Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 2681/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đàm Thanh Nghị
Ngày ban hành: 30/11/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2681/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRONG LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số 5189/QĐ-BNN-KNKL, ngày 29/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây, giống con áp dụng cho chương trình giống cây trồng, vật nuôi;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế, kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng và Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN , ngày 28/03/2006 về việc ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;

Căn cứ vào Văn bản số 1077/TP-VP, ngày 31/5/2007của Sở tư pháp tỉnh Thái Nguyên về việc thẩm định văn bản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số: 740/SNN-KH, ngày 18/06/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”.

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các chương trình KTKT, dự án giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định của tỉnh trước đây trái với quy định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

QUY ĐỊNH

CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRONG LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

A - LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

Các quy định, định mức trong lĩnh vực Trồng trọt không được Ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được áp dụng theo Quyết định số: 928/QĐ-BNN-KNKL, ngày 02/4/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy định tạm thời định mức chương trình Khuyến nông và Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN , ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến nông.

I- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA NGUYÊN CHỦNG

1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 1776 – 2004.

2. Năng xuất: 45 - 50 tạ/ ha (tỷ lệ làm giống 90 – 95 %)

3. Định mức chi phí: ( tính cho một ha gieo cấy )

Số TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

VẬT TƯ

 

 

 

I

GIỐNG

kg

28

 

II

PHÂN BÓN

 

 

 

1

Phân chuồng

tấn

8

 

2

Đạm Urê

kg

220

 

3

Lân Supe

,,

554

 

4

Kali clorua

,,

165

 

5

Vôi bột

,,

500

 

III

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

Theo định mức BVTV

IV

NHIÊN LIỆU

 

 

 

1

Xăng

lít

13

 

2

Dầu diezel

,,

13

 

3

Dầu nhờn

lít

2

 

4

Điện chạy máy sàng quạt

kwh

100

 

V

DỤNG CỤ SẢN XUẤT( VẬT RẺ TIỀN)

 

 

 

1

Cuốc bàn

cái

0,3

 

2

Xẻng

,,

0,3

 

3

Cò leo

,,

0,3

 

4

Cào sắt 4 răng

,,

0,3

 

5

Liềm

,,

1,5

 

6

Cào cỏ

,,

1,5

 

7

Dao

,,

0,15

 

8

Quang, đòn gánh

bộ

1,5

 

9

Xảo to

đôi

2,6

 

10

Thúng to

cái

2,6

 

11

Trang to

,,

0,3

 

12

Trang nhỏ

,,

0,6

 

13

Cào răng gỗ

,,

0,3

 

14

Cót tre

2

 

15

Chổi rễ

cái

3

 

16

Dây thừng, trạc to

mét

3

 

17

Cán trang, cào, cuốc, xẻng

cái

1,5

 

18

Thùng tưới ô roa

đôi

0,05

 

19

Dây cấy ni non

mét

32

 

20

Dây cu roa chạy máy

sợi

0,3

 

VI

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

 

Cấp phát cá nhân

1

Quần áo bảo hộ

bộ

1,5

 

2

Mũ cứng

cái

1,5

 

3

Quần áo mưa

bộ

1,5

 

4

Xà cạp, xà đùi

mét

3,0

 

5

Kính bảo hộ

cái

0,2

 

6

Găng tay

đôi

0,4

 

7

Khẩu trang

cái

1,5

 

8

Xà phòng

kg

0,4

 

9

Ủng

đôi

0,05

 

B

CÔNG LAO ĐỘNG

công

340

 

I

LÀM MẠ

,,

25

Làm đất, ngâm ủ, trang gieo

II

LÀM ĐẤT LÚA

,,

56

 

III

LÀM BỜ, BÓN LÓT

,,

14

 

1

Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ

,,

6

 

2

Bón lót, vôi, lân, đạm

,,

2

 

3

Vận chuyển, bón lót phân hữu cơ

,,

6

 

IV

NHỔ MẠ, CẤY

,,

55

 

1

Khử lẫn mạ

,,

3

 

2

Nhổ mạ

,,

12

 

3

Cấy

,,

40

 


V

CHĂM SÓC

,,

103

 

1

Làm cỏ

,,

50

 

2

Bón thúc

,,

3

 

3

Phòng trừ sâu bệnh

,,

6

 

4

Thuỷ lợi

,,

9

 

5

Quản đồng

,,

14

 

6

Khử lẫn

,,

21

 

VI

THU HOẠCH

,,

78

 

