Quyết định 2617/QĐ-TTg năm 2013 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014
Số hiệu: | 2617/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2617/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIII số 57/2013/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; số 61/2013/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2013 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 10256/TTr-BKHĐT ngày 23 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2014 và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2014 theo các Phụ lục đính kèm, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.
a) Tổng mức vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước.
b) Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước tổng số vốn: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện dự án phân theo từng ngành, lĩnh vực, đầu tư theo từng mục tiêu nhiệm vụ và mức vốn từng dự án cụ thể.
c) Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng số vốn bổ sung có mục tiêu theo từng chương trình và mức vốn từng dự án cụ thể. Riêng các dự án thuộc các chương trình: Tái định cư thủy điện Hòa Bình, Tuyên Quang, Sơn La; đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007), Chương trình hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số (Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013), Chương trình bố trí dân cư (Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012), Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững:
- Các dự án có tổng mức đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên: Giao danh mục dự án và mức vốn từng dự án.
- Các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng: Giao số lượng dự án và tổng số vốn theo đề nghị của địa phương.
d) Số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn và bổ sung kinh phí phát sinh thêm do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước và danh mục, mức vốn các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương năm 2014 được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Phân bổ vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 2 Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.
2. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án quy định tại Điểm b, c, Khoản 1, Điều 2 Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.
3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 2 Quyết định theo kết quả giải ngân của từng dự án đến hết thời gian quy định.
4. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
b) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, bao gồm các nguồn vốn ngân sách nhà nước của các Bộ, ngành, vốn cân đối ngân sách địa phương và vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho địa phương và các nguồn vốn có tính chất ngân sách khác.
c) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước.
2. Bộ Tài chính định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
Thành phố Hà Nội
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2014 |
|
TỔNG SỐ |
18.698.000 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
18.389.000 |
1 |
Đầu tư trong cân đối |
18.015.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
7.000.000 |
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
15.000 |
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
11.000.000 |
2 |
Đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể |
374.000 |
(1) |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.000 |
(2) |
Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
373.000 |
|
- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
373.0001 |
|
Trong đó: Hỗ trợ các dự án ký túc xá sinh viên không có trong danh mục Nghị quyết số 881/NQ-UBTVQH12 theo văn bản số 1385/TTg-KTTH ngày 03/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
74.920 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
309.0002 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả |
78.2003 |
Ghi chú:
1 Thu hồi số vốn ứng trước tại văn bản số 6877/VPCP-KTTH ngày 27/11/2007 của Văn phòng Chính phủ theo số giải ngân đến hết thời hạn ứng trước.
2 Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
3 Trong đó: Thu hồi 18.200 triệu đồng vốn ứng trước theo văn bản số 871/TTg-KTTH ngày 17/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Thành phố Hà Nội
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||
I |
Chương trình hỗ trợ phát triển KT-XH vùng |
|
|
4.430.321 |
2.796.473 |
1.633.848 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
|
|
3.597.754 |
2.012.900 |
1.584.854 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
3.597.754 |
2.012.900 |
1.584.854 |
|
1 |
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai đầu cầu - Giai đoạn 1 |
2005-2011 |
398/QĐ-UB 14/01/2005 |
3.597.754 |
2.012.900 |
1.584.854 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
237.149 |
228.326 |
8.823 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
237.149 |
228.326 |
8.823 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội Khu tái định cư Trường bắn Đồng Doi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì |
2009- |
5592/QĐ- UBND 30/10/2009 |
179.629 |
179.629 |
|
|
2 |
Dự án nhà ở sinh viên Đại học Ngoại Thương |
2009-2013 |
QĐ số 1521/QĐ- UBND ngày 05.04.2010 |
34.604 |
28.153 |
6.451 |
|
3 |
Dự án nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt - Hung cơ sở II (nay là Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung) |
2009-2011 |
1938/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 |
22.916 |
20.544 |
2.372 |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
199.648 |
164.477 |
35.171 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
199.648 |
164.477 |
35.171 |
|
1 |
Dự án Nhà ở sinh viên Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. |
2009-2014 |
2135/QĐ- UBND ngày 13/4/2010 |
104.240 |
85.496 |
18.744 |
|
2 |
Dự án nhà ở sinh viên Đại học Sư phạm |
2009-2014 |
6525/QĐ- UBND ngày 14/12/2009 |
95.408 |
78.981 |
16.427 |
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
395.770 |
390.770 |
5.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
395.770 |
390.770 |
