Quyết định 2617/QĐ-TTg năm 2013 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014
Số hiệu: 2617/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2617/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIII số 57/2013/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; số 61/2013/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2013 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 10256/TTr-BKHĐT ngày 23 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2014 và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2014 theo các Phụ lục đính kèm, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.

Điều 2.

1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2014:

a) Tổng mức vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước.

b) Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước tổng số vốn: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện dự án phân theo từng ngành, lĩnh vực, đầu tư theo từng mục tiêu nhiệm vụ và mức vốn từng dự án cụ thể.

c) Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng số vốn bổ sung có mục tiêu theo từng chương trình và mức vốn từng dự án cụ thể. Riêng các dự án thuộc các chương trình: Tái định cư thủy điện Hòa Bình, Tuyên Quang, Sơn La; đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007), Chương trình hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số (Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013), Chương trình bố trí dân cư (Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012), Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững:

- Các dự án có tổng mức đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên: Giao danh mục dự án và mức vốn từng dự án.

- Các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng: Giao số lượng dự án và tổng số vốn theo đề nghị của địa phương.

d) Số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn và bổ sung kinh phí phát sinh thêm do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.

Điều 3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước và danh mục, mức vốn các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương năm 2014 được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

1. Phân bổ vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 2 Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.

2. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án quy định tại Điểm b, c, Khoản 1, Điều 2 Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.

3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 2 Quyết định theo kết quả giải ngân của từng dự án đến hết thời gian quy định.

4. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

Điều 4.

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.

b) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, bao gồm các nguồn vốn ngân sách nhà nước của các Bộ, ngành, vốn cân đối ngân sách địa phương và vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho địa phương và các nguồn vốn có tính chất ngân sách khác.

c) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước.

2. Bộ Tài chính định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Đoàn đại biểu Quốc hội của các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
- Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2014

 

TỔNG SỐ

18.698.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

18.389.000

1

Đầu tư trong cân đối

18.015.000

 

Trong đó:

 

 

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

7.000.000

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

15.000

 

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

11.000.000

2

Đầu tư theo các mục tiêu, nhim v cthể

374.000

(1)

Các chương trình mục tiêu quốc gia

1.000

(2)

Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW

373.000

 

- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

373.0001

 

Trong đó: Htrợ các dự án ký túc xá sinh viên không có trong danh mục Nghị quyết số 881/NQ-UBTVQH12 theo văn bản số 1385/TTg-KTTH ngày 03/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ

74.920

II

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

309.0002

 

Trong đó:

 

 

- Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả

78.2003

Ghi chú:

1 Thu hồi số vốn ứng trước tại văn bản số 6877/VPCP-KTTH ngày 27/11/2007 của Văn phòng Chính phủ theo số giải ngân đến hết thời hạn ứng trước.

2 Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân

3 Trong đó: Thu hồi 18.200 triệu đồng vốn ứng trước theo văn bản số 871/TTg-KTTH ngày 17/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

I

Chương trình hỗ trợ phát triển KT-XH vùng

 

 

4.430.321

2.796.473

1.633.848

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013

 

 

3.597.754

2.012.900

1.584.854

 

 

Dự án nhóm A

 

 

3.597.754

2.012.900

1.584.854

 

1

Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai đầu cầu - Giai đoạn 1

2005-2011

398/QĐ-UB 14/01/2005

3.597.754

2.012.900

1.584.854

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014

 

 

237.149

228.326

8.823

 

 

Dự án nhóm B

 

 

237.149

228.326

8.823

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội Khu tái định cư Trường bắn Đồng Doi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì

2009-

5592/QĐ- UBND 30/10/2009

179.629

179.629

 

 

2

Dự án nhà ở sinh viên Đại học Ngoại Thương

2009-2013

QĐ số 1521/QĐ- UBND ngày 05.04.2010

34.604

28.153

6.451

 

3

Dự án nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt - Hung cơ sở II (nay là Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung)

2009-2011

1938/QĐ- UBND ngày 28/4/2010

22.916

20.544

2.372

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

199.648

164.477

35.171

 

 

Dự án nhóm B

 

 

199.648

164.477

35.171

 

1

Dự án Nhà ở sinh viên Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

2009-2014

2135/QĐ- UBND ngày 13/4/2010

104.240

85.496

18.744

 

2

Dự án nhà ở sinh viên Đại học Sư phạm

2009-2014

6525/QĐ- UBND ngày 14/12/2009

95.408

78.981

16.427

 

(4)

Các dự án khởi công mi năm 2014

 

 

395.770

390.770

5.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

395.770

390.770

5.000

 

1

Nâng cấp tuyến kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh T1 huyện Đan Phượng

2014-2018

6558/QĐ- UBND 30/10/2013

395.770

390.770

5.000

 

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tng s

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

I

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013

 

 

3.479.887

1.987.032

1.987.032

 

1.492.855

 

a

Dự án nhóm A

 

 

3.479.887

1.987.032

1.987.032

 

1.492.855

 

 

Dự án Phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I

1999- 2013

395/CP-CN 26/4/2000; 5996/QĐ- UBND 27/12/2011

3.479.887

1.987.032

1.987.032

12,51 tỉ Yên

1.492.855

 

II

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014

 

 

635.377

142.153

142.153

 

