Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND về việc đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 16/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/01/2008 | Số công báo: | Số 1 |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2007/NQ-HĐND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 8151/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2008; Báo cáo thẩm tra số 566/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố trình tại kỳ họp gồm 1.702 dự án, với tổng vốn đầu tư 15.300 tỷ đồng (trong đó, vốn ngân sách tập trung 3.776 tỷ đồng và huy động thêm từ các nguồn 11.524 tỷ đồng).
Thông qua danh mục 164 dự án mới năm 2008 (đính kèm danh mục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ vào kế hoạch đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua để triển khai và tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian hoàn tất việc lập dự án |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Trong đó, đền bù giải tỏa |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: |
8.617.055 |
3.975.120 |
129.630 |
|
||||
|
Công trình khởi công mới |
194.981 |
4.500 |
91.180 |
|
||||
|
Công trình đầu tư cho giao thông |
141.058 |
0 |
70.000 |
|
||||
1 |
Sửa chữa cầu Văn Thánh 2 và nâng cấp các đoạn đường dẫn 02 đầu cầu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
172m x 50m |
141.058 |
0 |
70.000 |
Ngân sách thành phố tạm ứng |
|
Công trình đầu tư cho giáo dục |
36.343 |
4.500 |
3.600 |
|
||||
2 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Bông Sen 12 - Phú Hòa Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD Công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
14 phòng, khối phụ |
11.550 |
|
200 |
QĐ DA số 5793/QĐ-UB 22/11/2004 |
3 |
Xây dựng Trường THCS Tân An Hội |
Ban Quản lý dự án ĐTXD Công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
12 phòng, khối phụ |
24.793 |
4.500 |
3.400 |
Đền bù giải tỏa 4,5 tỷ. QĐ DA số 31/QĐ-UB 28/02/2007 |
|
Công trình chống ngập nước nội thị |
17.580 |
0 |
17.580 |
|
||||
4 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Đa Phước |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L=3.650m |
3.368 |
|
3.368 |
Số 221/QĐ-SNN-QLĐT, ngày 31/7/2007 |
5 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Nhựt |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L=4.082m |
5.682 |
|
5.682 |
Số 247/QĐ-SNN-QLĐT, ngày 11/9/2007 |
6 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Hưng Long |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 05 tuyến rạch L=7.935m |
5.386 |
|
5.386 |
Số 265/QĐ-SNN-QLĐT, ngày 01/10/2007 |
7 |
Nâng cấp bờ bao rạch Cầu Già xã Tân Quý Tây, Bình Chánh |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 2.620m |
3.144 |
|
3.144 |
Số 278/QĐ-SNN-QLĐT, ngày 29/10/2007 |
|
Công trình chuẩn bị thực hiện dự án |
57.471 |
200 |
800 |
|
||||
|
Công trình đầu tư cho giáo dục |
46.303 |
200 |
300 |
|
||||
8 |
Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Sen Hồng 1 - Phạm Văn Cội |
Ban Quản lý dự án ĐTXD Công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008-2009 |
11 nhóm trẻ, khối phụ |
11.721 |
|
100 |
QĐ DA số 490/QĐ-UB 01/02/2005 |
9 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Long Thạnh |
Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2008 -2009 |
20 phòng học, khối phụ |
34.582 |
200 |
200 |
Đang điều chỉnh dự án |
|
Các công trình và dự án khác |
11.168 |
0 |
500 |
|
||||
10 |
Xây dựng và mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (Ngân sách tập trung chỉ hỗ trợ đầu tư hạng mục hồ bơi) |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Khu hồ bơi 11.177m2 |
11.168 |
|
500 |
QĐ duyệt dự án số 5923/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND.TP. Tổng mức đầu tư là 59.353 triệu đồng, trong đó: Ngân sách hỗ trợ đầu tư khu hồ bơi là 11.168 triệu đồng, phần còn lại sử dụng vốn tự có và vốn vay kích cầu. |
|
Công trình chuẩn bị đầu tư: |
8.364.603 |
3.970.420 |
37.650 |
|
||||
|
Vốn đối ứng ODA |
740.920 |
439.320 |
3.600 |
|
||||
11 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 2 thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 1, 3, 5, 6. |
2008 |
20km |
150.000 |
|
1.000 |
Tổng vốn đầu tư là 1.000 tỷ đồng, trong đó vốn đối ứng là 150 tỷ đồng |
12 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 3 thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 10, Bình Tân |
2008 |
20km |
150.000 |
|
1.000 |
Tổng vốn đầu tư là 5.000 tỷ đồng, trong đó vốn đối ứng là 150 tỷ đồng |
13 |
Lập tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 1, thuộc dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 1 |
Quận 1 |
2008 |
Bồi thường, hỗ trợ 18 hộ dân và 4 đơn vị |
139.320 |
139320 |
500 |
|
14 |
Lập tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận Bình Thạnh, thuộc dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Tổng số hộ đền bù là 151 |
