Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
Số hiệu: 2578/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 20/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2578/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG XÃ) NĂM 2017 PHỤC VỤ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 06/18/2014;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 100/2013/ND-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/ND-CP ngày 24/02/2010;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn; Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về quản lý và vận hành khai thác đường giao thông nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);

Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh một số nội dung trong quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch chi tiêu trung hạn (MTEF) cho lĩnh vực đường bộ tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2019 Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 82/TTr-SGTVT ngày 11/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), với các nội dung chính như sau:

1. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.

2. Nội dung thực hiện: Thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã), trên địa bàn tỉnh.

3. Quy mô thực hiện

- Đường tỉnh (ĐT): 12 tuyến với tổng chiều dài L = 455,47km;

- Đường huyện (ĐH): 34tuyến với tổng chiều dài L = 312,02km;

- Đường xã (ĐX): 138 tuyến với tổng chiều dài L = 299,54km.

4. Tổng mức đầu tư: 19.874.625.000 đồng.

(Bằng chữ: Mười chín tỷ, tám trăm bảy mươi bốn triệu, sáu trăm hai mươi lăm nghìn đồng), trong đó:

- Đường tỉnh (ĐT): 13.330.392.000đồng;

- Đường huyện (ĐH): 6.094.893.000đồng;

- Đường xã (ĐX): 449.340.000 đồng.

(Chi tiết có Phụ lục 1, 2 kèm theo).

5. Nguồn vốn đầu tư: Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh, vốn sự nghiệp giao thông và các nguồn vốn khác.

6. Các hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, chỉ định thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, tham gia thực hiện của cộng đồng.

7. Hình thức quản lý dự án

- Sở Giao thông Vận tải quản lý đường tỉnh.

- UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý đường huyện.

- UBND xã quản lý đường xã.

8. Thời gian thực hiện: Năm 2017.

9. Tổ chức thực hiện

- Đối với đường tỉnh: Sở Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.

- Đối với đường huyện: UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.

- Đối với đường xã: UBND xã trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm triển khai thực hiện việc quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường theo phân cấp quản lý theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại đường

Số tuyến

Chiều dài (Km)

Kinh phí BDTX

Ghi chú

I

Đường tỉnh (ĐT)

12

455,47

13.330.392.000

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

Đường huyện (ĐH)

34

312,02

6.094.893.000

 

1

Huyện An Lão

5

74,00

1.435.600.000

Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện An Lão

2

Huyện Hoài Nhơn

4

28,30

554.345.000

Quyết định số 8702/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn

3

Huyện Hoài Ân

4

40,61

787.834.000

Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Hoài Ân

4

Huyện Phù Mỹ

4

45,20

880.000.000

Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Phù Mỹ; Văn bản ngày 02/6/2017 của UBND huyện Phù Mỹ

5

Huyện Phù Cát

3

19,58

379.852.000

Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày 22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã

6

TX. An Nhơn

5

14,43

279.942.000

Quyết định số 7603/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày 28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thị xã An Nhơn

7

Huyện Tuy Phước

1

11,40

250.000.000

Văn bản số 28/UBND ngày 26/01/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 62/BC- UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 31/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Tuy Phước

8

Huyện Tây Sơn

4

31,50

611.100.000

Văn bản số 285/UBND-TC ngày 24/5/2017 của UBND huyện Tây Sơn

9

Huyện Vĩnh Thạnh

2

16,30

316.220.000

Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 30/KH- UBND ngày 29/6/2017 của UBND huyện Vĩnh Thạnh

10

Huyện Vân Canh

1

23,10

450.000.000

Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017

11

TP. Quy Nhơn

1

7,60

150.000.000

Văn bản số 800/UBND-ĐT ngày 17/3/2017 của UBND Tp. Quy Nhơn

III

Đường xã (ĐX)

138

299,54

449.340.000

 

1

Đường xã huyện Hoài Nhơn

45

103,75

155.655.000

Quyết định số 8702/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn

2

Đường xã huyện Hoài Ân

15

42,54

63.810.000

Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Hoài Ân

3

Đường xã huyện Phù Cát

40

75,86

113.790.000

Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày 22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã

4

Đường xã huyện An Nhơn

38

77,39

116.085.000

Quyết định số 7603/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày 28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thị xã An Nhơn

Tổng cộng

ĐT+ĐH

767,49

19.874.625.000

 

ĐX

299,54

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Mã đường

Tên đường

Điểm đầu đoạn tuyến

Điểm cuối đoạn tuyến

Chiều dài (km)

