Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
Số hiệu: | 2621/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 27/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2621/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1562/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (có Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Số TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước 2013 |
KH 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh 1994) |
% |
9,59 |
10,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
10,9 |
13 - 14 |
|
|
- Nông, lâm, thủy sản |
% |
5,63 |
5 - 6 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
13,19 |
13 - 14 |
|
2 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
700 |
820 |
|
3 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
145 |
165 |
|
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
3.635 |
4.000 |
|
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
6.280 |
6.055 |
|
II |
Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
|
1 |
Mức giảm sinh |
‰ |
0,70 |
0,70 |
|
2 |
Tỷ lệ xã phường phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi |
% |
51 |
76 |
|
4 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
81 |
90 |
|
5 |
Tỷ lệ giảm nghèo/năm |
% |
1,5 |
1 |
Phấn đấu đạt 1,4 (TW giao) |
6 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
17 |
16 |
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ |
% |
61 |
65 |
|
8 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
23 |
23,5 |
|
9 |
Số bác sỹ / vạn dân |
Bác sỹ |
5,82 |
6,2 |
|
10 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
60,4 |
63 |
|
11 |
Lao động được giải quyết việc làm |
Người |
30.200 |
31.200 |
|
12 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
35 |
38 |
|
13 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
<3,5 |
<3,5 |
|
14 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
96 |
97 |
|
15 |
Tỷ lệ dân số dùng nước hợp vệ sinh |
% |
87 |
89 |
|
16 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung |
% |
62,20 |
63,98 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
ƯTH 2013 |
KH 2014 |
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ |
|||||||||
PHƯỚC LONG |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH LONG |
BÙ GIA MẬP |
LỘC NINH |
BÙ ĐỐP |
HỚN QUẢN |
ĐỒNG PHÚ |
BÙ ĐĂNG |
CHƠN THÀNH |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B) |
|
446.475 |
444.345 |
8.234 |
9.404 |
10.891 |
93.531 |
53.894 |
24.869 |
51.137 |
56.178 |
108.449 |
27.758 |
A |
Tổng DTGT cây hàng năm |
ha |
45.314 |
41.204 |
399 |
652 |
1.417 |
5.655 |
9.762 |
6.599 |
3.830 |
4.548 |
7.835 |
507 |
|
Sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
62.857 |
61.632 |
688 |
236 |
2.757 |
6.863 |
22.470 |
8.195 |
5.917 |
5.208 |
8.975 |
323 |
I |
Cây lương thực |
ha |
39.474 |
35.633 |
321 |
459 |
1.216 |
5.513 |
9.011 |
4.600 |
3.660 |
3.071 |
7.336 |
446 |
I.1 |
Diện tích cây LT có hạt |
ha |
18.949 |
18.575 |
185 |
79 |
847 |
1.871 |
6.528 |
2.714 |
1.877 |
1.640 |
2.733 |
101 |
|
Diện tích lúa gieo trồng |
ha |
13.677 |
14.537 |
166 |
40 |
587 |
1.699 |
5.153 |
2.214 |
1.598 |
553 |
2.433 |
94 |
|
Sản lượng |
tấn |
44.865 |
47.845 |
630 |
115 |
1.860 |
6.280 |
17.680 |
6.520 |
4.930 |
1.660 |
7.880 |
290 |
1 |
Lúa ruộng |
ha |
12.836 |
13.696 |
166 |
40 |
587 |
1.521 |
4.490 |
2.214 |
1.598 |
553 |
2.433 |
94 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,35 |
33,35 |
37,95 |
28,75 |
31,69 |
38,20 |
35,59 |
29,45 |
30,85 |
30,02 |
32,39 |
30,85 |
|
Sản lượng |
tấn |
42.807 |
45.675 |
630 |
115 |
1.860 |
5.810 |
15.980 |
6.520 |
4.930 |
1.660 |
7.880 |
290 |
2 |
Lúa nương |
ha |
841 |
841 |
- |
- |
- |
178 |
663 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
24,47 |
25,80 |
- |
- |
- |
26,40 |
25,64 |
- |
- |
|
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
2.058 |
2.170 |
- |
- |
- |
470 |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bắp |
ha |
5.272 |
4.038 |
19 |
39 |
260 |
172 |
1.375 |
500 |
279 |
1.087 |
300 |
7 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
34,13 |
34,14 |
30,53 |
31,03 |
34,50 |
33,90 |
34,84 |
33,50 |
35,38 |
32,64 |
36,50 |
47,14 |
|
Sản lượng |
tấn |
17.992 |
13.787 |
58 |
121 |
897 |
583 |
4.790 |
1.675 |
987 |
3.548 |
1.095 |
33 |
I.2 |
Diện tích các loại cây chất bột |
ha |
20.477 |
17.058 |
136 |
380 |
369 |
3.642 |
2.483 |
1.886 |
1.783 |
1.431 |
4.603 |
345 |
1 |
Khoai mì |
ha |
19.225 |
16.093 |
17 |
364,00 |
360 |
3.632 |
2.430 |
1.700 |