100.000 |
100000 |
500 |
|
15 |
Lập tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư tại Depot Long Bình - quận 9, thuộc dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 9 |
Quận 9 |
2008 |
Thu hồi 261.754,9m2 |
200.000 |
200000 |
500 |
Tổng vốn đầu tư là 1.000 tỷ đồng, trong đó vốn đối ứng là 150 tỷ đồng |
16 |
Lập dự án tăng cường năng lực tổng thể ngành thanh tra thành phố đến 2010 |
Thanh tra thành phố |
TPHCM |
2008-2010 |
Hỗ trợ kỹ thuật hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật ngành thanh tra |
1.600 |
|
100 |
Tổng vốn đầu tư là 17,6 tỷ đồng, trong đó vốn đối ứng là 1,6 tỷ đồng |
|
Chương trình giống - cây - con |
162.235 |
20.000 |
1.000 |
|
||||
17 |
Lập dự án cấp nước cho Trung tâm hoa kiểng Sài Gòn |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Củ Chi, Bình Chánh |
2008 |
Cấp nước cho 500ha |
150.000 |
20.000 |
500 |
|
18 |
Lập dự án Trung tâm nghiên cứu rừng ngập mặn Cần Giờ |
Chi cục Lâm nghiệp |
Huyện Cần Giờ |
2008 |
120ha |
10.735 |
|
300 |
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm thú y Tân Bình - Tân Phú |
Ban QLDA Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quận Tân Bình |
2008 |
|
1.500 |
|
200 |
|
|
Chương trình đầu tư cho Công viên phần mềm Quang Trung và Khu Công nghệ cao thành phố |
104.975 |
0 |
2.450 |
|
||||
20 |
Lập dự án xây dựng đường D4 - Giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
952m x 24m 8m-8m-8m |
18.000 |
|
200 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
21 |
Lập dự án xây dựng đường D5 - Giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
572m x 19m 3m-8m-8m |
9.700 |
|
150 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
22 |
Lập dự án xây dựng đường D6 - Giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
464m x 19m 3m-8m-8m |
9.000 |
|
500 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
23 |
Lập dự án xây dựng đường D7 - Giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
300m x 24m 8m-8m-8m |
6.000 |
|
150 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
24 |
Lập dự án xây dựng đường N8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
336m x 35m 8m-8m-(3)-8m-8m |
12.000 |
|
500 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
25 |
Lập dự án xây dựng đường N9 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
352m x 16m 4m-8m-4m |
5.400 |
|
150 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
26 |
Lập dự án xây dựng đường N10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
848m x 16m 5m-8m-3m |
14.000 |
|
500 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
27 |
Lập dự án xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng trong khu CNC |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
316ha |
4.875 |
|
150 |
CV số 6329/UBND-CNN ngày 26/9/2007 của UBND.TP |
28 |
Lập dự án xây dựng vườn ươm doanh nghiệp |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
2.500m2 (gđ1) |
26.000 |
|
150 |
|
|
Công trình chống ngập nước nội thị |
242.790 |
27.600 |
3.100 |
|
||||
29 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước rạch Ba Bột (đoạn qua nút giao Gò Dưa) |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài khoảng 475m, kết hợp xây dựng hành lang bảo vệ tuyến cống |
18.100 |
3.600 |
200 |
Chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 4517/UBND-ĐT ngày 04/7/2006 |
30 |
Lập dự án nạo vét, nâng cấp kênh tiêu T38 |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Tiêu thoát 1.050ha |
50.000 |
4.000 |
500 |
|
31 |
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Sơn - rạch Cầu Đen, xã An Nhơn Tây |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Ngăn lũ 815ha |
50.000 |
10.000 |
500 |
|
32 |
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai - cầu Bến Súc, xã Phú Mỹ Hưng |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Ngăn lũ 650ha |
50.000 |
10.000 |
500 |
|
33 |
Lập dự án nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Kiên |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 4.860m |
5.800 |
|
200 |
|
34 |
Lập dự án nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Túc |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 9.488m |
5.390 |
|
200 |
|
35 |
Lập dự án nạo vét kênh rạch chống ngập xã Qui Đức |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ thủy lợi thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Tổng chiều dài 1.600m |
3.000 |
|
200 |
|
36 |
Lập dự án xây dựng trạm tiếp nhận chế biến và xử lý bùn tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Xây dựng 1 trạm tiếp nhận và xử lý bùn |
500 |
0 |
500 |
Tổng mức đầu tư 548 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho kinh phí lập dự án đầu tư, kinh phí đầu tư do chủ đầu tư vay vốn từ Quỹ đầu tư phát triển đô thị để thực hiện |
37 |
