Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu: | 2344/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phạm Văn Đấu |
Ngày ban hành: | 01/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP , ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP , ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP , ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-UBND , ngày 05/8/2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-UBND, ngày 23/6/2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc theo các tuyến đường tỉnh, đường huyện và trong đô thị;
Xét Tờ trình số 845/TTr-SCT, ngày 15/9/2010 của Giám đốc Sở Công thương về việc xin phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
- Tổng số cửa hàng, cơ sở xăng dầu hiện có: 273 cơ sở.
- Định hướng phát triển thêm: 173 cơ sở.
- Theo quy hoạch đến năm 2020, tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh là: 446 cơ sở (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu đã được phê duyệt, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các cơ sở xin đăng ký kinh doanh bán lẻ xăng dầu đúng theo quy định.
Giao Giám đốc Sở Công thương thông báo số lượng cơ sở bán lẻ xăng dầu đã được phê duyệt, các điều kiện quy định trong kinh doanh xăng dầu cho từng huyện, thành phố và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP , ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ. Đồng thời, phối hợp với các sở, ngành chức năng tỉnh, Uỷ ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện đăng ký kinh doanh xăng dầu của các doanh nghiệp đúng theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, vượt thẩm quyền, Sở Công thương phối hợp trao đổi thống nhất với các sở, ngành có liên quan, các huyện, thành phố trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 3618/2001/QĐ-UB, ngày 19 tháng 11 năm 2001 về việc phê duyệt định hướng phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu đến năm 2005 trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 1613/QĐ-UBND , ngày 14 tháng 8 năm 2006 về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đối với lĩnh vực xăng dầu và chợ năm 2006 - 2010./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP , ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP , ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD , ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-UBND, ngày 23/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc theo các tuyến đường tỉnh, đường huyện và trong đô thị và Quyết định số 1800/QĐ-UBND , ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, trong đó có quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh.
Để thống nhất triển khai thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh được thuận lợi, đúng theo quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt, nhằm phục vụ tốt cho nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của nhân dân, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương. Trên cơ sở làm việc với các huyện, thành phố và theo đề nghị của các huyện, thành phố trong kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn các huyện, thành phố. Sở Công thương xây dựng Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 như sau:
- Tổng số cửa hàng, cơ sở xăng dầu hiện có: 273 cơ sở, trong đó có 245 cửa hàng đang hoạt động và 28 điểm đã chấp thuận đang tiến hành xây dựng.
- Tổng số điểm quy hoạch phát triển thêm đến năm 2020 là: 173 cơ sở.
- Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch đến năm 2020 là: 446 cơ sở.
1. Phân theo các tuyến đường bộ, đường sông trong tỉnh:
Tuyến đường |
Số cửa hàng đang hoạt động |
Phát triển giai đoạn 2010 - 2015 |
Phát triển giai đoạn 2015 - 2020 |
Tổng số điểm đến năm 2020 |
- Quốc lộ 1A |
41 |
- |
- |
41 |
- Quốc lộ 53 |
32 |
- |
- |
32 |
- Quốc lộ 54 |
22 |
- |
- |
22 |
- Quốc lộ 57 |
3 |
- |
- |
3 |
- Quốc lộ 80 |
3 |
- |
- |
3 |
- Tỉnh lộ 901 |
8 |
3 |
- |
11 |
- Tỉnh lộ 902 |
15 |
5 |
- |
20 |
- Tỉnh lộ 903 |
3 |
3 |
- |
6 |
- Tỉnh lộ 904 |
8 |
4 |
- |
12 |
- Tỉnh lộ 905 |
5 |
- |
- |
5 |
- Tỉnh lộ 906 |
4 |
2 |
- |
6 |
- Tỉnh lộ 907 |
2 |
7 |
15 |
24 |
- Tỉnh lộ 908 |
4 |
6 |
- |
10 |
- Tỉnh lộ 909 |
7 |
7 |
2 |
16 |
- Tỉnh lộ 910 |
- |
3 |
- |
3 |
- Đường huyện, đường sông |
116 |
73 |
43 |
232 |
Tổng cộng: |
273 |
113 |
60 |
446 |
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán lẻ xăng dầu trong thời gian tới chủ yếu phát triển theo các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường sông trên địa bàn tỉnh nhưng phải đảm bảo khoảng cách giữa hai cửa hàng xăng dầu theo quy chuẩn xây dựng quốc gia.
