Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 1698/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 15/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 622/QĐ-BGTVT NGÀY 02/3/2016 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÊ DUYỆT ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;
Căn cứ Hiệp định số Cr.5810-VN ký giữa Chính phủ và Ngân hàng Thế giới (WB) về tài trợ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP);
Căn cứ Quyết định số 2529/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014 - 2020.
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Văn bản số 1029/VPCP-KTN ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc việc cập nhật danh mục cầu trong Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo ATGT vùng dân tộc thiểu số và trong Dự án LRAMP sử dụng vốn vay WB;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1695/BGTVT-KHĐT ngày 14/6/2017 của Bộ GTVT về điều chỉnh danh mục cầu tại Quyết định số 2529/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ văn bản của các tỉnh đề nghị điều chỉnh danh mục cầu, đường và một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án LRAMP;
Xét đề nghị của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại tờ trình số 23/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 07/4/2017 về việc xin phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 716/KHĐT ngày 14/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) với những nội dung chính sau:
1. Hợp phần đường:
1.1. Qui mô đầu tư xây dựng chủ yếu (Mục 6.1.3):
Bổ sung phần hướng dẫn lựa chọn qui mô như sau:
- Đối với đường cấp IV, V, VI, khi có thể, nên gia cố toàn bộ chiều rộng lề đường, đặc biệt là khi đường không có đường bên dành cho xe thô sơ, chủ đầu tư xem xét để quyết định.
- Trị số ghi tại mục (6), (7), (8) là quy định giới hạn thông thường. Tùy theo điều kiện thực tế, chủ đầu tư xem xét để quyết định.
1.2. Chỉ số giải ngân (Mục 12.1; Phụ lục 8; Phụ lục 8.2; Phụ lục 8.3) được điều chỉnh như sau:
DLI |
Tên trong QĐ 622/QĐ-BGTVT |
Tên điều chỉnh |
1.2 |
Số Km đường được bảo dưỡng thường xuyên |
Số Km đường tăng thêm được bảo dưỡng thường xuyên ở mức tối thiểu. |
1.3 |
Tăng vốn bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương |
Gia tăng số tiền phân bổ ngân sách cho bảo trì đường địa phương. |
(Chi tiết của Phụ lục 8; Phụ lục 8.2; Phụ lục 8.3 như đính kèm).
1.3. Cập nhật, bổ sung Danh mục và qui mô xây dựng các tuyến đường khôi phục, cải tạo (Chi tiết như Phụ lục số 3 đính kèm).
2. Hợp phần cầu:
2.1. Nội dung đầu tư xây dựng (Mục 6.2.1): Xây dựng mới khoảng 2.272 cầu dân sinh được lấy từ danh mục cầu trong Quyết định số 1695/BGTVT-KHĐT ngày 14/6/2017 của Bộ GTVT về điều chỉnh danh mục cầu tại Quyết định số 2529/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014 - 2020 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1029/VPCP-KTN ngày 29/11/2016 về việc cập nhật danh mục cầu trong Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo ATGT vùng dân tộc thiểu số và trong Dự án LRAMP sử dụng vốn vay WB.
(Danh mục cầu thay thế, điều chỉnh bổ sung trong Phụ lục 4 và Phụ lục 5 đính kèm).
2.2. Qui mô đầu tư xây dựng chủ yếu đối với công trình xây dựng cầu (Mục 6.2.3):
Bổ sung ghi chú về hoạt tải: Đối với cầu cấp A (khổ cầu 3,5m) chiều dài nhịp lớn hơn 24m (0.65HL93) và cầu cấp B (kho cầu 3,0m) có chiều dài nhịp lớn hơn 30m (0.45HL93) có tải trọng làn trong sơ đồ hoạt tải; cống hộp tải trọng thiết kế với sơ đồ hoạt tải 0.65HL93.