Lập dự án đầu tư xe máy thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác duy tu hệ thống thoát nước thành phố |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
8 xe tải và 19 xe bồn hút bùn cống |
60.000 |
0 |
300 |
Chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 7648/UBND-ĐTMT ngày 08/11/2007 |
|
Chương trình nước sạch |
180.225 |
0 |
200 |
|
||||
38 |
Lập dự án xây dựng hệ thống quản lý vận hành tổng thể mạng lưới cấp nước thành phố |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Đầu tư hệ thống thông tin địa lý, xây dựng nền tảng mô hình thủy lực, thiết lập phòng điều khiển trung tâm, xây dựng hệ thống giám sát, hệ thống quản lý chất lượng |
180.225 |
|
200 |
Thông báo số 336/TB-VP ngày 12/6/2006 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố về kết luận nội dung chỉ đạo của Chủ tịch Lê Thanh Hải tại cuộc họp về cung cấp nước sạch của Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
|
Công trình đầu tư cho giáo dục |
701.000 |
233.500 |
5.650 |
|
||||
39 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Âu Cơ |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 11 |
Quận 11 |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
35.000 |
35.000 |
200 |
|
40 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường THCS Thảo Điền |
Ban Quản lý dự án khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 |
11 hộ (8.840m2) |
11.600 |
11.600 |
100 |
|
41 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THCS Lê Anh Xuân |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 11 |
Quận 11 |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
16.000 |
16.000 |
100 |
|
42 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Trung học cơ sở Hiệp Thành |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 12 |
Quận 12 |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
12.000 |
12.000 |
500 |
|
43 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thông Hội |
Ban Quản lý dự án ĐTXD CT huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
20 phòng học, khối phụ |
28.500 |
3.500 |
200 |
|
44 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Lập Hạ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD CT huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
30 phòng học và các khối phụ. |
30.000 |
3.000 |
700 |
ĐBGT 3 tỷ đồng, xây thay thế trường xuống cấp và thiếu phòng học |
45 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
30 phòng học và các khối phụ. |
7.000 |
7.000 |
150 |
Đền bù 7 tỷ đồng |
46 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
30 phòng, khối phụ. |
4.500 |
4.500 |
100 |
Đền bù 4,5 tỷ đồng |
47 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Bà Điểm |
Ban QLDA ĐTXD công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
10 nhóm trẻ, phòng chức năng |
12.000 |
|
100 |
Xây dựng mới thay cho trường cũ bị giải tỏa bởi Hương lộ 80 |
48 |
Lập dự án xây dựng mới Trường PTTH Nguyễn Hữu Cầu |
Ban QLDA ĐTXD công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
36 phòng + khối phụ |
46.000 |
700 |
100 |
|
49 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Lê Văn Hưu |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
36 phòng học, hành chính và khối phụ |
55.000 |
|
100 |
Trường xuống cấp trầm trọng. Xây dựng trên khu đất hiện hữu, không đền bù. |
50 |
Lập dự án đền bù để thực hiện dự án Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
20 phòng và khối phụ |
6.800 |
6.800 |
100 |
|
51 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Kỳ Hòa |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2008 |
28 phòng học, các phòng chức năng, khối phụ |
18.000 |
|
100 |
|
52 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 |
Ban QLDA khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 |
17 phòng và các phòng chức năng |
11.600 |
|
100 |
|
53 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Lê Quý Đôn |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
Quận 3 |
2008 |
Sửa chữa chống xuống cấp và cải tạo dãy A, E, F |
15.000 |
|
100 |
|
54 |
Lập dự án mở rộng Trường Trung học cơ sở Tăng Bạt Hổ A |
Trường Trung học cơ sở Tăng Bạt Hổ A |
Quận 4 |
2008 |
15 phòng học + khối phụ. DT 1.600m2 |
24.000 |
|
100 |
|
55 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS phường 9, quận 8 |
Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2008 |
40 phòng học và khối phụ trợ |
45.000 |
1.000 |
100 |
Hỗ trợ di dời kho tại phường 9 |
56 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Trực |
Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2008 |
16 phòng học, khối phụ, diện tích > 2.000m2 |
15.000 |
2.000 |
100 |
Hỗ trợ di dời kho tại phường 1 |
57 |
Lập dự án đền bù xây dựng Trường THCS tại số 89 Nguyễn Đình Chiểu |
Ban QLDA ĐTXD công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
40 phòng học + các phòng chức năng |
