Quyết định 25/2012/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách năm 2012
Số hiệu: | 25/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 31/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 31 tháng 7 năm 2012 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V kỳ họp thứ 4 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 6 tháng cuối năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2011 là: 339.300 tỷ.
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu là: 68.195 tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng: 20.000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 2011 chuyển sang: 394.961 tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2012 là: 46.270 tỷ.
- Nguồn sử dụng quỹ dự trữ tài chính: 200.000 tỷ.
2. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển là (chiếm 75% số tăng chi): 802.210 tỷ. Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản : 485,169 tỷ.
Trong đó: Chi xây dựng cơ bản bố trí mới : 190.000 tỷ.
Chi hoàn ứng vốn xây dựng cơ bản : 295.169 tỷ.
+ Chi hỗ trợ quỹ hỗ trợ nông dân : 10.000 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2011 cho cấp huyện là : 153.368 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 2.
+ Chi cấp lại cho ngân sách thành phố Vũng Tàu số vượt dự toán thu năm 2011 để thực hiện đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi xã hội và hạ tầng kỹ thuật theo Nghị quyết số 08/NQ-TU ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015 có tính đến 2020 là: 133.673 tỷ.
+ Chi chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) là: 20.000 tỷ
- Bổ sung chi thường xuyên là (chiếm 25% số tăng chi): 266.516 tỷ. Gồm:
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu, đề án : 117.303 tỷ.
+ Bổ sung chi đảm bảo xã hội : 10.585 tỷ.
+ Bổ sung chi quản lý hành chính : 26.719 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục đào tạo : 21.479 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp y tế : 9.500 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp kinh tế : 67.847 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp khoa học, công nghệ : 1.219 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình : 6.700 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp văn hóa thông tin : 5.164 tỷ.
(Chi tiết các lĩnh vực theo Biểu số 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu tổng hợp cân đối thu - chi bổ sung 6 tháng cuối năm 2012
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Số tiền |
A |
Phần thu |
1.068.726 |
1 |
Nguồn trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2011 |
339.300 |
2 |
Nguồn trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu |
68.195 |
3 |
Nguồn thu vay (vốn tín dụng kiên cố hóa kênh mương) |
20.000 |
4 |
Nguồn kết dư năm 2011 chuyển sang |
394.961 |
5 |
Dự kiến nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2012 |
46.270 |
6 |
Nguồn thu sử dụng quỹ dự trữ tài chính |
200.000 |
B |
Phần chi |
1.068.726 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
802.210 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản bố trí trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm (1,1+1,2) |
485.169 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản (bố trí mới) |
190.000 |
1.2 |
Bố trí ngân sách để hoàn ứng trong 6 tháng cuối năm 2012 (trong đó có 200 tỷ từ nguồn quỹ dự trữ tài chính) |
295.169 |
2 |
Chi hỗ trợ quỹ hỗ trợ nông dân |
10.000 |
3 |
Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện, thị, thành phố |
153.368 |
4 |
Chi đầu tư theo Nghị quyết số 08/NQ-TU ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tỉnh ủy |
133.673 |
5 |
Chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) |