1

Gặt vận chuyển

,,

36

 

2

Tuốt, rũ rơm

,,

10

 

3

Phơi thóc

,,

14

 

4

Quạt, đóng bao nhập kho

,,

14

 

5

Vệ sinh sân, dụng cụ vận chuyển rơm

,,

4

 

VII

CÔNG KHÁC

,,

9

 

1

Dọn mương, sửa dụng cụ

,,

3

 

2

Công cơ khí

,,

6

 

II- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA SIÊU NGUYÊN CHỦNG

1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc siêu nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 1776 – 2004

2. Năng suất: 40 - 45 tạ/ha ( tỷ lệ giống đạt 80 –85 %)

3. Định mức chi phí: ( tính cho 1 ha gieo cấy)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

VẬT TƯ

 

 

 

I

GIỐNG

Kg

28

 

II

PHÂN BÓN

 

 

 

1

Phân chuồng

Tấn

8

 

2

Đạm Urê

Kg

220

 

3

Lân supe

,,

554

 

4

Kali clorua

,,

165

 

5

Vôi bột

,,

500

 

III

THUỐC BVTV

 

 

Theo ĐM BVTV

IV

NHIÊN LIỆU

 

 

 

1

Xăng

Lít

13

 

2

Dầu diêzel

,,

13

 

3

Dầu nhờn

,,

2

 

4

Điện chạy máy sàng, quạt

Kwh

100

 

V

DỤNG CỤ SẢN XUẤT (VẬT RẺ TIỀN)

 

 

1

Cuốc bàn

Cái

0,3

 

2

Xẻng

Cái

0,3

 

3

Cò leo

Cái

0,3

 

4

Cào sắt 04 răng

Cái

0,3

 

5

Liềm

Cái

1,5

 

6

Cào cỏ

Cái

1,5

 

7

Dao

Dao

0,15

 

8

Quang, Đòn gánh

Bộ

1,5

 

9

Xảo to

Đôi

2,6

 

10

Thúng to

Cái

2,6

 

11

Trang to

Cái

0,3

 

12

Trang nhỏ

Cái

0,6

 

13

Cào răng gỗ

Cái

0,3

 

14

Cót tre

2

 

15

Chổi rễ

Cái

3

 

16

Dây thừng, trạc to

Mét

3

 

17

Cán trang, cào, cuốc xẻng

Cái

1,5

 

18

Thùng tưới ô roa

Đôi

0,05

 

19

Dây cấy ni lon

Mét

32

 

20

Dây cua roa, chạy máy

Sợi

0,3

 

VI

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

 

Cấp phát cá nhân

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1,5

 

2

Mũ cứng

Cái

1,5

 

3

Quần áo mưa

Bộ

1,5

 

4

Xà cạp, xà đùi

Mét

3,0

Vải thô

5

Kính bảo hộ

Cái

0,2

 

6

Găng tay

Đôi

0,4

 

7

Khẩu trang

Cái

1,5

 

8

Xà phòng

Kg

0,4

 

9

Ủng

Đôi

0,05

 

B

CÔNG LAO ĐỘNG

Công

420

 

I

LÀM MẠ

Công

25

 

II

LÀM ĐẤT LÚA

,,

56

 

III

LÀM BỜ, BÓN LÓT

,,

14

 

1

Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ

,,

6

 

2

Bón lót, vôi, lân, đạm

,,

2

 

3

Vận chuyển, bón lót phân hữu cơ

,,

6

 

IV

NHỔ MẠ CẤY

,,

66

 

1

Nhổ mạ

,,

16

 

2

Cấy

,,

50

 

V

CHĂM SÓC

,,

85

 

1

Làm cỏ

,,

50

3 lần

2

Bón thúc

,,

3

 

3

Phòng trừ sâu bệnh

,,

9

Tạm tính

4

Thuỷ lợi

,,

9

 

5

Quản đồng

,,

14

 

6

Khử lẫn

,,

21

 

VI

THU HOẠCH

,,

115

 

1

Gặt thống kê

,,

6

 

2

Gặt, vận chuyển

,,

45

 

3

Tuốt, rũ rơm

,,

20

 

4

Phơi thóc

,,

20

 

5

Quạt, đóng bao, nhập kho

,,

20

 

6

Vệ sinh sân, dụng cụ, vận chuyên rơm

,,

4

 

VII

CÔNG KHÁC

,,

59

 

1

Dọn mương, sửa dụng cụ

,,

3

 