Quy mô

Kinh phí

BDTX

Chiều rộng

Mặt đường

A

ĐƯỜNG TỈNH

1

312BĐ00629

Bồng Sơn - An Lão

Bồng Sơn

An Lão

31,20

3,5 - 6,0

BTN+BTXM

913.130.000

2

312BĐ00630

Cầu Dợi - Kim Sơn

Cầu Dợi

Kim Sơn

23,15

5,5 - 16,0

BTN+BTXM

677.531.000

3

312BĐ00631

Diêm Tiêu - Tân Thạnh

Diêm Tiêu

Tân Thạnh

18,60

3,5 - 11,0

BTN+BTXM

544.366.000

4

312BĐ00632

Phù Mỹ - Bình Dương

Phù Mỹ

Bình Dương

18,70

3,5 - 9,0

BTN+BTXM

547.293.000

5

312BĐ00633

Chợ Gồm - Đề Gi

Chợ Gồm

Đề Gi

20,65

3,5 - 6,0

BTN+BTXM

604.364.000

6

312BĐ00634

Hòa Hội - Long Định

Hòa Hội

Long Định

17,91

3,5 - 5,5

BTN+BTXM

524.172.000

7

312BĐ00636

Đập Đá - Phước Thắng

Đập Đá

Phước Thắng

15,20

5,0 - 5,5

BTN+BTXM

444.858.000

8

312BĐ00636B

Gò Bồi - Lai Nghi

Gò Bồi

Lai Nghi

27,60

3,0 - 10,5

BTN+BTXM

807.769.000

9

312BĐ00637

Vườn Xoài - Vĩnh Sơn

Vườn Xoài

Vĩnh Sơn

62,51

3,0 - 8,5

BTN+BTXM

1.829.480.000

10

312BĐ00639

Nhơn Hội - Tam Quan

Nhơn Hội

Tam Quan

102,00

3,5 - 6,0

BTN+BTXM

2.985.234.000

11

312BĐ00639B

Chương Hòa - Nhơn Tân

Chương Hòa

Nhơn Tân

98,65

3,5 - 7,0

BTN+BTXM

2.887.190.000

12

312BĐ00640

Ông Đô - Cát Tiến

Ông Đô

Cát Tiến

19,30

3,5 - 14,0

BTN+BTXM

565.005.000

TỔNG CỘNG

455,47

 

 

13.330.392.000

B

ĐƯỜNG HUYỆN

I

HUYỆN AN LÃO

1

313AL00001

An Lão - An Vinh

An Lão

An Vinh

21,20

3,5

BTXM

411.280.000

2

313AL00002

An Hòa - An Hưng

An Hòa

An Hưng

11,00

3,5

BTXM

213.400.000

3

313AL00003

An Hòa - An Toàn

An Hòa

An Toàn

31,50

3,5

BTXM

611.100.000

4

313AL00004

Ba Ghế - An Nghĩa

Ba Ghế

An Nghĩa

7,10

3

BTXM

137.740.000

5

313AL00005

An Tân - An Hòa

An Tân

An Hòa

3,20

3

BTXM

62.080.000

CỘNG

74,00

 

 

1.435.600.000

II

HUYỆN HOÀI NHƠN

1

313HN00006

Tài Lương - Ka công

Tài Lương

Ka công

6,30

3

BTXM

123.405.424

2

313HN00007

Bình Chương - Hoài Hải

Bình Chương

Hoài Hải

6,00

3

BTXM

117.528.975

3

313HN00009

Ngọc An - Lương Thọ

Ngọc An

Lương Thọ

5,00

3,0 - 4,0

BTXM

97.940.813

4

313HN00010

Bồng Sơn - Hoài Hương

Bồng Sơn

Hoài Hương

11,00

3,0 - 6,0

BTXM

215.469.788

CỘNG

28,30

 

 

554.345.000

III

HUYỆN HOÀI ÂN

1

313HA00012

Ân Thường - Vạn Trung

Ân Thường

Vạn Trung

20,30

3,5

BTXM

393.820.000

2

313HA00013

Ân Hữu - Đăk Man

Ân Hữu

Đăk Man

6,11

3,5

BTXM

118.534.000

3

313HA00014

Cầu Phong Thạnh - ngã 3 Mỹ Thành

Cầu Phong Thạnh

Ngã 3 Mỹ Thành

8,50

3,5

BTN+BTXM

164.900.000

4

313HA00015

Ngã 3 Công An - ĐT631- Diêm Tường

Ngã 3 Công An

ĐT631- Diêm Tường

5,70

3,5

Sỏi

110.580.000

CỘNG

40,61

 

 