15.000 |
15.000 |
100 |
Chỉ đạo của UBND.TP tại Văn bản số 479/TB-VP ngày 06/7/2007 |
58 |
Lập dự án đền bù xây dựng Trường Tiểu học tại số 35 Đặng Văn Ngữ |
Ban QLDA ĐTXD công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
14 phòng học + các phòng chức năng |
15.000 |
15.000 |
100 |
Chỉ đạo của UBND.TP tại Văn bản số 479/TB-VP ngày 6/7/2007 |
59 |
Lập dự án đền bù giải tỏa và tái định cư xây dựng Trường THCS Trần Thái Tông |
Ban QLDA ĐTXD công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 |
45 phòng + khối phụ |
6.000 |
6.000 |
150 |
Tách dự án đền bù giải tỏa theo quy định |
60 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trần Văn Quang |
Ban QLDA ĐTXD công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 |
24 phòng + khối phụ |
4.000 |
4.000 |
100 |
Tách dự án đền bù giải tỏa theo quy định |
61 |
Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
Quận Tân Bình |
2008 |
Xây dựng mở rộng 1 trệt 3 lầu |
18.000 |
|
100 |
|
62 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
18 phòng học |
4.400 |
4.400 |
100 |
|
63 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Thoại Ngọc Hầu |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
Xây mới 18-22 phòng học, khối chức năng |
30.000 |
|
500 |
|
64 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
Xây mới 15-18 phòng học, khối chức năng |
27.000 |
|
100 |
|
65 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Hóa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
Xây mới 10-12 phòng học, khối chức năng |
20.000 |
|
100 |
|
66 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thới |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
Xây mới 27-30 phòng học, khối chức năng |
45.000 |
|
100 |
|
67 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước |
BQLDAĐTXD quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
1ha |
5.000 |
5.000 |
100 |
|
68 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Thọ |
BQLDAĐTXD quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Diện tích 2ha |
13.000 |
13.000 |
200 |
|
69 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Trung học phổ thông Linh Xuân |
BQLDAĐTXD quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
2ha |
5.000 |
5.000 |
100 |
|
70 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Tam Phú |
BQLDAĐTXD quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
09 phòng học, nhóm trẻ và khối công trình phục vụ giảng dạy |
24.600 |
5.000 |
150 |
TB số 325/TB-VP ngày 05/8/2006 của VP HĐND và UBND.TP |
71 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo và nâng cấp Trường THPT Phan Đăng Lưu |
Trường THPT Phan Đăng Lưu |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Xây mới 13 phòng học, cải tạo 16 phòng học và khối phụ |
18.000 |
|
100 |
|
72 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THPT Nguyễn Khuyến |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 4 |
Quận 4 |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
58.000 |
58.000 |
500 |
|
|
Chương trình đầu tư cho y tế |
920.500 |
290.500 |
7.500 |
|
||||
73 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên khoa máy CT 64 lát cắt và máy điện tim gắng sức của Bệnh viện 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
16.000 |
|
100 |
|
74 |
Lập dự án xây dựng, nâng cấp Trung tâm Pháp y |
Trung tâm Pháp y |
Quận 5 |
2008 |
4.500m2 |
10.000 |
|
100 |
Chủ trương của UBND thành phố tại CV số 8034/UBND-VX ngày 17/11/2007. Tổng vốn đầu tư: 31 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách tập trung: 16 tỷ đồng, vốn vay kích cầu 15 tỷ đồng. |
75 |
Lập dự án triển khai hệ thống quản lý và điều hành cấp cứu giai đoạn I - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2008 |
Hệ thống GIS cho toàn thành phố |
7.000 |
|
100 |
|
76 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Hùng Vương |
Bệnh viện Hùng Vương |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
13.000 |
|
100 |
|
77 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
56.000 |
|
200 |
|
78 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
20.500 |
|
100 |
|
79 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.500 |
|
100 |
|
80 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
22.000 |
|
100 |
|
81 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận 3 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
11.000 |
|
100 |
|
82 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Khu Điều trị Phong Bến Sắn |
Khu Điều trị Phong Bến Sắn |
Tỉnh Bình Phước |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
500 |
|
100 |
|
83 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ đơn vị kỹ năng tiền lâm sàng (skill lab) |
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Y tế |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
3.500 |
|
50 |
|
