Quyết định 2481/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 2481/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 26/08/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Bổ trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2481/2015/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính “Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 23/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản”;

Căn cứ Nghị quyết số 205/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành “về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác kháng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2648/TTr-STC ngày 21/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

- Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

- Đơn vị thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức phí tại các điểm thu phí.

- Quản lý và sử dụng phí:

+ Số tiền thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản được nộp 100% vào ngân sách nhà nước.

+ Kinh phí tổ chức thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước. Căn cứ vào mức thu phí tại phụ lục kèm theo quyết định này, nội dung chi và mức chi tại Điều 12 Thông tư số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán kinh phí tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (thực hiện);
- V0, V1, TM4-2,CN;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2481/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

1) Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò:

STT

Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm

Mức thu phí

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 1 tỷ đồng trở xuống

2.000.000

2

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

4.000.000

3

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

6.000.000

4

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

8.000.000

5

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

10.000.000

6

Từ trên 100 tỷ đồng

12.000.000

2) Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản:

STT

Diện tích khu vực đấu giá

Mức thu phí

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 0,5 ha trở xuống

2.000.000

2

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

4.000.000

3

Từ trên 2 ha đến 5 ha

6.000.000

4

Từ trên 5 ha đến 10 ha

8.000.000

5

Từ trên 10 ha đến 50 ha

10.000.000

6

Từ trên 50 ha

12.000.000