Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2742/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thái Xây |
Ngày ban hành: | 18/11/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2742/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 66/TTr-SNV ngày 28 tháng 10 năm 2009; Tờ trình số 430/TTr-SNV ngày 03 tháng 11 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tại Tờ trình số 39/VPUBND-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Huỷ bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ triển khai thực hiện.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
01 |
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tôn giáo cơ sở |
02 |
Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
03 |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
04 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
II. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG TỈNH |
|
01 |
Tuyển dụng công chức dự bị |
02 |
Tuyển dụng công chức |
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
01 |
Thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh thành lập tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
02 |
Thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức lại tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
03 |
Thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh giải thể tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
01 |
Xác nhận cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
02 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (phần nghiệp vụ thi đua khen thưởng) |
03 |
Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại |
04 |
Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất |
05 |
Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
06 |
Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
07 |
Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh |
08 |
Cờ thi đua cấp tỉnh |
09 |
Danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
10 |
Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
V. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
01 |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
02 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
03 |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
04 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
05 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
06 |
Thay đổi giấy phép thành lập quỹ |
07 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
08 |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
09 |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
10 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
VI. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC |
|
01 |
Tuyển dụng viên chức |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
Các thủ tục hành chính bị huỷ bỏ |
Lý do huỷ bỏ |
Lĩnh vực |
01 |
Thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định đổi tên, chia tách, sáp nhập, giải thể hội |
Tách thành các thủ tục cụ thể khác |
Hội, tổ chức phi Chính phủ |
02 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ khen thưởng về kinh tế - xã hội (khen thường xuyên) |
Thi đua - Khen thưởng |
|
03 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến lâu dài |
Thi đua - Khen thưởng |
|
04 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ khen thưởng chuyên đề, đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 38 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Phương án thực hiện thí điểm hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Cát Hải thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và Bình Long, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh mục công trình giao thông nông thôn từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề may Hà Dương kèm theo Quyết định 345/QĐ-UBND Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2007 bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước về điều tra cơ bản tài nguyên – môi trường biển Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 03/01/2008