84 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Trung tâm Y tế Dự phòng |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
4.500 |
|
50 |
|
85 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Viện Y dược học Dân tộc |
Viện Y Dược học Dân tộc |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
6.000 |
|
100 |
|
86 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo và trang thiết bị Khu phòng mổ ghép tạng của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2008 |
2 phòng mổ + 35 giường |
21.000 |
|
200 |
|
87 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Quận 5 |
2008 |
Sửa chữa 800m2 |
3.000 |
|
50 |
|
88 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm |
Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm |
Quận 3 |
2008 |
Sửa chữa 1.632m2 |
3.000 |
|
50 |
|
89 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2008 |
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp |
45.000 |
|
100 |
|
90 |
Lập dự án xây dựng giai đoạn 2 Bệnh viện Nhân Ái |
Bệnh viện Nhân Ái |
Tỉnh Bình Phước |
2008 |
Hạ tầng, nhà công vụ, lò đốt rác, sửa chữa cải tạo khác |
40.000 |
|
100 |
|
91 |
Lập dự án xây dựng mới khu điều trị - Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Xây mới thay thế 700 giường 46.000m2 sàn |
300.000 |
|
500 |
Vốn ngân sách tập trung: 100 tỷ đồng, còn lại là vốn vay kích cầu |
92 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo nền và trang thiết bị hệ thống điều hòa trung tâm khu phòng mổ, X-quang của Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
Quận 5 |
2008 |
Sửa chữa và trang thiết bị lạnh trung tâm |
7.000 |
|
50 |
|
93 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 12 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận 12 |
Quận 12 |
2008 |
|
30.000 |
500 |
100 |
Chủ đầu tư đăng ký mới theo chủ trương của UBND về thành lập mới đơn vị dự phòng |
94 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 9 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận 9 |
Quận 9 |
2008 |
2.000m2 |
10.000 |
|
50 |
Chủ đầu tư đăng ký mới theo chủ trương của UBND về thành lập mới đơn vị dự phòng |
95 |
Lập dự án đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng Viện Trường Y tế xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án khư vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
1.059.800m2 271 hộ |
290.000 |
290.000 |
5.000 |
Tờ trình số 10612/STC-BVG ngày 16/10/2007 trình UBND.TP |
|
Công trình đầu tư cho giao thông |
3.589.326 |
2.369.700 |
5.200 |
|
||||
96 |
Lập dự án xây dựng đường trên cao (cầu cạn) dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (công tác tuyển chọn nhà đầu tư) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3, 10, Bình Thạnh, Phú Nhuận |
2008 |
Xây dựng cầu cạn 4 làn xe rộng 16,5m, dài 9km. Mở rộng đường Bùi Thị Xuân dài 1.200m, rộng 32-40m |
100 |
1.500.000 |
100 |
Tổng mức đầu tư là 4.000 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho chi phí lập dự án theo chỉ đạo tại Công văn số 2130/UBND-ĐT ngày 06/4/2006 và tại Công văn số 7948/UBND-ĐTMT ngày 19/11/2007 giao cho Công ty GS đầu tư theo hình thức BOT |
97 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Lê Văn Lương đến Huỳnh Tấn Phát) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
2008 |
2.655m x 35m |
227.000 |
93.000 |
500 |
Chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố tại Thông báo số 506/TB-VP ngày 19/7/2007 |
98 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (phần di dời, tái lập hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức |
2008 |
Di dời, tái lập hệ thống các công trình |
10.000 |
10.000 |
200 |
Triển khai di dời, tái lập công trình hạ tầng kỹ thuật (thực hiện theo hợp đồng trọn gói) theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007 |
99 |
Lập dự án xây dựng mới cầu Bưng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân, Tân Phú |
2008 |
84,5m x 25m |
132.400 |
81.000 |
100 |
Chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 5903/UBND-ĐTMT ngày 13/9/2007 |
100 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng xa lộ Hà Nội (từ cầu Sài Gòn đến ngã tư Bình Thái) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, 9 |
2008 |
5.600m x 48m |
783.440 |
2.000 |
100 |
Chủ trương của UBND.TP tại Công văn số 7053/UBND-ĐTMT ngày 17/10/2007 |
101 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng xa lộ Hà Nội (từ ngã tư Bình Thái đến cầu Suối Cái) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2008 |
3.400m x 48m |
531.080 |
2.000 |
100 |
Chủ trương của UBND.TP tại Công văn số 7053/UBND-ĐTMT ngày 17/10/2007 |
102 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng xa lộ Hà Nội (từ Cầu Suối Cái đến cầu Đồng Nai) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2008 |
7.500m x 30m |
1.171.500 |
2.000 |
100 |
Chủ trương của UBND.TP tại Công văn số 7053/UBND-ĐTMT ngày 17/10/2007 |