787.834.000

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

1

313PM00016

Văn Trường - Phú Ninh - Mỹ Thắng

Văn Trường

Phú Ninh - Mỹ Thắng

10,50

3,5

BTXM

205.000.000

2

313PM00018

Đèo Nhông - Mỹ Thọ

Đèo Nhông

Mỹ Thọ

10,70

3,5

BTXM

209.000.000

3

313PM00019

Quốc lộ 1A (Km1176) - Truông Gia Vấn

Quốc lộ 1A (Km1176)

Truông Gia Vấn

12,00

3,5

BTXM

233.000.000

4

313PM00020

Nhà Đá QL1A (Km1182) - An Lương ĐT639

Nhà Đá QL1A (Km1182)

An Lương ĐT639

12,00

3,5

BTXM

233.000.000

CỘNG

45,20

 

 

880.000.000

V

HUYỆN PHÙ CÁT

1

313PC00021

Đường Bắc Nam - Đường Đông Tây

Đường Bắc Nam

Đường Đông Tây

2,20

7

BTXM

42.680.000

2

313PC00023

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tây tỉnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tây tỉnh

6,53

3,5

BTXM

126.682.000

3

313PC00024

Đường Lê Hoàn - Đường Tây tỉnh

Đường Lê Hoàn

Đường Tây tỉnh

10,85

3,5

BTXM

210.490.000

CỘNG

19,58

 

 

379.852.000

VI

THỊ XÃ AN NHƠN

1

313AN00027

An Tường - Núi Một

An Tường

Núi Một

6,70

3,5

BTXM

129.980.000

2

313AN00028

Cầu Chữ Y - Cầu ông Xép

Cầu Chữ Y

Cầu ông Xép

3,30

3,5

BTXM

64.020.000

3

313AN00029

Tượng Đài Công Viên - Cát Nhơn

Tượng Đài Công Viên

Cát Nhơn

2,60

3

BTXM

50.440.000

4

313AN00031

Chợ Quán Mới - Cầu ông Gành

Chợ Quán Mới

Cầu ông Gành

1,33

3

BTXM

25.802.000

5

313AN00032

Cầu Bà Trình - Nhơn Phong

Cầu Bà Trình

Nhơn Phong

0,50

3

BTXM

9.700.000

CỘNG

14,43

 

 

279.942.000

VII

HUYỆN TUY PHƯỚC

1

313TP00033

Thị trấn Tuy Phước - Văn Quang

Thị trấn Tuy Phước

Văn Quang

11,40

3,0 - 3,5

BTXM

250.000.000

CỘNG

11,40

 

 

250.000.000

VIII

HUYỆN TÂY SƠN

1

313TS00035

Phú Phong - Hầm Hô

Phú Phong

Hầm Hô

6,80

3,0 - 5,0

BTXM

131.920.000

2

313TS00036

Quán Á - Đồng Le

Quán Á

Đồng Le

8,40

3,5

BTXM

162.960.000

3

313TS00038

Bình Thành - Bình Thuận

Bình Thành

Bình Thuận

7,80

3,5

BTXM

151.320.000

4

313TS00039

Thuận Nghĩa - Kiên Thạnh

Thuận Nghĩa

Kiên Thạnh

8,50

3,5

BTXM

164.900.000

CỘNG

31,50

 

 

611.100.000

IX

HUYỆN VĨNH THẠNH

1

313VT00041

Vĩnh Thạnh - Định Bình

Vĩnh Thạnh

Định Bình

5,80

6,5

Bê tông nhựa

112.520.000

2

313VT00042

Vĩnh Bình - Vĩnh Thọ

Vĩnh Bình

Vĩnh Thọ

10,50

3,5

BTXM

203.700.000

CỘNG

16,30

 

 

316.220.000

X

HUYỆN VÂN CANH

1

313VC00045

Canh Thuận - Canh Liên

Canh Thuận

Canh Liên

23,10

3,5

BTXM

450.000.000

CỘNG

23,10

 

 

450.000.000

XI

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

1

313QN00046

Phú Tài - Phước Mỹ

Phú Tài

Phước Mỹ

7,60

3,0 - 7,0

BTN+BTXM

150.000.000

CỘNG

7,60

 

 

150.000.000

TỔNG CỘNG

312,02

 

 

