Yên

Xóm Khánh,xã Yên Thượng + xã Yên Lập

LSCM

X

 

 

 

109

Qun thể di tích núi Đầu Rồng

Thị trấn Cao Phong

Thng cảnh

X

 

 

 

110

Bản Mường Giang Mỗ 2

Xóm Giang Mỗ, xã Bình Thanh

Lịch sử VH

 

 

X

X

111

Đn Thác Bờ

m Nai, xã Thung Nai

Lịch s VH

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KHU VỰC ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

STT

Huyện, thành phố

Cơ sở thờ tự

Nhà thờ xứ

Nhà nguyện

Nhà thờ h

Nhà giáo lý

HUYN LẠC SƠN

 

 

 

 

1

Giáo xứ Mường (Sì) Riệc, xã Mỹ Thành

X

 

 

 

2

Giáo xứ Ba Cắt, xã Văn Nghĩa

X

 

 

 

HUYỆN LẠC THY

 

 

 

 

3

Giáo xứ Khoan Dụ, xã Khoan Dụ

X

 

 

 

4

Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh

X

 

 

 

5

Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh

 

 

 

X

6

Giáo họ Hồng Phong (họ Đản), xã Khoan Dụ

 

 

X

 

7

Giáo họ Tràng Sơn, xã Khoan Dụ

 

 

X

 

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

8

Giáo xứ Gò Mu, xã Thanh Lương

X

 

 

 

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

9

Giáo họ Phúc Lương, xã Phúc Lương

 

 

X

 

THÀNH PH HÒA BÌNH

 

 

 

 

10

Giáo xứ Hòa Bình, phường Đồng Tiến

X

 

 

 

11

Nhà nguyện, phường Đng Tiến

 

X

 

 

12

Giáo họ Trung Minh, xã Trung Minh

 

 

X

 

 

Tng

06

01

04

01

 