103 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Thủ Đức (phần nhà, đất và vật kiến trúc) |
Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
60ha |
|
|
500 |
Theo chỉ đạo của UBND.TP tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007 |
104 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án Xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Gò Vấp (phần nhà, đất và vật kiến trúc) |
Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2008 |
Bồi thường phần nhà, đất và vật kiến trúc |
|
|
500 |
Theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007 |
105 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án Xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Tân Bình (phần nhà, đất và vật kiến trúc) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 |
Bồi thường phần nhà, đất và vật kiến trúc |
|
|
500 |
Theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007 |
106 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án Xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Bình Thạnh (phần nhà, đất và vật kiến trúc) |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Bồi thường phần nhà, đất và vật kiến trúc |
|
|
500 |
Theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007 |
107 |
Lập dự án đền bù, giải tỏa để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6 |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
|
|
|
200 |
|
108 |
Lập dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Giản Thanh |
Công ty Dịch vụ đô thị và Quản lý Nhà quận 10 |
Quận 10 |
2008 |
810m x 20m |
15.974 |
70.700 |
200 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 86,7 tỷ, trong đó UBND quận 10 tự cân đối chi phí đền bù giải tỏa của dự án (70,7 tỷ đồng) |
109 |
Lập dự án xây dựng đường vào khu đất xây dựng Học viện Phật giáo của Giáo hội Phật giáo Việt Nam |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
2.000m x 30m |
70.000 |
15.000 |
500 |
Theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 3620/UBND-ĐT ngày 05/6/2006 |
110 |
Lập dự án thảm bê tông nhựa hoàn thiện đường trục Bắc Nam giai đoạn 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
6.300m x 7m |
50.000 |
0 |
200 |
|
111 |
Lập dự án xây dựng đường trục Bắc Nam (giai đo ạn 3) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
7.300m x 28,5m |
100 |
0 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
112 |
Lập dự án xây dựng cầu Rạch Đỉa trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
290m x 28,5m |
100 |
0 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình |
113 |
Lập dự án xây dựng cầu Bà Chiêm trên tuyến đường Bắc Nam, giai đo ạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
290m x 28,5m |
100 |
0 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
114 |
Lập dự án xây dựng cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
290m x 28,5m |
100 |
0 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách thành phố cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
115 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng hẻm 178 Hậu Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
225m x 16m |
24.432 |
21.000 |
200 |
|
116 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp Quốc lộ 50 trên địa bàn huyện Bình Chánh |
Ban QLDA khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
273.000 |
273.000 |
100 |
Theo chỉ đạo của UBND thành phố tại CV số 7952/UBND-ĐTMT ngày 19/11/2007 |
117 |
Lập dự án đền bù, giải tỏa để thực hiện dự án chống sạt lở bán đảo Bình Quới - Thanh Đa (đoạn 1.3) |
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
300.000 |
300.000 |
200 |
Theo chỉ đạo của UBND thành phố tại CV số 7428/UBND-ĐTMT ngày 31/10/2007 |
|
Công trình xử lý rác |
268.000 |
0 |
400 |
|
||||
118 |
Lập dự án xây dựng cầu, đường giao thông từ Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước đến Quốc lộ 50 |
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải |
Huyện Bình Chánh |
2008 -2010 |
Xây dựng 1 cầu và 1,5km đường |
108.000 |
0 |
200 |
Chủ trương của UBND.TP tại Công văn số 7492/UBND-ĐTMT ngày 02/11/2007 |
119 |
Lập dự án xây dựng khu chôn lấp chất thải an toàn tại Khu liên hợp xử lý rác Tây Bắc thành phố |
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải |
Huyện Củ Chi |
2008 |
10ha |
160.000 |
0 |
200 |
Chủ trương của UBND thành phố tại Thông báo số 522/TB-VP ngày 26/7/2007 |
|
Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng |
95.000 |
45.000 |
300 |
|
||||
120 |
Lập dự án đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng Bảo tàng Lịch sử tự nhiên |
Công ty Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2008 -2009 |
30ha |
45.000 |
45.000 |
150 |
Theo ý kiến kết luận Chủ tịch UBND.TP tại Thông báo số 644/TT-VP ngày 13/9/2007 của VP. HĐND và UBND.TP |
121 |
Lập dự án truyền thuyết Khu I |
Công ty Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2008 -2009 |