6.094.893.000

C

ĐƯỜNG XÃ

I

ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI NHƠN

1

314HN00011

Nhà ông Quận - Nghĩa địa Khối 3

Nhà ông Quận

Nghĩa địa Khối 3

1,40

3

BTXM

2.100.000

2

314HN00012

Đường Nguyễn Trân - Cầu Chợ Ân

Đường Nguyễn Trân

Cầu Chợ Ân

1,32

3

BTXM

1.980.000

3

314HN00026

Đường Quang Trung - Đập Lại Giang

Đường Quang Trung

Đập Lại Giang

4,20

8

BTXM

6.300.000

4

314HN00030

Đường Hai bà Trưng - Đập Lại Giang

Đường Hai bà Trưng

Đập Lại Giang

3,23

6

BTN

4.840.500

5

314HN00048

ĐT629 - Khu Trài Dân

ĐT629

Khu Trài Dân

1,80

6

BTXM

2.697.000

6

314HN00049

Nhà Tin - Đường Trần Phú

Nhà Tin

Đường Trần Phú

1,15

6

BTXM

1.719.000

7

314HN00052

Ngã 3 nhà Nghinh - Nhà thôn Túy Sơn Nam

Ngã 3 nhà Nghinh

Nhà thôn Túy Sơn Nam

2,00

3

Đất

3.000.000

8

314HN00055

Trường Mần non - Ngõ Muộn

Trường Mần non

Ngõ Muộn

2,00

3

Đất

3.000.000

9

314HN00056

Chân hồ An Đỗ - Cuối thôn

Chân hồ An Đỗ

Cuối thôn

2,00

3

Đất

3.000.000

10

314HN00058

Ngõ Nhãn - Hố Lai

Ngõ Nhãn

Hố Lai

2,50

3

Đất

3.750.000

11

314HN00060

Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu - Ngõ quá thôn Tường Sơn

Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu

Ngõ quá thôn Tường Sơn

2,40

3

Đất

3.600.000

12

314HN00066

Ngã 3 giáp Hoài Châu - Ngã 3 giáp đường số 2

Ngã 3 giáp Hoài Châu

Ngã 3 giáp đường số 2

1,50

3

BTXM

2.250.000

13

314HN00070

QL1A - Hết địa phận HC Bắc

QL1A

Hết địa phận HC Bắc

1,50

3

BTXM

2.250.000

14

314HN00072

Đường Tây tỉnh - Hết địa phận HC Bắc

Đường Tây tỉnh

Hết địa phận HC Bắc

1,88

3

BTXM

2.820.000

15

314HN00076

Đường Tây tỉnh - Cầu Chui - La Vuông

Đường Tây tỉnh

Cầu Chui - La Vuông

1,17

3

BTXM

1.755.000

16

314HN00081

Cầu ngã ba - Ngã tư Mỹ Bình

Cầu ngã ba

Ngã tư Mỹ Bình

1,98

3

BTXM

2.964.000

17

314HN00084

Ngã 4 An Quý Nam - Gia An, HC Bắc

Ngã 4 An Quý Nam

Gia An, HC Bắc

3,76

3

BTXM

5.640.000

18

314HN00087

UBND xã - Xã Phổ Châu

UBND xã

Xã Phổ Châu

4,13

3

BTXM

6.192.000

19

314HN00092

Phụng Du 1 - Chợ Cát

Phụng Du 1

Chợ Cát

3,00

3

Đất

4.500.000

20

314HN00094

Phú Sơn - Thác Đổ

Phú Sơn

Thác Đổ

3,20

3

Đất

4.800.000

21

314HN00101

Ngã 3 Quán Thức - Cầu Bàu Đỉa

Ngã 3 Quán Thức

Cầu Bàu Đỉa

1,50

3

BTXM

2.250.000

22

314HN00102

Ngã 4 Tân Bình - Thiện Chánh - Cự Lễ

Ngã 4 Tân Bình

Thiện Chánh - Cự Lễ

3,95

3

BTXM

5.925.000

23

314HN00105

UBND xã - Giáp DT639- TL2

UBND xã

Giáp DT639- TL2

3,80

3

BTXM

5.700.000

24

314HN00110

Ngã 3 nhà ông Hiến - DT639- Chùa Nghĩa Lâm

Ngã 3 nhà ông Hiến

DT639- Chùa Nghĩa Lâm

3,80

3

BTXM

5.700.000

25

314HN00114

Ngọc An Đông - Tài Lương 4

Ngọc An Đông

Tài Lương 4

3,50

3

BTXM

5.250.000

26

314HN00118

QL1A Cầu Vĩ - Khu Kinh Tế Mới

QL1A Cầu Vĩ

Khu Kinh Tế Mới

1,50

3

BTXM

2.250.000

27

314HN00121

Ngã 3 Kinh tế - Cầu ông Thái

Ngã 3 Kinh tế

Cầu ông Thái

2,50

3

BTXM

3.750.000

28

314HN00122

Ngã 3 Cầu Chùa - Đồng Quang

Ngã 3 Cầu Chùa

Đồng Quang

2,80

3

BTXM

4.200.000

29

314HN00125

Cầu chợ Bộng - Giáp Hoài Xuân

Cầu chợ Bộng

Giáp Hoài Xuân

1,30

3

BTXM

1.950.000

30

314HN00136