Đối với các điểm kinh doanh xăng dầu mới, nếu có phát triển thêm trên các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh, sẽ do UBND tỉnh xem xét quyết định, các địa điểm này phải phục vụ nhu cầu thiết thực cho phát triển sản xuất, kinh doanh trên địa bàn, đáp ứng các yêu cầu theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP , ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, theo đúng quy chuẩn xây dựng quốc gia và có sự thống nhất của UBND huyện, thành phố, Sở Công thương trước khi trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
Đối với các tuyến đường tỉnh kể cả các tuyến đường tỉnh hiện nay đang xây dựng như đường tỉnh 907, 909,… đảm bảo quy hoạch cửa hàng xăng dầu rải đều để phục vụ tốt cho nhu cầu sản xuất kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân, cửa hàng xăng dầu trên các tuyến đường tỉnh được phân bố theo địa bàn xã (có đường tỉnh đi qua) được thống nhất giữa Sở Công thương và UBND các huyện, thành phố và đúng theo quy hoạch đã được duyệt.
Đối với cửa hàng xăng dầu trên các tuyến đường huyện, đường sông do UBND các huyện, thành phố căn cứ theo nhu cầu thực tế, theo quy hoạch phát triển giao thông tại địa phương và phân bố đều trên địa bàn để phục vụ cho nhu cầu phát triển sản xuất và tiêu dùng của nhân dân, được sự thống nhất giữa Sở Công thương và UBND các huyện, thành phố và đúng theo quy hoạch đã được phê duyệt.
2. Phân theo địa bàn huyện, thành phố:
- Thành phố Vĩnh Long: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 45 cơ sở, hiện có 39 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 6 cơ sở.
- Huyện Long Hồ: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 67 cơ sở, hiện có 46 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 21 cơ sở.
- Huyện Mang Thít: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 53 cơ sở, hiện có 30 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 23 cơ sở.
- Huyện Vũng Liêm: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 66 cơ sở, hiện có 34 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 32 cơ sở (bỏ 2 điểm trên đường huyện so với đề nghị của huyện).
- Huyện Trà Ôn: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 65 cơ sở, hiện có 38 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 27 cơ sở.
- Huyện Tam Bình: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 84 cơ sở, hiện có 46 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 38 cơ sở.
- Huyện Bình Minh: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 32 cơ sở, hiện có 21 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 11 cơ sở.
- Huyện Bình Tân: Tổng số cửa hàng, cơ sở kinh doanh bán lẻ xăng dầu đến năm 2020 là: 34 cơ sở, hiện có 19 cửa hàng, quy hoạch phát triển thêm 15 cơ sở.
Biểu: Tổng hợp quy hoạch mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020:
Địa bàn |
Số cơ sở đang hoạt động |
Số điểm đã chấp thuận (đang xây dựng) |
Số điểm quy hoạch phát triển thêm (2010 - 2015) |
Số điểm quy hoạch phát triển thêm (2015 - 2020) |
Tổng số cơ sở đến năm 2020 |
1. TP Vĩnh Long |
35 |
4 |
6 |
- |
45 |
2. H. Long Hồ |
40 |
6 |
17 |
4 |
67 |
3. H. Mang Thít |
25 |
5 |
13 |
10 |
53 |
4. H. Vũng Liêm |
31 |
3 |
19 |
13 |
66 |
5. H. Trà Ôn |
36 |
2 |
18 |
9 |
65 |
6. H. Tam Bình |
44 |
2 |
21 |
17 |
84 |
7. H. Bình Minh |
19 |
2 |
8 |
3 |
32 |
8. H. Bình Tân |
15 |
4 |
11 |
4 |
34 |
Tổng cộng |
245 |
28 |
113 |
60 |
446 |
(Chi tiết theo bảng tổng hợp của huyện, thành phố đính kèm).
