Quyết định 2334/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính Cấp phiếu Lý lịch tư pháp và cấp chứng chỉ hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
Số hiệu: 2334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 18/10/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2334/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH LIÊN THÔNG VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s 75/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/BKHCN ngày 10/10/2014 về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chun quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thng hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy trình liên thông về giải quyết thủ tục hành chính Cấp phiếu Lý lịch tư pháp và cấp chứng chỉ hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18/10/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: Các PCVP. KS.TTHC:
- Lưu VT. TK
ISO.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

QUY TRÌNH

LIÊN THÔNG VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Mã số 01.H57-50/CC

 

QUY TRÌNH

Mã số 01.H57-50/CC

Ban hành lần: 01

Ngày: 18/10/2018

Liên thông về giải quyết th tc hành chính Cấp phiếu Lý lịch tư pháp và Cấp chứng chỉ hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI

Ngày tháng

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung thay đổi

Lần ban hành/sửa đổi

15/10/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI TÀI LIỆU

Lãnh đạo UBND tỉnh

3

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

4

Sở Y tế, Sở Tư pháp

2

Thư ký ISO

1

CBCC VC: Cổng Thông tin điện tử: Công bố tại Trang thông tin điều hành tác nghiệp: Cổng Dịch vụ công tỉnh

*

 

QUY TRÌNH

LIÊN THÔNG VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2334/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

I. MỤC ĐÍCH

Quy trình này quy định trình tự, thủ tục và cách thức, trách nhiệm thực hiện trong giải quyết thủ tục hành chính: “Liên thông về cấp phiếu Lý lịch tư pháp và Cấp chứng chỉ hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.

Giảm thời gian giải quyết TTHC tạo thuận li cho người dân và doanh nghiệp khi tham gia giải quyết TTHC.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này được áp dụng cho 02 thủ tục hành chính được liên thông, gồm:

1. Cấp phiếu Lý lịch tư pháp: Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

2. Cấp chứng chỉ hành nghề dược/khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của S Y tế.

Công dân/Tổ chức sẽ thực hiện việc nộp 02 TTHC liên thông cùng một thời điểm tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Công dân/Tổ chức chuẩn bị nộp hồ sơ; giám sát quá trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC của 02 Sở: Tư pháp và Y tế.

III. CƠ SỞ PHÁP LÝ - TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Luật số 28/2009/QH12 của Quốc hội, ban hành ngày 17/06/2009;

- Luật số 105/2016/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 23/11/2010;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 08/05/2017;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Thông tư liên tịch s04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP của Bộ Tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân ti cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ban hành ngày 10/05/2012;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 11/11/2013;

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ca Bộ Tài chính ban hành ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phi hp của Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh trong gii quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 .

IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- Bộ phận TNTKQ: Bộ phận Tiếp nhận và trkết quả.

- Bộ phận HC-TH: Bộ phận Hành chính – Tng hp.

- TTHC: Thủ tục hành chính.

- HTGS: Hỗ trợ - Giám sát;

- LLTP: lịch tư pháp;

- CCHN: Chứng chỉ hành nghề;

- TT.PVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

V. NỘI DUNG QUY TRÌNH

V.1. Lưu đồ:

TT

Người thực hiện

Trình tự công việc

Thời gian thực hiện (giờ làm việc)

Mu biểu, tài liệu liên quan

1.

Công dân

Nộp hồ sơ liên thông giải quyết TTHC

 

 

2.

Bộ phận HT-GS

Tiếp nhận, hướng dẫn, cung cấp tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp

5 phút

 

3.

Công dân

Chuẩn bị hồ sơ; kê khai thông tin các tờ khai, nộp hồ sơ xin cấp Phiếu lý lch tư pháp

 

 

4.

Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp tại TT.HCC

Tiếp nhận, trả CD phiếu TN&TKQ cấp Phiếu LLTP

5 phút

Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.

BM 01-04/CC

BM 02-04/CC

5.

Công dân

Khai, nộp hồ sơ xin cấp CCHN, trong đó thành phần Phiếu LLTP chính là phiếu TN&TKQ cấp Phiếu LLTP

 

 

6.