Trường An 1 - Lâm Trúc 1

Trường An 1

Lâm Trúc 1

1,22

5

Đất

1.827.000

31

314HN00145

Nhà Ngọc - Cầu Sâm

Nhà Ngọc

Cầu Sâm

1,77

5

BTXM

2.655.000

32

314HN00159

Đường 327 - Xóm 6 Giao Hội 2

Đường 327

Xóm 6 Giao Hội 2

2,00

3

BTXM

3.000.000

33

314HN00161

QL1A - Xóm 3 Giao Hội 2

QL1A

Xóm 3 Giao Hội 2

3,00

3

BTXM

4.500.000

34

314HN00162

Đường 327 - Xóm 8 Giao Hội 2

Đường 327

Xóm 8 Giao Hội 2

1,50

3

BTXM

2.250.000

35

314HN00163

Nhà Miên - Xóm 2 Giao Hội 1

Nhà Miên

Xóm 2 Giao Hội 1

1,60

3

BTXM

2.400.000

36

314HN00165

QL1A - Nhà Sơn

QL1A

Nhà Sơn

1,64

3

BTXM

2.464.500

37

314HN00169

Hồ Cá - Hoài Thanh

Hồ Cá

Hoài Thanh

2,37

3

BTXM

3.552.000

38

314HN00174

Cầu bà Mầm - Bầu hạ thế Song Khánh

Cầu bà Mầm

Bầu hạ thế Song Khánh

1,92

3

Đất

2.875.500

39

314HN00175

Cống Kha Thuận thượng 2 - Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1

Cống Kha Thuận thượng 2

Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1

1,64

3

Đất

2.454.000

40

314HN00177

Nhà Khiêm - Nhà Đếm SK

Nhà Khiêm

Nhà Đếm SK

1,61

3

Đất

2.415.000

41

314HN00195

Nhà Chung - DT639

Nhà Chung

DT639

1,45

3

BTXM

2.175.000

42

314HN00196

Nhà Thương - DT639

Nhà Thương

DT639

2,98

3

BTXM

4.470.000

43

314HN00198

Kim Giao Bắc - Diêu Quang

Kim Giao Bắc

Diêu Quang

5,00

3

BTXM

7.500.000

44

314HN00200

H.Đức - Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung

H.Đức

Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung

2,00

3

BTXM

3.000.000

45

314HN00202

UBND xã - Trụ sở thôn Lại Khánh

UBND xã

Trụ sở thôn Lại Khánh

1,30

3

BTXM

1.950.000

CỘNG

103,75

 

 

155.655.000

II

ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI ÂN

1

314HA00006

ĐT 629 - Bãi đá - Bình Hòa Bắc

ĐT 629

Bãi đá - Bình Hòa Bắc

1,00

3

BTXM

1.500.000

2

314HA00007

ĐT 629 - Cẩm Đức

ĐT 629

Cẩm Đức

1,50

3

BTXM

2.250.000

3

314HA00020

Cầu bà Cương - Gò bà Dương

Cầu bà Cương

Gò bà Dương

1,80

3,5

BTXM

2.700.000

4

314HA00023

Truông Cây Cầy - Cầu bà Phú

Truông Cây Cầy

Cầu bà Phú

1,58

3,5

BTXM

2.370.000

5

314HA00024

Hội An - Cây Bồ Đề

Hội An

Cây Bồ Đề

1,81

3,5

BTXM

2.715.000

6

314HA00025

UBND xã - Gò Sặt

UBND xã

Gò Sặt

1,20

3,5

BTXM

1.800.000

7

314HA00039

Liên Hội - Hội Nhơn

Liên Hội

Hội Nhơn

1,25

3

BTXM

1.875.000

8

314HA00039

Liên Hội - Hội Nhơn

Liên Hội

Hội Nhơn

4,00

3

BTXM

6.000.000

9

314HA00040

Xóm 2 Hà Đông - Xóm 4 Hà Đông

Xóm 2 Hà Đông

Xóm 4 Hà Đông

1,20

3

BTXM

1.800.000

10

314HA00045

ĐT631 - Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ

ĐT631

Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ

3,00

3

BTXM

4.500.000

11

314HA00046

ĐT 631(Lộc Giang) - Thôn Tân Thành

ĐT 631(Lộc Giang)

Thôn Tân Thành

2,00

3

Đất

3.000.000

12

314HA00051

Cầu Cây Xoài - Cầu Xéo

Cầu Cây Xoài

Cầu Xéo

1,20

3

BTXM

1.800.000

13

314HA00055

Kim Sơn - Nghĩa Điền

Kim Sơn

Nghĩa Điền

10,00

3,5

BTXM

15.000.000

14

314HA00056

Đồng Lau - Phú Trị

Đồng Lau

Phú Trị

7,30

3

BTXM

10.950.000

15

314HA00059

Cầu Đá Bạc - T6 Đắk Mang

Cầu Đá Bạc

T6 Đắk Mang

3,70

3

BTXM

5.550.000

CỘNG

42,54

 