20.000 |
II |
Chi thường xuyên |
266.516 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh |
117.303 |
2 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
10.585 |
3 |
Chi quản lý hành chính |
26.719 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
21.479 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
9.500 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
67.847 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.219 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
6.700 |
9 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
5.164 |
Biểu tổng hợp số thưởng vượt thu năm 2011 Khối huyện, xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Sắc thuế |
Dự toán 2011 |
Thực hiện 2011 |
Chênh lệch |
Số đề nghị trích thưởng |
|||
Thu NSNN |
NSTW |
Thu NSNN |
NSTW |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2*56% |
4 |
5=4*56% |
6=4-2 |
7=5-3 |
8=7*30% |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
|
735.040 |
411.622 |
2.071.767 |
1.160.190 |
1.336.727 |
748.567 |
117.984 |
|
|
Thuế VAT |
570.700 |
319.592 |
1.650.949 |
924.531 |
1.080.249 |
604.939 |
94.597 |
|
|
Thuế TNDN |
149.940 |
83.966 |
408.584 |
228.807 |
258.644 |
144.841 |
23.766 |
|
|
Thuế TTĐB |
14.400 |
8.064 |
12.234 |
6.851 |
-2.166 |
-1.213 |
-379 |
2 |
Thị xã Bà Rịa |
|
82.170 |
46.015 |
91.225 |
51.086 |
9.055 |
5.071 |
1.521 |
|
|
Thuế VAT |
64.300 |
36.008 |
66.568 |
37.278 |
2.268 |
1.270 |
381 |
|
|
Thuế TNDN |
16.870 |
9.447 |
23.854 |
13.358 |
6.984 |
3.911 |
1.173 |
|
|
Thuế TTĐB |
1.000 |
560 |
803 |
450 |
-197 |
-110 |
-33 |
3 |
Huyện Tân Thành |
|
449.290 |
251.602 |
576.147 |
322.642 |
126.857 |
71.040 |
21.312 |
|
|
Thuế VAT |
318.200 |
178.192 |
473.198 |
264.991 |
154.998 |
86.799 |
26.040 |
|
|
Thuế TNDN |
43.100
|
24.136 |
75.589 |
42.330 |
32.489 |
18.194 |
5.458 |
|
|
Thuế TTĐB |
87.990 |
49.274 |
27.360 |
15.322 |
-60.630 |
-33.953 |
-10.186 |
4 |
Huyện Long Điền |
|
100.040 |
56.022 |
109.902 |
61.545 |
9.862 |
5.523 |
1.657 |
|
|
Thuế VAT |
92.170 |
51.615 |
101.776 |
56.995 |
9.606 |
5.379 |
1.614 |
|
|
Thuế TNDN |
7.650 |
4.284 |
7.850 |
4.396 |
200 |
112 |
34 |
|
|
Thuế TTĐB |
220 |
123 |
276 |
155 |
56 |
31 |
9 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
|
23.800 |
13.328 |
31.451 |
17.613 |
7.651 |
4.285 |
1.285 |
|
|
Thuế VAT |
21.530 |
12.057 |
21.068 |
11.798 |
-462 |
-259 |
-78 |
|
|
Thuế TNDN |
2.180 |
1.221 |
10.253 |
5.742 |
8.073 |
4.521 |
1.356 |
|
|
Thuế TTĐB |
90 |
50 |
130 |
73 |
40 |
22 |
7 |
6 |
Huyện Châu Đức |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế VAT |
Không vượt dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
|
60.820 |
34.059 |
115.481 |
64.669 |
54.661 |
30.610 |
9.183 |
|
|
Thuế VAT |
59.460 |
33.298 |
84.889 |
47.538 |
25.429 |
14.240 |
4.272 |
|
|
Thuế TNDN |
1.360 |
762 |
30.195 |
16.909 |
28.835 |
16.148 |
4.844 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
397 |
222 |
397 |
222 |
67 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
|
4.340 |
2.430 |
6.877 |
3.851 |
2.537 |
1.421 |
426 |
|
|
Thuế VAT |
3.940 |
2.206 |
6.361 |
3.562 |
2.421 |
1.356 |
407 |
|
|
Thuế TNDN |
400 |
224 |
489 |
274 |
89 |
50 |
15 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
27 |
15 |
27 |
15 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
1.455.500 |
815.080 |
3.002.850 |
1.681.596 |
1.547.350 |
866.516 |
153.368 |
Ghi chú:
Riêng thành phố Vũng Tàu, số thưởng vượt thu của các doanh nghiệp thực hiện CPH tính bằng 50% mức thưởng chung.
- (1,336,727 tr.đ – 1,268,885 tr.đ) x 56% x 30% = 11,397 tr.đ.
- 1,268,885 tr.đ x 56% x 30% x 50% = 106,587 tr.đ.
Cộng: 117,984 tr.đ.
