Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 858/QĐ-UBND
Số hiệu: | 2968/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 11/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2968/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 858/QĐ-UBND NGÀY 17/4/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2760/SNN-VP ngày 02/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính tại Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 141 Nguyễn Văn Linh, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). - Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 105 Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Chi cục Thủy sản, số 07 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đồng/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|||
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|||
04 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 141 Nguyễn Văn Linh, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). - Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 105 Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Chi cục Thủy sản, số 07 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
30.000 đồng/lần/người. |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 858/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế, danh mục thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2016 quy định về tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2014 quy định chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2014 công nhận doanh nghiệp có tên sau được hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Đội Quản lý công trình đô thị huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển điện lực huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế bảo đảm tiền vay của quỹ đầu tư phát triển Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2008 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 14/02/2011