Quyết định 2605/2006/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 2605/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 31/08/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Hành chính tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2605/2006/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 31 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại kỳ họp thứ 6 Khoá IV về các đề án, tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở Sở Tư pháp – Sở Tài chính tại Tờ trình số: 526/TTrLS-STP-STC ngày 19/5/2006 về việc đề nghị ban hành lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức thu lệ phí quy định tại biểu mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác đăng ký, quản lý hộ tịch.
Điều 2. Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa của tỉnh; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
1. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục A biểu mức thu.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục B biểu mức thu.
3. Sở Tư pháp thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục C biểu mức thu.
Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn; UBND huyện, thị xã, thành phố; Sở Tư pháp thu lệ phí đăng ký hộ tịch bằng tiền đồng Việt Nam.
Điều 4. Cơ quan thu lệ phí hộ tịch được để lại số tiền lệ phí thực thu để bổ sung thêm kinh phí hoạt động, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:
1. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn được để lại 100% số lệ phí thu được;
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố được để lại 50% số tiền lệ phí thu được;
Riêng UBND huyện Côn Đảo được để lại 100% số lệ phí thu được.
3. Sở Tư pháp được để lại 30% số tiền lệ phí thu được.
Số lệ phí được để lại phải cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm và phải sử dụng theo đúng chế độ quy định. Cơ quan thu có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền lệ phí theo đúng quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Cơ quan thu lệ phí phải công khai mức thu lệ phí tại trụ sở cơ quan thu lệ phí.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/8/2006.
Điều 6. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí hộ tịch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2605 /2006/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu cho mỗi trường hợp |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký khai sinh qúa hạn |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
5.000 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
10.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
20.000 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
3000 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
5.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
5.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
10.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
đồng |
10.000 |
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch |
đồng |
25.000 |
|
- Bổ sung, điều chỉnh hộ tịch |
đồng |
10.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng |
10.000 |
8 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
3.000 |
|
- Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn từ sổ gốc |
đồng |
5.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
5.000 |
B |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, TP. |
|
|
1 |
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
đồng |
10.000 |
2 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
đồng |
25.000 |
|
- Bổ sung, điều chỉnh hộ tịch |
đồng |
10.000 |
3 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
3.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
5.000 |
C |
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp tỉnh |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
đồng |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
100.000 |
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
đồng |
100.000 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
500.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
1.000.000 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
50.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
2.000.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
đồng |
1.000.000 |
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
đồng |
50.000 |
|
- Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
đồng |
20.000 |
|
- Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
đồng |
20.000 |
7 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc (trừ Giấy chứng nhận kết hôn) |
đồng |
10.000 |
|
- Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn |
đồng |
15.000 |
|
- Cấp, xác nhận các giấy tờ hộ tịch khác |
đồng |
10.000 |
|
- Ghi vào sổ việc công nhận kết hôn, nhận cha mẹ con, nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng |
100.000 |
|
- Đăng ký lại các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho công dân Việt Nam về nước thường trú |
đồng |
50.000 |
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 8 do Hội đồng nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 21/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 19/12/2006 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc quyết toán ngân sách năm 2005 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc quy hoạch kinh doanh ngành nghề “nhạy cảm” trên địa bàn quận 3 trong năm 2006 - 2007 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 28/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND quy định một số chế độ, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc công nhận kết quả bầu cử chức danh Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân quận 11 - khóa IX nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 19/12/2007
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 19/05/2014
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở Ban hành: 26/07/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND thông qua Quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND về Đề án, Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 17/04/2006 | Cập nhật: 29/06/2015
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An năm 2006 Ban hành: 13/01/2006 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND về miễn nhiệm các chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang khóa VII nhiệm kỳ 2004 - 2009 Ban hành: 22/03/2006 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2005/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức và đối tượng không hưởng lương từ ngân sách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực và chế độ hỗ trợ nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị Quyết số 04/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 do Hội Đồng nhân dân huyện Đak cơ ban hành Ban hành: 13/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012