Bộ phận TN&TKQ SY tế tại TT.HCC

Tiếp nhận, trả CD phiếu TN&TKQ cấp CCHN

5 phút

Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.

BM 01-04/CC

BM 02-04/CC

7.

Các bộ phận chuyên môn của Sở: Tư pháp, Y tế

Thực hiện giải quyết công việc theo quy trình

10 ngày (đ/v cp phiếu LLTP);

20 ngày (đ/v cấp CCHN được);

30 ngày (đ/v cấp CCHN khám chữa bệnh)

 

8.

Bộ phận TN&TKQ STư pháp tại TT.HCC

Trả kết quPhiếu LLTP, chuyển cho Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại TT.HCC

5 phút

BM 01-50/CC

BM 02-50/CC

9.

Bộ phận TN&TKQ SY tế tại TT.HCC

Tiếp nhận Phiếu LLTP từ Bộ phận TN&TKQ S Tư pháp , bổ sung thành phn hồ sơ cấp CCHN

5 phút

 

10.

Bộ phận chuyên môn của SY tế

Tiếp nhận thành phần Phiếu LLTP bổ sung, hoàn thiện giải quyết công việc theo quy trình

5 phút

 

11.

Bộ phận TN&TKQ SY tế tại TT.HCC

Trả kết quả CCHN và Phiếu lý LLTP cho công dân

5 phút

BM 01-50/CC;

BM 02-50/CC;

BM 03-50/CC;

BM 04-50/CC.

V.2. Thông tin thủ tục hành chính:

V.2.1. Cấp phiếu lý lịch tư pháp:

TT

Ni dung

1.

Điều kiện thực hiện TTHC:

2.

Thành phần hồ

Bản chính

Bản sao

2.1

Tờ khai u cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01

 

2.2

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thcăn cước công dân

 

01

2.3

Shộ khẩu

 

01

3

Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan

 

 

4.

Số lưng hồ sơ: 01 bộ

5.

Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc (15 ngày đối với trường hợp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài).

6.

Nơi TN&TKQ: TT.HCC tỉnh - Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp

7.

Lệ phí: 200.000đ (Hai trăm ngàn đồng chẵn).

V.2.2. Cấp Chng chỉ hành nghề dược:

TT

Nội dung

1

Điều kiện thực hiện TTHC:

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

2.1

Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược thực hiện theo Mu s02 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP .

01

 

2.2

Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (của Sở Tư pháp về cấp Phiếu lý lịch tư pháp).

01

 

2.3

02 (hai) ảnh chân dung c 4cm x 6cm của người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược chụp trên nền trng trong thời gian không quá 06 tháng.

02

 

2.4

Bn chính hoặc bản sao có chứng thực Giy chng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp theo quy định tại Luật khám bệnh, chữa bệnh.

 

01

2.5

Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn. Đối với các văn bng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải kèm theo bản sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thm quyền về công nhận tương đương theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP .

 

01

2.6

Bản sao có chứng thực căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

 

01

2.7

Phu lục II: Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn theo Mu số 03 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP .

01

 

2.8

Trường hợp đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược với phạm vi hoạt động khác nhau và u cầu thời gian thực hành, cơ sở thực hành chuyên môn khác nhau thì hồ sơ phải có Giy xác nhn thời gian thực hành chuyên môn và nội dung thc hành chuyên môn của một hoặc một số cơ sở đáp ứng yêu cầu của mi phạm vi, vị trí hành nghề. Trường hp các phạm vi hoạt động chuyên môn có cùng yêu cầu về thời gian thực hành và cơ sở thực hành chun môn thì không u cầu phải có Giấy xác nhận riêng đối với từng phạm vi hoạt động chun môn.

 

 

2.9

Giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chun môn vdược đối với trường hợp đã bị thu hi Chứng chỉ hành nghề dược quy định tại Khoản 9 Điều 28 của Luật dược

 

 

2.10

Đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ, phải có các tài liệu chứng minh về việc đáp ứng yêu cu về sử dụng ngôn ngữ theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Luật dược (Đáp ứng yêu cầu về sdụng ngôn ngtrong hành nghề dược theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế). Nếu không có, phải có nội dung cam kết có phiên dịch khi hành nghề trong đơn đề nghị.

