Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
Số hiệu: | 2578/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 20/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2578/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 06/18/2014;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/ND-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/ND-CP ngày 24/02/2010;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn; Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về quản lý và vận hành khai thác đường giao thông nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh một số nội dung trong quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch chi tiêu trung hạn (MTEF) cho lĩnh vực đường bộ tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2019 Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 82/TTr-SGTVT ngày 11/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
2. Nội dung thực hiện: Thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã), trên địa bàn tỉnh.
3. Quy mô thực hiện
- Đường tỉnh (ĐT): 12 tuyến với tổng chiều dài L = 455,47km;
- Đường huyện (ĐH): 34tuyến với tổng chiều dài L = 312,02km;
- Đường xã (ĐX): 138 tuyến với tổng chiều dài L = 299,54km.
4. Tổng mức đầu tư: 19.874.625.000 đồng.
(Bằng chữ: Mười chín tỷ, tám trăm bảy mươi bốn triệu, sáu trăm hai mươi lăm nghìn đồng), trong đó:
- Đường tỉnh (ĐT): 13.330.392.000đồng;
- Đường huyện (ĐH): 6.094.893.000đồng;
- Đường xã (ĐX): 449.340.000 đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1, 2 kèm theo).
5. Nguồn vốn đầu tư: Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh, vốn sự nghiệp giao thông và các nguồn vốn khác.
6. Các hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, chỉ định thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, tham gia thực hiện của cộng đồng.
7. Hình thức quản lý dự án
- Sở Giao thông Vận tải quản lý đường tỉnh.
- UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý đường huyện.
- UBND xã quản lý đường xã.
8. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
9. Tổ chức thực hiện
- Đối với đường tỉnh: Sở Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.
- Đối với đường huyện: UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.
- Đối với đường xã: UBND xã trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm triển khai thực hiện việc quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường theo phân cấp quản lý theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại đường |
Số tuyến |
Chiều dài (Km) |
Kinh phí BDTX |
Ghi chú |
I |
Đường tỉnh (ĐT) |
12 |
455,47 |
13.330.392.000 |
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Đường huyện (ĐH) |
34 |
312,02 |
6.094.893.000 |
|
1 |
Huyện An Lão |
5 |
74,00 |
1.435.600.000 |
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện An Lão |
2 |
Huyện Hoài Nhơn |
4 |
28,30 |
554.345.000 |
Quyết định số 8702/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn |
3 |
Huyện Hoài Ân |
4 |
40,61 |
787.834.000 |
Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Hoài Ân |
4 |
Huyện Phù Mỹ |
4 |
45,20 |
880.000.000 |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Phù Mỹ; Văn bản ngày 02/6/2017 của UBND huyện Phù Mỹ |
5 |
Huyện Phù Cát |
3 |
19,58 |
379.852.000 |
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày 22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã |
6 |
TX. An Nhơn |
5 |
14,43 |
279.942.000 |
Quyết định số 7603/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày 28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thị xã An Nhơn |
7 |
Huyện Tuy Phước |
1 |