5.000 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh T1 huyện Đan Phượng |
2014-2018 |
6558/QĐ- UBND 30/10/2013 |
395.770 |
390.770 |
5.000 |
|
Thành phố Hà Nội
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||
Tổng số |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||
I |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
|
|
3.479.887 |
1.987.032 |
1.987.032 |
|
1.492.855 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
3.479.887 |
1.987.032 |
1.987.032 |
|
1.492.855 |
|
|
Dự án Phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I |
1999- 2013 |
395/CP-CN 26/4/2000; 5996/QĐ- UBND 27/12/2011 |
3.479.887 |
1.987.032 |
1.987.032 |
12,51 tỉ Yên |
1.492.855 |
|
II |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
635.377 |
142.153 |
142.153 |
|
493.224 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
612.237 |
140.049 |
140.049 |
|
472.188 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện |
2013- 2014 |
1837/QĐ- UBND 25/2/2013 |
612.237 |
140.049 |
140.049 |
1,7 tỉ Yên |
472.188 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
23.140 |
2.104 |
2.104 |
|
21.036 |
|
1 |
Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
2012- 2014 |
2942/QĐ- UBND 28/6/2012; 2205/QĐ- TTg ngày 13/11/2013 |
23.140 |
2.104 |
2.104 |
1 triệu USD |
21.036 |
|
II |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
89.171.296 |
24.587.072 |
24.587.072 |
|
64.584.224 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
88.015.756 |
23.987.572 |
23.987.572 |
|
64.028.184 |
|
1 |
Dự án Thoát nước Hà Nội - dự án II |
2007- 2015 |
2304/QĐ-UBND ngày 12/6/08, 2940/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
9.012.933 |
3.762.833 |
3.762.833 |
32,3 tỉ Yên |
5.250.100 |
|
2 |
Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội |
2007-201.. |
1837/QĐ- UBND 10/5/07, 1821/QĐ- UBND 22/2/2013 |
10.243.965 |
6.875.645 |
6.875.645 |
101,8 triệu SDR và 9,8 triệu USD |
3.368.320 |
|
3 |
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị TP Hà Nội đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
2008-201.. |
1970/QĐ-UBND 27/4/09, 5456/QĐ- UBND 2/11/2010, 4007/QĐ- UBND 28/6/2013 |
32.910.094 |
7.726.372 |
7.726.372 |
899,68 triệu Euro (đã ký 653 triệu) |
25.183.722 |
|
4 |
Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
2009- 2017 |
2054/QĐ- UBND 13/11/08 |
19.555.000 |
3.079.000 |
3.079.000 |
110,448 tỉ Yên |
16.476.000 |
|
5 |
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình (chuẩn bị đầu tư) |
2008- 2014 |
2166/QĐ-UBND 3/6/08; 2322/QĐ- UBND 25/5/2010 |
9.320 |
9.320 |
9.320 |
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước lưu vực sông Nhuệ (chuẩn bị đầu tư) |
2013- 2014 |
5676/UBND-KHĐT 23/7/2012; 2229/UBND-KHĐT ngày 28/3/2013 |
41.000 |
|
|
250 triệu Yên |
41.000 |
|
7 |
Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội |
2014- 2020 |
7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
16.243.444 |
2.534.402 |
2.534.402 |
56 tỉ Yên |
13.709.042 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
1.050.729 |
573.709 |
573.709 |
|
477.020 |
|
1 |
Dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội |
2012- 2015 |
4956/QĐ- UBND ngày 26/10/2011 |
618.783 |
317.949 |
317.949 |
10,6 triệu Eur |
300.834 |
|
2 |
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội |
2008- 2015 |
718/QĐ- UBND 12/9/08 |
342.760 |
243.760 |
243.760 |
6 triệu USD |
99.000 |
|
3 |
Hợp phần Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây thuộc dự án Phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II |
2013- 2016 |
4472/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 |
89.186 |
12.000 |
12.000 |
339,6 triệu Yên |
77.186 |
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
104.811 |
25.791 |
25.791 |
|
79.020 |
|
1 |
Cải thiện vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội |
2012- 2015 |
3954/QĐ- UBND 7/9/2012; 4631/QĐ- UBND 5/8/2013 |
74.427 |
23.347 |
23.347 |
1,83 triệu Euro |
51.080 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật Hòa hợp môi trường và đô thị cho Tuyến đường sắt Nhổn - Ga Hà Nội. |
2007- 2015 |
472/QĐ- UBND 25/01/08 |
30.384 |
2.444 |
2.444 |
1,7 triệu USD |
27.940 |
|
III |
Các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
7.448.822 |
1.305.248 |
1.305.248 |
|
6.143.574 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
6.564.153 |
1.153.593 |
1.153.593 |
|
5.410.560 |
|
1 |
Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hoà Lạc (phạm vi Thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch sông Đà |
2013- 2018 |
3958/QĐ-UBND ngày 7/9/2013 |
5.268.153 |
492.633 |
492.633 |
230 tr USD |
4.775.520 |
|
2 |
Thu gom và xử lí nước thải đô thị tại khu vực quận Hà Đông và thị xã Sơn Tây - Hà Nội (chuẩn bị đầu tư) |
2012- 2014 |
9477/UBND-KHĐT ngày 22/11/2010; 7141/UBND- QHXDGT ngày 14/9/2012 |
1.296.000 |
660.960 |
660.960 |
|
635.040 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
884.669 |
151.655 |
151.655 |
|
733.014 |
|
1 |
HTKT Tăng cường năng lực Cơ quan quản lý ĐSĐT Hà Nội và Thành lập Công ty vận hành bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TP Hà Nội |
2013- 2015 |
1971/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 |
70.938 |
8.603 |
8.603 |
|
62.335 |
|
2 |
Dự án HTKT lập báo cáo nghiên cứu khả thi tuyến đường sắt đô thị TPHN, đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai (CBĐT) |
2013- 2015 |
348/TTg- QHQT 6/3/2009; 567-TB/TU 14/8/2013 |
71.672 |
40.052 |
40.052 |
1,5 triệu USD |
31.620 |
|
IV |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng - Thành phố Hà Nội |
2013- 2017 |
TMĐT là dự kiến |
742.059 |
103.000 |
103.000 |
30,577 triệu USD |
639.059 |
|
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy chế phối hợp thực hiện Chỉ số thành phần Tính năng động, tiên phong trong Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 33/2013/QĐ-TTg năm 2013 chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2010 bổ nhiệm ông Nguyễn Linh Ngọc giữ chức Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Công văn số 6877/VPCP-KTTH về việc xử lý vốn cho dự án cầu Vĩnh Tuy, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 29/11/2007