 

63.810.000

III

ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN PHÙ CÁT

1

314PC00001

Trần Hưng Đạo - Nghĩa địa

Trần Hưng Đạo

Nghĩa địa

1,88

3

BTXM

2.820.000

2

314PC00013

Bưu điện xã - Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn

Bưu điện xã

Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn

4,80

3

BTXM

7.200.000

3

314PC00014

QL 1A Hòa Dõng - Kiều Huyên, Ao đồng Hóc

QL 1A Hòa Dõng

Kiều Huyên, Ao đồng Hóc

2,60

3

BTXM

3.900.000

4

314PC00015

Đường 635 cũ - Nhà ông Luận

Đường 635 cũ

Nhà ông Luận

1,20

3

BTXM

1.800.000

5

314PC00027

Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ - Thuận Hạnh - Bình Thuận

Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ

Thuận Hạnh - Bình Thuận

2,00

3

Đất

3.000.000

6

314PC00032

Ngã 3 Kiều Trúc - Cầu Rù Rì

Ngã 3 Kiều Trúc

Cầu Rù Rì

1,00

3

BTXM

1.500.000

7

314PC00050

Cổng làng Đại Hào - Hưng Trị, Cát Thắng

Cổng làng Đại Hào

Hưng Trị, Cát Thắng

4,60

4

BTXM

6.900.000

8

314PC00062

Dốc ông Càng - Vĩnh Định

Dốc ông Càng

Vĩnh Định

1,65

3

BTXM

2.475.000

9

314PC00064

Dốc nhà ông Thanh - Hưng Trị, Cát Thắng

Dốc nhà ông Thanh

Hưng Trị, Cát Thắng

1,20

3

BTXM

1.800.000

10

314PC00102

ĐT 640 - Cát Thắng

ĐT 640

Cát Thắng

1,50

4

BTXM

2.250.000

11

314PC00103

Cầu Sông Chùa - Đập Văn Mối

Cầu Sông Chùa

Đập Văn Mối

1,20

4

BTXM

1.800.000

12

314PC00166

DT639 (ngõ Diệp) - Giáp bờ suối Cây Me

DT639 (ngõ Diệp)

Giáp bờ suối Cây Me

2,30

4

BTXM

3.450.000

13

314PC00167

Chánh Thắng - Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng

Chánh Thắng

Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng

2,60

4

BTXM

3.900.000

14

314PC00171

ĐT639 - Bãi rác Gò Ngữ

ĐT639

Bãi rác Gò Ngữ

2,00

3

Đất

3.000.000

15

314PC00173

Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc - Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa

Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc

Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa

1,50

3

Đất

2.250.000

16

314PC00175

Ngõ Huỳnh Diệu - Ngõ Đào Bá Cúc

Ngõ Huỳnh Diệu

Ngõ Đào Bá Cúc

1,00

3

Đất

1.500.000

17

314PC00177

ĐT633(Quán Quê Hương) - Trường MG Chánh Lợi

ĐT633 (Quán Quê Hương)

Trường MG Chánh Lợi

1,69

3

BTXM

2.535.000

18

314PC00178

ĐT633(Quán Trúc Vi) - ĐT 639

ĐT633 (Quán Trúc Vi)