11,40 |
250.000.000 |
Văn bản số 28/UBND ngày 26/01/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 62/BC- UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 31/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Tuy Phước |
8 |
Huyện Tây Sơn |
4 |
31,50 |
611.100.000 |
Văn bản số 285/UBND-TC ngày 24/5/2017 của UBND huyện Tây Sơn |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
2 |
16,30 |
316.220.000 |
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 30/KH- UBND ngày 29/6/2017 của UBND huyện Vĩnh Thạnh |
10 |
Huyện Vân Canh |
1 |
23,10 |
450.000.000 |
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017 |
11 |
TP. Quy Nhơn |
1 |
7,60 |
150.000.000 |
Văn bản số 800/UBND-ĐT ngày 17/3/2017 của UBND Tp. Quy Nhơn |
III |
Đường xã (ĐX) |
138 |
299,54 |
449.340.000 |
|
1 |
Đường xã huyện Hoài Nhơn |
45 |
103,75 |
155.655.000 |
Quyết định số 8702/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn |
2 |
Đường xã huyện Hoài Ân |
15 |
42,54 |
63.810.000 |
Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Hoài Ân |
3 |
Đường xã huyện Phù Cát |
40 |
75,86 |
113.790.000 |
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày 22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã |
4 |
Đường xã huyện An Nhơn |
38 |
77,39 |
116.085.000 |
Quyết định số 7603/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày 28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thị xã An Nhơn |
Tổng cộng |
ĐT+ĐH |
767,49 |
19.874.625.000 |
|
|
ĐX |
299,54 |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Mã đường |
Tên đường |
Điểm đầu đoạn tuyến |
Điểm cuối đoạn tuyến |
Chiều dài (km) |
Quy mô |
Kinh phí BDTX |
|
Chiều rộng |
Mặt đường |
|||||||
A |
ĐƯỜNG TỈNH |
|||||||
1 |
312BĐ00629 |
Bồng Sơn - An Lão |
Bồng Sơn |
An Lão |
31,20 |
3,5 - 6,0 |
BTN+BTXM |
913.130.000 |
2 |
312BĐ00630 |
Cầu Dợi - Kim Sơn |
Cầu Dợi |
Kim Sơn |
23,15 |
5,5 - 16,0 |
BTN+BTXM |
677.531.000 |
3 |
312BĐ00631 |
Diêm Tiêu - Tân Thạnh |
Diêm Tiêu |
Tân Thạnh |
18,60 |
3,5 - 11,0 |
BTN+BTXM |
544.366.000 |
4 |
312BĐ00632 |
Phù Mỹ - Bình Dương |
Phù Mỹ |
Bình Dương |
18,70 |
3,5 - 9,0 |
BTN+BTXM |
547.293.000 |
5 |
312BĐ00633 |
Chợ Gồm - Đề Gi |
Chợ Gồm |
Đề Gi |
20,65 |
3,5 - 6,0 |
BTN+BTXM |
604.364.000 |
6 |
312BĐ00634 |
Hòa Hội - Long Định |
Hòa Hội |
Long Định |
17,91 |
3,5 - 5,5 |
BTN+BTXM |
524.172.000 |
7 |
312BĐ00636 |
Đập Đá - Phước Thắng |
Đập Đá |
Phước Thắng |
15,20 |
5,0 - 5,5 |
BTN+BTXM |
444.858.000 |
8 |
312BĐ00636B |
Gò Bồi - Lai Nghi |
Gò Bồi |
Lai Nghi |
27,60 |
3,0 - 10,5 |
BTN+BTXM |
807.769.000 |
9 |
312BĐ00637 |
Vườn Xoài - Vĩnh Sơn |
Vườn Xoài |
Vĩnh Sơn |
62,51 |
3,0 - 8,5 |
BTN+BTXM |
1.829.480.000 |
10 |
312BĐ00639 |
Nhơn Hội - Tam Quan |
Nhơn Hội |
Tam Quan |
102,00 |
3,5 - 6,0 |
BTN+BTXM |
2.985.234.000 |
11 |
312BĐ00639B |
Chương Hòa - Nhơn Tân |
Chương Hòa |
Nhơn Tân |
98,65 |
3,5 - 7,0 |
BTN+BTXM |
2.887.190.000 |
12 |
312BĐ00640 |
Ông Đô - Cát Tiến |
Ông Đô |
Cát Tiến |
19,30 |
3,5 - 14,0 |
BTN+BTXM |
565.005.000 |
TỔNG CỘNG |
455,47 |
|
|
13.330.392.000 |
||||
B |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||||||
I |
HUYỆN AN LÃO |
|||||||
1 |
313AL00001 |
An Lão - An Vinh |
An Lão |
An Vinh |
21,20 |
3,5 |
BTXM |
411.280.000 |
2 |
313AL00002 |
An Hòa - An Hưng |
An Hòa |
An Hưng |
11,00 |
3,5 |
BTXM |
213.400.000 |
3 |
313AL00003 |
An Hòa - An Toàn |
An Hòa |
An Toàn |
31,50 |
3,5 |
BTXM |
611.100.000 |
4 |
313AL00004 |
Ba Ghế - An Nghĩa |
Ba Ghế |
An Nghĩa |
7,10 |
3 |
BTXM |
137.740.000 |
5 |
313AL00005 |
An Tân - An Hòa |
An Tân |
An Hòa |
3,20 |
3 |
BTXM |
62.080.000 |
CỘNG |