1.710 |
950 |
4.600 |
330 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
223,93 |
229,41 |
294,71 |
125,16 |
126,61 |
150,39 |
148,25 |
240,24 |
145,20 |
915,16 |
237,78 |
210,09 |
|
Sản lượng |
tấn |
430.512 |
369.183 |
501 |
4.556 |
4.558 |
54.621 |
36.024 |
40.841 |
24.830 |
86.940 |
109.379 |
6.933 |
2 |
Khoai lang |
ha |
459 |
472 |
- |
11 |
2 |
10 |
12 |
41 |
13 |
380 |
3 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
61,15 |
61,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
65,37 |
0,00 |
61,37 |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
2.807 |
2.896 |
- |
63 |
17 |
42 |
68 |
268 |
86 |
2.332 |
20 |
- |
3 |
Cây chất bột khác |
ha |
793 |
493 |
119 |
5 |
7 |
- |
41 |
145 |
60 |
101 |
- |
15 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
57,05 |
57,44 |
57,14 |
48,00 |
55,71 |
|
65,61 |
66,83 |
49,50 |
47,43 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
4.497 |
2.832 |
680 |
24 |
39 |
- |
269 |
969 |
297 |
479 |
- |
75 |
II |
Cây thực phẩm |
ha |
4.198 |
4.096 |
29 |
166 |
128 |
110 |
323 |
1.690 |
123 |
1.155 |
334 |
38 |
I |
Rau các loại |
ha |
3.366 |
3.239 |
29 |
166 |
101 |
83 |
241 |
1.500 |
104 |
691 |
288 |
36 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
69,42 |
70,48 |
140,00 |
90,18 |
95,54 |
61,20 |
57,18 |
67,00 |
95,87 |
70,00 |
68,99 |
56,39 |
|
Sản lượng |
tấn |
23.368 |
22.828 |
406 |
1.497 |
965 |
508 |
1.378 |
10.050 |
997 |
4.837 |
1.987 |
203 |
2 |
Đậu các loại |
ha |
832 |
857 |
- |
- |
27 |
27 |
82 |
190 |
19 |
464 |
46 |
2 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
6,59 |
7,44 |
|
|
4,44 |
5,19 |
5,98 |
6,37 |
4,74 |
8,64 |
6,74 |
5,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
548 |
638 |
- |
- |
12 |
14 |
49 |
121 |
9 |
401 |
31 |
1 |
III |
Cây công nghiệp hàng năm |
ha |
793 |
670 |
2 |
12 |
37 |
32 |
85 |
157 |
9 |
322 |
14 |
- |
1 |
Đậu nành |
ha |
54 |
81 |
- |
- |
2 |
4 |
17 |
54,00 |
- |
- |
4 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,59 |
8,28 |
- |
- |
10 |
10 |
9,41 |
7,97 |
|
|
5,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
41 |
67 |
- |
- |
2 |
4 |
16 |
43 |
- |
- |
2 |
- |
2 |
Đậu phộng |
ha |
428 |
307 |
- |
- |
7 |
14 |
15 |
67 |
4 |
190 |
10 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,73 |
8,18 |
|
|
5,71 |
3,57 |
7,33 |
7,46 |
7,50 |
9,00 |
7,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
331 |
251 |
- |
- |
4 |
5 |
11 |
50 |
3 |
171 |
7 |
- |
3 |
Mè |
ha |
4 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
4 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 |
- |
- |
- |
4 |
Mía |
ha |
297 |
280 |
2 |
12 |
28 |
14 |
53 |
35 |
4 |
132 |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
340,34 |
340,39 |
495,00 |
320,00 |
349,29 |
323,57 |
413,02 |
336,86 |
237,50 |
314,70 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
10.108 |
9.531 |
99 |
384 |
978 |
453 |
2.189 |
1.179 |
95 |
4.154 |
- |
- |
5 |
Bông vải |
ha |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Cây TĂGS & cây HN khác |
ha |
849 |
805 |
47 |
15 |
36 |
- |
343 |
152 |
38 |
- |
151 |
23 |
1 |
Cây thức ăn gia súc |
ha |
524 |
534 |
10 |
10 |
26 |
- |
266 |
82 |
17 |
- |
123 |
- |
2 |
Cây hàng năm khác |
ha |
325 |
271 |
37 |
5 |
10 |
- |
77 |
70 |
21 |
- |
28 |
23 |
B |
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM |
ha |
401.161 |
403.141 |
7.835 |
8.752 |
9.474 |
87.876 |
44.132 |
18.270 |
47.307 |
51.630 |
100.614 |
27.251 |
I |
Diện tích cây CNLN |
ha |
394.423 |
396.467 |
7.658 |
8.326 |
8.596 |
87.495 |
43.300 |
17.845 |
46.021 |
50.367 |
99.936 |
26.923 |
1 |
Điều: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
134.964 |
134.964 |
5.314 |
1.972 |
1.015 |
41.269 |
5.488 |
2.528 |
4.134 |
14.337 |
58.523 |
384 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
586 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
133.522 |
132.575 |
5.314 |
1.972 |
982 |
41.144 |
5.017 |
2.528 |
3.729 |
14.140 |
57.365 |
384 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
9,26 |
9,70 |
9,16 |
13,72 |
10,42 |
9,46 |
10,98 |
8,55 |
12,06 |
11,88 |
8,98 |
15,94 |
|
- Sản lượng |
tấn |
123.701 |
128.596 |
4.868 |
2.706 |
1.023 |
38.931 |
5.510 |
2.161 |
4.497 |
16.800 |
51.488 |
612 |
2 |
Cà phê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
15.547 |
15.759 |
345 |
101 |
113 |
3.579 |
1.083 |
1.036 |
258 |
890 |
8.345 |
9 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
820 |
216 |
- |
- |
- |
- |
- |
66 |
- |
- |
150 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
