Quyết định 27/2009/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: 27/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Nguyễn Thanh Bế
Ngày ban hành: 31/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 27/2009/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010;
Xét Tờ trình số 697/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu (Theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bế

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Không kể thu quản lý qua NSNN)

630,000

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô )

630,000

2

Thu từ dầu thô

-

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

-

4

Thu viện trợ không hoàn lại

-

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

-

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

7

Thu vay để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

-

8

Thu vay để đầu tư phát triển (NSTW)

-

II

Thu ngân sách địa phương

1,775,937

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

629,000

 

- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

97,720

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

531,280

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,102,860

 

- Bổ sung cân đối

357,786

 

- Bổ sung có mục tiêu

553,874

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

70,000

 

- Bổ sung nguồn làm lương

191,200

3

Thu huy động theo khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

-

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

44,077

5

Thu viện trợ không hoàn lại

-

III

Chi ngân sách địa phương

1,775,937

1

Chi đầu tư phát triển

164,402

2

Chi thường xuyên

1,188,861

3

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng ngân sách (Dự bị phí)

32,940

6

Chi tạo nguồn làm lương

12,343

7

Chi các chương trình mục tiêu

372,591

8

Chương trình mục tiêu cân đối ngân sách

3,800

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1,447,978

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

301,041

 

- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

30,590

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

270,451

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,102,860

 

- Bổ sung cân đối

357,786

 

- Bổ sung có mục tiêu

553,874

 

- Bổ sung nguồn làm lương

191,200

3

Thu huy động theo khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

44,077

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1,447,978

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

963,508

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã trực thuộc tỉnh

484,470

 

- Bổ sung cân đối

434,177

 

+ Thời kỳ ổn định

188,315

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

245,862

 

- Bổ sung có mục tiêu

50,293

B

Ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh (Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

812,429

 

Trong đó

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

327,959

 

- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

67,830

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

260,129

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

484,470

 

- Bổ sung cân đối

434,177

 

+ Thời kỳ ổn định

188,315

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

245,862

 

- Bổ sung có mục tiêu

50,293

3

Thu chuyển nguồn

-

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

812,429

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUYẾT ĐỊNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

*

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

970,000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách Nhà nước

674,077

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

630,000

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

38,000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

26,870

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

11,000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 - Thuế môn bài

130

 

 - Thuế tài nguyên

 

 

 - Thu khác

 

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

63,000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

16,360

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,500

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

39,000

 

 - Thuế môn bài

130

 

 - Thuế tài nguyên

 

 

 - Thu khác

10

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1,000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

300

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

660

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 - Thuế môn bài

40

 

 - Thuế tài nguyên

 

 

 - Thu khác

 

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh

312,400

 

 - Thuế giá trị gia tăng

280,290

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

24,300

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

300

 

 - Thuế môn bài

6,150

 

 - Thuế tài nguyên

660

 

 - Thu khác

700

5

Lệ phí trước bạ

30,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

600

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

52,000

8

Thu xổ số kiến thiết

-

9

Thu phí xăng dầu

72,000

10

Thu phí, lệ phí

9,500

 

Trong đó: - Phí, lệ phí Trung ương

1,000

 

- Phí, lệ phí địa phương

8,500

11

Các khoản thu về nhà, đất

39,000

a

- Thuế nhà đất

5,000

b

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

-

c

- Thu tiền thuê đất (Mặt đất, mặt nước)

2,000

d

- Thu giao quyền sử dụng đất

27,000

e

- Thu bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

5,000

12

Thu khác ngân sách

10,000

13

Các khoản thu tại xã

2,500

II

Thu chuyển nguồn (Nguồn làm lương)

44,077

II

Thu từ dầu thô

-

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do hải quan thu

-

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (Thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

-

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

340,000

1

Thu từ xổ số kiến thiết

240,000

2

Thu từ nguồn thu phí, lệ phí

100,000

 

Tổng thu ngân sách địa phương

2,115,937

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

1,775,937

1

Thu từ các khoản thu được hưởng 100%

97,720

2

Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

531,280

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,102,860

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu huy động theo khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

44,077

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

340,000

1

Thu từ xổ số kiến thiết

240,000

2

Thu từ nguồn thu phí, lệ phí

100,000

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
 (Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

Tổng chi ngân sách địa phương

2,115,937

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

1,775,937

I

Chi đầu tư phát triển

164,402

 

Trong đó

 

 

- Chi sự giáo dục và đào tạo và dạy nghề

35,066

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

5,000

II

Chi thường xuyên

1,188,861

 

Trong đó

 

3

Chi sự giáo dục và đào tạo và dạy nghề

530,468

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

12,338

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

V

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

372,591

VI

Chi chương trình mục tiêu cân đối ngân sách

3,800

VII

Dự phòng (Đối với dự toán)

32,940

VIII

Chi tạo nguồn làm lương

12,343

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước

340,000

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010
 (Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

1,266,608

A

Chi trong cân đối ngân sách

963,508

I

Chi đầu tư phát triển

71,152

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

60,152

 

Trong đó: - Lĩnh vực khoa học, công nghệ

5,000

 

- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo

1,000

2

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu về đất

11,000

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,900

II

Chi thường xuyên

520,507

1

Chi quốc phòng - an ninh

8,221

2

Chi sự giáo dục và đào tạo và dạy nghề

153,010

3

Chi sự nghiệp y tế

120,611

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

11,778

5

Chi sự nghiệp môi trường

1,968

6

Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch

8,644

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

5,218

8

Chi đảm bảo xã hội

27,899

9

Chi sự nghiệp kinh tế

67,285

10

Chi sự nghiệp quản lý hành chính

105,387

11

Chi trợ giá hàng chính sách

2,623

12

Chi khác ngân sách

6,832

13

Chi ngân sách xã

1,031

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

-

IV

Chi tạo nguồn làm lương

12,343

V

Dự phòng ngân sách (Dự bị phí)

17,599

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

VII

Chương trình mục tiêu cân đối ngân sách

3,800

VIII

Chi chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác

335,207

B

Các khoản chi quản lý qua NSNN

303,100

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vốn vay theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

25,000

UBND TỈNH BẠC LIÊU