74,00 |
|
|
1.435.600.000 |
||||
II |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|||||||
1 |
313HN00006 |
Tài Lương - Ka công |
Tài Lương |
Ka công |
6,30 |
3 |
BTXM |
123.405.424 |
2 |
313HN00007 |
Bình Chương - Hoài Hải |
Bình Chương |
Hoài Hải |
6,00 |
3 |
BTXM |
117.528.975 |
3 |
313HN00009 |
Ngọc An - Lương Thọ |
Ngọc An |
Lương Thọ |
5,00 |
3,0 - 4,0 |
BTXM |
97.940.813 |
4 |
313HN00010 |
Bồng Sơn - Hoài Hương |
Bồng Sơn |
Hoài Hương |
11,00 |
3,0 - 6,0 |
BTXM |
215.469.788 |
CỘNG |
28,30 |
|
|
554.345.000 |
||||
III |
HUYỆN HOÀI ÂN |
|||||||
1 |
313HA00012 |
Ân Thường - Vạn Trung |
Ân Thường |
Vạn Trung |
20,30 |
3,5 |
BTXM |
393.820.000 |
2 |
313HA00013 |
Ân Hữu - Đăk Man |
Ân Hữu |
Đăk Man |
6,11 |
3,5 |
BTXM |
118.534.000 |
3 |
313HA00014 |
Cầu Phong Thạnh - ngã 3 Mỹ Thành |
Cầu Phong Thạnh |
Ngã 3 Mỹ Thành |
8,50 |
3,5 |
BTN+BTXM |
164.900.000 |
4 |
313HA00015 |
Ngã 3 Công An - ĐT631- Diêm Tường |
Ngã 3 Công An |
ĐT631- Diêm Tường |
5,70 |
3,5 |
Sỏi |
110.580.000 |
CỘNG |
40,61 |
|
|
787.834.000 |
||||
IV |
HUYỆN PHÙ MỸ |
|||||||
1 |
313PM00016 |
Văn Trường - Phú Ninh - Mỹ Thắng |
Văn Trường |
Phú Ninh - Mỹ Thắng |
10,50 |
3,5 |
BTXM |
205.000.000 |
2 |
313PM00018 |
Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
Đèo Nhông |
Mỹ Thọ |
10,70 |
3,5 |
BTXM |
209.000.000 |
3 |
313PM00019 |
Quốc lộ 1A (Km1176) - Truông Gia Vấn |
Quốc lộ 1A (Km1176) |
Truông Gia Vấn |
12,00 |
3,5 |
BTXM |
233.000.000 |
4 |
313PM00020 |
Nhà Đá QL1A (Km1182) - An Lương ĐT639 |
Nhà Đá QL1A (Km1182) |
An Lương ĐT639 |
12,00 |
3,5 |
BTXM |
233.000.000 |
CỘNG |
45,20 |
|
|
880.000.000 |
||||
V |
HUYỆN PHÙ CÁT |
|||||||
1 |
313PC00021 |
Đường Bắc Nam - Đường Đông Tây |
Đường Bắc Nam |
Đường Đông Tây |
2,20 |
7 |
BTXM |
42.680.000 |
2 |
313PC00023 |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tây tỉnh |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tây tỉnh |
6,53 |
3,5 |
BTXM |
126.682.000 |
3 |
313PC00024 |
Đường Lê Hoàn - Đường Tây tỉnh |
Đường Lê Hoàn |
Đường Tây tỉnh |
10,85 |
3,5 |
BTXM |
210.490.000 |
CỘNG |
19,58 |
|
|
379.852.000 |
||||
VI |
THỊ XÃ AN NHƠN |
|||||||
1 |
313AN00027 |
An Tường - Núi Một |
An Tường |
Núi Một |
6,70 |
3,5 |
BTXM |
129.980.000 |
2 |
313AN00028 |
Cầu Chữ Y - Cầu ông Xép |
Cầu Chữ Y |
Cầu ông Xép |
3,30 |
3,5 |
BTXM |
64.020.000 |
3 |
313AN00029 |
Tượng Đài Công Viên - Cát Nhơn |
Tượng Đài Công Viên |
Cát Nhơn |
2,60 |
3 |
BTXM |
50.440.000 |
4 |
313AN00031 |
Chợ Quán Mới - Cầu ông Gành |
Chợ Quán Mới |
Cầu ông Gành |
1,33 |
3 |
BTXM |
25.802.000 |
5 |
313AN00032 |
Cầu Bà Trình - Nhơn Phong |
Cầu Bà Trình |
Nhơn Phong |
0,50 |
3 |
BTXM |
9.700.000 |
CỘNG |
14,43 |
|
|
279.942.000 |
||||
VII |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
|||||||
1 |
313TP00033 |
Thị trấn Tuy Phước - Văn Quang |
Thị trấn Tuy Phước |
Văn Quang |
11,40 |
3,0 - 3,5 |
BTXM |
250.000.000 |
CỘNG |
11,40 |
|
|
250.000.000 |
||||
VIII |
HUYỆN TÂY SƠN |
|||||||
1 |
313TS00035 |
Phú Phong - Hầm Hô |
Phú Phong |
Hầm Hô |
6,80 |
3,0 - 5,0 |
BTXM |
131.920.000 |
2 |
313TS00036 |
Quán Á - Đồng Le |
Quán Á |
Đồng Le |
8,40 |
3,5 |
BTXM |
162.960.000 |
3 |
313TS00038 |
Bình Thành - Bình Thuận |
Bình Thành |
Bình Thuận |
7,80 |
3,5 |
BTXM |
151.320.000 |
4 |
313TS00039 |
Thuận Nghĩa - Kiên Thạnh |
Thuận Nghĩa |
Kiên Thạnh |
8,50 |
3,5 |
BTXM |
164.900.000 |
CỘNG |
31,50 |
|
|
611.100.000 |
||||
IX |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|||||||
1 |
313VT00041 |
Vĩnh Thạnh - Định Bình |
Vĩnh Thạnh |
Định Bình |
5,80 |
6,5 |
Bê tông nhựa |
112.520.000 |
2 |
313VT00042 |