3. Hợp phần Tư vấn chung (Mục 6.3 và Phụ lục 1):
Điều chỉnh tên các hạng mục Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật như sau:
TT |
Tên trong QĐ 622/QĐ-BGTVT |
Tên điều chỉnh |
1 |
Kiểm toán Tài chính và Xác minh độc lập chỉ số giải ngân |
Kiểm toán báo cáo tài chính và xác minh độc lập bộ chỉ số giải ngân |
2 |
Hỗ trợ và giám sát độc lập về đảm bảo an toàn XH & MT |
Quản lý môi trường và xã hội |
3 |
Phát triển Hệ thống quản lý dữ liệu cầu và đường địa phương |
Phát triển hệ thống quản lý tài sản đường địa phương |
4 |
Phát triển mô hình cộng đồng bảo trì cầu và đường địa phương |
Hỗ trợ công tác bảo trì đường có sự tham gia của cộng đồng |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương.
Điều 2. Các Ông/ Bà: Vụ trưởng Vụ KHĐT, Vụ KHCN, Vụ KCHTGT, Vụ TCCB, Vụ TC, Vụ Môi trường, Cục trưởng Cục QLXD & CLCTGT, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc các Ban QLDA 3, 4, 6, 8, Giám đốc Sở GTVT, Ban QLDACTGT các tỉnh tham gia dự án, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI) CỦA DỰ ÁN LRAMP
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
Nội dung |
Tổng vốn phân |
Tỷ lệ (%) |
DLI năm cơ sở |
Năm |
|||||
Triệu USD |
Tỷ đồng (quy đổi) |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|||
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1: Cải thiện khả năng tiếp cận đường nông thôn |
|||||||||
1.1 Số km đường được khôi phục, cải tạo |
74 |
1.665 |
19,5 |
0 |
0 |
100 |
200 |
200 |
176 |
1.2 Số km đường tăng thêm được bảo dưỡng thường xuyên ở mức tối thiểu |
40 |
900 |
10,5 |
12.531 |
10.848 |
10.428 |
10.280 |
8.659 |
61.109 |
1.3 Gia tăng số tiền phân bổ ngân sách cho bảo trì đường địa phương (tỷ đồng) |
21 |
473 |
5,5 |
294 |
73 |
93 |
95 |
61 |
58 |
Tổng vốn phân bổ (triệu USD) |
135 |
|
35,5 |
|
13,0 |
24,7 |
35,6 |
32,4 |
29,3 |
Tổng vốn phân bổ (tỷ đồng) |
|
3.038 |
|
293 |
556 |
801 |
729 |
659 |
|
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 2: Cải thiện khả năng kết nối cầu dân sinh |
|||||||||
2.1 Số cầu được xây dựng hoặc xây lại |
235,5 |
5.300 |
61,9 |
0 |
400 |
600 |
600 |
400 |
174 |
2.2 Phần trăm tỉnh tham gia quản lý cơ sở dữ liệu cầu |
10 |
225 |
2.6 |
0 |
0 |
20% |
30% |
30% |
20% |
Tổng vốn phân bổ (triệu USD) |
245,5 |
|
64,5 |
|
43,3 |
67,0 |
68,0 |
46,3 |
20,9 |
Tổng vốn phân bổ (tỷ đồng) |
|
5.525 |
|
|
974 |
1.508 |
1.530 |
1.042 |
471 |
Tổng vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (triệu USD) |
