Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị kèm theo Quyết định 1456/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2836/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 06/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2836/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1456/QĐ-UBND NGÀY 22/6/2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Tại phần Bảng giá ca máy và thiết bị (trang 7, 8):
STT |
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) |
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) |
||
|
|
|
|
|
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
||
12 |
5m3 |
22 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
282.946 |
276.250 |
243.750 |
1.012.819 |
980.319 |
|
Sửa lại là 1 |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
295.807 |
276.250 |
243.750 |
1.025.680 |
993.180 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
4T |
40 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
514.447 |
234.600 |
207.000 |
1.440.320 |
1.412.720 |
|
Sửa lại là |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
527.308 |
234.600 |
207.000 |
1.453.181 |
1.425.581 |
2. Tại Chương II và Chương V (trang 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 36):
Mã hiệu |
Loại công tác |
Máy |
Máy |
||
|
|
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|
|
Đã ghi |
Sửa lại là |
||
|
Trang 15 |
|
|
|
|
MT2.01.04 |
- Xe ép rác 4T |
114.938 |
112.735 |
115.964 |
113.761 |
|
Trang 16 |
|
|
|
|
MT2.01.10 |
- Xe ép rác 4T |
120.987 |
118.668 |
122.067 |
119.749 |
MT2.01.16 |
- Xe ép rác 4T |
134.238 |
131.666 |
135.436 |
132.864 |
MT2.01.22 |
- Xe ép rác 4T |
147.633 |
144.804 |
148.951 |
146.122 |
MT2.01.28 |
- Xe ép rác 4T |
157.283 |
154.269 |
158.687 |
155.673 |
MT2.01.34 |
- Xe ép rác 4T |
166.933 |
163.734 |
168.424 |
165.225 |
|
Trang 17 |
|
|
|
|
MT2.01.40 |
- Xe ép rác 4T |
175.431 |
172.069 |
176.997 |
173.636 |
MT2.01.46 |
- Xe ép rác 4T |
182.633 |
179.133 |
184.263 |
180.764 |
MT2.01.52 |
- Xe ép rác 4T |
189.978 |
186.338 |
191.675 |
188.034 |
MT2.01.58 |
- Xe ép rác 4T |
196.028 |
192.271 |
197.778 |
194.022 |
MT2.01.64 |
- Xe ép rác 4T |
200.781 |
196.933 |
202.573 |
198.726 |
|
Trang 18 |
|
|
|
|
MT2.02.04 |
- Xe ép rác 4T |
239.237 |
234.653 |
241.373 |
236.789 |
MT2.02.10 |
- Xe ép rác 4T |
251.768 |
246.943 |
254.016 |
249.192 |
|
Trang 19 |
|
|
|
|
MT2.02.16 |
- Xe ép rác 4T |
279.422 |
274.068 |
281.917 |
276.563 |
MT2.02.22 |
- Xe ép rác 4T |
307.220 |
301.333 |
309.964 |
304.076 |
MT2.02.28 |
- Xe ép rác 4T |
327.241 |
320.970 |
330.163 |
323.892 |
MT2.02.34 |
- Xe ép rác 4T |
347.405 |
340.748 |
350.507 |
343.850 |
MT2.02.40 |
- Xe ép rác 4T |
365.121 |
358.125 |
368.381 |
361.385 |
|
Trang 20 |
|
|
|
|
MT2.02.46 |
- Xe ép rác 4T |
380.100 |
372.817 |
383.494 |
376.211 |
MT2.02.52 |
- Xe ép rác 4T |
395.224 |
387.650 |
398.753 |
391.179 |
MT2.02.58 |
- Xe ép rác 4T |
407.899 |
400.082 |
411.541 |
403.725 |
MT2.02.64 |
- Xe ép rác 4T |
417.981 |
409.971 |
421.713 |
413.704 |
|
Trang 36 |
|
|
|
|
MT5.02.01 |
- 5m3 |
202.564 |
196.064 |
205.136 |
198.636 |
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1092/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Sức khỏe Việt Nam giai đoạn 2019-2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế trích lập, quản lý Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên và Người đại diện vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu trạm bơm cống Gõ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về khoáng sản đối với Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2014 phân công triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính của Bộ Xây dựng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện “Chiến lược Quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma túy ở Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá các loại đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn năm 2011 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2014