Quyết định 2894/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2894/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2894/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 232/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (Đính kèm phụ lục chi tiết).
1. Giao Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hàng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng. |
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
II. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
1. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hàng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý. |
CC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
09 ngày |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý. |
CC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (4,5 ngày) |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Bộ phận Văn thư |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
4,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý. |
CC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
09 ngày |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý. |
CC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (4,5 ngày) |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Bộ phận Văn thư |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
4.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý. |
CC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (14,5 ngày) |
11.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Bộ phận Văn thư |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
4.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Bảo vệ quyền trẻ em thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí đánh giá, chấm điểm thực hiện công tác phòng, chống ma tuý trong năm thẩm định; tiêu chí phân loại đơn vị trọng điểm về ma túy và quy trình rà soát, đánh giá, thẩm định, phân loại các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 14/11/2011