PHỤ LỤC 04

KHU VỰC ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Shiệu

Đối tượng bảo vệ

Địa danh

THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

1

QP.1

Đất an ninh quốc phòng

Phường Thịnh Lang

2

QP.2

Đất an ninh quốc phòng

Phường Phương Lâm

3

QP.3

Đất an ninh quốc phòng

PhườngThái Thịnh

4

QP.4

Đất an ninh quốc phòng

Phường Chăm Mát

5

QP.5

Đất an ninh quốc phòng

Xã Thống Nhất

HUYỆN CAO PHONG

6

QP.6

Đất an ninh quốc phòng

Xã Bắc Phong

7

QP.7

Đất an ninh quốc phòng

Thị trấn Cao Phong

8

QP.8

Đất an ninh quốc phòng

Xóm Lãi, xã Tây Phong

HUYỆN KỲ SƠN

9

QP.9

Đất an ninh quốc phòng

Xã Dân Hạ

10

QP.10

Đất an ninh quốc phòng

Xã Độc Lập

HUYỆN LƯƠNG SƠN

11

QP.11

Đất an ninh quốc phòng

Xã Cao Răm

12

QP.12

Đất an ninh quốc phòng

Thị trấn Lương Sơn

13

QP.13

Đất an ninh quốc phòng

Xã Hòa Sơn

14

QP.14

Đất an ninh quốc phòng

Xã Hòa Sơn

15

QP.15

Đất an ninh quốc phòng

Xã Hòa Sơn

16

QP.16

Đất an ninh quốc phòng

Xã Cư Yến

17

QP.17

Đất an ninh quốc phòng

Xã Liên Sơn

18

QP.18

Đất an ninh quốc phòng

Xã Trung Sơn

19

QP.19

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

20

QP.20

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

21

QP.21

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

22

QP.22

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

23

QP.23

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

24

QP.24

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tân Thành

HUYỆN KIM BÔI

25

QP.25

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tú Sơn

26

QP.26

Đất an ninh quốc phòng

Xã Tú Sơn

27

QP.27

Đất an ninh quốc phòng

Xã Sơn Thủy

28

QP.28

Đất an ninh quốc phòng

Xã Hùng Tiến

29

QP.29

Đất an ninh quốc phòng

Xã Lập Chiệng

30

QP.30

Đất an ninh quốc phòng

Xã Sào Báy

HUYỆN MAI CHÂU

31

QP.31

Đất an ninh quốc phòng

Thị trấn Mai Châu

HUYỆN TÂN LẠC

32

QP.32

Đất an ninh quốc phòng

Xã Mỹ Hòa

33

QP.33

Đất an ninh quốc phòng

Xã Quy Hậu

HUYỆN LẠC SƠN

34

QP.34

Đất an ninh quốc phòng

Xã Nhân Nghĩa

35

QP.35

Đất an ninh quốc phòng

Xã Ân Nghĩa

36

QP.36

Đất an ninh quốc phòng

Xã Yên Nghiệp

HUYỆN YÊN THỦY

38

QP.37

Đất an ninh quốc phòng

Xã Bảo Hiệu

39

QP.38

Đất an ninh quốc phòng

Xã Yên Trị

40

QP.39

Đất an ninh quốc phòng

Xã Ngọc Lương

HUYỆN LẠC THỦY

30

QP.40

Đất an ninh quốc phòng

Xã Thanh Nông

41

QP.41

Đất an ninh quốc phòng

Xã Hưng Thi

42

QP.42

Đất an ninh quốc phòng

Xã Phú Thành

43

QP.43

Đất an ninh quốc phòng

Xã Phú Lão

44

QP.44

Đất an ninh quốc phòng

Xã Liên Hòa

45

QP.45

Đất an ninh quốc phòng

Xã Lạc Long

46

QP.46

Đất an ninh quốc phòng

Thị trấn Chi Nê

47

QP.47

Đất an ninh quốc phòng

Xã Đồng Tâm

48

QP.48

Đất an ninh quốc phòng

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH CHƯA ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC CHƯA ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên di tích

Địa điểm

Loại hình

Xếp hạng cấp Quốc gia

Xếp hng cấp tỉnh

UBND tỉnh ra quyết định bảo v

Chưa xếp hạng

THÀNH PH HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

1

Đình Tám Mái

Phường Thịnh Lang

Lịch sử VH

 

 

 

X

2

Đn Ngòi

Xóm Ngòi, xã S Ngòi

Lch sVH

 

 

 

X

3

Đình Xóm Trại

Phường Thái Bình

Lịch sử VH

 

 

 

X

4

Đền Mu

Phường Tân Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

5

Chùa Hòa nh

Phường Tân Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYỆN K SƠN

 

 

 

 

 

6

Đình Xóm Nút

Xã Dân Hạ

Lịch sVH

 

 

 

X

HUYN KIM BÔI

 

 

 

 

 

7

Khu mộ c Kim Truy

Xóm Bãi Mu, Xã Kim Truy

Khảo cổ

 

 

 

X

8

Mái đá Đú Sáng

Xóm Sáng, Xã Đú Sáng

Khảo cổ

 

 

 

X

9

Đình Mường Sáng

Xã Đú Sáng

Lịch sử VH

 

 

 

X

10

Đình Làng Bôi Cả

Xã Nam Thượng

Lịch sử VH

 

 

 

X

11

Đình Làng Đm Giàng

Xã Sào Báy

Lịch s VH

 

 

 

X

12

Đình Ching

Xã Vĩnh Đng

Lịch sử VH

 

 

 

X

13

Đình Động

Xóm Chiềng, Xã Vĩnh Đng

Lịch sử VH

 

 

 

X

14

Chùa Bưa Sào

Xã Đú Sáng

Lịch s VH

 

 

 

X

15

Chùa Mường Sáng

Xã Đú Sáng

Lch sVH

 

 

 

X

16

Chùa Bôi

Xã Nam Thượng

Lịch sử VH

 

 

 

X

17

Chùa Lc

Xã Sơn Thủy

Lịch sử VH

 

 

 

X

18

Chùa Xóm Đông Chờ

Xã Sào Báy

Lch sử VH

 

 

 

X

19

Chùa Động

Xã Vĩnh Đng

Lịch s VH

 

 

 

X

20

Miếu Xóm Vọ

Xã Cuối Hạ

Lịch s VH

 

 

 

X

21

Miếu Xóm Nghĩa

Xã Cui Hạ

Lịch sử VH

 

 

 

X

22

Miếu Mến Đình

Xã Sơn Thủy

Lịch sử VH

 

 

 

X

23

Miếu Xóm Khai Đi

Xã Sào Báy

Lịch sử VH

 

 

 

X

24

Miếu Chanh

Xã Vĩnh Đng

Lch sử VH

 

 

 

X

25

Miếu xóm Hang Lòm (Dao)

Xã Bình Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

26

Miếu Nội Sung

Xã Hạ Bì

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYỆN LẠC THY

 

