Quyết định 25/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Số hiệu: | 25/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Phùng Thanh Kiểm |
Ngày ban hành: | 22/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2006/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước và Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2006/NQ-HĐND ngày 22/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV kỳ họp thứ 8 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn kiểm tra thực hiện theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung các khoản thu phân chia |
Tỷ lệ phân chia trên từng địa bàn (%) |
|||||||||
Thành phố |
Các huyện còn lại |
||||||||||
TW |
Tỉnh |
Thành phố |
TW |
Tỉnh |
Huyện |
||||||
T.phố |
Phường |
xã |
Huyện |
Thị trấn |
xã |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB hàng NK |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu từ Doanh nghiệp QD Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
1.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Riêng Thuế TNDN các đơn vị HTTN |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
1.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
1.5 |
Thuế môn bài |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
1.6 |
Thu hồi vốn cũ |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác theo quy định |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ Doanh nghiệp QD Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
2.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
2.5 |
Thuế môn bài |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
2.6 |
Thu hồi vốn cũ |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
3 |
Thu từ KV CTN, DV ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thuế Giá trị gia tăng + Thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
60 |
40 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
60 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
- |
Do các xã nộp |
|
60 |
40 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
3.2 |
Thuế tài nguyên + Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
3.3 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
30 |
|
70 |
|
|
|
|
100 |
3.4 |
Thu khác NQD: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
4 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.5 |
Thuế môn bài |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát sinh trên địa bàn phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát sinh trên địa bàn thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
- |
Do các đơn vị khác nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
30 |
|
70 |
|
|
|
|
100 |
8 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
9 |
Thu Xổ số Kiến thiết |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
Tr.đó: riêng thuế GTGT huyện, Thành phố nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
10 |
Thu phí xăng dầu |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phí, lệ phí Trung ương |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- |
Cục thuế, cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Chi cục thuế, cơ quan cấp huyện, TP thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
12 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
30 |
|
70 |
|
|
|
|
100 |
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu giao đất, thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đối với Thành phố và huyện Cao Lộc |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
+ |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Thu đấu giá đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đối với Thành phố và huyện Cao Lộc |
|
80 |
20 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
+ |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
14 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
15 |
Thu tiền thuê nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố quản lý |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
16 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
17 |
Tiền phạt và tịch thu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
18 |
Thu phạt An toàn giao thông |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
19 |
Các khoản đóng góp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đóng góp cho Tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Đóng góp cho Huyện, Thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Đóng góp cho các Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đóng góp cho các thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Đóng góp cho các xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
20 |
Thu về bán tài sản khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố Quản lý thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các Phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các Thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
21 |
Thu sự nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đơn vị cấp tỉnh nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Đơn vị cấp huyện, Thành phố nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các Phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các Thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
22 |
Thu viện trợ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách huyện, Thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
23 |
Thu tiền đền bù thiệt hại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Cấp huyện và Thành phố quản lý |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường quản lý |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
24 |
Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo qui định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cấp tỉnh huy động |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Cấp huyện và Thành phố huy động |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường huy động |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn huy động |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã huy động |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
25 |
Các khoản thu khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, TP quản lý thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường quản lý thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn quản lý thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
26 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do các phường quản lý |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
27 |
Thu chuyển nguồn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Ngân sách Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
Các khoản thu điều tiết tối thiếu cho ngân sách xã 70%:
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất
- Thuế nhà, đất
- Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
Thành phố kiến nghị:
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp điều tiết tỉnh 30%; Thành phố 70%
- Thu đấu giá quyền sử dụng đất do HĐ đấu giá tỉnh thực hiện để Thành phố 50%, tỉnh 50%.
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012