380,5 |
|
100 |
|
56,3 |
91,7 |
103,6 |
78,7 |
50,2 |
Tổng vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (tỷ đồng) |
|
8.563 |
1.267 |
2.064 |
2.331 |
1.771 |
1.130 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.2 (DLI 1.2)
SỐ KM ĐƯỜNG TĂNG THÊM ĐƯỢC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Ở MỨC TỐI THIỂU CỦA TỪNG ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
TT |
Tỉnh |
Tổng vốn phân bổ (Tỷ đồng) |
Vốn giải ngân theo DLI 1.2 (Tỷ đồng) |
Chiều dài mạng lưới (Km) |
Năm 2016 (Năm cơ sở) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||||
Km đường tăng thêm |
Km đường được BDTX |
Km đường tăng thêm |
Km đường được BDTX |
Km đường tăng thêm |
Km đường được BDTX |
Km đường tăng thêm |
Km đường được BDTX |
Km đường tăng thêm |
Km đường được BDTX |
||||||
1 |
Lào Cai |
263 |
78 |
5.289 |
972 |
983 |
1.955 |
909 |
2.864 |
908 |
3.772 |
758 |
4.530 |
759 |
5.289 |
2 |
Hà Giang |
265 |
79 |
8.101 |
750 |
1.691 |
2.441 |
1.456 |
3.897 |
1.433 |
5.330 |
1.385 |
6.715 |
1.386 |
8.101 |
3 |
Cao Bằng |
230 |
68 |
3.493 |
1.334 |
593 |
1.927 |
435 |
2.362 |
436 |
2.798 |
347 |
3.145 |
348 |
3.493 |
4 |
Bắc Kạn |
195 |
58 |
2.399 |
970 |
286 |
1.256 |
286 |
1.542 |
285 |
1.827 |
286 |
2.113 |
286 |
2.399 |
5 |
Lạng Sơn |
234 |
69 |
4.433 |
822 |
779 |
1.601 |
887 |
2.488 |
708 |
3.196 |
618 |
3.814 |
619 |
4.433 |
6 |
Nam Định |
170 |
50 |
2.524 |
222 |
560 |
782 |
474 |
1.256 |
505 |
1.761 |
381 |
2.142 |
382 |
2.524 |
7 |
Thanh Hóa |
225 |
67 |
5.566 |
1.306 |
994 |
2.300 |
995 |
3.295 |
876 |
4.171 |
709 |
4.880 |
686 |
5.566 |
8 |
Nghệ An |
262 |
78 |
10.547 |
1.279 |
1.778 |
3.057 |
2.109 |
5.166 |
2.110 |
7.276 |
1.635 |
8.911 |
1.636 |
10.547 |
9 |
Hà Tĩnh |
207 |
61 |
4.055 |
1.021 |
710 |
1.731 |
644 |
2.375 |
644 |
3.019 |
560 |
3.579 |
476 |
4.055 |
10 |
Quảng Bình |
208 |
62 |
3.086 |
622 |
548 |
1.170 |
479 |
1.649 |
548 |
2.197 |
479 |
2.676 |
410 |
3.086 |
11 |
Quảng Trị |
203 |
60 |
2.459 |
621 |
448 |
1.069 |
348 |
1.417 |
419 |
1.836 |
348 |
2.184 |
275 |
2.459 |
12 |
TT Huế |
180 |
53 |
2.871 |
620 |
527 |
1.147 |
478 |
1.625 |
479 |
2.104 |
384 |
2.488 |
383 |
2.871 |
13 |
Quảng Nam |
205 |
61 |
3.846 |
1.444 |
490 |
1.934 |
536 |
2.470 |
536 |
3.006 |
420 |
3.426 |
420 |
3.846 |
14 |
Bình Định |
194 |
57 |
2.440 |
548 |
460 |
1.008 |
393 |
1.401 |
394 |
1.795 |
346 |
2.141 |
299 |
2.440 |
|
Tổng cộng |
3038 |
900 |
61.109 |
12.531 |
10.848 |
23.379 |