Sau khi được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán lẻ xăng dầu giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020, Sở Công thương phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên quan, UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện. Hướng dẫn các Phòng Công thương, Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, các doanh nghiệp triển khai thực hiện theo đúng quy hoạch và các quy định hiện hành về kinh doanh xăng dầu.
- Sở Công thương thông báo số lượng cơ sở bán lẻ xăng dầu đã được phê duyệt, các điều kiện quy định trong kinh doanh xăng dầu cho từng huyện, thành phố và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP , ngày 15/10/2009 của Chính phủ. Phối hợp với các sở, ngành chức năng tỉnh, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện đăng ký kinh doanh xăng dầu của các doanh nghiệp đúng theo quy định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, vượt thẩm quyền cho phép, Sở Công thương sẽ phối hợp trao đổi thống nhất với các sở, ngành tỉnh có liên quan, UBND các huyện, thành phố trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND, ngày 01/11/2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Đơn vị |
Tổng số cơ sở đến năm 2020 |
Cửa hàng xăng dầu hiện có |
Điểm xăng dầu đã chấp thuận (đang xây dựng) |
Điểm QH phát triển thêm đến năm 2015 |
Điểm QH phát triển thêm định hướng đến 2020 |
I |
TP VĨNH LONG: |
45 |
35 |
4 |
6 |
- |
1 |
Phường 1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
2 |
Phường 2 |
5 |
5 |
- |
- |
- |
3 |
Phường 3 |
5 |
5 |
- |
- |
- |
4 |
Phường 4 |
7 |
5 |
1 |
1 |
- |
5 |
Phường 5 |
4 |
3 |
- |
1 |
- |
6 |
Phường 8 |
4 |
4 |
- |
- |
- |
7 |
Phường 9 |
5 |
4 |
1 |
- |
- |
8 |
Xã Tân Ngãi |
7 |
5 |
1 |
1 |
- |
9 |
Xã Trường An |
3 |
1 |
1 |
1 |
- |
10 |
Xã Tân Hoà |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
11 |
Xã Tân Hội |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
II |
HUYỆN LONG HỒ: |
67 |
40 |
6 |
17 |
4 |
1 |
TT Long Hồ |
6 |
5 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
2 |
Xã Long An |
6 |
4 |
- |
2 |
- |
|
- Đường tỉnh 903 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 904 |
|
|
- |
1 |
- |
3 |
Xã Phú Đức |
3 |
1 |
2 |
- |
- |
4 |
Xã Long Phước |
5 |
3 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
- |
- |
1 |
1 |
5 |
Xã Phước Hậu |
1 |
- |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
6 |
Xã Tân Hạnh |
9 |
6 |
2 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
7 |
Xã Lộc Hoà |
5 |
4 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
8 |
Xã Hoà Phú |
3 |
1 |
1 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
9 |
Xã Phú Quới |
5 |
3 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 908 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
- |
- |
- |
1 |
10 |
Xã Thạnh Quới |
1 |
- |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
11 |
Xã Thanh Đức |
6 |
4 |
- |
2 |
- |
|
- Đường tỉnh 902 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
12 |
Xã Bình Hoà Phước |
5 |
1 |
- |
2 |
2 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
2 |
13 |
Xã Hoà Ninh |
3 |
2 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
14 |
Xã An Bình |
6 |
4 |
1 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
15 |
Xã Đồng Phú |
3 |
2 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
III |
HUYỆN MANG THÍT: |
53 |
25 |
5 |
13 |
10 |
1 |
TT Cái Nhum |
4 |
4 |
- |
- |
- |
2 |
Xã Chánh Hội |
4 |
3 |
- |
- |
1 |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
3 |
Xã Chánh An |
5 |
2 |
2 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
4 |
Xã An Phước |
6 |
3 |
- |
3 |
- |
|
- Đường tỉnh 902 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 903 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
5 |
Xã Mỹ Phước |
3 |
3 |
- |
- |
- |
6 |
Xã Mỹ An |
7 |
4 |
- |
2 |
1 |
|
- Đường tỉnh 902 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
- |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
7 |
Xã Hoà Tịnh |
4 |
- |
- |
2 |
2 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
2 |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
8 |
Xã Long Mỹ |
2 |
- |
1 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