 

 

3.

Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan

 

 

4.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.

Thời gian xlý: 20 ngày làm việc

6.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TT.HCC tỉnh - Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế

7.

Lệ phí: 500.000đ (Năm trăm ngàn đồng chẵn).

V.2.3. Cp Chng chhành nghề khám cha bệnh:

TT

Ni dung

1.

Điều kiện thực hiện TTHC:

2.

Thành phần hồ

Bản chính

Bản sao

2.1

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mu 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP .

01

 

2.2

Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (của Sở Tư pháp về cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

01

 

2.3

Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú, bác sỹ chun khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hp là lương y, người có bài thuc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

 

01

2.4

yếu lý lịch tthuật theo Mu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thtrưởng đơn vị nơi công tác đối với người đề nghị cp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời đim đề nghị cấp chứng chhành nghề.

01

 

2.5

Bản sao hợp lệ văn bng chun môn phù hợp với phạm vi hoạt động chun môn đề nghị cấp chứng chhành nghề, cụ thể như sau: a) Văn bng chuyên môn y; b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chun ngành phù hợp vi thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bng bác svà được cấp chng chỉ hành nghề với chức danh là bác s: c) Văn bng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chun ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm; d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp. Trường hp mất các văn bng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bn sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bng tt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bng chuyên môn đó cấp.

 

01

2.6

Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP cấp.

01

 

2.7

02 (hai) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nn trng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;

02

 

 

Ghi chú: Bn sao hợp lệ (theo quy định tại Khon 2, Điều 3 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ) là bản sao được cấp từ s gc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bn sao có chữ ký đi với cá nhân hoặc có chữ ký và đóng dấu đi với tổ chức đã được đối chiếu với bản chính. Trường hợp giy tờ do tổ chức nước ngoài cp thì phi hp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

 

 

3.

Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan

 

 

4.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.

Thời gian xử lý: 30 ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).

6.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TT.HCC tnh - Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế

7.

Lệ phí: 360.000đ (Ba trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn).

V.3. Diễn giải quy trình:

V.3.1: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với việc thực hiện cấp chng chỉ hành nghề dược/Khám chữa bệnh

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian (giờ làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

1.

Nộp hồ sơ liên thông giải quyết TTHC

CD

 

 

2.

Tiếp nhận, hướng dẫn, cung cấp tờ khai u cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp.

Bộ phận HT-GS

5 phút

 

3.

Chun bị hồ sơ: kê khai thông tin các tkhai, nộp hồ sơ xin cp Phiếu lý lịch tư pháp

CD

 

 

4

Tiếp nhận

- Kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp chưa đầy đủ thì xuất Phiếu Hướng dẫn hoàn thiện hsơ gửi CD.

- Trường hợp đầy đủ, đúng thành phn thì xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

BP TNTKQ Sở Tư pháp

5 phút

Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.

BM 01-04/CC;

BM 02-04/CC

5.

- Công dân nhận Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tBộ phận TN&TKQ thuộc S Tư pháp: tng hợp, hoàn thiện hồ sơ (Cấp chứng chỉ hành nghề dược/khám chữa bệnh). Sau đó, nộp vào Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Y tế.

CD

 

 

6.

Tiếp nhận

- Kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hp chưa đầy đủ thì xuất Phiếu Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ gửi CD.

- Trường hợp đầy đ, đúng thành phần thì xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

BP TNTKQ S Y tế

5 phút

Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hsơ trực tiếp.

BM 01-04/CC

BM 02-04/CC

7.

Thực hiện giải quyết công việc theo quy trình

Các bộ phận chuyên môn của Sở: Tư pháp, Y tế

10 ngày (đ/v cấp phiếu LLTP),

20 ngày (đ/v cấp CCHN dược);

30 ngày (đ/v cấp CCHN khám chữa bệnh)

 

8.