10.428 |
33.807 |
10.280 |
44.087 |
8.659 |
52.746 |
8.363 |
61.109 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.3 (DLI 1.3)
GIA TĂNG SỐ TIỀN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CHO BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
TT |
Tỉnh |
Tổng vốn phân bổ (Tỷ đồng) |
Vốn giải ngân theo DLI 1.3 (Tỷ đồng) |
Bố trí vốn dành cho Bảo trì(*) (tỷ VNĐ) |
|||||||||||||||
Năm 2016 (Năm cơ sở) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||||||||||
BDTX |
SCĐK |
Tổng |
BDTX |
SCĐK |
Tổng |
BDTX |
SCĐK |
Tổng |
BDTX |
SCĐK |
Tổng |
BDTX |
SCĐK |
Tổng |
|||||
1 |
Lào Cai |
263 |
41 |
26 |
30 |
0 |
30 |
36 |
0 |
36 |
42 |
0 |
42 |
44 |
0 |
44 |
47 |
0 |
47 |
2 |
Hà Giang |
265 |
41 |
19 |
31 |
0 |
31 |
41 |
0 |
41 |
50 |
0 |
50 |
60 |
0 |
60 |
69 |
0 |
69 |
3 |
Cao Bằng |
230 |
36 |
32 |
37 |
0 |
37 |
38 |
3 |
41 |
38 |
7 |
45 |
38 |
9 |
47 |
38 |
11 |
49 |
4 |
Bắc Kạn |
195 |
30 |
25 |
23 |
3 |
26 |
25 |
2 |
27 |
26 |
3 |
29 |
27 |
3 |
30 |
29 |
2 |
31 |
5 |
Lạng Sơn |
234 |
36 |
21 |
27 |
0 |
27 |
37 |
0 |
37 |
44 |
0 |
44 |
48 |
0 |
48 |
53 |
0 |
53 |
6 |
Nam Định |
170 |
26 |
5 |
4 |
4 |
8 |
6,5 |
4,5 |
11 |
9 |
5 |
14 |
10 |
5 |
15 |
10,8 |
5,2 |
16 |
7 |
Thanh Hóa |
225 |
35 |
30 |
21 |
16 |
37 |
27 |
20 |
47 |
31 |
24 |
55 |
34 |
26 |
60 |
36 |
28 |
64 |
8 |
Nghệ An |
262 |
41 |
28 |
23 |
18 |
41 |
27 |
37 |
64 |
31 |
58 |
89 |
34 |
70 |
104 |
39 |
81 |
120 |
9 |
Hà Tĩnh |
207 |
32 |
23 |
12 |
15 |
27 |
16 |
16 |
32 |
18 |
19 |
37 |
20 |
21 |
41 |
24 |
19 |
. 43 |
10 |
Quảng Bình |
208 |
32 |
14 |
14 |
4 |
18 |
16 |
6 |
22 |
17 |
11 |
28 |
20 |
12 |
32 |
22 |
14 |
36 |
11 |
Quảng Trị |
203 |
32 |
13 |
18 |
0 |
18 |
22 |
0 |
22 |
28 |
0 |
28 |
33 |
0 |
33 |
36 |
0 |
36 |
12 |
TT Huế |
180 |
28 |
15 |
17 |
0 |
17 |
21 |
0 |
21 |
24 |
0 |
24 |
25 |
0 |
25 |
27 |
0 |
27 |
13 |
Quảng Nam |
205 |
32 |
30 |
34 |
0 |
34 |
40 |
0 |
40 |
47 |
0 |
47 |
52 |
0 |
52 |
57 |
0 |
57 |
14 |
Bình Định |
194 |
30 |
13 |
16 |
0 |
16 |
19 |
0 |
19 |
22 |
0 |
22 |
25 |
0 |
25 |
26 |
0 |
26 |
Tổng cộng |
3038 |
473 |
294 |
308 |
59 |
367 |
371 |
89 |
460 |
428 |
126 |
555 |
470 |
146 |
616 |
514 |
160 |
674 |
|
Giá trị tăng vốn |
|
0 |
|
73 |
|
93 |
|
95 |
|
61 |
|
58 |
(*) Bảo trì đường bộ trong Dự án LRAMP bao gồm Bảo dưỡng thường xuyên (BDTX) và Sửa chữa định kỳ (SCĐK).
Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 2529/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013