Vĩnh Bình - Vĩnh Thọ |
Vĩnh Bình |
Vĩnh Thọ |
10,50 |
3,5 |
BTXM |
203.700.000 |
CỘNG |
16,30 |
|
|
316.220.000 |
||||
X |
HUYỆN VÂN CANH |
|||||||
1 |
313VC00045 |
Canh Thuận - Canh Liên |
Canh Thuận |
Canh Liên |
23,10 |
3,5 |
BTXM |
450.000.000 |
CỘNG |
23,10 |
|
|
450.000.000 |
||||
XI |
THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|||||||
1 |
313QN00046 |
Phú Tài - Phước Mỹ |
Phú Tài |
Phước Mỹ |
7,60 |
3,0 - 7,0 |
BTN+BTXM |
150.000.000 |
CỘNG |
7,60 |
|
|
150.000.000 |
||||
TỔNG CỘNG |
312,02 |
|
|
6.094.893.000 |
||||
C |
ĐƯỜNG XÃ |
|||||||
I |
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI NHƠN |
|||||||
1 |
314HN00011 |
Nhà ông Quận - Nghĩa địa Khối 3 |
Nhà ông Quận |
Nghĩa địa Khối 3 |
1,40 |
3 |
BTXM |
2.100.000 |
2 |
314HN00012 |
Đường Nguyễn Trân - Cầu Chợ Ân |
Đường Nguyễn Trân |
Cầu Chợ Ân |
1,32 |
3 |
BTXM |
1.980.000 |
3 |
314HN00026 |
Đường Quang Trung - Đập Lại Giang |
Đường Quang Trung |
Đập Lại Giang |
4,20 |
8 |
BTXM |
6.300.000 |
4 |
314HN00030 |
Đường Hai bà Trưng - Đập Lại Giang |
Đường Hai bà Trưng |
Đập Lại Giang |
3,23 |
6 |
BTN |
4.840.500 |
5 |
314HN00048 |
ĐT629 - Khu Trài Dân |
ĐT629 |
Khu Trài Dân |
1,80 |
6 |
BTXM |
2.697.000 |
6 |
314HN00049 |
Nhà Tin - Đường Trần Phú |
Nhà Tin |
Đường Trần Phú |
1,15 |
6 |
BTXM |
1.719.000 |
7 |
314HN00052 |
Ngã 3 nhà Nghinh - Nhà thôn Túy Sơn Nam |
Ngã 3 nhà Nghinh |
Nhà thôn Túy Sơn Nam |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
8 |
314HN00055 |
Trường Mần non - Ngõ Muộn |
Trường Mần non |
Ngõ Muộn |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
9 |
314HN00056 |
Chân hồ An Đỗ - Cuối thôn |
Chân hồ An Đỗ |
Cuối thôn |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
10 |
314HN00058 |
Ngõ Nhãn - Hố Lai |
Ngõ Nhãn |
Hố Lai |
2,50 |
3 |
Đất |
3.750.000 |
11 |
314HN00060 |
Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu - Ngõ quá thôn Tường Sơn |
Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu |
Ngõ quá thôn Tường Sơn |
2,40 |
3 |
Đất |
3.600.000 |
12 |
314HN00066 |
Ngã 3 giáp Hoài Châu - Ngã 3 giáp đường số 2 |
Ngã 3 giáp Hoài Châu |
Ngã 3 giáp đường số 2 |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
13 |
314HN00070 |
QL1A - Hết địa phận HC Bắc |
QL1A |
Hết địa phận HC Bắc |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
14 |
314HN00072 |
Đường Tây tỉnh - Hết địa phận HC Bắc |
Đường Tây tỉnh |
Hết địa phận HC Bắc |
1,88 |
3 |
BTXM |
2.820.000 |
15 |
314HN00076 |
Đường Tây tỉnh - Cầu Chui - La Vuông |
Đường Tây tỉnh |
Cầu Chui - La Vuông |
1,17 |
3 |
BTXM |
1.755.000 |
16 |
314HN00081 |
Cầu ngã ba - Ngã tư Mỹ Bình |
Cầu ngã ba |
Ngã tư Mỹ Bình |
1,98 |
3 |
BTXM |
2.964.000 |
17 |
314HN00084 |
Ngã 4 An Quý Nam - Gia An, HC Bắc |
Ngã 4 An Quý Nam |
Gia An, HC Bắc |
3,76 |
3 |
BTXM |
5.640.000 |
18 |
314HN00087 |
UBND xã - Xã Phổ Châu |
UBND xã |
Xã Phổ Châu |
4,13 |
3 |
BTXM |
6.192.000 |
19 |
314HN00092 |
Phụng Du 1 - Chợ Cát |
Phụng Du 1 |
Chợ Cát |
3,00 |
3 |
Đất |
4.500.000 |
20 |
314HN00094 |
Phú Sơn - Thác Đổ |
Phú Sơn |
Thác Đổ |
3,20 |
3 |
Đất |
4.800.000 |
21 |
314HN00101 |
Ngã 3 Quán Thức - Cầu Bàu Đỉa |
Ngã 3 Quán Thức |
Cầu Bàu Đỉa |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
22 |
314HN00102 |
Ngã 4 Tân Bình - Thiện Chánh - Cự Lễ |
Ngã 4 Tân Bình |
Thiện Chánh - Cự Lễ |
3,95 |
3 |
BTXM |
5.925.000 |
23 |
314HN00105 |
UBND xã - Giáp DT639- TL2 |
UBND xã |
Giáp DT639- TL2 |
3,80 |
3 |
BTXM |
5.700.000 |
24 |
314HN00110 |
Ngã 3 nhà ông Hiến - DT639- Chùa Nghĩa Lâm |
Ngã 3 nhà ông Hiến |
DT639- Chùa Nghĩa Lâm |
3,80 |
3 |
BTXM |
5.700.000 |
25 |
314HN00114 |