13.042 |
13.052 |
345 |
101 |
85 |
3.260 |
1.006 |
679 |
137 |
890 |
6.540 |
9 |
|
- Năng suất (nhân) |
tạ/ha |
18,93 |
19,04 |
19,19 |
19,60 |
19,29 |
17,13 |
17,72 |
19,01 |
17,66 |
19,60 |
20,14 |
11,11 |
|
- Sản lượng |
tấn |
24.685 |
24.849 |
662 |
198 |
164 |
5.586 |
1.783 |
1.291 |
242 |
1.744 |
13.169 |
10 |
3 |
Cao su: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
231.984 |
233.602 |
1.915 |
6.179 |
6.463 |
40.876 |
33.069 |
11.757 |
40.189 |
34.599 |
32.147 |
26.408 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
19.086 |
1.838 |
22 |
- |
141 |
101 |
- |
147 |
289 |
130 |
1.000 |
8 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
142.605 |
146.465 |
1.650 |
4.851 |
4.504 |
27.783 |
20.525 |
5.827 |
28.609 |
21.685 |
9.082 |
21.949 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,89 |
19,83 |
17,67 |
19,63 |
15,81 |
24,46 |
18,31 |
19,68 |
19,20 |
18,53 |
26,08 |
18,99 |
|
- Sản lượng (mủ khô) |
tấn |
269.342 |
297.044 |
2.916 |
9.523 |
7.121 |
67.957 |
37.581 |
11.468 |
54.929 |
40.182 |
23.686 |
41.681 |
4 |
Tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
10.750 |
10.817 |
56 |
53 |
965 |
1.322 |
3.648 |
2.478 |
1.420 |
238 |
515 |
122 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
1.362 |
316 |
- |
- |
50 |
50 |
98 |
78 |
- |
- |
40 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
8.820 |
9.187 |
53 |
51 |
823 |
933 |
3.389 |
1.787 |
1.354 |
238 |
437 |
122 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
27,94 |
28,13 |
25,66 |
25,49 |
20,00 |
27,10 |
32,25 |
31,12 |
19,90 |
30,80 |
27,78 |
22,21 |
|
- Sản lượng |
tấn |
24.192 |
25.842 |
136 |
130 |
1.646 |
2.528 |
10.929 |
5.561 |
2.694 |
733 |
1.214 |
271 |
5 |
Ca cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.178 |
1.325 |
28 |
21 |
40 |
449 |
12 |
46 |
20 |
303 |
406 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
143 |
150 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
50 |
100 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
589 |
764 |
18 |
5 |
22 |
99 |
9 |
30 |
- |
200 |
381 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
15,37 |
15,13 |
13,89 |
16,00 |
16,36 |
16,16 |
20 |
14,62 |
- |
19,00 |
12,73 |
- |
|
- Sản lượng |
tấn |
905 |
1.156 |
25 |
8 |
36 |
160 |
18 |
44 |
- |
380 |
485 |
- |
II |
Diện tích cây ăn quả LN |
|
6.738 |
6.674 |
177 |
426 |
878 |
381 |
832 |
425 |
1.286 |
1.263 |
678 |
328 |
1 |
Cam, quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
766 |
691 |
- |
115 |
136 |
10 |
60 |
28 |
209 |
64 |
21 |
48 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
212 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
4 |
- |
1 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
432 |
438 |
- |
46 |
44 |
9 |
46 |
18 |
197 |
51 |
20 |
7 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
30,00 |
30,86 |
- |
33,00 |
35,00 |
36,00 |
26,00 |
33,00 |
30,66 |
29,00 |
29,00 |
35,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
12.960 |
13.516 |
- |
1.518 |
1.540 |
324 |
1.196 |
594 |
6.040 |
1.479 |
580 |
245 |
2 |
Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
621 |
621 |
10 |
31 |
35 |
32 |
104 |
59 |
144 |
140 |
34 |
32 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
27 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
542 |
613 |
10 |
31 |
35 |
32 |
104 |
59 |
144 |
140 |
26 |
32 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
39,45 |
43,10 |
32,00 |
34,19 |
40,57 |
42,50 |
56,06 |
34,75 |
47,08 |
43,36 |
30,00 |
23,44 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.138 |
2.642 |
32 |
106 |
142 |
136 |
583 |
205 |
678 |
607 |
78,00 |
75 |
3 |
Chôm chôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
555 |
508 |
24 |
12 |
61 |
13 |
97 |
32 |
37 |
134 |
87 |
11 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
498 |
465 |
24 |
12 |
43 |
13 |
90 |
30 |
32 |
134 |
76 |
11 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
40,68 |
42,30 |
32,08 |
40,00 |
35,58 |
37,69 |
44,00 |
38,67 |
40,63 |
52,31 |
33,95 |
35,45 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.030 |
1.967 |
77 |
48 |
153 |
49 |
396 |
116 |
130 |
701 |
258 |
39 |
4 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.484 |
1.484 |
4 |
103 |
300 |
4 |
89 |
24 |
503 |
383 |
33 |
41 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.387 |
1.393 |
4 |
103 |
300 |
4 |
83 |
20 |
461 |
352 |
28 |
38 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
45,75 |
51,84 |
45,00 |
49,13 |
63,20 |
45,00 |
44,22 |
49,00 |
