Quyết định 24/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 24/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đặng Đức Yến |
Ngày ban hành: | 25/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 25 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2006 CỦA UBND TỈNH ĐĂK NÔNG VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đông nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 328/TTr-TC ngày 20 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bãi bỏ Điều 1, Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2006/QĐ- UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoàn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông như sau:
1. Khoản thu phí xăng, dầu ngân sách tỉnh hưởng 100% (ngân sách cấp tỉnh thu và được hưởng).
2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% (là các khoản thu giao cho huyện, thị xã quản lý thu), gồm:
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế môn bài; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp; lệ phí trước bạ; thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).
Từ 09 (chín) khoản thu trên, ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm theo phụ lục đính kèm. Phần còn lại ngân sách cấp huyện hưởng 100% (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân sách cấp xã).
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TUY ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Xã Đăk R'Tih |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Đăk Búk So |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Đăk Ngo |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Quảng Tân |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Quảng Trực |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Quảng Tâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK GLONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Xã Quảng Khê |
30 |
30 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Xã Quảng Sơn |
30 |
30 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
3 |
Xã Đăk R’Măng |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
4 |
Xã Đăk Som |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
5 |
Xã Đăk Ha |
50 |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6 |
Xã Đăk Plao |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
7 |
Xã Quảng Hòa |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh (từ bậc 1 đến bậc 6) |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
20 |
20 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Xã Kiến Thành |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
4 |
Xã Đăk Wer |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
5 |
Xã Đạo Nghĩa |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
7 |
Xã Nhân Đạo |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
8 |
Xã Đăk Sin |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
9 |
Xã Quảng Tín |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Đăk Ru |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
11 |
Xã Hưng Bình |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
70 |
70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK SONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh ĐăkNông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế GTGT thu từ hộ kinh doanh |
Thuế TNDN thu từ hộ kinh doanh |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Thi trấn Đức An |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
2 |
Xã Nam Bình |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
3 |
Xã Thuân Hà |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
4 |
Xã Đăk Mol |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
5 |
Xã Đăk Hòa |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
6 |
Xã Đăk N'Rung |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
7 |
Xã Trường Xuân |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
8 |
Xã Nâm N'Jang |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
9 |
Xã Thuận Hạnh |
100 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Thi trấn Đăk Mil |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Xã Đức Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
3 |
Xã Đức Manh |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
4 |
Xã Đăk Lao |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
5 |
Xã Đăk R'La |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6 |
Xã Thuân An |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
7 |
Xã Đăk Gằn |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
8 |
Xã Đăk sắk |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
9 |
Xã ĐăkN'Drót |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Long Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN KRÔNG NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế GTGT thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập |
Thuế TNDN thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Xã Đăk Sô |
30 |
30 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
2 |
Xã Nam Đà |
30 |
30 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
3 |
Thi trấn Đăk Mâm |
30 |
30 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
4 |
Xã Tân Thành |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
5 |
Xã Đăk Rồ |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
6 |
Xã Buôn Choah |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
7 |
Xã Nâm N’Đir |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
8 |
Xã Nâm Nung |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
9 |
Xã Đức Xuyên |
50 |
50 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
10 |
Xã Đăk Nang |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
11 |
Xã Quảng Phú |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
12 |
Xã Nam Xuân |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN CƯ JÚT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Thị trấn Ea T’linh |
30 |
30 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Xã Trúc Sơn |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
4 |
Xã Nam Dong |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
5 |
Xã Đăk Rông |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6 |
Xã Ea Pô |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
7 |
Xã Đăk Wil |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
8 |
Xã Cư Knia |
50 |
50 |
0 |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
Ghi chú: - Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải do các HTX quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp huyện 100%.
- Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải và XDCB tư nhân do các xã, thị trấn quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp xã 100%.
- Các khoản thu điều tiết cho ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) nêu trên là các khoản thu giao cho cấp xã quản lý thu.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
Phường Nghĩa Thành |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Phường Nghĩa trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
5 |
5 |
5 |
5 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
4 |
Phường Nghĩa Tân |
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phường Nghĩa Phú |
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Đăk Nia |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Đăk R'Moan |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Quảng Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND về việc phân loại đơn vị hành chính phường trên địa bàn Quận 6 theo tinh thần nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ do Hội đồng nhân dân Quận 6 ban hành Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về lập, chấp hành và quyết toán ngân sách sự nghiệp giáo dục quận 8 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 28/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND điều chỉnh bảng quy định kèm theo Quyết định 48/2005/QĐ-UBND quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 07/12/2006 | Cập nhật: 25/10/2010
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/11/2006 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND phê duyệt Đề án định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về việc đặt, đổi tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2006 | Cập nhật: 11/09/2009
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/09/2006 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định thẩm quyền, địa hạt thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/09/2006 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án đẩy mạnh hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa tỉnh Bình Định và các tỉnh Nam Lào đến năm 2010 Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn về công tác nội vụ của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu, đấu giá trong khai thác gỗ cây đứng tại Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 18/12/2010
Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND bổ sung giá đất ở đối với từng lô thuộc dự án đầu tư xây dựng công viên Lạc Hồng - Khu lấn biển, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại Cảng Phan Thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 29/10/2009
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2001/QĐ-UB và 104/2002/QĐ-UB quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về đổi tên Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 10/05/2006 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định về tổ chức các cuộc họp của các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 05/07/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quy định chi trả chế độ hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương Ban hành: 09/06/2006 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND hủy bỏ các khoản 1,2 điều 5 Quyết định 144/2003/QĐ-UB về kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/05/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, vốn huy động từ Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn từ Quỹ hỗ trợ và sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước, vốn phụ thu tiền nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2006 | Cập nhật: 10/06/2006
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND bổ sung lĩnh vực cấp và gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm vào Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng các khoản thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định chế độ chi đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý xây dựng khu dân cư Đồng An 2, xã Bình Hòa, huyện Thuận An tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012