 

 

 

 

 

27

Động Đá Đỏ

Xóm Đi, xã Thanh Nông

Thng Cnh

 

 

 

 

28

Động Tôi

Xóm Đi, xã Thanh Nông

Thng Cảnh

 

 

 

 

29

Động Côi

Xóm Đồi, xã Thanh Nông

Thng Cảnh

 

 

 

 

30

Động làng Vôi

Xóm Vôi, xã Thanh Nông

Thng Cảnh

 

 

 

 

31

Đn Ren

Khu 5, thị trấn Chi Nê

Lịch sử VH

 

 

 

X

32

Chùa Ninh Nội I

Thôn Ninh Nội, xã An Bình

Lch sử VH

 

 

 

X

33

Đình Nhà Bà

Xã An Bình

Lịch s VH

 

 

 

X

34

Đình CNghĩa

Xã Cố Nghĩa

Lịch sử VH

 

 

 

X

35

Đình Làng Bột

Xã Phú Thành

Lịch s VH

 

 

 

X

36

Đình làng Rị

Xóm Rị, xã Phú Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

37

Đình Lũ

Xã Phú Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

38

Đình làng Si

Xã Phú Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

39

Đình Guộng

Xã Yên Bng

Lịch sử VH

 

 

 

X

40

Đn Tân Dân

Thị trấn Chi Nê

Lịch sử VH

 

 

 

X

41

Đến CNghĩa

Xã Cố Nghĩa

Lịch sử VH

 

 

 

X

42

Đn Phù Định

Cố Nghĩa

Lch sử VH

 

 

 

X

43

Đn 12 cô

Xã Đng Tâm

Lịch sVH

 

 

 

X

44

Đền Đng Nội

Xã Đồng Tâm

Lịch sử VH

 

 

 

X

45

Đn Tam Tòa

Xã Đng Tâm

Lịch sử VH

 

 

 

X

46

Đn Cát Đùn

Xã Đồng Tâm

Lch sử VH

 

 

 

X

47

Đn Cáy

Xã Liên Hòa

Lịch sử VH

 

 

 

X

48

Đn Quèn Mu

Xã An Bình

Lịch sử VH

 

 

 

X

49

Đn Đồng Rặt

Xã An Bình

Lịch s VH

 

 

 

X

50

Đn Ba Ca

Xã An Bình

Lịch sử VH

 

 

 

X

51

Đn Đng Bu

Xã An Bình

Lịch s VH

 

 

 

X

52

Đn Quèn Thiện

Xã Yên Bng

Lịch sử VH

 

 

 

X

53

Đn Quèn Vàng

Xã Yên Bng

Lịch sử VH

 

 

 

X

54

Miếu Làng Rộc In

Xã An Bình

Lịch sử VH

 

 

 

X

55

Chùa Cố Nghĩa

Xã CNghĩa

Lịch sử VH

 

 

 

X

56

Chùa Thôi

Xã Hưng Thi

Lịch sử VH

 

 

 

X

57

Chùa Liên Hồng

Xã Liên Hòa

Lịch sử VH

 

 

 

X

58

Chùa Đức Ông

Xã An Bình

Lịch s VH

 

 

 

X

59

Chùa Hoa Tự

Xã An Bình

Lịch sử VH

 

 

 

X

60

Phúc Lâm Tự

Xã Yên Bng

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

61

Đình Cời

Xóm Cời, xã Tân Vinh

Thng cảnh

 

 

 

X

62

Đình Lai Trì

Xóm Lai Trì, xã Cao Thắng

Lịch sử VH

 

 

 

X

63

Đình Sông Huỳnh

Xóm Sông Huỳnh, xã Cao Thng

Lịch sử VH

 

 

 

X

64

Đình Làng Cao Đường

Xóm Cao Đường, xã Cao Dương

Lịch sử VH

 

 

 

X

65

Đình Đng Bon

Xóm Đng Bon, xã Cao Dương

Lịch sử VH

 

 

 

X

66

Đình Quèn Th

Thôn Quèn Thị, xã Cao Dương

Lịch sử VH

 

 

 

X

67

Đình Đng Đăng

Thôn Đng Đăng, xã Cao Dương

Lịch sử VH

 

 

 

X

68

Đình Chợ Nội

Xóm Chợ Nội, xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

69

Đình Làng Sồ

Xóm Phượng Sồ, xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

70

Đn Sòng (02 đn)