45,60 |
54,97 |
45,71 |
40,26 |
|
- Sản lượng |
tấn |
6.345 |
7.221 |
18 |
506 |
1.896 |
18 |
367 |
98 |
2.102 |
1.935 |
128 |
153 |
5 |
Mít |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
708 |
534 |
9 |
22 |
33 |
29 |
162 |
48 |
90 |
31 |
25 |
85 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
158 |
5 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
462 |
352 |
7 |
19 |
24 |
29 |
62 |
39 |
66 |
20 |
24 |
62 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
70,93 |
72,16 |
82,86 |
93,68 |
80,83 |
67,59 |
93,23 |
92,82 |
80,00 |
58,50 |
61,67 |
29,19 |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.277 |
2.540 |
58 |
178 |
194 |
196 |
578 |
362 |
528,00 |
117 |
148 |
181 |
6 |
Sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
792 |
785 |
86 |
11 |
28 |
46 |
109 |
49 |
56 |
148 |
200 |
52 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
57 |
32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
2 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
664 |
699 |
86 |
9 |
25 |
47 |
108 |
41 |
53 |
118 |
173 |
39 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
34,86 |
35,39 |
37,21 |
26,67 |
29,60 |
31,06 |
23,06 |
40,25 |
22,26 |
40,68 |
40,17 |
52,05 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.315 |
2.474 |
320 |
24 |
74 |
146 |
249 |
165 |
118 |
480 |
695 |
203 |
7 |
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
561 |
473 |
14 |
19 |
45 |
17 |
74 |
35 |
34 |
173 |
62 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
25 |
3 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
485 |
400 |
14 |
18 |
43 |
17 |
68 |
24 |
32 |
128 |
56 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
68,29 |
68,43 |
74,29 |
60,56 |
81,40 |
78,82 |
69,12 |
70,00 |
59,06 |
71,72 |
52,68 |
- |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.312 |
2.737 |
104 |
109 |
350 |
134 |
470 |
168 |
189 |
918 |
295 |
- |
8 |
Vườn tạp, cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.251 |
1.578 |
30 |
113 |
240 |
230 |
137 |
150 |
213 |
190 |
216 |
59 |
|
- Sản lượng các loại |
tấn |
1.399 |
1.481 |
28 |
96 |
197 |
215 |
129 |
175 |
189 |
193 |
212 |
47 |
C |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
con |
13.500 |
13.580 |
24 |
265 |
899 |
1.810 |
2.394 |
2.240 |
2.460 |
335 |
2.600 |
553 |
2 |
Bò |
con |
28.000 |
28.000 |
467 |
1.131 |
1.688 |
4.740 |
6.774 |
4.607 |
3.591 |
1.020 |
2.600 |
1.382 |
3 |
Heo |
con |
249.500 |
288.650 |
8.155 |
11.130 |
28.270 |
32.454 |
76.978 |
13.000 |
36.959 |
19.914 |
35.172 |
26.618 |
4 |
Gia cầm |
1000 con |
3.628 |
4.089 |
64 |
270 |
169 |
393 |
291 |
140 |
746 |
1.000 |
566 |
450 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
ƯTH 2013 |
KH 2014 |
Chia huyện |
|||||||||
TX Đồng Xoài |
TX Bình Long |
TX Phước Long |
Đồng Phú |
Bù Gia Mập |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Giá trị SXCN (Giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
21.082 |
22.820 |
2.175 |
4.045 |
3.870 |
1.485 |
3.310 |
975 |
1.120 |
2.255 |
2.600 |
985 |
|
Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
2.780 |
2.850 |
325 |
560 |
590 |
- |
660 |
- |
300 |
- |
415 |
- |
|
Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
15.102 |
16.570 |
1.325 |
3.485 |
3.280 |
1.195 |
1.935 |
975 |
820 |
1.830 |
960 |
765 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
3.200 |
3.400 |
525 |
- |
- |
290 |
715 |
- |
- |
425 |
1.225 |
220 |
A |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
688 |
850 |
- |
141 |
20 |
142 |
81 |
133 |
40 |
76 |
|
217 |
2 |
Gạch nung các loại |
1000 viên |
100.000 |
120.000 |
28.620 |
23.100 |
51.570 |
- |
9.700 |
3.180 |
- |
- |
1.920 |
1.910 |
3 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
55.000 |
60.000 |
1.700 |
350 |
18.000 |
11.500 |
13.600 |
1.450 |
650 |
6.500 |
5.500 |
750 |
4 |
Tinh bột sắn, bột dong riềng |
Tấn |
85.000 |
100.000 |
15 |
10 |
8 |
18.300 |
29.510 |
9.550 |
7 |
17.540 |
18.520 |
6.540 |
5 |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
1.750 |
1.750 |
- |
- |
740 |
- |
620 |
- |
315 |
75 |
- |
|
6 |
Xi măng Pooclan đen |
1000 tấn |
832 |
950 |
- |
950 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Clinke xi măng |
1000 tấn |
1.700 |
1.700 |
- |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Mạch điện tử tích hợp |
1000SP |
20.000 |
24.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
4.000 |
B |
Sản phẩm khác |
Tỷ đồng |
446 |
565 |
100 |
50 |
40 |
75 |
85 |
35 |
45 |
40 |
55 |
40 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Ước thực hiện 2013 |