5ha |
50.000 |
|
150 |
Theo ý kiến kết luận Chủ tịch UBND.TP tại Thông báo số 644/TT-VP ngày 13/9/2007 của VP. HĐND và UBND.TP |
|
Các công trình và dự án khác |
1.359.632 |
544.800 |
8.250 |
|
||||
122 |
Lập dự án trang bị phương tiện kỹ thuật quản lý xuất nhập cảnh và quản lý biển |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
TPHCM |
2008 |
Trang bị phương tiện |
20.000 |
0 |
200 |
|
123 |
Lập dự án trồng cây bao quanh tạo hàng rào Công viên Sài Gòn Safari |
Thảo cầm viên Sài Gòn |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Trồng cây xanh làm hàng rào bảo vệ rộng 3m trong chu vi khu đất khoảng 8km |
10.000 |
0 |
200 |
Chủ trương của UBND thành phố tại Thông báo 705/TB-VP ngày 03/10/2007 |
124 |
Lập dự án đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng vườn ươm và khu dãn thú tại khu quy hoạch công viên Sài Gòn Safari |
Thảo Cầm viên |
Huyện Củ Chi |
2008 |
33,4ha |
65.000 |
63.800 |
100 |
Chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố tại CV số 2884/UBND-ĐT ngày 18/5/2005 |
125 |
Lập dự án đóng mới tàu tuần tra cứu hộ cứu nạn |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2008 |
2 chiếc |
26.000 |
0 |
200 |
Năm 2007, UBND TP đã chấp thuận tổng VĐT của dự án là 9,8 tỷ, nay BCHBĐBP TP đề nghị tăng lên 26 tỷ đồng |
126 |
Lập dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm hành chính quận 6 |
Ban QLDA Khu vực ĐTXD quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
Diện tích: 9.502,8m2 |
35.000 |
|
500 |
|
127 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở Huyện ủy huyện Bình Chánh |
Ban QLDA khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Diện tích khuôn viên: 1,8ha |
40.000 |
|
200 |
|
128 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở HĐND-UBND huyện Bình Chánh |
Ban QLDA khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Diện tích khuôn viên: 1,46ha |
47.000 |
|
200 |
|
129 |
Lập dự án xây dựng nhà làm việc của Văn phòng Thành ủy |
Văn phòng Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 3 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 15.018m2 |
76.590 |
|
300 |
|
130 |
Lập dự án cải tạo nhà làm việc của Ban Công tác người Hoa và Báo Sài Gòn Giải phóng Hoa văn |
Văn phòng Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 5 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.841m2 |
8.523 |
|
100 |
|
131 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp hội trường thành phố Hồ Chí Minh |
Văn phòng Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 3 |
2008 |
Cải tạo, sửa chữa và lắp đặt thêm thiết bị |
41.529 |
|
300 |
|
132 |
Lập dự án cải tạo và xây dựng mới nhà làm việc của Đảng ủy khối Dân - Chính - Đảng |
Văn phòng Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 3 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng và cải tạo: 837m2 |
3.200 |
|
100 |
|
133 |
Lập dự án xây dựng khu tăng gia sản xuất tập trung tại Nông trường Nhị Tân |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
Nhà chiến sỹ: 109m2; Chuồng heo: 440m2; chuồng trâu: 200m2; nhà vệ sinh tập thể: 20m2; |
1.260 |
|
100 |
|
134 |
Lập dự án xây dựng nhà luyện tập thể thao đa năng, sân tennis Trường Thiếu sinh quân |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 2.119m2 |
14.000 |
|
300 |
|
135 |
Lập dự án xây dựng Doanh trại dBB2/e1 và Trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới, kho chứa vật chất, bến huấn luyện cứu hộ cứu nạn lực lượng võ trang |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 9 |
2008 |
DT sàn xây dựng: 18.480m2 |
103.000 |
|
600 |
Tổng vốn đầu tư chưa bao gồm đền bù, giải tỏa |
136 |
Lập dự án xây dựng mới Phân hiệu đào tạo phường - xã đội trưởng và Trung tâm huấn luyện dự bị động viên |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 7.800m2 |
37.000 |
|
300 |
Tổng vốn đầu tư chưa bao gồm đền bù, giải tỏa |
137 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu tưởng niệm liệt sỹ Tết Mậu Thân |
Ban Quản lý dự án ĐTXD CT huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
12ha |
36.000 |
36.000 |
300 |
|
138 |
Lập dự án xây dựng mới kho vũ khí, đạn huyện Củ Chi |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 4.687m2 |
32.380 |
|
300 |
Tổng vốn đầu tư chưa bao gồm đền bù, giải tỏa |
139 |
Lập dự án cải tạo mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn |
Công an thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
800m2 |
2.000 |
|
100 |
|
140 |
Lập dự án mở rộng trụ sở Phòng PC15 |
Công an thành phố |
Quận 10 |
2008 |
1.600m2 |
4.000 |
|
100 |
|
141 |
Lập dự án xây dựng kho dự trữ phương tiện, vũ khí, quân trang |
Công an thành phố |
Quận 10 |
2008 |
2.000m2 |
5.000 |
|
100 |
|
142 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị quận 3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2008 |
Hội trường, các phòng chức năng |
