Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2686/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 31/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 807/TTr-SNV ngày 23/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2686 /QĐ-UBND ngày 31 /7 /2015 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Ghi chú |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
|
I |
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Sở Tư pháp |
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Sở Tài chính |
|
10 |
Sở Ngoại vụ |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
|
12 |
Sở Công Thương |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
15 |
Sở Y tế |
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18 |
Sở Văn hoá- Thể thao và Du lịch |
|
19 |
Sở Xây dựng |
|
20 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
|
22 |
BQL Các Khu công nghiệp tỉnh |
|
23 |
BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
24 |
BQL Phát triển Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
25 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|
26 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
27 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
III |
ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
28 |
Công an tỉnh |
|
29 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
30 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
IV |
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
|
31 |
Ban Tôn giáo |
|
32 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
33 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
34 |
Chi cục Thú y |
|
35 |
Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
36 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
37 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
|
38 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
39 |
Chi cục Thuỷ lợi |
|
40 |
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
|
41 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
42 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
43 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
44 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
45 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
46 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
47 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
48 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
49 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
50 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
V |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
51 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
52 |
Trường Đại học Quảng Nam; |
|
53 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|
54 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
|
55 |
Trường Cao đẳng Nghề Quảng Nam |
|
56 |
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
|
57 |
Quỹ Phát triển đất |
|
58 |
Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh |
|
VI |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH |
|
59 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
60 |
Bưu điện tỉnh |
|
61 |
Viễn thông tỉnh |
|
62 |
Điện lực tỉnh |
|
63 |
Cục Thuế tỉnh |
|
64 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
65 |
Cục Thi hành án tỉnh |
|
66 |
Cục Hải quan tỉnh |
|
67 |
Cảng vụ Hàng hải tỉnh |
|
68 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
69 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Nam |
|
70 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
71 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Quảng Nam |
|
72 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Quảng Nam |
|
73 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
74 |
Ngân hàng Ngoại thương Chi nhánh Quảng Nam |
|
75 |
Ngân hàng Công thương Chi nhánh Quảng Nam |
|
VII |
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
|
76 |
Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị Quảng Nam |
|
77 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Nam |
|
78 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
|
79 |
Công ty TNHH MTV Xổ sổ kiến thiết Quảng Nam |
|
80 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai Quảng Nam |
|
81 |
Công ty TNHH MTV Phát triển hạ tầng KCN Chu Lai Quảng Nam |
|
VIII |
CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
82 |
Hội Nhà báo tỉnh |
|
83 |
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
|
84 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
|
85 |
Hội Khuyến học tỉnh |
|
86 |
Hội Người mù tỉnh |
|
87 |
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh |
|
88 |
Hội Đông y tỉnh |
|
89 |
Hội Làm vườn tỉnh |
|
90 |
Hội Từ thiện tỉnh |
|
91 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
|
92 |
Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh |
|
93 |
Hội cựu Thanh xung phong tỉnh |
|
94 |
Hội Luật gia tỉnh |
|
95 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
96 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
|
97 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
|
98 |
Hội Người khuyết tật tỉnh |
|
99 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
|
100 |
Hội Cựu Giáo chức tỉnh |
|
101 |
Hội Nghề cá tỉnh |
|
B |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
|
I |
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
1 |
Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
3 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
4 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố, thị xã |
|
5 |
Phòng Tư pháp huyện, thành phố, thị xã |
|
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
|
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố, thị xã |
|
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố, thị xã |
|
9 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện, thành phố, thị xã |
|
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố, thị xã |
|
11 |
Phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã |
|
12 |
Thanh tra huyện, thành phố, thị xã |
|
13 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện ( Phòng Kinh tế thành phố, thị xã) |
|
14 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã) |
|
15 |
Phòng Dân tộc (Các huyện: Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My) |
|
16 |
Phòng Thương mại - Du lịch (Hội An) |
|
II |
CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|
17 |
Tòa án nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
18 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
III |
ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
19 |
Công an huyện, thành phố, thị xã |
|
20 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố, thị xã |
|
IV |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
|
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện, thành phố, thị xã |
|
22 |
Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố, thị xã |
|
23 |
Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã |
|
24 |
Chi cục Thống kê huyện, thành phố, thị xã |
|
25 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện, thành phố, thị xã |
|
26 |
Bưu điện huyện, thành phố, thị xã |
|
27 |
Viễn thông huyện, thành phố, thị xã |
|
28 |
Điện lực huyện, thành phố, thị xã |
|
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 80/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu năm 2018 Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thí điểm thi tuyển lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020, định hướng đến 2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Phát triển thị trường trong nước gắn với cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện của Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 15/12/2009
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt dự án đầu tư “Kho T.IIB-02” Ban hành: 10/09/2002 | Cập nhật: 13/09/2010