KH 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Kim ngạch xuất khẩu |
1000USD |
700.000 |
820.000 |
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU |
|
|
|
|
1 |
Mủ cao su thành phẩm |
Tấn |
117.408 |
130.000 |
|
2 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
20.886 |
21.000 |
|
3 |
Hàng nông sản khác |
1000USD |
68.643 |
70.000 |
|
4 |
Hàng điện tử |
1000USD |
26.036 |
35.000 |
|
5 |
Sản phẩm bằng gỗ |
1000USD |
41.443 |
45.000 |
|
6 |
Hàng dệt may |
1000USD |
46.649 |
55.000 |
|
7 |
Hàng hóa khác |
1000USD |
69.986 |
75.000 |
|
II |
Kim ngạch nhập khẩu |
1000USD |
145.000 |
165.000 |
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU |
|
|
|
|
1 |
Hạt điều thô |
Tấn |
4.037 |
7.000 |
|
2 |
Bột mì |
Tấn |
780 |
850 |
|
3 |
Hàng linh kiện điện tử |
1000USD |
26.268 |
35.000 |
|
4 |
Hàng hóa khác |
1000USD |
85.413 |
90.000 |
|
III |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỉ đồng |
22.501 |
25.500 |
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tỷ lệ dân số sử dụng điện |
% |
97 |
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch |
% |
89 |
|
2 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
- |
Tỷ lệ che phủ chung toàn tỉnh |
% |
63,98 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ của rừng |
% |
23,19 |
|
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
KH 2014 |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ |
Ghi chú |
||||||||||
Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Bình Long |
Chơn Thành |
Lộc Ninh |
Phước Long |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
TTGTV L tỉnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
31.200 |
2.400 |
3.100 |
2.400 |
3.050 |
3.950 |
2.500 |
2.000 |
4.100 |
3.400 |
3.950 |
350 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ |
Người |
16.095 |
1.236 |
1.527 |
1.189 |
1.544 |
2.025 |
1.521 |
1.022 |
2.148 |
1.732 |
1.973 |
178 |
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
Người |
2.200 |
200 |
205 |
215 |
220 |
225 |
220 |
215 |
220 |
215 |
265 |
|
|
2 |
Số lao động xuất khẩu trong năm |
Người |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động |
Người |
584.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lao động được đào tạo nghề hàng năm |
Người |
6.500 |
1.000 |
1.000 |
400 |
700 |
500 |
400 |
450 |
700 |
650 |
700 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số hộ được vay vốn tạo việc làm |
hộ |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị |
% |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
<3,3 |
|
8 |
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn |
% |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Toàn tỉnh |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ |
|||||||||
Đồng Xoài |
Bù Đốp |
Lộc Ninh |
Bình Long |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Phước Long |
Bù Gia Mập |
Bù Đăng |
Đồng Phú |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Dân số đầu kỳ |
Người |
933.843 |
81.054 |
56.862 |
117.201 |
57.612 |
98.129 |
71.165 |
49.939 |
167.937 |
144.356 |
89.588 |
2 |
Dân số cuối kỳ |
Người |
950.031 |
82.399 |
57.646 |
118.880 |
58.225 |
99.613 |
72.543 |
51.004 |
171.410 |
146.470 |
91.841 |
3 |
Dân số trung bình |
Người |
941.937 |
81.727 |
57.254 |
118.041 |
57.919 |
98.871 |
71.854 |
50.472 |
169.674 |
145.413 |
90.715 |
4 |
Tỷ lệ tăng cơ học |
% |
0,48 |
0,42 |
0,08 |
0,30 |
0,11 |
0,26 |
0,69 |
0,80 |
0,65 |
0,26 |
1,21 |
5 |
Tỷ suất chết |
‰ |
3,10 |
2,70 |
3,20 |
4,70 |
3,60 |
3,80 |
3,60 |
2,40 |
2,20 |
2,40 |
3,20 |
6 |
Tỷ lệ tăng tự nhiên |
% |
1,24 |
1,22 |
1,42 |
1,12 |
0,95 |
1,24 |
1,23 |
1,30 |
1,40 |
1,20 |
1,19 |
7 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,65 |
0,50 |
0,70 |
0,60 |
0,70 |
0,70 |
0,65 |
0,65 |
8 |
Tỷ lệ phát triển dân số |
% |
1,70 |
1,70 |
1,40 |
1,40 |
1,10 |
1,50 |
1,90 |
2,10 |
2,10 |
1,50 |
2,50 |
9 |
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
Người |
49.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Hoạt động thể thao quần chúng |
|
|
|
1 |
Số người tập luyện thường xuyên |
Người |
226.250 |
|
2 |
Tỷ lệ so với tổng số dân |
% |
25,0 |
|
3 |
Số hộ gia đình thể thao |
Gia đình |
34.319 |
|
4 |
Tỷ lệ so với tổng hộ |
% |
14,3 |
|
5 |
Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể chất |
% |
100 |
|
6 |
Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa |
Trường |
186 |
|
7 |
Tỷ lệ so với tổng số trường học |
% |
66 |
|
8 |
Số CLB thể dục thể thao |
CLB |
77 |
|
II |
