Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2590/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC MÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 132/TB-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 258/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
85.606,55 |
7.006,08 |
4.829,04 |
4.256,55 |
7.321,10 |
4.691,36 |
8.024,73 |
14.696,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.821,20 |
6.093,35 |
4.219,90 |
3.711,30 |
5.006,46 |
3.408,27 |
6.044,40 |
11.231,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.683,93 |
361,67 |
343,33 |
382,76 |
562,94 |
145,05 |
193,96 |
430,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
716,18 |
84,21 |
55,92 |
28,53 |
9,11 |
48,29 |
74,24 |
70,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.496,29 |
932,32 |
1.169,65 |
675,96 |
542,41 |
348,11 |
177,36 |
908,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.329,31 |
78,50 |
146,04 |
78,28 |
193,65 |
128,95 |
39,33 |
66,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.684,06 |
1.649,17 |
591,35 |
269,30 |
1.665,79 |
129,14 |
1.341,97 |
2.490,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.784,84 |
- |
- |
- |
_ |
1.424,08 |
2.566,10 |
4.312.43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.035,14 |
2.782,09 |
1.963,29 |
2.219,02 |
2.036,08 |
1.231,57 |
1.720,41 |
2.996,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,85 |
9,55 |
6,25 |
6,14 |
5,58 |
1,37 |
5,18 |
6,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
736,80 |
280,05 |
- |
79,84 |
0,01 |
- |
0,09 |
20,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.500,17 |
412,39 |
225,33 |
182,35 |
242,05 |
326,69 |
361,25 |
989,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,44 |
2,51 |
2,10 |
1,10 |
3,02 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,39 |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
292,22 |
2,87 |
- |
0,05 |
- |
- |
1,20 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,05 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
5,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
995,91 |
121,32 |
- |
- |
90,80 |
12,00 |
- |
771,79 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.013,66 |
109,01 |
120,17 |
77,65 |
68,36 |
283,51 |
274,96 |
66,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,85 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,84 |
2,21 |
- |
0,50 |
- |
0,13 |
0,50 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
319,85 |
- |
31,76 |
29,90 |
35,29 |
22,95 |
19,79 |
36,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54,56 |
54,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,70 |
4,93 |
1,35 |
0,26 |
0,45 |
0,18 |
0,38 |
2,76 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,28 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
26,41 |
9,80 |
- |
5,03 |
0,07 |
- |
0,14 |
0,52 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,67 |
4,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,03 |
1,53 |
0,79 |
0,49 |
0,51 |
0,53 |
0,58 |
0,26 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,69 |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
734,21 |
96,39 |
69,15 |
67,17 |
43,56 |
7,40 |
63,45 |
105,81 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14.285,19 |
500,35 |
383,80 |
362,91 |
2.072,58 |
956,40 |
1.619,08 |
2.475,71 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
85.606,55 |
2.602,45 |
4.456,03 |
7.119,60 |
9.087,83 |
7.783,06 |
3.732,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.821,20 |
2.530,47 |
3.516,74 |
4.726,92 |
7.505,80 |
6.466,08 |
2.360,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.683,93 |
74,07 |
223,11 |
37,07 |
453,50 |
281,63 |
194,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
716,18 |
- |
70,36 |
11,77 |
37,25 |
169,75 |
56,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.496,29 |
410,40 |
217,70 |
316,92 |
1.303,27 |
291,63 |
201,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.329,31 |
26,64 |
74,05 |
87,84 |
61,65 |
306,33 |
41,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.684,06 |
1.556,78 |
1.699,17 |
1.592,84 |
1.956,37 |
2.216,70 |
525,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.784,84 |
- |
- |
2.482,22 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.035,14 |
461,89 |
1.297,22 |
209,55 |
3.400,80 |
3.323,44 |
1.393,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,85 |
0,69 |
5,49 |
0,49 |
9,84 |
10,47 |
3,71 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
736,80 |
- |
- |
- |
320,38 |
35,87 |
0,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.500,17 |
56,66 |
133,13 |
575,35 |
317,25 |
468,40 |
209,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,44 |
- |
- |
- |
4,21 |
3,50 |
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
292,22 |
- |
0,08 |
- |
0,52 |
287,49 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,05 |
- |
- |
- |
- |
2,73 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
995,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.013,66 |
24,43 |
101,05 |
549,77 |
139,09 |
60,18 |
139,04 |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,85 |
- |
- |
- |