2

Công cơ khí

,,

6

Vận hành máy, VC

3

Lao động kỹ thuật

,,

50

 

III- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG MỚI, CHĂM SÓC 1 HA CHÈ

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

I

TRỒNG MỚI CHÈ

 

 

1

Nhân công

Công

600

2

Vật tư

 

 

-

Hạt cây phân xanh

Kg

10

-

Cây che bóng

Cây

400

-

Phân hữu cơ

Tấn

30

-

Supe lân

Kg

700

-

Thuốc trừ sâu bệnh

Kg

0,5

-

Bầu chè giống

Bầu

21.000

-

Dụng cụ sản xuất

VNĐ

150.000

-

Vật tư khác

VNĐ

500.000

II

CHĂM SÓC CHÈ 1 TUỔI

 

 

1

Công lao động

Công

270

2

Vật tư

 

 

-

Bầu chè dặm

Bầu

1.500

-

Đạm Urê

Kg

180

-

Kali

Kg

120

-

Supe lân

Kg

220

-

Thuốc trừ sâu bệnh

Kg

2

-

Vật tư khác

VNĐ

300.000

III

CHĂM SÓC CHÈ 3 TUỔI

 

 

1

Công lao động

Công

350

2

Vật tư

 

 

-

Bầu chè dặm

Bầu

600

-

Đạm Urê

Kg

240

-

Kali

Kg

150

-

Supe lân

Kg

300

-

Thuốc trừ sâu bệnh

Kg

2,5

-

Vật tư khác

VNĐ

300.000

-

Phân hữu cơ

Tấn

15

IV- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO SẢN XUẤT 1 TRIỆU BẦU CHÈ

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

I

VẬT TƯ

 

 

1

Túi PE

Kg

1.500

2

Tre cây

Cây

1.500

3

Cột

Cái

1.500

4

Phên nứa

Cái

5.000

5

Dây thép buộc

Kg

50

6

Đóng bầu

m3

300

7

Phân bón

Kg

 

 

- Urê

-

300

 

- Supe lân

-

500

 

- Kali

-

300

8

Thuốc sâu

-

50

9

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

- Gầu

Cái

10

 

- Ô doa

Cái

20

II

CÔNG LAO ĐỘNG

 

9.900

1

San gạt mặt bằng

Công

300

2

Làm giàn che

Công

200

3

Công làm đất

-

200

4

Đóng bầu

-

1.200

5

Cắt hom, ra hom

-

1.200

6

Cắm hom

-

600

7

Chăm sóc

-

 

 

- Tưới nước

-

5.000

 

- Điều chỉnh ánh sáng

-

100

 

- Vệ sinh vườn

-

200

 

- Phân loại

-

300

 

- Bảo vệ

-

600

B- LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Các quy định, định mức trong lĩnh vực Lâm nghiệp không được Ban hành tại Quyết định này sẽ áp dụng theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về định mức kinh tế, kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.

I- ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG.

Thực hiện như mục 1.1 phần 1 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II- ĐỊNH MỨC CẤP BẬC CÔNG VIỆC.

Thực hiện như mục 1.2 phần 1 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÁC KHÂU SẢN XUẤT GIỐNG.

1. Định mức lao động thu hái và chế biến quả giống: Thực hiện như mục 2.1 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Định mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: Thực hiện như mục 2.2 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Định mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: Thực hiện như mục 2.3 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Định mức lao động đóng bầu, xếp luống: Thực hiện như mục 2.4 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5. Định mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: Thực hiện như mục 2.5 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Định mức lao động gieo vãi và gieo theo hàng: Thực hiện như mục 2.6 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7. Định mức lao động gieo hạt vào bầu.

TT

Đường kính hạt gieo

Kích thước bầu (cm)

8 x 12

10 x 15

13 x 18

Mức lao động (bầu/công)

1

Hạt có Ø = 0,2 - 0,5 cm

4.600

4.130

3.480

2

Hạt có Ø ≥ 0,5 cm

x

x

4.180

8. Định mức lao động cấy cây: Thực hiện như mục 2.7.6 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

9- Định mức lao động tưới nước: Thực hiện như mục 2.8 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

10. Định mức lao động tưới thúc: Thực hiện như mục 2.9 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

11. Định mức lao động phun thuốc trừ sâu: Thực hiện như mục 2.10 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

12. Định mức lao động chăm sóc cây con trong vườn ươm: Thực hiện như mục 2.11 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

13. Định mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: Thực hiện như mục 2.12 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

14. Định mức lao động chăm sóc vườn cây đầu dòng: Thực hiện như mục 2.13 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

IV- MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU TRỒNG RỪNG.