Xã Thành Lập

Lịch sử VH

 

 

 

X

71

Đn Sui Cái

Xã Tân thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

72

Tứ Đn

Xóm Yên Lịch, xã Long Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

73

Đền Quèn Chùa

Thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương

Lch sử VH

 

 

 

X

74

Đền Ca Ngái (Miếu núi Điện)

Thồn Ngái Om, xã Cao Dương

Lịch sử VH

 

 

 

X

75

Đn Nghên

Xóm Nghên, xã Tiến Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

76

Đn Tiên Hi (Đn thờ Bà Chúa Mói)

Xóm Tiên Hội, xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

77

Miếu Nhà Bà

Xã Thành Lập

Lịch sử VH

 

 

 

x

78

Miếu Sui Cái

Xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

79

Miếu xóm Ông Cây (Dao)

Xóm Dao, xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

80

Chùa Ngăm

Xóm Ngăm, xã Tiến Sơn

Lch sử VH

 

 

 

X

81

Chùa Nghên

Xóm Nghền, xã Tiến Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

82

Chùa Áng

Xóm Phượng Sồ, xã Tân Thành

Lịch s VH

 

 

 

X

83

Chùa Chợ Ni

Xóm ChNội, xã Tân Thành

Lch s VH

 

 

 

X

84

Chùa Sui Sỏi

Xóm Suối Sỏi, xã Tân Thành

Lịch sVH

 

 

 

X

85

Chùa Đng An

Xóm Đồng An, xã Tân Thành

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYN TÂN LC

 

 

 

 

 

86

Khu mộ cMường

Xóm i, xã Phong Phú

Khảo c

 

 

 

X

87

Hang Lắc kìn

Xóm Dọi, xã Tuân Lộ

Thng cảnh

 

 

 

X

88

Xóm Ải

Xóm i, xã Phong phú

Lịch S VH

 

 

 

x

89

Miếu xóm Mùi

Xóm Mùi, xã Phú Vinh

Lch SVH

 

 

 

X

90

Miếu xóm Khời

Xóm Khi, xã Phú Cường

Lch Sử VH

 

 

 

X

91

Miếu xóm Bát

Xóm Bát, xã Phú Vinh

Lịch Sử VH

 

 

 

X

92

Miếu xóm Tà

Xóm Tà, xã Lỗ Sơn

Lịch Sử VH

 

 

 

X

93

Miếu xóm Tân Vượng

Xã Lỗ Sơn

Lịch Sử VH

 

 

 

X

94

Miếu xóm Cú

Xã T

Lch SVH

 

 

 

X

95

Chùa Hang Bụt

Thị trấn Tân Lạc

Lịch Sử VH

 

 

 

X

96

Chùa Lc

Thtrấn Tân Lạc

Lịch Sử VH

 

 

 

X

97

Chùa Ngau

Xã Phú Vinh

Lch Sử VH

 

 

 

X

98

Chùa Kè

Xã Phú Vinh

Lịch Sử VH

 

 

 

X

99

Chùa Giác

Xã Phú Vinh

Lịch Sử VH

 

 

 

X

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

100

Khu mộ c Thái III

Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu

Khảo c

 

 

 

X

101

Đền Tướng Sứ

Xã Chiềng Châu

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYN ĐÀ BC

 

 

 

 

 

102

Hang Nà UI

Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn

Thắng cảnh

 

 

 

X

103

Hang Đi Sấm

Xóm Sâu, xã Toàn Sơn

Thng cảnh

 

 

 

X

104

Hang Pheo

Xóm Thín, xã Vầy Nưa

Thng cảnh

 

 

 

X

105

Hang Xông

Xóm Dướng, xã Vầy Nưa

Thng cnh

 

 

 

X

106

Đình Chung

Xã Hin Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

107

Miếu xóm Ngù

Xã Hin Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

108

Miếu xóm Ké

Xã Hin Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

109

Miếu xóm Mái

Xã Hin Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

110

Miếu xóm Tra

Xã Toàn Sơn

Lịch s VH

 

 

 

X

111

Miếu xóm Phù

Xã Toàn Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

112

Miếu xóm Rãnh

Xã Toàn Sơn

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

 

113

Hang Hp

Xóm Đông Sông, xã Ngọc Lương

Khảo c

 

 

 

X

114

Hang Ông Chung

Xóm Đội 2, xã Bảo Hiệu

Khảo c

 

 

 