ĐT 639

2,00

3

BTXM

3.000.000

19

314PC00180

Cầu Tự Phú Long - Nhà ông Sáng, Phú Dõng

Cầu Tự Phú Long

Nhà ông Sáng, Phú Dõng

1,01

3

BTXM

1.515.000

20

314PC00182

Trường MG Chánh Lợi - Cầu Xã Thung

Trường MG Chánh Lợi

Cầu Xã Thung

1,56

3

BTXM

2.340.000

21

314PC00198

Nhà ông Ngô Biết - Thôn Hóa Lạc, Cát Thành

Nhà ông Ngô Biết

Thôn Hóa Lạc, Cát Thành

1,60

3

Đất

2.400.000

22

314PC00202

Đường BTAQCL nhà Xưa - Nhà ông Cấm, Chánh Lợi

Đường BTAQCL nhà Xưa

Nhà ông Cấm, Chánh Lợi

1,00

3

Đất

1.500.000

23

314PC00203

Cầu Xã Thung - Nhà ông Lũ, Chánh Lợi

Cầu Xã Thung

Nhà ông Lũ, Chánh Lợi

1,00

3

Đất

1.500.000

24

314PC00205

ĐT633 - Trung Bình Trung Chánh

ĐT633

Trung Bình Trung Chánh

1,45

3

BTXM

2.175.000

25

314PC00206

ĐT633 - Ngã tư trên Bán Ngàn

ĐT633

Ngã tư trên Bán Ngàn

1,45

3

BTXM

2.175.000

26

314PC00207

ĐT633 - Giáp Mỹ Cát

ĐT633

Giáp Mỹ Cát

2,03

3

BTXM

3.045.000

27

314PC00208

ĐT633 - An Trị Trung An

ĐT633

An Trị Trung An

1,35

3

BTXM

2.025.000

28

314PC00212

ĐT633 - Trường Gò Đỗ

ĐT633

Trường Gò Đỗ

1,50

3

BTXM

2.250.000

29

314PC00220

Phú Hiệp, Trung Chánh - An Trị Trung An

Phú Hiệp, Trung Chánh

An Trị Trung An

1,80

3

BTXM

2.700.000

30

314PC00231

ĐT633 - Chợ Gò Muống mới

ĐT633

Chợ Gò Muống mới

1,00

3

BTXM

1.500.000

31

314PC00232

Thái Thuận - Kênh S3

Thái Thuận

Kênh S3

0,90

3

BTXM

1.350.000

32

314PC00234

ĐT633 - Sông La Tinh (Đường số 7)

ĐT633

Sông La Tinh (Đường số 7)

1,30

3

BTXM

1.950.000

33

314PC00238

ĐT633 - Ngã 4 Cảnh An

ĐT633

Ngã 4 Cảnh An

1,50

3

BTXM

2.250.000

34

314PC00239

ĐT633 - Hóc Giang

ĐT633

Hóc Giang

1,37

3

BTXM

2.055.000

35

314PC00241

Vĩnh Thành - Phú Hiệp

Vĩnh Thành

Phú Hiệp

7,80

3

BTXM

11.700.000

36

314PC00255

ĐT 634 - Giáp BTXM Tân Hóa Bắc

ĐT 634

Giáp BTXM Tân Hóa Bắc

1,80

3

BTXM

2.700.000

37

314PC00256

Hội Vân - Phú Kim

Hội Vân

Phú Kim

2,36

3

BTXM

3.540.000

38

314PC00257

Hội Vân - Thuận Hiệp

Hội Vân

Thuận Hiệp

1,40

3,5

BTXM

2.100.000

39

314PC00261

Xóm Bắc Tùng Chánh - Cát Hanh

Xóm Bắc Tùng Chánh

Cát Hanh

1,96

3,5

BTXM

2.940.000

40

314PC00271

Chợ Vườn Đào - Tràn Lỗ Lở

Chợ Vườn Đào

Tràn Lỗ Lở

2,00

3,5

BTXM

3.000.000

CỘNG

75,86

 

 

113.790.000

IV

ĐƯỜNG XÃ - THỊ XÃ AN NHƠN

1

314AN00009

Cầu chữ Y - Cầu Bà Trình

Cầu chữ Y

Cầu Bà Trình

2,70

3

BTXM

4.050.000

2

314AN00016

QL19, Phú Sơn - Đường Mương Cát, Trường Cửu

QL19, Phú Sơn

Đường Mương Cát, Trường Cửu

1,00

3

BTXM

1.500.000

3

314AN00017

Bầu Gốc Trong - Bầu Gốc Ngoài

Bầu Gốc Trong

Bầu Gốc Ngoài

1,10

3

BTXM

1.650.000

4

314AN00020

Tràn Thạnh Danh - Giáp xã Nhơn Mỹ

Tràn Thạnh Danh

Giáp xã Nhơn Mỹ

4,10

3

BTXM

6.150.000

5

314AN00021

Hai Voi Đá - Khu CN Gò Đá Trắng

Hai Voi Đá

Khu CN Gò Đá Trắng

1,05

3

BTXM

1.575.000

6

314AN00023

Chợ Nhơn Hậu - Cầu Gò Quan

Chợ Nhơn Hậu

Cầu Gò Quan

1,60

3

BTXM

2.400.000

7

314AN00024

Nhà Phan Thị Tám - Cống cây me

Nhà Phan Thị Tám

Cống cây me

2,10

3

BTXM

3.150.000

8

314AN00025

Ngã 3 café Hùng - Cầu Tam Bích

Ngã 3 café Hùng

Cầu Tam Bích

1,10

3

BTXM

1.650.000

9

314AN00026

Ngã tư đường sắt - Cổng Lăng Võ Tánh

Ngã tư đường sắt

Cổng Lăng Võ Tánh

1,38

3

BTXM

2.070.000

10

314AN00027

Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào) - Gò nương

Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào)