Thể thao thành tích cao |
|
|
|
1 |
Đào tạo vận động viên năng khiếu ban đầu |
VĐV |
250 |
|
2 |
Đào tạo vận động viên đội tuyển |
VĐV |
80 |
|
3 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp |
VĐV |
43 |
|
4 |
Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực và toàn quốc |
HC |
119 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Huy chương vàng |
HC |
30 |
|
|
- Huy chương bạc |
HC |
34 |
|
|
- Huy chương đồng |
HC |
55 |
|
III |
Hoạt động du lịch |
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách |
Lượt người |
178.800 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Khách nội địa |
Lượt người |
169.300 |
|
|
- Khách quốc tế |
Lượt người |
9.500 |
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
194,0 |
|
IV |
Hoạt động gia đình |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình chống BLGĐ |
% |
41 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường có có câu lạc bộ gia đình phát triển |
% |
27 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình |
% |
100 |
|
4 |
Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình và phòng chống BLGĐ |
% |
100 |
|
V |
Hoạt động ngành thư viện |
|
|
|
1 |
Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh |
Thư viện |
10 |
|
2 |
Tổng số sách có trong thư viện |
Đầu sách |
98.670 |
|
3 |
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện |
Tờ |
415.740 |
|
VI |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
1 |
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống |
Nhà |
11 |
|
2 |
Di tích lịch sử, văn hóa |
Di tích |
22 |
|
3 |
Hiện vật |
Hiện vật |
12.351 |
|
4 |
Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ |
Di tích |
3 |
|
VII |
Hoạt động nhà văn hóa - Trung tâm lưu động |
|
|
|
1 |
Hoạt động thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Tổng số đội thông tin lưu động |
Đội |
11 |
|
|
Số buổi hoạt động |
Buổi |
100 |
|
2 |
Hoạt động văn hóa quần chúng |
|
|
|
|
Tổng số Trung tâm văn hóa |
Nhà |
10 |
|
|
Tổng số câu lạc bộ văn hóa |
CLB |
6 |
|
3 |
Số xã, phường có nhà văn hóa thư viện |
xã, phường |
111 |
|
VIII |
Hoạt động nghệ thuật |
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp |
Rạp |
1 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đoàn do ngành VHTT quản lý |
" |
1 |
|
IX |
Hoạt động phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
1 |
Rạp chiếu phim |
Rạp |
1 |
|
2 |
Đội chiếu bóng |
Đội |
6 |
|
3 |
Số buổi chiếu |
Buổi |
900 |
|
4 |
Số lượt người xem |
Lượt người |
106.000 |
|
X |
Hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện "Gia đình văn hóa" |
% |
98 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
% |
85,5 |
|
3 |
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến (xuất sắc) |
% |
20,5 |
|
4 |
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh" |
% |
98 |
|
5 |
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu "nếp sống văn minh" |
|
98 |
|
6 |
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư viện |
% |
100 |
|
7 |
Số điểm vui chơi giải trí |
Điểm |
38 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Số giờ phát hình |
Giờ/năm |
14.873 |
|
2 |
Số giờ phát thanh |
Giờ/năm |
7.756 |
|
3 |
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
75 |
|
4 |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
210 |
|
5 |
Số hộ được xem Đài truyền hình Việt Nam |
Hộ |
227.858 |
|
6 |
Tỷ lệ hộ được xem Đài truyền hình Việt Nam |
% |
95 |
|
7 |
Số hộ được nghe Đài truyền hình Việt Nam |
Hộ |
232.655 |
|
8 |
Tỷ lệ hộ được nghe Đài truyền hình Việt Nam |
% |
97 |
|
KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Hệ đào tạo |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước |
7.366 |
|
II |
Đại học |
120 |
|
|
Hệ cử tuyển |
120 |
|
III |
Cao đẳng |
30 |
|
|
Hệ cử tuyển |
30 |
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014 NĂM HỌC 2014 -2015
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2014 |
Chia theo huyện, thị xã |
|||||||||
TX. Đồng Xoài |
TX. Bình Long |
TX. Phước Long |
Đồng Phú |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Bù Gia Mập |
Lộc Ninh |
Bù Đấp |
Bù Đăng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu |
cháu |
3.107 |
680 |
82 |
270 |
650 |
410 |
400 |
130 |
90 |
155 |
240 |
|
- Số cô |
cô |
288 |
65 |
8 |
20 |
65 |
40 |
33 |
13 |
9 |
13 |
22 |
II |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
h/sinh |
37.940 |
4.950 |
1.890 |
2.150 |
3.660 |
3.620 |
2.900 |
5.820 |
4.360 |
2.290 |
6.300 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
4.113 |