Ngọc An Đông - Tài Lương 4 |
Ngọc An Đông |
Tài Lương 4 |
3,50 |
3 |
BTXM |
5.250.000 |
26 |
314HN00118 |
QL1A Cầu Vĩ - Khu Kinh Tế Mới |
QL1A Cầu Vĩ |
Khu Kinh Tế Mới |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
27 |
314HN00121 |
Ngã 3 Kinh tế - Cầu ông Thái |
Ngã 3 Kinh tế |
Cầu ông Thái |
2,50 |
3 |
BTXM |
3.750.000 |
28 |
314HN00122 |
Ngã 3 Cầu Chùa - Đồng Quang |
Ngã 3 Cầu Chùa |
Đồng Quang |
2,80 |
3 |
BTXM |
4.200.000 |
29 |
314HN00125 |
Cầu chợ Bộng - Giáp Hoài Xuân |
Cầu chợ Bộng |
Giáp Hoài Xuân |
1,30 |
3 |
BTXM |
1.950.000 |
30 |
314HN00136 |
Trường An 1 - Lâm Trúc 1 |
Trường An 1 |
Lâm Trúc 1 |
1,22 |
5 |
Đất |
1.827.000 |
31 |
314HN00145 |
Nhà Ngọc - Cầu Sâm |
Nhà Ngọc |
Cầu Sâm |
1,77 |
5 |
BTXM |
2.655.000 |
32 |
314HN00159 |
Đường 327 - Xóm 6 Giao Hội 2 |
Đường 327 |
Xóm 6 Giao Hội 2 |
2,00 |
3 |
BTXM |
3.000.000 |
33 |
314HN00161 |
QL1A - Xóm 3 Giao Hội 2 |
QL1A |
Xóm 3 Giao Hội 2 |
3,00 |
3 |
BTXM |
4.500.000 |
34 |
314HN00162 |
Đường 327 - Xóm 8 Giao Hội 2 |
Đường 327 |
Xóm 8 Giao Hội 2 |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
35 |
314HN00163 |
Nhà Miên - Xóm 2 Giao Hội 1 |
Nhà Miên |
Xóm 2 Giao Hội 1 |
1,60 |
3 |
BTXM |
2.400.000 |
36 |
314HN00165 |
QL1A - Nhà Sơn |
QL1A |
Nhà Sơn |
1,64 |
3 |
BTXM |
2.464.500 |
37 |
314HN00169 |
Hồ Cá - Hoài Thanh |
Hồ Cá |
Hoài Thanh |
2,37 |
3 |
BTXM |
3.552.000 |
38 |
314HN00174 |
Cầu bà Mầm - Bầu hạ thế Song Khánh |
Cầu bà Mầm |
Bầu hạ thế Song Khánh |
1,92 |
3 |
Đất |
2.875.500 |
39 |
314HN00175 |
Cống Kha Thuận thượng 2 - Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1 |
Cống Kha Thuận thượng 2 |
Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1 |
1,64 |
3 |
Đất |
2.454.000 |
40 |
314HN00177 |
Nhà Khiêm - Nhà Đếm SK |
Nhà Khiêm |
Nhà Đếm SK |
1,61 |
3 |
Đất |
2.415.000 |
41 |
314HN00195 |
Nhà Chung - DT639 |
Nhà Chung |
DT639 |
1,45 |
3 |
BTXM |
2.175.000 |
42 |
314HN00196 |
Nhà Thương - DT639 |
Nhà Thương |
DT639 |
2,98 |
3 |
BTXM |
4.470.000 |
43 |
314HN00198 |
Kim Giao Bắc - Diêu Quang |
Kim Giao Bắc |
Diêu Quang |
5,00 |
3 |
BTXM |
7.500.000 |
44 |
314HN00200 |
H.Đức - Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung |
H.Đức |
Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung |
2,00 |
3 |
BTXM |
3.000.000 |
45 |
314HN00202 |
UBND xã - Trụ sở thôn Lại Khánh |
UBND xã |
Trụ sở thôn Lại Khánh |
1,30 |
3 |
BTXM |
1.950.000 |
CỘNG |
103,75 |
|
|
155.655.000 |
||||
II |
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI ÂN |
|||||||
1 |
314HA00006 |
ĐT 629 - Bãi đá - Bình Hòa Bắc |
ĐT 629 |
Bãi đá - Bình Hòa Bắc |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
2 |
314HA00007 |
ĐT 629 - Cẩm Đức |
ĐT 629 |
Cẩm Đức |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
3 |
314HA00020 |
Cầu bà Cương - Gò bà Dương |
Cầu bà Cương |
Gò bà Dương |
1,80 |
3,5 |
BTXM |
2.700.000 |
4 |
314HA00023 |
Truông Cây Cầy - Cầu bà Phú |
Truông Cây Cầy |
Cầu bà Phú |
1,58 |
3,5 |
BTXM |
2.370.000 |
5 |
314HA00024 |
Hội An - Cây Bồ Đề |
Hội An |
Cây Bồ Đề |
1,81 |
3,5 |
BTXM |
2.715.000 |
6 |
314HA00025 |
UBND xã - Gò Sặt |
UBND xã |
Gò Sặt |
1,20 |
3,5 |
BTXM |
1.800.000 |
7 |
314HA00039 |
Liên Hội - Hội Nhơn |
Liên Hội |
Hội Nhơn |
1,25 |
3 |
BTXM |
1.875.000 |
8 |
314HA00039 |
Liên Hội - Hội Nhơn |
Liên Hội |
Hội Nhơn |
4,00 |
3 |
BTXM |
6.000.000 |
9 |
314HA00040 |
Xóm 2 Hà Đông - Xóm 4 Hà Đông |
Xóm 2 Hà Đông |
Xóm 4 Hà Đông |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
10 |
314HA00045 |
ĐT631 - Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ |
ĐT631 |
Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ |
3,00 |
3 |
BTXM |
4.500.000 |
11 |
314HA00046 |
ĐT 631(Lộc Giang) - Thôn Tân Thành |
ĐT 631(Lộc Giang) |
Thôn Tân Thành |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
12 |
314HA00051 |
Cầu Cây Xoài - Cầu Xéo |
Cầu Cây Xoài |
Cầu Xéo |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
13 |
314HA00055 |
Kim Sơn - Nghĩa Điền |
Kim Sơn |
Nghĩa Điền |
10,00 |
3,5 |
BTXM |
15.000.000 |
14 |
314HA00056 |
Đồng Lau - Phú Trị |
Đồng Lau |
Phú Trị |
7,30 |
3 |
BTXM |
10.950.000 |
15 |
314HA00059 |
Cầu Đá Bạc - T6 Đắk Mang |
Cầu Đá Bạc |
T6 Đắk Mang |
3,70 |
3 |
BTXM |
5.550.000 |
CỘNG |
42,54 |
|
|
63.810.000 |
||||
III |
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN PHÙ CÁT |
|||||||
1 |
314PC00001 |
Trần Hưng Đạo - Nghĩa địa |
Trần Hưng Đạo |
Nghĩa địa |
1,88 |
3 |
BTXM |
2.820.000 |
2 |
314PC00013 |
Bưu điện xã - Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn |
Bưu điện xã |
Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn |
4,80 |
3 |
BTXM |
7.200.000 |
3 |
314PC00014 |
QL 1A Hòa Dõng - Kiều Huyên, Ao đồng Hóc |
QL 1A Hòa Dõng |
Kiều Huyên, Ao đồng Hóc |
2,60 |
3 |
BTXM |
3.900.000 |
4 |
314PC00015 |
Đường 635 cũ - Nhà ông Luận |
Đường 635 cũ |
Nhà ông Luận |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
5 |
314PC00027 |
Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ - Thuận Hạnh - Bình Thuận |
Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ |
Thuận Hạnh - Bình Thuận |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
6 |
314PC00032 |
Ngã 3 Kiều Trúc - Cầu Rù Rì |
Ngã 3 Kiều Trúc |
Cầu Rù Rì |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
7 |
314PC00050 |
Cổng làng Đại Hào - Hưng Trị, Cát Thắng |
Cổng làng Đại Hào |
Hưng Trị, Cát Thắng |
4,60 |
4 |
BTXM |
6.900.000 |
8 |
314PC00062 |
Dốc ông Càng - Vĩnh Định |
Dốc ông Càng |
Vĩnh Định |
1,65 |
3 |
BTXM |
2.475.000 |
9 |
314PC00064 |
Dốc nhà ông Thanh - Hưng Trị, Cát Thắng |
Dốc nhà ông Thanh |
Hưng Trị, Cát Thắng |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
10 |
314PC00102 |
ĐT 640 - Cát Thắng |
ĐT 640 |
Cát Thắng |
1,50 |
4 |
BTXM |
2.250.000 |
11 |
314PC00103 |
Cầu Sông Chùa - Đập Văn Mối |
Cầu Sông Chùa |
Đập Văn Mối |
1,20 |
4 |
BTXM |
1.800.000 |
12 |
314PC00166 |
DT639 (ngõ Diệp) - Giáp bờ suối Cây Me |
DT639 (ngõ Diệp) |
Giáp bờ suối Cây Me |
2,30 |
4 |
BTXM |
3.450.000 |
13 |
314PC00167 |
Chánh Thắng - Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng |
Chánh Thắng |
Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng |
2,60 |
4 |
BTXM |
3.900.000 |
14 |
314PC00171 |
ĐT639 - Bãi rác Gò Ngữ |
ĐT639 |
Bãi rác Gò Ngữ |
2,00 |
3 |
Đất |
3.000.000 |
15 |
314PC00173 |
Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc - Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa |
Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc |
Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa |
1,50 |
3 |
Đất |
2.250.000 |
16 |
314PC00175 |
Ngõ Huỳnh Diệu - Ngõ Đào Bá Cúc |
Ngõ Huỳnh Diệu |
Ngõ Đào Bá Cúc |
1,00 |
3 |
Đất |
1.500.000 |
17 |
314PC00177 |
ĐT633(Quán Quê Hương) - Trường MG Chánh Lợi |
ĐT633 (Quán Quê Hương) |
Trường MG Chánh Lợi |
1,69 |
3 |
BTXM |
2.535.000 |
18 |
314PC00178 |
ĐT633(Quán Trúc Vi) - ĐT 639 |
ĐT633 (Quán Trúc Vi) |
ĐT 639 |
2,00 |
3 |
BTXM |
3.000.000 |
19 |
314PC00180 |
Cầu Tự Phú Long - Nhà ông Sáng, Phú Dõng |
Cầu Tự Phú Long |
Nhà ông Sáng, Phú Dõng |
1,01 |
3 |
BTXM |
1.515.000 |
20 |
314PC00182 |
Trường MG Chánh Lợi - Cầu Xã Thung |
Trường MG Chánh Lợi |
Cầu Xã Thung |
1,56 |
3 |
BTXM |
2.340.000 |
21 |
314PC00198 |
Nhà ông Ngô Biết - Thôn Hóa Lạc, Cát Thành |