9 |
Xã Bình Phước |
4 |
1 |
- |
1 |
2 |
|
- Đường tỉnh 903 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
2 |
10 |
Xã Tân Long |
3 |
2 |
- |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
11 |
Xã Tân Long Hội |
2 |
- |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
12 |
Xã Tân An Hội |
3 |
- |
1 |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
13 |
Xã Nhơn Phú |
6 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
IV |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
66 |
31 |
3 |
19 |
13 |
1 |
TT. Vũng Liêm |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
1 |
- |
2 |
Xã Trung Thành Tây |
3 |
2 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
3 |
Xã Quới An |
4 |
2 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 902 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
4 |
Xã Quới Thiện |
1 |
- |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
5 |
Xã Thanh Bình |
1 |
1 |
- |
- |
- |
6 |
Xã Tân Quới Trung |
5 |
3 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
7 |
Xã Trung Chánh |
2 |
1 |
- |
- |
1 |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
8 |
Xã Trung Hiệp |
3 |
1 |
1 |
- |
1 |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
9 |
Xã Tân An Luông |
7 |
3 |
- |
4 |
- |
|
- Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
3 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
10 |
Xã Hiếu Phụng |
3 |
3 |
- |
- |
- |
11 |
Xã Trung Hiếu |
5 |
3 |
1 |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
12 |
Xã Hiếu Thuận |
3 |
1 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 906 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
13 |
Xã Hiếu Nhơn |
3 |
1 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 906 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
14 |
Xã Hiếu Thành |
3 |
1 |
1 |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
15 |
Xã Hiếu Nghĩa |
4 |
1 |
- |
1 |
2 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
1 |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
16 |
Xã Trung An |
5 |
2 |
- |
2 |
1 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
2 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
17 |
Xã Trung Thành |
2 |
1 |
- |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
18 |
Xã Trung Thành Đông |
2 |
- |
- |
1 |
1 |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
1 |
1 |
19 |
Xã Trung Ngãi |
5 |
3 |
- |
2 |
- |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
2 |
- |
20 |
Xã Trung Nghĩa |
3 |
1 |
- |
2 |
- |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
2 |
- |
V |
HUYỆN TAM BÌNH: |
84 |
44 |
2 |
21 |
17 |
1 |
TT Tam Bình |
1 |
1 |
- |
- |
- |
2 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
2 |
2 |
- |
- |
- |
3 |
Xã Tường Lộc |
7 |
5 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
4 |
Xã Loan Mỹ |
7 |
2 |
- |
3 |
2 |
|
- Đường tỉnh 904 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
2 |
5 |
Xã Bình Ninh |
4 |
2 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
6 |
Xã Ngãi Tứ |
10 |
6 |
- |
2 |
2 |
|
- Đường tỉnh 904 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
2 |
7 |
Xã Long Phú |
3 |
2 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
8 |
Xã Tân Phú |
5 |
3 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
9 |
Xã Phú Thịnh |
6 |
3 |
- |
2 |
1 |
|
- Đường tỉnh 908 |
|
|
- |
2 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
10 |
Xã Song Phú |
6 |
5 |
- |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
11 |
Xã Phú Lộc |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
12 |
Xã Mỹ Lộc |
4 |
3 |
1 |
- |
- |
13 |
Xã Hậu Lộc |
5 |
1 |
- |
2 |
2 |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
2 |
14 |
Xã Tân Lộc |
4 |
1 |
- |
1 |
2 |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
- |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
15 |
Xã Hoà Lộc |
4 |
1 |
- |
2 |
1 |
|
- Đường tỉnh 904 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
16 |
Xã Hoà Hiệp |
5 |
2 |
- |
2 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
1 |
17 |
Xã Hoà Thạnh |
6 |
3 |
- |
2 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
1 |
VI |
HUYỆN TRÀ ÔN: |