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 06 THÁNG CUỐI NĂM 2012
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí dự kiến bổ sung 06 tháng cuối năm 2012 |
Số tiền |
|
Văn bản |
|||||
Số |
Ngày |
||||
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh 6 tháng cuối năm 2012 |
|
|
|
266.516 |
I |
Chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh |
|
|
|
117.303 |
1 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
4.700 |
a |
Đề án sữa học đường |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
02/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
4.700 |
2 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
8.300 |
a |
Quỹ sách (địa phương và luân chuyển lưu động) |
Thư viện tỉnh |
598.PC-UBND; 539/SVHTTDL |
05/6/2012 25/5/2012 |
1.000 |
b |
Số hoá địa chỉ, tài liệu quý hiếm |
Thư viện tỉnh |
598.PC-UBND; 539/SVHTTDL |
05/6/2012 25/5/2012 |
200 |
c |
Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao (phần còn lại của năm 2012) |
Trung tâm thể dục thể thao |
05/2012/QĐ-UBND |
10/02/2012 |
4.500 |
d |
Đề án phát triển bóng đá giai đoạn 2011-2015 |
Trung tâm thể dục thể thao |
05/2011/QĐ-UBND |
27/01/2011 |
2.600 |
3 |
Sở Công thương |
|
|
|
1.022 |
a |
Đề án xử lý chất thái chăn nuôi gia súc sản xuất khí sinh học chạy máy phát điện, xử lý ô nhiễm môi trường tại các trang trại chăn nuôi trên đia bàn tỉnh |
Sở Công thương |
2850/UBND-VP |
22/5/2012 |
307 |
b |
Đề án thành lập khu công nghiệp chuyên sâu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Công thương |
3121/UBND-VP |
01/6/2012 |
715 |
4 |
Sở Tài nguyên – Môi trường |
|
|
|
663 |
a |
Chương trình quan trắc môi trường |
Sở tài nguyên – Môi trường |
998/STNMT-VP |
13/6/2012 |
663 |
5 |
Ban Quản Lý Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
|
|
|
577 |
a |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Ban Quản lý vườn quốc gia Côn Đảo |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
577 |
6 |
Hội người cao tuổi |
|
|
|
177 |
a |
Kinh phí sửa chữa nhà cho người cao tuổi |
Hội người cao tuổi |
7592/UBND-VP |
22/12/2012 |
177 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
11.312 |
a |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
80 |
b |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
1.390 |
c |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
544 |
d |
Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục phát triển nông thôn |
648/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
140 |
e |
Đề án phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục phát triển nông thôn |
646/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
286 |
f |
Dự án nâng cao năng lực ngành thú y tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục thú y |
529/QĐ-UBND |
22/3/2012 |
3.123 |
g |
Dự án sản xuất giống lúa nguyên chủng và nhân giống lúa xác nhận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
642/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
1.570 |
h |
Dự án phát triển giống bò thịt tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
641/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
1.572 |
k |
Dự án sản giống gà thả vườn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
657/QĐ-UBND |
09/4/2012 |
2.607 |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Các ngành |
867/QĐ-BTC |
17/5/2012 |
68.195 |
9 |
Bổ sung kinh phí chương trình mục tiêu của tỉnh |
Các ngành |
Công văn 867/SKHĐT-VX |
15/6/2012 |
10.000 |
10 |
Kinh phí chương trình đồng bào dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Công văn 1703/UBND-VP |
12/6/2012 |
12.357 |
II |
Đảm bảo xã hội |
|
|
|
10.585 |
1 |
Nâng mức trợ cấp thu hút cho cán bộ viên chức tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc ngành lao động quản lý |
04 cơ sở BTXH thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
2.275 |
2 |
Sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ trại viên tại Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn |
438/PC-UBND; 869/LĐTBXH-KHTC |
09/5/2012; 24/4/2012 |
800 |
3 |
Kinh phí giải tỏa 83 hộ hành nghề đóng đáy, 71 hộ nuôi trồng thủy sản trái phép |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
580/QĐ-UBND |
29/3/2012 |
6.204 |
4 |
Kinh phí hoàn trả xe lăn |
Hội Chữ thập đỏ |
172/UBND-VP; 1367/STC-HCVX |
02/3/2012; 04/6/2012 |
1.306 |
III |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
25.478 |
1 |
Sửa chữa Trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh tại phường Phước Trung thị xã Bà Rịa |
