Quyết định 25/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Số hiệu: | 25/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Đỗ Tiến Đông |
Ngày ban hành: | 12/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2019/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quỵ phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số 156/TB-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất để UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông và Kông Chro;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2825/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Bổ sung bảng giá đất ở tại Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã la Me, Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn và Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn vào Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch (Bảng số 11) của Bảng giá các loại đất huyện Chư Prông năm 2015 (Bảng A) kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện: Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ SÊ TẠI BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Điều chỉnh giá đất tại một số đoạn đường:
STT |
Loại đô thị |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất điều chỉnh |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (Đồng/m2) |
|||
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
IV |
Võ Thị Sáu |
Từ nhà ông Hà |
Quy hoạch D2 |
2G |
1 |
3.000.000 |
Quy hoạch D2 |
Quang Trung |
3B |
1 |
2.400.000 |
|||
Đường 17/3 |
Duy Tân |
3F |
1 |
1.600.000 |
|||
Duy Tân |
Hết đường |
4C |
1 |
1.100.000 |
|||
2 |
IV |
Trần Khánh Dư |
Cách Mạng |
Nguyễn Thiện Thuật |
2G |
1 |
3.000.000 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Văn Cừ |
3C |
1 |
2.000.000 |
|||
Nguyễn Văn Cừ |
Yết Kiêu |
3H |
1 |
1.400.000 |
|||
3 |
IV |
Phan Đình Phùng |
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
2G |
1 |
3.000.000 |
4 |
IV |
Phan Đình Giót |
Quang Trung |
Hết đường dây 500KV |
3B |
1 |
2.400.000 |
Hết đường dây điện 500KV |
Hết ranh giới thị trấn |
4B |
1 |
1.200.000 |
|||
5 |
IV |
Phan Bội Châu |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
3C |
1 |
2.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
3H |
1 |
1.400.000 |
|||
6 |
IV |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hai Bà Trưng |
Lê Lợi |
3B |
1 |
2.400.000 |
7 |
IV |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
2G |
1 |
3.000.000 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
3F |
1 |
1.600.000 |
|||
8 |
IV |
Nguyễn Thiện Thuật |
Hùng Vương |
Hết đường |
3B |
1 |
2.400.000 |
9 |
IV |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
Nguyễn Chí Thanh |
3B |
1 |
2.400.000 |
10 |
IV |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Tô Vĩnh Diện |
3H |
1 |
1.400.000 |
11 |
IV |
Mạc Thị Bưởi |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
4E |
1 |
1.000.000 |
12 |
IV |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
3H |
1 |
1.400.000 |
13 |
IV |
Lý Nam Đế |
Cách Mạng |
Ngã 3 đi làng Dun Bêu |
4E |
1 |
1.000.000 |
Từ ngã 3 đi làng Dun Bêu |
Hết đường |
6A |
1 |
600.000 |
|||
14 |
IV |
Lê Quý Đôn |
Hoàng Văn Thụ |
Wừu |
3C |
1 |
2.000.000 |
15 |
IV |
Lê Lợi |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Trỗi |
2G |
1 |
3.000.000 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Hoa Thám |
3B |
1 |
2.400.000 |
|||
16 |
IV |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
Quang Trung |
2B |
1 |
4.500.000 |
17 |
IV |
Hoàng Hoa Thám |
Đường 17/3 |
Hai Bà Trưng |
3F |
1 |
1.600.000 |
Hai Bà Trưng |
Hết đường |
4E |
1 |
1.000.000 |
|||
18 |
IV |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Hoa Thám |
3F |
1 |
1.600.000 |
19 |
IV |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Quốc Toản |
Âu Cơ |
2G |
1 |
3.000.000 |
20 |
IV |
Cách Mạng |
Đầu cầu Ia Hlốt đi xã Dun |
Hết ranh giới thị trấn |
3B |
1 |
2.400.000 |
21 |
IV |
Đường 17/8 |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
3B |
1 |
2.400.000 |
27 |
IV |
Đường 2/9 |
Phạm Văn Đồng |
Trần Khánh Dư |
2G |
1 |
3.000.000 |
23 |
IV |
Lê Duẩn (đường quy hoạch N10) |
Võ Nguyên Giáp |
hết đường |
2G |
1 |
3.000.000 |
2. Bổ sung giá đất ở đô thị:
STT |
Loại đô thị |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất bổ sung |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (Đồng/m2) |
|||
1 |
IV |
Võ Nguyên Giáp |