Gò nương

1,50

3

BTXM

2.250.000

11

314AN00028

Nhà Nguyễn Văn Tùng - Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ

Nhà Nguyễn Văn Tùng

Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ

1,10

3

BTXM

1.650.000

12

314AN00030

Cổng làng nghề bún - Lò gạch lộc cũ

Cổng làng nghề bún

Lò gạch lộc cũ

1,00

3

BTXM

1.500.000

13

314AN00035

Ngã ba 636 Gò Quánh - An Tràng - Tây Vinh

Ngã ba 636 Gò Quánh

An Tràng - Tây Vinh

2,20

3

BTXM

3.300.000

14

314AN00038

Nhạn Tháp - Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh

Nhạn Tháp

Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh

3,60

3

BTXM

5.400.000

15

314AN00040

Cầu Thị Lựa - Cầu Bầu Dừa

Cầu Thị Lựa

Cầu Bầu Dừa

3,10

3

BTXM

4.650.000

16

314AN00041

Cây Xăng ĐT636 - Cầu Bầu Dừa

Cây Xăng ĐT636

Cầu Bầu Dừa

3,00

3

BTXM

4.500.000

17

314AN00043

Nhà ông Nghệ - Tráng Long (Nhơn Lộc)

Nhà Ông Nghệ

Tráng Long (Nhơn Lộc)

1,50

3

BTXM

2.250.000

18

314AN00047

Trụ sở thôn Phụ Ngọc - Nhà Ông Thiển

Trụ sở thôn Phụ Ngọc

Nhà Ông Thiển

2,65

3

BTXM

3.975.000

19

314AN00052

ĐT 636B (Km12+300) - Ngã ba đường phía Tây Tỉnh

ĐT 636B (Km12+ 300)

Ngã ba đường phía Tây Tỉnh

1,00

3

BTXM

1.500.000

20

314AN00066

QL19 - Ngọc Thạnh

QL19

Ngọc Thạnh

2,56

3

BTXM

3.840.000

21

314AN00071

Quốc lộ 19 - Thọ An Bắc

Quốc lộ 19

Thọ An Bắc

2,50

3

BTN

3.750.000

22

314AN00072

Cầu suối dài - Nam Viên

Cầu suối dài

Nam Viên

2,50

3

BTXM

3.750.000

23

314AN00076

Cầu Trén - Chánh Mẫn

Cầu Trén

Chánh Mẫn

2,50

3

BTXM

3.750.000

24

314AN00077

Cầu Trén - An Tây

Cầu Trén

An Tây

2,00

3

BTXM

3.000.000

25

314AN00078

Nhà bà My - Cầu Trén

Nhà bà My

Cầu Trén

1,70

3

BTXM

2.550.000

26

314AN00079

Nhà ông Nôm - Nhà Trương Bốn

Nhà ông Nôm

Nhà Trương Bốn

2,30

3

BTXM

3.450.000

27

314AN00090

Bờ Đùi - Đồng Lâm

Bờ Đùi

Đồng Lâm

4,30

3

BTN

6.450.000

28

314AN00093

Đông Lâm - Cầu Bà Có

Đông Lâm

Cầu Bà Có

1,20

3

BTXM

1.800.000

29

314AN00094

Gò Lao - Nhơn Tân

Gò Lao

Nhơn Tân

1,50

3

BTXM

2.250.000

30

314AN00095

An Thành Bắc - Tân Lập

An Thành Bắc

Tân Lập

1,20

3

BTXM

1.800.000

31

314AN00096

An Thành Nam - Tân Lập

An Thành Nam

Tân Lập

1,00

3

BTXM

1.500.000

32

314AN00100

QL 1A - Nhơn An

QL 1A

Nhơn An

1,55

3

BTXM

2.325.000

33

314AN00101

QL 1A - Háo Đức

QL 1A

Háo Đức

2,02

3

BTXM

3.030.000

34

314AN00102

QL 1A - Phó An

QL 1A

Phó An

1,36

3

BTXM

2.040.000

35

314AN00105

Bệnh viện - Phước Hưng

Bệnh viện

Phước Hưng

1,62

3

BTXM

2.430.000

36

314AN00108

Tân Dân - Bình Thạnh

Tân Dân

Bình Thạnh

3,80

3

BTXM

5.700.000

37

314AN00109

Trung Định - Thanh Giang

Trung Định

Thanh Giang

1,00

3

BTXM

1.500.000

38

314AN00112

UBND xã Nhơn An - Cổng làng Háo Đức

UBND xã Nhơn An

Cổng làng Háo Đức

4,00

3

BTXM

6.000.000

CỘNG

77,39

 

 

116.085.000

TỔNG CỘNG

299,54

 

 

449.340.000