Văn phòng UBND tỉnh
|
2912/UBND-VP |
23/5/2012 |
500 |
2 |
Thuê trụ sở làm việc Trạm Thanh tra thủy sản |
Thanh tra nông nghiệp |
464/PC-UBND |
09/5/2012 |
60 |
3 |
Kinh phí di dời trụ sở làm việc |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
175/SKHCN |
11/5/2012 |
32 |
4 |
Kinh phí di dời trụ sở làm việc |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
175/SKHCN |
11/5/2012 |
31 |
5 |
Kinh phí tổ chức kiểm tra công tác bảo vệ môi trường và khắc phục ô nhiễm môi trường |
Ban Quản lý các KCN
|
199/UBND-PC |
12/3/2012 |
388 |
6 |
Kinh phí lập chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
1027/QĐ-UBND |
25/5/2012 |
695 |
7 |
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Malaysia |
Chi cục thú y |
760/UBND-VP |
15/02/2012 |
24 |
8 |
Nhiệm vụ quan trắc môi trường |
Sở tài nguyên – Môi trường |
619/PC-UBND |
41.071 |
237 |
9 |
Kinh phí tập huấn, tuyên truyền kiến thức phòng tránh lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1087/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
136 |
10 |
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Thái Bình của thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
Chi cục phát triển nông thôn |
07/TTr-BCĐ-SNN |
17/02/2012 |
187 |
11 |
Bổ sung điều chỉnh định mức chi hành chính |
Các đơn vị |
|
|
23.188 |
IV |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
21.479 |
1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
7.436 |
a |
Kinh phí chi trả chế độ hỗ trợ đối với giáo viên, học sinh Trường chuyên Lê Quý Đôn |
Trường chuyên Lê Quý Đôn |
01/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
5.300 |
b |
Kinh phí tổ chức các kỳ thi phổ thông |
Sở Giáo dục và - Đào tạo |
625/SGDĐT-KHTC |
13/6/2012 |
900 |
c |
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp tỉnh |
Sở Giáo dục và - Đào tạo |
645/TTLS-GDĐT-TC |
15/6/2012 |
300 |
d |
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp huyện |
Cấp huyện |
645/TTLS-GDĐT-TC |
15/6/2012 |
936 |
2 |
Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
14.043 |
a |
Bố sung kinh phí mua sắm thiết bị đào tạo nghề cho công nghiệp hỗ trợ |
Trường Cao đẳng nghề |
3212/UBND-VP |
06/6/2012 |
8.900 |
b |
Sửa chữa, nâng cấp các hạng mục tại Trường Chính trị cũ phục vụ công tác dạy nghề |
Trường Cao đẳng nghề |
522/PC-UBND; 1392/STC-HCVX |
23/5/2012; 07/6/2012 |
4.000 |
c |
Bổ sung kinh phí đào tạo, bổi dưỡng CBCCVC năm 2012 của các cơ quan, đơn vị |
Các đơn vị |
646/SNV-ĐTVTLT |
13/6/2012 |
1.143 |
c.1 |
An ninh quốc phòng |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
629 |
c.2 |
Sự nghiệp văn hoá |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
|
|
189 |
c.3 |
Sự nghiệp đào tạo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
230 |
c.4 |
Quản lý nhà nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
95 |
V |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
67.847 |
1 |
Sự nghiệp nông - lâm – thuỷ lợi |
|
|
|
4.869 |
a |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị giám sát sâu bệnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
936/UBND-VP |
27/02/2012 |
726 |
b |
Mua máy photo copy phục vụ công tác |
BQL rừng phòng hộ |
464/PC-UBND |
14/5/2012 |
90 |
c |
Kinh phí đo vẽ, lập bản đổ địa chính, cắm mốc xác định ranh giới rừng phòng hộ Châu Đức |
BQL rừng phòng hộ |
219/PC-UBND |
14/3/2012 |
108 |
d |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ rừng phòng hộ |
BQL rừng phòng hộ |
1152/UBND-VP |
05/3/2012 |
115 |
e |
Kinh phí đo vẽ, lập bản đồ địa chính, sửa chữa công trình thủy lợi |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
642/PC-UBND |
13/6/2012 |
3.830 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
15.633 |
a |
Bổ sung kinh phí thanh toán khối lượng duy tu, sửa chữa các công trình giao thông |
Sở Giao thông Vận tải |
1354/STC-HCVX |
04/6/2012 |
15.633 |
3 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
13.523 |
a |
Bổ sung kinh phí khối lượng thoát nước đô thị năm 2011 theo Hướng dẫn 3735/HD-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2792/UBND-VP |
18/5/2012 |
13.404 |
b |
Kinh phí xử lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
20/PC-UBND |
10/01/2012 |
119 |
4 |
Sự nghiệp địa chính |
|
|
|
2.738 |
a |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai môi trường |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
579/PC-UBND |
01/6/2012 |
2.738 |
5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
3.637 |
a |