QL 14 (Ia Giai) |
Trần Khánh Dư |
2E |
1 |
3.600.000 |
Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 24 |
Võ Thị Sáu |
2B |
1 |
4.500.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Quốc lộ 14 (Ia Pal) |
2E |
1 |
3.600.000 |
|||
2 |
IV |
Đường 30/4 |
Phạm Văn Đồng |
Quy hoạch số 4 |
3B |
1 |
2.400.000 |
3 |
IV |
Tô Vĩnh Diện |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
2C |
1 |
4.200.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
3C |
1 |
2.000.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN KÔNG CHRO VÀO BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại đô thị |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất bổ sung |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí |
Loại đường |
Giá đất (Đồng/m2) |
|||
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
V |
Nguyễn Thị Minh Khai nối dài |
Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài |
Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn |
1 |
3A |
250.000 |
Tiếp |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
3B |
200.000 |
|||
2 |
V |
Đường QH 1 |
Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro |
Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn |
1 |
3A |
250.000 |
Tiếp |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
3B |
200.000 |
|||
3 |
V |
Đường QH 2 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài |
1 |
3B |
200.000 |
Tiếp |
Đường Nguyễn Huệ |
1 |
3A |
250.000 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH (BẢNG SỐ 11) CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NĂM 2015 (BẢNG A) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất bổ sung |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Khu vực |
Vị trí |
Giá đất |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I/ |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Ia Me |
|||||
1 |
Đường quy hoạch Đ1 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
1 |
Đường quy hoạch Đ2 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
3 |
Đường quy hoạch Đ3 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
4 |
Đường quy hoạch Đ4 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
5 |
Đường quy hoạch Đ5 |
Đường quy hoạch Đ2 |
Đường quy hoạch Đ3 |
1 |
3 |
150.000 |
6 |
Đường quy hoạch Đ6 |
Đường quy hoạch Đ3 |
Đường quy hoạch Đ4 |
1 |
3 |
150.000 |
7 |
Đường quy hoạch Đ7 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
8 |
Đường quy hoạch Đ8 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
9 |
Đường quy hoạch Đ9 |
Đường quy hoạch Đ7 |
Đường quy hoạch Đ11 |
1 |
3 |
150.000 |
10 |
Đường quy hoạch Đ10 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
11 |
Đường quy hoạch Đ11 |
Đường liên xã |
Hết đường |
1 |
3 |
150.000 |
II/ |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn |
|||||
1 |
Đường quy hoạch A1 |
Quốc lộ 19 |
Hết đường |
2 |
2 |
300.000 |
2 |
Đường quy hoạch A2 |
Đường QH A1 |
Đường QH A3 |
2 |
2 |
300.000 |
3 |
Đường quy hoạch A3 |
Quốc lộ 19 |
Hết đường |
7 |
2 |
300.000 |
III/ |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (12,9ha) |
|||||
1 |
Đường quy hoạch A1 |
Tỉnh lộ 663 |
Đường QH A6 |
7 |
2 |
300.000 |
Đường QH A6 |
Đường QH A5 |
3 |
1 |
250.000 |
||
2 |
Đường quy hoạch A2 |
Đường QH A8 |
Đường QH A6 |
2 |
2 |
300.000 |
Đường QH A6 |
Đường QH A5 |
3 |
1 |
250.000 |
||
3 |
Đường quy hoạch A3 |
Đường QH A8 |
Đường QH A6 |
2 |
2 |
300.000 |
4 |
Đường quy hoạch A4 |
Tỉnh lộ 663 |
Đường QH A6 |
2 |
2 |
300.000 |
5 |
Đường quy hoạch A5 |
Đường QH A1 |
Hết đường |
3 |
1 |
250.000 |
6 |
Đường quy hoạch A6 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
2 |
2 |
300.000 |
7 |
Đường quy hoạch A7 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
2 |
2 |
300.000 |
8 |
Đường quy hoạch A8 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
2 |
2 |
300.000 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 2365/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho từng cấp học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác Nghêu và Sò huyết giống tự nhiên Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý và xử lý vấn đề phát sinh khi vận hành trạm bơm cống Kem Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 72/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về đánh giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014