X

115

Hang Dơi

Xóm Yên Hòa, xã Yên Lạc

Khảo c

 

 

 

X

116

Qun thể hang Mót và hang Ót

Xóm Xóm Ót, xã Yên Lạc

Thng cảnh

 

 

 

X

117

Hang Bai Bương

Xóm Thượng, xã Bảo Hiu

Thng cảnh

 

 

 

X

118

Hang Cảnh

Xóm Quyết Thng, xã Lạc Lương

Thng cảnh

 

 

 

X

119

Đình Liêu

Xóm Liêu, xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

120

Chùa Bưa Sống

Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu

Lch sử VH

 

 

 

X

121

Chùa Đa

Xóm Đôi, xã Lạc Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

122

Đình Rậm

Xóm Đình, xã Lạc Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

123

Đình Trác

Xóm Trác, xã Lạc Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

124

Đền Tc Đức

Xã Lạc Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

125

Đn Chung

Xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

126

Đn Tân Thịnh

Xã Lạc Thịnh

Lịch sử VH

 

 

 

X

127

Miếu Phủ Sọc

Xã Ngọc Lương

Lịch s VH

 

 

 

X

128

Chùa Nghìa

Xã Ngọc Lương

Lịch sử VH

 

 

 

X

129

Chùa Dom

Xã Yên Lạc

Lịch sử VH

 

 

 

X

130

Chùa Kha

Xã Yên Lạc

Lịch sử VH

 

 

 

X

HUYN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

131

Đình Ci

m Cổi, xã Bình Chân

Lịch sử VH

 

 

 

X

132

Đình Khói

Xóm Láo, xã Ân Nghĩa

Lch sử VH

 

 

 

X

133

Đình Băng

Xã Ngọc Lâu

Lịch sử VH

 

 

 

X

134

Đn Nghĩa

Th trn Vụ Bản

Lịch s VH

 

 

 

X

135

Đền Đôi Cô

Th trn Vụ Bản

Lịch sử VH

 

 

 

X

136

Đền Lâm Hóa

Xã Lâm Hóa

Lịch sử VH

 

 

 

X

137

Miếu Xóm Cáo

Xã Ân Nghĩa

Lịch sử VH

 

 

 

X

138

Chùa Khộp

Xã Yên Phú

Lịch sử VH

 

 

 

X

139

Chùa Hang Trại

Xã Tân Lập

Lịch sử VH

 

 

 

X

140

Thác Đài Điệu

Xã Miền Đồi và xã Tân Lập

Thng cảnh

 

 

 

X

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

141

Khu mộ cDũng Phong (Ma Lươn)

Xóm Xương Đu, xóm Đng Mới, xã Dũng Phong

Khảo cổ

 

 

 

X

142

Vườn hoa núi cối

Xóm Chiềng Trên 3,2, xã Tân Phong

Lịch sử VH

 

 

 

X

143

Chùa Quèn Ang

Xã Tây Phong

Lch sử VH

 

 

 

X

144

Đn xóm Bng

Xã Tây Phong

Lịch sVH

 

 

 

X

145

Đn m Lãi

Xã Thung Nai

Lch sử VH

 

 

 

X

146

Miếu Xóm Nai

Xã Thung Nai

Lch sVH

 

 

 

X

147

Miếu xóm Ching

Xã Thung Nai

Lch sử VH

 

 

 

X

148

Miếu xóm Tiện

Xã Tây Phong

Lch sử VH

 

 

 

X

149

Miếu xóm Đồi

Xã Tây Phong

Lch sử VH

 

 

 

X

150

Miếu xóm Lãi

Xã Tây Phong

Lch sử VH

 

 

 

X

151

Miếu xóm Bàm

Xã Tây Phong

Lịch sử VH

 

 

 

X

152

Miếu Xóm Bng

Xã Tây Phong

Lch sVH

 

 

 

X

 

- Điểm này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020

Điều 1. Điều chỉnh đưa diện tích 143,0 ha khu vực đá vôi núi Quèn Cốc và diện tích 41,76 ha khu vực nhà máy sản xuất vôi và bột nhẹ Xuân Thiện Hòa Bình tại xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình ra khỏi khu vực cấm hoạt động khoáng sản đã phê duyệt khoanh định tại Điểm 1, Điều 1 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có tọa độ, diện tích khu vực đưa ra khỏi khu vực cấm, tạm cấm kèo theo).

VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ ĐIỀU CHỈNH RA KHỎI KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016