Thực hiện như phần 3 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

V- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC.

Thực hiện như phần 4 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

VI- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC GỖ.

- Căn cứ Quyết định số: 2366/QĐ-NN-TCCB ngày, 16/9/1997 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Căn cứ Quyết định số: 3833/LĐ, ngày 26/12/1988 của Bộ Lâm nghiệp về việc phê duyệt định mức lao động, vật tư cho các công việc điều tra quy hoạch rừng.

- Căn cứ Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN , ngày 28/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng.

Yêu cầu trình độ lao động thiết kế: Kỹ sư lâm nghiệp

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Lao động thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Công/m3

0,42

Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN

2

Lao động thiết kế khai thác gỗ tận thu, tận dụng

Công/m3

0,48

Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN

3

Lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng

Công/m3

0,15

Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN

4

Lao động thiết kế trồng rừng, chăm sóc, khoanh nuôi bảo vệ rừng

 

 

Thực hiện như mục 4.2 phần 4, Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN

5

Định mức đóng búa bài cây

 

 

 

5.1

Định mức lao động đóng búa bài cây

Công/m3

0,4

 

5.2

Định mức vật tư kỹ thuật lao động đóng búa bài cây

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

Theo Quyết định số 3833

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 Km/ng

3

 

VII- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH LÂM NGHIỆP: YÊU CẦU TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ:

Kỹ sư lâm nghiệp bậc 3 trở lên.

1

Định mức xác minh khai thác gỗ rừng tự nhiên

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1.1

Điều tra đo đếm trong ÔTC

Công/ô

1

Theo Quyết định số 2366

1.2

Tính toán số liệu trong ÔTC

Công/ô

1

Theo Quyết định số 2366

1.3

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ xác minh khai thác gỗ rừng tự nhiên

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

2

Thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

 

 

 

2.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Công/m3

0,08

 

2.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

3

Thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng

 

 

 

3.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng

Công/m3

0,10

 

3.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

4

Thẩm định thiết kế trồng rừng

 

 

 

4.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế trồng rừng

Công/ha

0,25

 

4.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế trồng rừng

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50 m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

5

Thẩm định thiết kế chăm sóc rừng

 

 

 

5.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế chăm sóc rừng

Công/ha

0,15

 

5.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế chăm sóc rừng

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

6

Thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng

 

 

 

6.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng

Công/ha

0,1

 

6.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

7

Thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông

 

 

 

7.1

Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông

Công/m3

0,017

 

7.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Địa bàn

Cái/năm

0,15

 

-

Giấy A4

Tờ/m3

2

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/ người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/ người

1

 

-

Nhiên liệu (xăng xe máy)

Lít/100 km/người

3

 

-

Dao phát

Con/năm

1

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

Cái/năm

0,5

 

8

Thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp

 

 

 

8.1

Định mức lao động thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp

Công/công trình

3

 

8.2

Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp

 

 

Theo Quyết định số 3833

-

Giấy cứng khổ A4

Tờ/công trình

5

 

-

Giấy A4

Tờ/công trình

20

 

-

Thước dây 50m

Cái/năm

1

 

-

Giầy, tất đi rừng

Đôi/năm/ người

1

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ/năm/người

1

 

-

Mũ cứng

Cái/năm/người

1

 

-

Nhiên liệu

Lít/công trình

5

 

-

Ảnh lưu hồ sơ

Cái/năm

2

 

-

Thước kẹp kính

Cái/năm

1

 

-

Máy tính kỹ thuật

 

0,5

 

-

Chế bản gốc chứng chỉ

Công/công trình

1

 

9

Định mức nghiệm thu giống cây trồng lâm nghiệp trước khi xuất trồng rừng

 

 

 

5- Chỉ tiêu sinh sản

TT

Các chỉ tiêu về sinh sản

Giống bò

Lai zebu

HF (F1, F2)

HF F3

1

Tuổi phối giống lần đầu (tháng)

18-20

16-18

15

2

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng )

27-29

25-27

25-26

3

Trọng l­ượng phối giống lần đầu (kg )

180-190

300-320

> 320

4

Thời gian phối lại sau đẻ (ngày )

90-120

85-90

85-90

5

Khoảng cách lứa đẻ (ngày )

440-500

390-435

395-460

6

Hệ số phối giống đạt (lần )