Nhà ông Ngô Biết |
Thôn Hóa Lạc, Cát Thành |
1,60 |
3 |
Đất |
2.400.000 |
22 |
314PC00202 |
Đường BTAQCL nhà Xưa - Nhà ông Cấm, Chánh Lợi |
Đường BTAQCL nhà Xưa |
Nhà ông Cấm, Chánh Lợi |
1,00 |
3 |
Đất |
1.500.000 |
23 |
314PC00203 |
Cầu Xã Thung - Nhà ông Lũ, Chánh Lợi |
Cầu Xã Thung |
Nhà ông Lũ, Chánh Lợi |
1,00 |
3 |
Đất |
1.500.000 |
24 |
314PC00205 |
ĐT633 - Trung Bình Trung Chánh |
ĐT633 |
Trung Bình Trung Chánh |
1,45 |
3 |
BTXM |
2.175.000 |
25 |
314PC00206 |
ĐT633 - Ngã tư trên Bán Ngàn |
ĐT633 |
Ngã tư trên Bán Ngàn |
1,45 |
3 |
BTXM |
2.175.000 |
26 |
314PC00207 |
ĐT633 - Giáp Mỹ Cát |
ĐT633 |
Giáp Mỹ Cát |
2,03 |
3 |
BTXM |
3.045.000 |
27 |
314PC00208 |
ĐT633 - An Trị Trung An |
ĐT633 |
An Trị Trung An |
1,35 |
3 |
BTXM |
2.025.000 |
28 |
314PC00212 |
ĐT633 - Trường Gò Đỗ |
ĐT633 |
Trường Gò Đỗ |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
29 |
314PC00220 |
Phú Hiệp, Trung Chánh - An Trị Trung An |
Phú Hiệp, Trung Chánh |
An Trị Trung An |
1,80 |
3 |
BTXM |
2.700.000 |
30 |
314PC00231 |
ĐT633 - Chợ Gò Muống mới |
ĐT633 |
Chợ Gò Muống mới |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
31 |
314PC00232 |
Thái Thuận - Kênh S3 |
Thái Thuận |
Kênh S3 |
0,90 |
3 |
BTXM |
1.350.000 |
32 |
314PC00234 |
ĐT633 - Sông La Tinh (Đường số 7) |
ĐT633 |
Sông La Tinh (Đường số 7) |
1,30 |
3 |
BTXM |
1.950.000 |
33 |
314PC00238 |
ĐT633 - Ngã 4 Cảnh An |
ĐT633 |
Ngã 4 Cảnh An |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
34 |
314PC00239 |
ĐT633 - Hóc Giang |
ĐT633 |
Hóc Giang |
1,37 |
3 |
BTXM |
2.055.000 |
35 |
314PC00241 |
Vĩnh Thành - Phú Hiệp |
Vĩnh Thành |
Phú Hiệp |
7,80 |
3 |
BTXM |
11.700.000 |
36 |
314PC00255 |
ĐT 634 - Giáp BTXM Tân Hóa Bắc |
ĐT 634 |
Giáp BTXM Tân Hóa Bắc |
1,80 |
3 |
BTXM |
2.700.000 |
37 |
314PC00256 |
Hội Vân - Phú Kim |
Hội Vân |
Phú Kim |
2,36 |
3 |
BTXM |
3.540.000 |
38 |
314PC00257 |
Hội Vân - Thuận Hiệp |
Hội Vân |
Thuận Hiệp |
1,40 |
3,5 |
BTXM |
2.100.000 |
39 |
314PC00261 |
Xóm Bắc Tùng Chánh - Cát Hanh |
Xóm Bắc Tùng Chánh |
Cát Hanh |
1,96 |
3,5 |
BTXM |
2.940.000 |
40 |
314PC00271 |
Chợ Vườn Đào - Tràn Lỗ Lở |
Chợ Vườn Đào |
Tràn Lỗ Lở |
2,00 |
3,5 |
BTXM |
3.000.000 |
CỘNG |
75,86 |
|
|
113.790.000 |
||||
IV |
ĐƯỜNG XÃ - THỊ XÃ AN NHƠN |
|||||||
1 |
314AN00009 |
Cầu chữ Y - Cầu Bà Trình |
Cầu chữ Y |
Cầu Bà Trình |
2,70 |
3 |
BTXM |
4.050.000 |
2 |
314AN00016 |
QL19, Phú Sơn - Đường Mương Cát, Trường Cửu |
QL19, Phú Sơn |
Đường Mương Cát, Trường Cửu |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
3 |
314AN00017 |
Bầu Gốc Trong - Bầu Gốc Ngoài |
Bầu Gốc Trong |
Bầu Gốc Ngoài |
1,10 |
3 |
BTXM |
1.650.000 |
4 |
314AN00020 |
Tràn Thạnh Danh - Giáp xã Nhơn Mỹ |
Tràn Thạnh Danh |
Giáp xã Nhơn Mỹ |
4,10 |
3 |
BTXM |
6.150.000 |
5 |
314AN00021 |
Hai Voi Đá - Khu CN Gò Đá Trắng |
Hai Voi Đá |
Khu CN Gò Đá Trắng |
1,05 |
3 |
BTXM |
1.575.000 |
6 |
314AN00023 |
Chợ Nhơn Hậu - Cầu Gò Quan |
Chợ Nhơn Hậu |
Cầu Gò Quan |
1,60 |
3 |
BTXM |
2.400.000 |
7 |
314AN00024 |
Nhà Phan Thị Tám - Cống cây me |
Nhà Phan Thị Tám |
Cống cây me |
2,10 |
3 |
BTXM |
3.150.000 |
8 |
314AN00025 |
Ngã 3 café Hùng - Cầu Tam Bích |
Ngã 3 café Hùng |
Cầu Tam Bích |
1,10 |
3 |
BTXM |
1.650.000 |
9 |
314AN00026 |
Ngã tư đường sắt - Cổng Lăng Võ Tánh |
Ngã tư đường sắt |
Cổng Lăng Võ Tánh |
1,38 |
3 |
BTXM |
2.070.000 |
10 |
314AN00027 |
Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào) - Gò nương |
Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào) |
Gò nương |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
11 |
314AN00028 |
