Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2974/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 23/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2974/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRÊN LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 106/TTr-BQL ngày 19 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRÊN LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2974/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Xử lý hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
12 ngày (Đối với dự án nhóm B) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 10,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
8 ngày (Đối với dự án nhóm C) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
2 |
Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
24 ngày (Đối với công trình cấp II) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 22,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
23 ngày (Đối với công trình cấp III) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
12 ngày (Đối với các trường hợp còn lại) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 10,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
3 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
14 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế) |
09 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng |
09 ngày (Đối với điều chỉnh Giấy phép xây dựng) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
04 ngày (Đối với Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
6 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 18,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế |
20 ngày (Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 18,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
15 ngày (Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
25 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 23,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
9 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế |
25 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 23,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
10 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng: đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Hà Giang phiên bản 2.0 Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm giá nước sạch sinh hoạt trong thời gian diễn ra dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2018 về cấp mã định danh cho cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về mẫu đề cương rà soát quy hoạch sắp xếp, bố trí dân cư gắn với xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn miền núi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 02 danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử Cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cụm, Khối thi đua Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá đất tái định cư tại các khu dân cư Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Nhân rộng mô hình khuyến nông có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thông tin tuyên truyền về Kết luận 51-KL/TW và Nghị quyết về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án xây dựng xã, phuờng, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 10/06/2015