65 |
36 |
2 |
18 |
9 |
1 |
Thị trấn Trà Ôn |
8 |
7 |
1 |
- |
- |
2 |
Xã Thiện Mỹ |
8 |
4 |
- |
1 |
3 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
2 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
3 |
Xã Vĩnh Xuân |
6 |
2 |
1 |
3 |
- |
|
- Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
- |
4 |
Xã Tích Thiện |
5 |
3 |
- |
2 |
- |
|
- Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
5 |
Xã Thuận Thới |
3 |
1 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
6 |
Xã Lục Sĩ Thành |
6 |
4 |
- |
2 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
- |
7 |
Xã Phú Thành |
4 |
1 |
- |
2 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
2 |
1 |
8 |
Xã Hựu Thành |
4 |
3 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
9 |
Xã Trà Côn |
2 |
1 |
- |
- |
1 |
|
Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
1 |
10 |
Xã Tân Mỹ |
3 |
- |
- |
1 |
2 |
|
- Đường tỉnh 907 |
|
|
- |
- |
2 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
11 |
Xã Nhơn Bình |
4 |
3 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
12 |
Xã Xuân Hiệp |
6 |
3 |
- |
2 |
1 |
|
- Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
13 |
Xã Hoà Bình |
4 |
3 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
14 |
Xã Thới Hoà |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 901 |
|
|
- |
1 |
- |
VII |
HUYỆN BÌNH MINH |
32 |
19 |
2 |
8 |
3 |
1 |
TT Cái Vồn |
4 |
4 |
- |
- |
- |
2 |
Xã Thuận An |
8 |
6 |
- |
2 |
- |
|
Đường tỉnh 910 |
|
|
- |
2 |
- |
3 |
Xã Mỹ Hoà |
6 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
3 |
1 |
4 |
Xã Đông Bình |
8 |
6 |
1 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
5 |
Xã Đông Thành |
4 |
2 |
- |
1 |
1 |
|
- Đường tỉnh 909 |
|
|
- |
- |
1 |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
6 |
Xã Đông Thạnh |
2 |
- |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
VIII |
HUYỆN BÌNH TÂN |
34 |
15 |
4 |
11 |
4 |
1 |
Xã Mỹ Thuận |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
|
Đường tỉnh 910 |
|
|
- |
1 |
- |
2 |
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
4 |
2 |
- |
2 |
- |
|
- Đường tỉnh 908 |
|
|
- |
1 |
- |
|
- Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
3 |
Xã Thành Trung |
4 |
2 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
4 |
Xã Thành Đông |
3 |
1 |
1 |
- |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
- |
1 |
5 |
Xã Thành Lợi |
5 |
3 |
- |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
6 |
Xã Tân Quới |
3 |
2 |
1 |
- |
- |
7 |
Xã Tân Bình |
3 |
1 |
1 |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
8 |
Xã Tân An Thạnh |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
9 |
Xã Tân Lược |
2 |
1 |
- |
1 |
- |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
- |
10 |
Xã Tân Hưng |
2 |
- |
- |
2 |
- |
|
Đường tỉnh 908 |
|
|
- |
2 |
- |
11 |
Xã Tân Thành |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Đường huyện, đường sông |
|
|
- |
1 |
1 |
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1000/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Hải Phòng Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý Cảng cá Bình Định trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Chi cục Quản lý đất đai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ phần trăm (%) khấu hao công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát huy giá trị tốt đẹp mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2014 về trình tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2010 về thực thi phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình, kinh phí hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2009-2010 Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 21/10/2009
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 04/04/2008
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2007 về chính sách hỗ trợ và chính sách cho vay đối với người lao động tỉnh Kiên Giang đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Tiêu chuẩn Đơn vị Văn hóa giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch điều chỉnh quy hoạch đối với lĩnh vực xăng dầu và chợ năm 2006 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 22/08/2012