24.000 |
3.000 |
100 |
|
143 |
Lập dự án xây dựng kho vật chứng và trung tâm huấn luyện |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
6.280m2 |
15.700 |
|
100 |
|
144 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng PA21 |
Công an thành phố |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
2.800m2 |
7.000 |
|
100 |
|
145 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng PA23 |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2008 |
2.200m2 |
5.500 |
|
100 |
|
146 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 5 - PC25 |
Công an thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2008 |
800m2 |
5.500 |
|
100 |
|
147 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 6 - PC25 |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2008 |
800m2 |
2.500 |
|
100 |
|
148 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 4 - PC25 |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
800m2 |
1.500 |
|
100 |
|
149 |
Lập dự án nâng cấp sửa chữa trụ sở văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quận 3 |
2008 |
Sửa chữa trụ sở 2.000m2 |
15.000 |
|
100 |
|
150 |
Lập dự án mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm an toàn các sản phẩm điện gia dụng và cơ khí |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quận 3 |
2008 |
Mua sắm thiết bị (1 bộ) |
6.000 |
|
100 |
|
151 |
Lập dự án đầu tư Vườn ươm tại Lâm viên sinh thái thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2008 |
5ha |
5.000 |
|
200 |
|
152 |
Lập dự án ứng dụng công nghệ LiDAR và GIS vào quản lý đô thị TPHCM |
Trung tâm Ứng dụng Hệ thống thông tin Địa lý |
Quận 3 |
2008 |
1 mô hình 3D |
14.000 |
|
100 |
|
153 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Thể dục Thể thao quận 2 |
Ban QLDA khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 |
3ha |
80.000 |
|
400 |
NS hỗ trợ 20 tỷ để san lắp, tường rào, nhà bảo vệ và lập dự án; Còn lại XHH. |
154 |
Lập dự án đền bù, giải tỏa và tái định cư xây dựng Trung tâm TDTT quận Thủ Đức |
BQLDAĐTXD quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
7ha |
70.000 |
70.000 |
200 |
|
155 |
Lập dự án đền bù, giải tỏa xây dựng Trung tâm TDTT huyện Nhà Bè |
BQLDAĐTXD huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
9ha |
33.000 |
33.000 |
200 |
Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố. Nguồn vốn từ tiền đất để lại cho huyện. |
156 |
Lập dự án đầu tư trang thiết bị phần mềm nâng cao năng lực thiết kế ngành cơ khí chế tạo máy |
Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới |
Quận 3 |
2008 |
10 phần mềm, 1 bộ thiết bị |
10.000 |
|
100 |
|
157 |
Lập dự án đền bù giải tỏa khôi phục diện tích của di tích Chùa Gò |
Ủy ban nhân dân quận 11 |
Quận 11 |
2008 |
Diện tích 9.000m2 |
85.000 |
85.000 |
200 |
Theo ý kiến kết luận của Chủ tịch thành phố tại TB số 755/TB-VP, ngày 17/10/2007 |
158 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu di tích lịch sử Sài Gòn Gia Định |
Ban QLDA khu vực ĐTXD huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
50 ha |
100.000 |
100.000 |
400 |
Thông báo số 236/TB-VP ngày 17/4/2006 của VP. HĐND và UBND.TP |
159 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Hóc Môn |
Ban QLDA ĐTXD công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
1,5ha |
4.000 |
4.000 |
100 |
Chủ đầu tư đề nghị theo quy hoạch (ý kiến của Sở QH-KT tại Văn bản số 3861/SQHKT-QHKV2 ngày 25/9/2007). |
160 |
Lập dự án hiện đại hóa trưng bày Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Quận 3 |
2008 |
Trang thiết bị |
27.000 |
|
200 |
Theo thông báo ý kiến chỉ đạo của UBND.TP tại Thông báo số 367/TB-VP ngày 05/6/2007 của VP. HĐND và UBND.TP |
161 |
Lập dự án hồ cảnh quan mô phỏng Biển Đông (Ba mô hình thu nhỏ) |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Ba mô hình thu nhỏ |
28.950 |
|
200 |
Theo thông báo ý kiến chỉ đạo của UBND.TP tại Thông báo số 21/TB-UB ngày 08/8/2007 của UBND.TP |
162 |
Lập dự án chống sạt lỡ bờ kè sông Sài Gòn |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
5km |
60.000 |
|
200 |
Theo thông báo ý kiến chỉ đạo của UBND.TP tại Thông báo số 586/TB-VP ngày 21/8/2007 của VP. HĐND và UBND.TP |
163 |
Lập điều chỉnh dự án mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Bến Đình (Ngân sách chỉ hỗ trợ đầu tư hạng mục hạng mục tháp canh PCCC) |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Tháp canh PCCC |
2.500 |
|
50 |
Theo Văn bản số 7104/UBND-CNN ngày 19/10/2007 của UBND.TP. Tổng mức đầu tư là 4,5 tỷ đồng, trong đó: Ngân sách hổ trợ đầu đầu tư hạng mục tháp canh PCCC là 2,5 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng vốn tự có. |
164 |
Lập dự án đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
2008 |
150ha |
150.000 |
150.000 |
200 |
Theo thông báo ý kiến chỉ đạo của UBND.TP tại Thông báo số 21/TB-UB ngày 08/8/2007 của UBND.TP |