400 |
213 |
285 |
413 |
310 |
327 |
752 |
381 |
260 |
772 |
|
- Số lớp |
Lớp |
1.357 |
177 |
68 |
77 |
131 |
129 |
104 |
208 |
156 |
82 |
225 |
|
- Số giáo viên |
g/viên |
2.102 |
274 |
105 |
119 |
203 |
200 |
161 |
322 |
242 |
127 |
349 |
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (3-5 tuổi) |
% |
72,0 |
74,0 |
74,0 |
74,0 |
73,0 |
71,0 |
73,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm |
h/sinh |
185.264 |
21.310 |
11.804 |
13.200 |
13.959 |
17.292 |
13.358 |
32.160 |
22.006 |
10.565 |
29.610 |
|
- Tiểu học |
" |
95.560 |
8.850 |
4.770 |
6.440 |
7.766 |
8.970 |
7.218 |
18.100 |
10.946 |
5.400 |
17.100 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
18.415 |
1.435 |
1.170 |
1.305 |
1.540 |
1.755 |
1.310 |
3.170 |
2.220 |
1.360 |
3.150 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
62.054 |
6.560 |
4.424 |
4.250 |
4.723 |
6.652 |
4.470 |
10.350 |
8.300 |
3.515 |
8.810 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
10.548 |
920 |
785 |
644 |
958 |
987 |
720 |
1.930 |
1.300 |
644 |
1.660 |
|
- Phổ thông trung học |
" |
27.650 |
5.900 |
2.610 |
2.510 |
1.470 |
1.670 |
1.670 |
3.710 |
2.760 |
1.650 |
3.700 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
2.634 |
600 |
261 |
24 |
200 |
170 |
190 |
341 |
324 |
185 |
339 |
2 |
Tổng số lớp |
lớp |
6.510 |
730 |
405 |
461 |
496 |
609 |
472 |
1.141 |
771 |
371 |
1.054 |
|
- Tiểu học |
" |
3.676 |
340 |
183 |
248 |
299 |
345 |
278 |
696 |
421 |
208 |
658 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.998 |
211 |
143 |
137 |
152 |
214 |
144 |
333 |
267 |
113 |
284 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
836 |
179 |
79 |
76 |
45 |
50 |
50 |
112 |
83 |
50 |
112 |
3 |
Tổng số giáo viên |
g/viên |
10.494 |
1.320 |
673 |
744 |
831 |
954 |
737 |
1.787 |
1.225 |
586 |
1.637 |
|
- Tiểu học |
" |
4.959 |
450 |
240 |
330 |
461 |
461 |
370 |
935 |
562 |
275 |
875 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.502 |
370 |
248 |
237 |
264 |
376 |
250 |
590 |
471 |
194 |
502 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
2.033 |
500 |
185 |
177 |
106 |
117 |
117 |
262 |
192 |
117 |
260 |
4 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
98 |
99 |
99 |
99 |
97 |
97 |
98 |
96 |
97 |
96 |
97 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
96 |
98 |
98 |
98 |
97 |
94 |
97 |
95 |
96 |
94 |
97 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
92 |
94 |
93 |
93 |
92 |
92 |
92 |
91 |
93 |
91 |
91 |
5 |
Số xã, phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo |
xã |
111 |
8 |
6 |
7 |
11 |
13 |
9 |
18 |
16 |
7 |
16 |
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Số học sinh được phổ cập giáo dục THCS |
học sinh |
1.575 |
155 |
32 |
44 |
74 |
135 |
71 |
515 |
94 |
150 |
305 |
7 |
Số xã đạt phổ cập THCS |
xã |
111 |
8 |
6 |
7 |
11 |
13 |
9 |
18 |
16 |
7 |
16 |
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Số huyện đạt phổ cập THCS |
huyện |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Bổ túc văn hóa |
h/sinh |
537 |
140 |
20 |
20 |
25 |
30 |
24 |
71 |
20 |
20 |
167 |
10 |
Xóa mù chữ |
h/sinh |
1.430 |
133 |
34 |
82 |
71 |
95 |
50 |
72 |
368 |
275 |
250 |
11 |
Sau xóa mù chữ |
h/sinh |
1.430 |
133 |
34 |
82 |
71 |
95 |
50 |
72 |
368 |
275 |
250 |
12 |
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi |
% |
76 |
100 |
100 |
100 |
91 |
92 |
100 |
61 |
56 |
100 |
56 |
13 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
90 |
100 |
100 |
100 |
100 |
92 |
100 |
88 |
81 |
100 |
88 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Dự án Phòng chống sốt rét |
|
|
|
1 |
Số bệnh nhân sốt rét |
Người |
2.700 |
|
2 |
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun hóa chất, tẩm màng |
1000 dân |
360 |
|
3 |
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét |
lượt |
16.000 |
|
II |
Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ mắc |
/100.000 dân |
210 |
|
2 |
Tỷ lệ chết/mắc |
/100.000 dân |
>1 |
|
III |
Dự án phòng chống lao |
|
|
|
1 |
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới |
Người |
610 |
|
2 |
Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị |
% |
>85 |
|
IV |
Dự án phòng chống phong |
|
|
|
1 |
Số người được khám sàng lọc |
Nghìn người |
120 |
|
2 |
Số bệnh nhân mới được phát hiện |
Bệnh nhân |
10 |
|
3 |
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu |
Bệnh nhân |
9 |
|
4 |
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật |
Bệnh nhân |
130 |
|
V |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
|
|
1 |