Kinh phí bổ sung do tăng chỉ tiêu HĐLĐ |
Trung tâm lưu trữ |
591/SNV-VP |
04/6/2012 |
100 |
b |
Bổ sung kinh phí hoạt động do tăng biên chế (37 b/c) cho Ban Quản lý Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh |
Ban Quản lý Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh |
24/CV-BQLTTHC-CT |
02/5/2012 |
1.100 |
c |
Kinh phí đầu tư, lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành |
Trung tâm Nước sinh hoạt & VSMTNT |
3022/UBND-VP |
29/5/2012 |
2.437 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế khối huyện |
|
|
|
27.447 |
a |
Kinh phí sửa chữa khắc phục sự cố hư hỏng đường km7+800 đường Trung tâm - Bến Đầm |
UBND huyện Côn Đảo |
7651/UBND-VP |
23/12/2012 |
2.149 |
b |
Kinh phí thực hiện hạng mục trồng cây xanh, sửa chữa bó vỉa đường vành đai thị xã Bà Rịa và xung quanh khu trung tâm hành chính tỉnh |
UBND thị xã Bà Rịa |
1989/UBND-VP |
06/4/2012 |
2.000 |
c |
Kinh phí sữa chữa chợ Bà Rịa |
UBND thị xã Bà Rịa |
1898/UBND-VP |
05/4/2012 |
2.298 |
d |
Kinh phí duy tu, bảo trì các tuyến đường giao thông nông thôn |
UBND huyện Châu Đức |
2916/UBND-VP |
24/5/2012 |
21.000 |
VI |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
9.500 |
1 |
Kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ từ quý 4/2009 đến quý 1/2012 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
351/BHXH-PT |
05/6/2012 |
8.300 |
2 |
Hệ thống thoát nước, cống ngầm ở Bệnh viện Bà Rịa |
Bệnh viện Bà Rịa |
4028/UBND-VI PHạM 604/SKHĐT-VX |
25/7/2012 08/6/2012 |
1.200 |
VII |
Sự nghiệp văn hoá |
|
|
|
5.164 |
1 |
Sự nghiệp văn hoá tỉnh |
|
|
|
2.608 |
a |
Kinh phí tổ chức lớp học làm người có ích |
Nhà văn hóa thanh niên |
339/PC-UBND |
10/4/2012 |
102 |
b |
Kinh phí tổ chức cuộc thi ''Tự hào sử xanh BR-VT'' năm 2012 |
Nhà văn hóa thanh niên |
339/PC-UBND |
10/4/2012 |
156 |
c |
Bổ sung kinh phí do tăng biên chế (35 biên chế) của Ban Quản lý di tích Côn Đảo |
Ban Quản lý di tích Côn Đảo |
1460/STC-HCVX |
19/6/2012 |
2.350 |
2 |
Sự nghiệp văn hoá khối huyện |
|
|
|
2.556 |
a |
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất lượng thị xã văn hóa giai đoạn 2011-2015 |
UBND thị xã Bà Rịa |
2005/QĐ-UBND |
14/9/2012 |
696 |
b |
Kinh phí phục vụ các sự kiện chào mừng kỷ niệm 20 năm thành lập tỉnh |
UBND thị xã Bà Rịa |
490/PC-UBND |
17/5/2012 |
1860 |
VIII |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
|
|
|
1.219 |
1 |
Kinh phí triển khai ISO (Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện) |
Sở Khoa học Công nghệ |
496/PC-UBND; 213/SKHCN-TĐC |
17/5/2012; 13/6/2012 |
1.219 |
IX |
Sự nghiệp phát thanh – truyền hình |
|
|
|
6.700 |
1 |
Bổ sung kinh phí di dời Trạm truyền dẫn phát sóng từ núi Nhỏ thành phố Vũng Tàu về thị xã Bà Rịa |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
134/PTTH-VP |
12/6/2012 |
6.598 |
2 |
Kinh phí sơ khảo liên hoan phát thanh toàn quốc |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
2942/UBND-VP |
24/5/2012 |
102 |
X |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
1.241 |
1 |
Đoàn thể được đảm bảo |
|
|
|
1.241 |
a |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm hỗ trợ nông dân |
Hội Nông dân tỉnh |
3448/UBND-VP |
14/6/2012 |
900 |
b |
Kinh phí tổng kết 5 năm công tác xây dựng cơ sở hội vững mạnh |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
37 |
c |
Kinh phí tham gia giải bóng đá nông dân toàn quốc Báo Nông thôn ngày nay lần thứ II năm 2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
187 |
d |
Kinh phí tổng kết phong trào ‘’Vì con em nông dân’’ giai đoạn 2007-2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
33 |
e |
Kinh phí tham dự hội thi ''Nhà nông đua tài'' lần III năm 2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
31 |
f |
Hội nghị tổng kết 5 năm (2007-2012) phong trào ''nông dân thi đua SX-KD giỏi, đoàn kết giúp nhau giảm nghèo, làm giàu |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
53 |
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài đối tượng đã được quy định tại Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2019 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện và tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 kèm theo Nghị quyết 70/2011/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Hướng dẫn 3735/HD-UBND điều chỉnh dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo mức lương tối thiểu từ ngày 01/01/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 31/08/2011
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009