Quyết định 2419/QĐ-BYT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn, định mức trong xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số hiệu: | 2419/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRONG XÂY DỰNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC SỨC KHỎE TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Xây dựng, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị - Công trình y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Tiêu chuẩn, định mức trong xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị - Công trình y tế, Kế hoạch – Tài chính, Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRONG XÂY DỰNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2419 /QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Bộ Trưởng Bộ Y tế)
I. Bảng chỉ tiêu diện tích tối thiểu cho các phòng
TT |
Nội dung thiết kế |
Định mức (Theo Quyết định 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ) |
Nhu cầu diện tích tối thiểu (m2) |
Ghi chú |
|
Số người |
Diện tích làm việc tối thiểu (m2/người) |
||||
I. Ban Giám đốc
|
|||||
1 |
Giám đốc |
01 |
12 – 15 |
12 |
Thiết kế WC khép kín cho các phòng của BGĐ |
2 |
Phó Giám đốc 1 |
01 |
10 – 12 |
10 |
|
3 |
Phó Giám đốc 2 |
01 |
10 – 12 |
10 |
|
4 |
Phòng giao ban (tiếp khách) của BGĐ |
|
|
18 |
|
II. Phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị
|
|||||
1 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng |
02 |
8 – 10 |
16 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng, các cán bộ khác có thể để phòng to và ngăn Cabin |
2 |
Nhân viên |
Theo số lượng cán bộ |
6 – 8 |
6 x å số cán bộ còn lại |
|
3 |
Văn thư |
|
6 – 8 |
8 |
|
4 |
Kho vật tư, VPP |
|
|
16 |
|
5 |
Phòng tiếp khách |
|
|
16 |
|
6 |
Bảo vệ cơ quan |
|
|
5 |
|
III. Phòng Kế hoạch - Tài vụ
|
|||||
1 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng |
02 |
8 – 10 |
16 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng, các cán bộ khác có thể để phòng to và ngăn Cabin |
2 |
Nhân viên |
Tùy số lượng cán bộ |
6 – 8 |
6 x å số cán bộ còn lại |
|
3 |
Phòng quỹ |
|
|
8 |
|
4 |
Kho lưu chứng từ |
|
|
8 |
|
IV. Phòng Giáo dục sức khỏe và Kỹ thuật nghe nhìn
|
|||||
1 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng |
02 |
8 – 10 |
16 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng, các cán bộ khác có thể để phòng to và ngăn Cabin |
2 |
Nhân viên |
Tùy số lượng cán bộ |
6 – 8 |
6 x å số cán bộ còn lại |
|
3 |
Studio |
||||
Phòng ghi hình, ghi âm |
|
|
36 |
Các phòng kỹ thuật có đặc thù riêng |
|
Phòng máy, điều hành |
|
|
16 |
||
4 |
Phòng tư vấn sức khỏe |
||||
Phòng tư vấn |
|
|
12 |
|
|
Phòng chờ tư vấn |
|
|
12 |
|
|
5 |
Phòng website |
|
|
12 |
|
6 |
Kho bảo quản băng, đĩa… |
|
|
12 |
|
V. Khối phụ trợ
|
|||||
1 |
Hội trường |
|
|
100 |
|
2 |
Thư viện |
|
|
36 |
|
3 |
Nhà để xe ô tô cơ quan |
|
|
|
|
4 |
Nhà để xe của CBCNV và khách |
|
|
|
|
5 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
Riêng cho nam, nữ ở từng tầng |
Tổng diện tích tối thiểu |
395 m2 + ( 6 m2 x Σ số cán bộ còn lại ) |
II. Phương pháp tính
1. Tổng diện tích nhà làm việc tối thiểu của Trung tâm Truyền thông, Giáo dục sức khỏe tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: 395 m2 + ( 6 m2 x Σ số cán bộ còn lại ).
2. Biên chế của mỗi Trung tâm Truyền thông, giáo dục sức khỏe tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo Thông tư số 08/2007/TTLT/BYT-BNV ngày 05/6/2007 và biên chế hiện tại được UBND tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương và Sở y tế địa phương giao cho Trung tâm tại thời điểm được giao đất và thiết kế xây dựng trụ sở.
3. Thiết kế xây dựng cần phù hợp theo từng vùng miền, đảm bảo tính bền vững của công trình và cấp thoát nước hợp lý.
4. Việc giao đất để xây dựng trụ sở làm việc cho Trung tâm Truyền thông, giáo dục sức khỏe tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương, quyết định theo pháp luật hiện hành. Diện tích đất tối thiểu để xây dựng phải từ 1.000 m2 trở lên.
5. Mỗi Trung tâm tùy điều kiện, có thể bố trí một khoảng không gian đủ rộng làm sân để tổ chức các chiến dịch truyền thông lưu động như: Mít tinh, diễu hành, thao diễn, tổ chức các sự kiện, tổ chức hội thi, giao lưu, sân khấu hóa về truyền thông, giáo dục sức khỏe./.
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 29/12/2007
Quyết định 147/1999/QĐ-TTg quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 05/07/1999 | Cập nhật: 07/12/2012