Nhà Nguyễn Văn Tùng - Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ |
Nhà Nguyễn Văn Tùng |
Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ |
1,10 |
3 |
BTXM |
1.650.000 |
12 |
314AN00030 |
Cổng làng nghề bún - Lò gạch lộc cũ |
Cổng làng nghề bún |
Lò gạch lộc cũ |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
13 |
314AN00035 |
Ngã ba 636 Gò Quánh - An Tràng - Tây Vinh |
Ngã ba 636 Gò Quánh |
An Tràng - Tây Vinh |
2,20 |
3 |
BTXM |
3.300.000 |
14 |
314AN00038 |
Nhạn Tháp - Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh |
Nhạn Tháp |
Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh |
3,60 |
3 |
BTXM |
5.400.000 |
15 |
314AN00040 |
Cầu Thị Lựa - Cầu Bầu Dừa |
Cầu Thị Lựa |
Cầu Bầu Dừa |
3,10 |
3 |
BTXM |
4.650.000 |
16 |
314AN00041 |
Cây Xăng ĐT636 - Cầu Bầu Dừa |
Cây Xăng ĐT636 |
Cầu Bầu Dừa |
3,00 |
3 |
BTXM |
4.500.000 |
17 |
314AN00043 |
Nhà ông Nghệ - Tráng Long (Nhơn Lộc) |
Nhà Ông Nghệ |
Tráng Long (Nhơn Lộc) |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
18 |
314AN00047 |
Trụ sở thôn Phụ Ngọc - Nhà Ông Thiển |
Trụ sở thôn Phụ Ngọc |
Nhà Ông Thiển |
2,65 |
3 |
BTXM |
3.975.000 |
19 |
314AN00052 |
ĐT 636B (Km12+300) - Ngã ba đường phía Tây Tỉnh |
ĐT 636B (Km12+ 300) |
Ngã ba đường phía Tây Tỉnh |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
20 |
314AN00066 |
QL19 - Ngọc Thạnh |
QL19 |
Ngọc Thạnh |
2,56 |
3 |
BTXM |
3.840.000 |
21 |
314AN00071 |
Quốc lộ 19 - Thọ An Bắc |
Quốc lộ 19 |
Thọ An Bắc |
2,50 |
3 |
BTN |
3.750.000 |
22 |
314AN00072 |
Cầu suối dài - Nam Viên |
Cầu suối dài |
Nam Viên |
2,50 |
3 |
BTXM |
3.750.000 |
23 |
314AN00076 |
Cầu Trén - Chánh Mẫn |
Cầu Trén |
Chánh Mẫn |
2,50 |
3 |
BTXM |
3.750.000 |
24 |
314AN00077 |
Cầu Trén - An Tây |
Cầu Trén |
An Tây |
2,00 |
3 |
BTXM |
3.000.000 |
25 |
314AN00078 |
Nhà bà My - Cầu Trén |
Nhà bà My |
Cầu Trén |
1,70 |
3 |
BTXM |
2.550.000 |
26 |
314AN00079 |
Nhà ông Nôm - Nhà Trương Bốn |
Nhà ông Nôm |
Nhà Trương Bốn |
2,30 |
3 |
BTXM |
3.450.000 |
27 |
314AN00090 |
Bờ Đùi - Đồng Lâm |
Bờ Đùi |
Đồng Lâm |
4,30 |
3 |
BTN |
6.450.000 |
28 |
314AN00093 |
Đông Lâm - Cầu Bà Có |
Đông Lâm |
Cầu Bà Có |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
29 |
314AN00094 |
Gò Lao - Nhơn Tân |
Gò Lao |
Nhơn Tân |
1,50 |
3 |
BTXM |
2.250.000 |
30 |
314AN00095 |
An Thành Bắc - Tân Lập |
An Thành Bắc |
Tân Lập |
1,20 |
3 |
BTXM |
1.800.000 |
31 |
314AN00096 |
An Thành Nam - Tân Lập |
An Thành Nam |
Tân Lập |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
32 |
314AN00100 |
QL 1A - Nhơn An |
QL 1A |
Nhơn An |
1,55 |
3 |
BTXM |
2.325.000 |
33 |
314AN00101 |
QL 1A - Háo Đức |
QL 1A |
Háo Đức |
2,02 |
3 |
BTXM |
3.030.000 |
34 |
314AN00102 |
QL 1A - Phó An |
QL 1A |
Phó An |
1,36 |
3 |
BTXM |
2.040.000 |
35 |
314AN00105 |
Bệnh viện - Phước Hưng |
Bệnh viện |
Phước Hưng |
1,62 |
3 |
BTXM |
2.430.000 |
36 |
314AN00108 |
Tân Dân - Bình Thạnh |
Tân Dân |
Bình Thạnh |
3,80 |
3 |
BTXM |
5.700.000 |
37 |
314AN00109 |
Trung Định - Thanh Giang |
Trung Định |
Thanh Giang |
1,00 |
3 |
BTXM |
1.500.000 |
38 |
314AN00112 |
UBND xã Nhơn An - Cổng làng Háo Đức |
UBND xã Nhơn An |
Cổng làng Háo Đức |
4,00 |
3 |
BTXM |
6.000.000 |
CỘNG |
77,39 |
|
|
116.085.000 |
||||
TỔNG CỘNG |
299,54 |
|
|
449.340.000 |
Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Thông tư 32/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Thông tư 31/2014/TT-BGTVT hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Thông tư 12/2014/TT-BGTVT hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Thông tư 52/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010