Đến ngày hẹn trả kết quả giải quyết TTHC, Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Tư pháp chuyn kết quả (là Phiếu lý lịch tư pháp) đến Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế đhoàn trả cho CD (Phiếu lý lịch Tư pháp và Chứng chỉ hành nghề dược/khám cha bệnh).

Bộ phận TNTKQ Sở Tư pháp

5 phút

BM 01-50/CC

BM 02-50/CC

9.

Tiếp nhận Phiếu LLTP từ Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp, b sung thành phn hồ sơ cp CCHN

Bộ phận TNTKQ SY tế

5 phút

 

10.

Tiếp nhận thành phần Phiếu LLTP, b sung, hoàn thiện giải quyết công việc theo quy trình

Bộ phận chuyên môn ca Sở Y tế

5 phút

 

11.

Trkết quả CCHN và Phiếu LLTP cho công dân

Bộ phận TNTKQ SY tế

5 phút

BM 01-50/CC;

BM 02-50/CC;

BM 03-50/CC;

BM 04-50/CC.

12.

Lưu trhồ sơ theo quy định

Cán bộ tiếp nhận S Tư pháp và SY tế

 

 

VI. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biu mu

1

BM01-04/CC

Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM02-04/CC

Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3

Biểu mẫu kết quả

 

3.1

BM 01-50/CC

Phiếu lý lịch tư pháp số 01

3.2

BM 02-50/CC

Phiếu lịch tư pháp số 02

3.3

BM 03-50/CC

Chứng chỉ hành nghề y

3.4

BM 04-50/CC

Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh

VII. LƯU TRỮ

TT

PL

Tên hồ sơ/ ph lc (PL)

Mã số

Thời gian lưu trữ

Bộ phận lưu trữ

1

I

Kết quả giải quyết hồ sơ

 

 

 

2

II

Hồ sơ theo danh mục V.2.1, V.2.2, V.2.3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

BM 01-50/CC

.......................
.........................................1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:......./........... .............

..........., ngày ......... tháng .......... năm ..............

 

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biu mẫu và mẫu số lý lịch tư pháp,

XÁC NHẬN:

1. Họ và tên2: ..............................................................................2.Giới tính .......................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ............./............../.........4. Nơi sinh3:

5. Quốc tịch: ........................................................................................................................

6. Nơi thường trú4,5:

7. Nơi tạm trú4,5:

8. Giấy CMND/Hộ chiếu: .....................................................6 S:

Cp ngày .............tháng .............năm .................Tại:

9. Tình trạng án tích:

STT

SỐ BN ÁN: NGÀY THÁNG NĂM : TÒA ÁN ĐÃ TUYÊN

TỘI DANH

HÌNH PHẠT CHÍNH

HÌNH PHẠT B SUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hp tác xã7: .......................................................................................................................

SỐ QUYẾT ĐỊNH, NGÀY THÁNG NĂM, TÒA ÁN RA QUYẾT ĐỊNH

 

CHỨC VỤ BỊ CẤM ĐẢM NHIỆM

 

THỜI HẠN KHÔNG ĐƯỢC THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trang.....
(Phiếu này gồm có ..... trang)

.............................................8
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

BM 02-50/CC

.......................
.........................................1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:......./........... .............

..........., ngày ......... tháng .......... năm ..............

 

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 ca Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sa đổi, bổ sung một số điu của Thông tư s 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp vviệc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mu và mu slý lịch tư pháp,

XÁC NHẬN:

1. Họ và tên2: ..............................................................................2.Giới tính .......................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ............./............../.........4. Nơi sinh3:

5. Quốc tịch: ........................................................................................................................

6. Nơi thường trú4,5:

7. Nơi tạm trú4,5:

8. Giấy CMND/Hộ chiếu: .....................................................6 S:

Cp ngày .............tháng .............năm .................Tại:

9. Họ và tên cha:

10. Họ và tên mẹ:

11. Họ và tên v/chồng:

12. Tình trạng án tích7: ................................................................................................................