2,77 |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,84 |
- |
- |
0,50 |
1,00 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
319,85 |
12,11 |
20,95 |
16,75 |
42,41 |
33,24 |
17,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,70 |
0,20 |
0,18 |
0,31 |
0,47 |
0,74 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
26,41 |
- |
1,95 |
- |
8,18 |
0,06 |
0,66 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,03 |
- |
0,10 |
0,29 |
0,37 |
2,16 |
0,41 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
734,21 |
19,91 |
8,83 |
7,73 |
118,22 |
78,20 |
48,38 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14.285,19 |
15,32 |
806,16 |
1.817,32 |
1.264,78 |
848,58 |
1.162,19 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85,23 |
12,21 |
2,83 |
4,42 |
10,56 |
2,29 |
5,36 |
17,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,56 |
0,27 |
0,16 |
0,08 |
0,48 |
- |
1,26 |
0,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,00 |
3,04 |
0,64 |
1,42 |
4,78 |
1,07 |
0,57 |
9,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,51 |
0,61 |
0,29 |
0,30 |
0,18 |
- |
1,55 |
0,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,78 |
8,20 |
1,74 |
2,61 |
5,11 |
1,23 |
1,98 |
3,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,87 |
5,39 |
0,05 |
- |
- |
0,17 |
0,19 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,91 |
0,64 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,19 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,89 |
0,73 |
0,05 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,96 |
3,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85,23 |
0,36 |
8,65 |
3,16 |
10,78 |
3,39 |
3,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,56 |
- |
0,58 |
0,09 |
0,61 |
0,11 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,00 |
0,36 |
1,79 |
1,91 |
1,77 |
1,08 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,51 |
- |
1,16 |
0,47 |
1,14 |
0,20 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,78 |
- |
5,12 |
0,69 |
7,26 |
2,00 |
3,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,87 |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,91 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,96 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
85,23 |
12,21 |
2,83 |
4,42 |
10,56 |
2,29 |
5,36 |
17,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,56 |
0,27 |
0,16 |
0,08 |
0,49 |
- |
1,26 |
0,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,00 |
3,04 |
0,64 |
1,42 |
4,78 |
1,07 |
0,57 |
9,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,51 |
0,61 |
0,29 |
0,30 |
0,18 |
- |
1,55 |
0,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
42,78 |
8,20 |
1,74 |
2,61 |
5,11 |
1,23 |
1,98 |
3,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
549,24 |
184,39 |
(0,00) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
(0,00) |
20,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
531,89 |
178,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
85,23 |
0,36 |
8,65 |
3,16 |
10,78 |
3,39 |
3,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,56 |
- |
0,58 |
0,09 |
0,61 |
0,11 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,00 |
0,36 |
1,79 |
1,91 |
1,77 |
1,08 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,51 |
- |
1,16 |
0,47 |
1,14 |
0,20 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
42,78 |
- |
5,12 |
0,69 |
7,26 |
2,00 |
3,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
549,24 |
(0,00) |
(0,00) |
(0,00) |
309,85 |
35,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
531,89 |
- |
- |
- |
297,92 |
35,00 |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,39 |
75,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
75,39 |
75,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,47 |
1,90 |
0,02 |
0,13 |
0,13 |
0,05 |
- |
39,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,66 |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
34,53 |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,32 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,16 |
- |
0,02 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,72 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,76 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,86 |
0,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
75,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,47 |
- |
0,00 |
0,10 |
0,00 |
0,80 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,00 |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,32 |
- |
- |
0,09 |
0,00 |
0,10 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,16 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2019 về thực hiện giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng đối với dự án trọng điểm ngành Giao thông vận tải đang thực hiện Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2016 về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2015 về tăng cường kiểm soát dự án đầu tư sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2014 tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu thuốc lá Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2012 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012