493.224

 

a

Dự án nhóm B

 

 

612.237

140.049

140.049

 

472.188

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện

2013- 2014

1837/QĐ- UBND 25/2/2013

612.237

140.049

140.049

1,7 tỉ Yên

472.188

 

b

Dự án nhóm C

 

 

23.140

2.104

2.104

 

21.036

 

1

Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

2012- 2014

2942/QĐ- UBND 28/6/2012; 2205/QĐ- TTg ngày 13/11/2013

23.140

2.104

2.104

1 triệu USD

21.036

 

II

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2014

 

 

89.171.296

24.587.072

24.587.072

 

64.584.224

 

a

Dự án nhóm A

 

 

88.015.756

23.987.572

23.987.572

 

64.028.184

 

1

Dự án Thoát nước Hà Nội - dự án II

2007- 2015

2304/QĐ-UBND ngày 12/6/08, 2940/QĐ-UBND ngày 28/6/2012

9.012.933

3.762.833

3.762.833

32,3 tỉ Yên

5.250.100

 

2

Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội

2007-201..

1837/QĐ- UBND 10/5/07, 1821/QĐ- UBND 22/2/2013

10.243.965

6.875.645

6.875.645

101,8 triệu SDR và 9,8 triệu USD

3.368.320

 

3

Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị TP Hà Nội đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

2008-201..

1970/QĐ-UBND 27/4/09, 5456/QĐ- UBND 2/11/2010, 4007/QĐ- UBND 28/6/2013

32.910.094

7.726.372

7.726.372

899,68 triệu Euro (đã ký 653 triệu)

25.183.722

 

4

Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

2009- 2017

2054/QĐ- UBND 13/11/08

19.555.000

3.079.000

3.079.000

110,448 tỉ Yên

16.476.000

 

5

Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình (chuẩn bị đầu tư)

2008- 2014

2166/QĐ-UBND 3/6/08; 2322/QĐ- UBND 25/5/2010

9.320

9.320

9.320

 

 

 

6

Xây dựng hệ thống thoát nước lưu vực sông Nhuệ (chuẩn bị đầu tư)

2013- 2014

5676/UBND-KHĐT 23/7/2012; 2229/UBND-KHĐT ngày 28/3/2013

41.000

 

 

250 triệu Yên

41.000

 

7

Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

2014- 2020

7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013

16.243.444

2.534.402

2.534.402

56 tỉ Yên

13.709.042

 

b

Dự án nhóm B

 

 

1.050.729

573.709

573.709

 

477.020

 

1

Dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội

2012- 2015

4956/QĐ- UBND ngày 26/10/2011

618.783

317.949

317.949

10,6 triệu Eur

300.834

 

2

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội

2008- 2015

718/QĐ- UBND 12/9/08

342.760

243.760

243.760

6 triệu USD

99.000

 

3

Hợp phần Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây thuộc dự án Phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II

2013- 2016

4472/QĐ- UBND ngày 26/7/2013

89.186

12.000

12.000

339,6 triệu Yên

77.186

 

c

Dự án nhóm C

 

 

104.811

25.791

25.791

 

79.020

 

1

Cải thiện vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội

2012- 2015

3954/QĐ- UBND 7/9/2012; 4631/QĐ- UBND 5/8/2013

74.427

23.347

23.347

1,83 triệu Euro

51.080

 

2

Dự án hỗ trợ kỹ thuật Hòa hợp môi trường và đô thị cho Tuyến đường sắt Nhổn - Ga Hà Nội.

2007- 2015

472/QĐ- UBND 25/01/08

30.384

2.444

2.444

1,7 triệu USD

27.940

 

III

Các dự án khi công mới năm 2014

 

 

7.448.822

1.305.248

1.305.248

 

6.143.574

 

a

D án nhóm A

 

 

6.564.153

1.153.593

1.153.593

 

5.410.560

 

1

Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hoà Lạc (phạm vi Thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch sông Đà

2013- 2018

3958/QĐ-UBND ngày 7/9/2013

5.268.153

492.633

492.633

230 tr USD

4.775.520

 

2

Thu gom và xử lí nước thải đô thị tại khu vực quận Hà Đông và thị xã Sơn Tây - Hà Nội (chuẩn bị đầu tư)

2012- 2014

9477/UBND-KHĐT ngày 22/11/2010; 7141/UBND- QHXDGT ngày 14/9/2012

1.296.000

660.960

660.960

 

635.040

 

b

Dự án nhóm C

 

 

884.669

151.655

151.655

 

733.014

 

1

HTKT Tăng cường năng lực Cơ quan quản lý ĐSĐT Hà Nội và Thành lập Công ty vận hành bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TP Hà Nội

2013- 2015

1971/QĐ-UBND ngày 4/3/2013

70.938

8.603

8.603

 

62.335

 

2

Dự án HTKT lập báo cáo nghiên cứu khả thi tuyến đường sắt đô thị TPHN, đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai (CBĐT)

2013- 2015

348/TTg- QHQT 6/3/2009; 567-TB/TU 14/8/2013

71.672

40.052

40.052

1,5 triệu USD

31.620

 

IV

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng - Thành phố Hà Ni

2013- 2017

TMĐT là dự kiến

742.059

103.000

103.000

30,577 triệu USD

639.059