Bản án số .........../.......ngày .............. tháng ......... năm ........ của Tòa án nhân dân

Tội danh - Điều khoản của Bộ luật hình sự được áp dụng: ....................................................

Hình phạt chính: ......................................................................................................................

Hình phạt bổ sung: ..................................................................................................................

Nghĩa vụ dân sự, án phí: .........................................................................................................

Tình trạng thi hành án: ............................................................................................................

Xóa án tích8: ............................................................................................................................

Ghi chú: ...................................................................................................................................

13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chc vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hp tác xã: ........................................................................................................................

Số quyết định, ngày tháng năm ra quyết định, Tòa án ra quyết định.

 

Chức vụ bị cấm đảm nhiệm

 

Thời hạn không được thành lập, quản doanh nghiệp, hợp tác xã

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

.................................................9
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

BM 03-50/CC

SỞ Y TẾ............
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

Ảnh 4x6

 

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC
Số hiệu:              /CCHN-D-SYT-...(1)

.......................(2)........................

Chứng nhận Ông/Bà (3): .....................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................

Số CMND/Thẻ căn cước/Hchiếu/Các giấy t tương đương khác: .................................

Ngày cấp: ...................................................................... Nơi cp: .....................................

Địa chthường trú: .............................................................................................................

Văn bng chuyên môn: ......................................................................................................

Phạm vi hoạt động chuyên môn: ................................................................................(4) ....

Đđiều kiện hành nghdược với các vị trí hành nghề sau: ......................................(5) ....

Hình thức cấp Chứng chỉ hành ngh: Xét hồ sơ

Yêu cầu có phiên dịch trong hành nghề(6).

Chứng ch hành nghề dược có hiệu lực từ ngày ............... tháng ................... năm ..............được cấp theo Quyết định số: ...................../QĐ-SYT ngày .............. tháng ............. năm ..................... của Giám đốc S Y tế....

Thay thế cho Chứng chhành nghề dược số ........ ngày ........ tháng .......... năm ...............(nếu là trường hợp cp lại, điều chỉnh).

 

 

............., ngày ........ tháng ........ năm ........
CƠ QUAN CẤP
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

BM 04-50/CC

UBND TỈNH....1.....
SỞ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:...2..../..........3........ -CCHN

 

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Xét đề nghị của ..................................................4...............................................................

 

Ảnh

04 cm x 06 cm (ảnh màu nền trắng)

CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH

(Cp lại ln thứ .................)5

 

Họ và tên: 6 ..........................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................

Giấy chứng minh nhân dân/số định danh cá nhân/số hộ chiếu 7: .......................................

Ngày cấp: ................................................................Nơi cấp: ..............................................

Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................

Văn bng chuyên môn:8 ......................................................................................................

Phạm vi hoạt động chuyên môn:8 .......................................................................................

 

 

.....10...., ngày ...... tháng ..... năm 20......
GIÁM ĐỐC11
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 



Ghi chú

1 Ghi rõ tên Cơ quan quản lý cơ Sở dữ liệu lý lịch tư pháp.

2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.

4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

6 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

7 Trường hợp cá nhân không có yêu cầu xác nhận thông tin cấm đm nhiệm chức vụ, thành lập, qun lý doanh nghiệp, hợp tác xã thì mục 10 không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

8 Th trưởng cơ quan qun lý cơ sdữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được y quyền ký Phiếu lý lịch tư pháp.

Ghi chú

1 Ghi rõ tên Cơ quan quản lý cơ Sở dữ liệu lý lịch tư pháp.

2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.

4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

6 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

7 Đối với người không bị kết án thì ghi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biu mẫu và mu slý lịch tư pháp.

Đối với người đã bị kết án thì ghi theo quy định tại khon 12 Điều 1 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biu mu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

8 Đối với những án tích đã được xóa thì ghi rõ: Đã được xóa án tích ngày .... tháng.... năm.... Đối với nhng án tích chưa được xóa thì ghi rõ: Chưa được xóa án tích.

9 Th trưởng cơ quan qun cơ sdữ liệu lịch tư pp hoặc người được ủy quyn ký Phiếu lý lịch tư pháp.





Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017