Số xã triển khai dự án |
Xã |
20 |
|
2 |
Số bệnh nhân được chữa ổn định |
Bệnh nhân |
2.382 |
|
VI |
Dự án phòng chống tăng huyết áp |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
9.100 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
10 |
|
VII |
Dự án phòng chống đái tháo đường |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
7.800 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
6 |
|
VIII |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
1 |
Số trẻ em <1 tuổi tiêm chủng đầy đủ |
Trẻ |
20.500 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
>95 |
|
IX |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý |
% |
>95 |
|
2 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3 lần trong 1 thai kỳ |
% |
>90 |
|
3 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế |
% |
>96 |
|
4 |
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
% |
<0,4 |
|
|
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi được khám và điều trị phụ khoa |
|
>50 |
|
X |
Dự án phòng chống SDD trẻ em |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
16,5 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
<28 |
|
XI |
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP |
|
|
|
1 |
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt tiêu chuẩn |
% |
90 |
|
2 |
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% dân mắc/100.000 dân |
8 |
|
3 |
Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức ăn đường phố |
Xã |
22 |
|
XII |
Dự án PC HIV/AIDS |
|
|
|
1 |
Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
17.000 |
|
2 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý, tư vấn và chữa trị |
% |
75 |
|
XIII |
Sự nghiệp bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
63 |
|
2 |
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc |
Người |
597.243 |
|
XIV |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
1 |
Số xã có trạm y tế |
Xã |
111 |
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
100 |
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới) |
% |
55 |
|
2 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giường |
23,5 |
|
3 |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
6,2 |
|
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ |
% |
65 |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tổng số hộ của toàn tỉnh |
hộ |
239.850 |
|
2 |
Số hộ nghèo theo chuẩn mới quốc gia |
hộ |
8.922 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới quốc gia |
% |
3,72 |
Phấn đấu còn 3,32 (TW giao) |
4 |
Số hộ thoát khỏi đói nghèo trong năm |
hộ |
2.201 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2014 CHIA THEO HUYỆN, THỊ
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Huyện, Thị xã |
Kế hoạch năm 2014 |
Chia ra |
|||
Giường bệnh viện |
Giường bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị |
Giường phòng khám khu vực |
Giường trạm y tế |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
2.440 |
1.695 |
150 |
40 |
555 |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
110 |
|
70 |
|
40 |
2 |
Huyện Đồng Phú |
105 |
50 |
|
|
55 |
3 |
Thị xã Bình Long |
260 |
230 |
|
|
30 |
4 |
Huyện Chơn Thành |
165 |
120 |
|
|
45 |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
220 |
140 |
|
|
80 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
125 |
90 |
|
|
35 |
7 |
Thị xã Phước Long |
245 |
200 |
|
10 |
35 |
8 |
Huyện Bù Đăng |
230 |
130 |
|
20 |
80 |
9 |
Huyện Hớn Quản |
105 |
|
40 |
|
65 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
140 |
|
40 |
10 |
90 |
11 |
Bệnh viện tỉnh |
600 |
600 |
|
|
|
12 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
135 |
135 |
|
|
|
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 20/02/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 142/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về cho ý kiến bảng giá đất năm 2014 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND chính sách để tạo nguồn vốn đẩy mạnh phát triển thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 14/08/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên của Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn chế độ hỗ trợ đối với công, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND biện pháp bảo đảm việc thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với dự án đầu tư quan trọng trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể cho công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Hàng (mở rộng), huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013