1,54

1,94

2,2

7

Thời gian sử dụng ( năm )

8 - 10

6 - 7

5 - 6

8

Tỉ lệ loại thải đàn/năm (%)

10 -12

15 -18

20-25

9

Tỉ lệ mang thai của bò cái sinh sản (%)

65-70

82

80

10

Tỉ lệ đẻ của bò cái sinh sản (%)

65

70

65-70

11

Tỉ lệ đàn bò khai thác sữa/năm(%)

-

60

60

12

Tỉ lệ nuôi sống bê sơ sinh (%)

98

92

85

13

Khối lượng bê sơ sinh - 6 TT (kg)

80-90

150

160

6- Định mức thụ tinh nhân tạo cho các giống bò (tính cho một con bò phối đạt).

Giống bò

Tỷ lệ phối đạt (%)

SL tinh (liều)

SL Nitơ lỏng (lít)

Laisind

65

1,53

1,5

F1 HF

55

1,82

1,78

F2 HF

50

2,0

2,00

F3 HF

45

2,2

2,20 -2,40

7. Nhân công trồng cỏ

a. Trồng cỏ Voi

Danh mục công việc

ĐVT

Khối lượng

Bằng máy (ca)

Nhân công

- Phát dọn vệ sinh lô đất

Ha

1

-

15 – 20

- Cày lần 1 bằng máy

Ha

1

1,2 – 1,5

45-54

- Bừa L1 bằng máy (2-3 l­ượt )

Ha

1

1,2 – 1,4

35- 45

- Cày chéo (cày L2) bằng máy

Ha

1

1

30-35

- Bừa L2 bằng máy (2- 3 lần )

Ha

1

1 – 1,5

30-35

- Rạch hàng bằng máy

Ha

1

0,5

22-25

- Chở phân chuồng, bốc lên xuống

Tấn/ha

15 – 20

0,5 – 1

7 – 8

- Chở vôi và phân hoá học

Kg/ha

800 - 1.250

0,1

2 – 3

- Chặt giống, chở giống

Tấn/ha

4 – 5

0,3

12 – 15

- Rải phân trồng lấp

Lần/ha

 

 

25 – 30

- Làm cỏ dại, trồng dặm

Lần/ha

2 – 3

 

55 – 70

- Bón phân Đạm 2 - 3 lần

Kg/ha

150 – 200

 

1 –1,5

- Bảo vệ trừ sâu bệnh trong 3 tháng đầu

Ha

1

 

7 – 12

- Thu cắt lứa đầu bằng tay

Tấn

10 – 15

 

28 – 40

b. Chăm sóc và thu cắt trong thời gian ( 3 - 5 năm )

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 1

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm ure

Kg/ha

75

-

0,5

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 2

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm Ure

Kg/ha

75

-

0,5

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 3

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm Ure

Kg/ha

75

-

0,5

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 4

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm Ure

Kg/ha

75

-

0,5

Bón phân lân

Kg/ha

150

-

1

Bón phân Kaly

Kg/ha

100

-

0,5

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 5

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm Ure

Kg/ha

75

-

0,5

+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 6

Cắt cỏ bằng tay

Tấn/ha

10-15

0,5

28-40

Chở cỏ tươi bằng máy

Tấn/ha

10-15

-

-

Làm cỏ dại

Ha

1

-

20-30

Bón phân đạm Ure

Kg/ha

75

-

0,5

Bảo vệ và phòng trừ sâu bệnh

Ha

1

-

5-8

8- Định mức vật tư trồng cỏ

TT

Giống cỏ

Phân hữu cơ

(Tấn/ha)

Lân

(kg/ha/ năm)

Kali

(kg/ha/ năm)

Đạm

(kg/ha/ năm)

Cỏ giống

( Kg/ha)

Năng xuất

(Tấn/ha/ năm)

1

Cỏ voi

25- 30

250- 300

150 - 200

400 - 500

6.000-8.000

150-200

2

Ghi nê

20-30

250 - 300

200 - 250

350 - 400

5.000–7.000

(7-8) kg hạt

100-150

3

Pangola

20 - 25

300- 400

150 - 200

250 - 300

2.000-2.500

50 -80

4

Stylo

20 - 25

300 - 350

100 - 150

40 - 50

3.000-3.500

(6-7) kg hạt

40-50

5

Ruzi

250-25

250 - 300

150 - 200

400 - 500

3.500-4.000 (6-7) kg hạt

60 -90