Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2760/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 26/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1581/TTr-STP ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Quy trình số |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH |
|||
Lĩnh vực: Thừa phát lại (13 quy trình) |
|||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Quyết định số 2621/QĐ- UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
02 |
|
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
03 |
|
4 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
04 |
|
5 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
05 |
|
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
06 |
|
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
07 |
|
8 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
08 |
|
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
09 |
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
10 |
|
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. |
11 |
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
12 |
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
13 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại”
Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC; thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thành lập Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm Định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 về thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 Định hướng phát triển thoát nước, thu gom và xử lý nước thải, khu công nghiệp và bệnh viện trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2007 về chế độ phụ cấp nhân viên thú y cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/05/2012